Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài tập lớn cơ kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.15 KB, 24 trang )

Bài tập lớn số 1 :
TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH THEO PHƯƠNG PHÁP LỰC
Tên sv: Đỗ Huy Thạc
Lớp : XO1A1
Số thứ tự 40 => Bảng số liệu số 8 ( f) , Sơ đồ tính số 5
Bảng số liệu tính toán :
STT
l
1
(m) l
2=
(m) l
3
=1.2l
1
K
1
K
2
q(KN/m) P(KN) M(KNm)
f 6 5 7.2 1.5 2.0 20 90 70
Sơ đồ tính:

1
P=90
M=70
2J
1.5J
J
1.5J
1.5J


2J
q=20
1. a. Xác đònh ẩn số :
n = 3V – K = 3.2-3 = 3
b. Chọn hệ cơ bản :
c. Phương trình chính tắc bằng chữ

11 1 12 2 13 3 1P
21 1 22 2 23 3 2P
31 1 32 2 33 3 3P
X X X 0
X X X 0
X X X 0
δ + δ + δ + ∆ =


δ +δ + δ + ∆ =


δ + δ + δ + ∆ =

2.
a. Vẽ biểu đồ
k
M

o
P
M
2

1
X
1
X
2
X
2
X
3
X
3
M
1
6
2
X
1
X
1
2
M
4
3
10,2
X
2
X
2
4
3

M
4
7,2
X
3
o
M
P
130
70
360
b. Nhân biểu đồ để tính các hệ số và số hạng tự do
11 1 1
1 1 2
M .M 6 5 6
1,5EJ 2 3
1 1 2 1 2
+ 6 5(2 4) 2 5(2 4)
1,5EJ 2 3 2 3
1 1 2
2 2
1,5EJ 2 3
40 520 16

EJ 9EJ 9EJ
896

9EJ
δ = = × × × × ×
 

× × + × + × × + ×
 
 
+ × × × ×
= + +
=
12 21 1 2
1 1 1 1 2
M .M 4 5 6 3 5 6
1,5EJ 2 3 2 3
1 1 2 1 1
6 5 3 2 5 3
1,5EJ 2 3 2 3
20 70

3EJ 3EJ
30

EJ
 
δ = δ = = × × × × − × × × ×
 ÷
 
 
− × × × × + × × × ×
 ÷
 

= −
= −

13 31 1 3
1 1 1 1 2
M .M 4 5 6 7, 2 5 6
1,5EJ 2 3 2 3
184

3EJ
 
δ = δ = = × × × × + × × × ×
 ÷
 
=
22 2 2
1 1 2
M .M 4 4 4
2EJ 2 3
1 1 2 1 1 2 1
4 5( 4 3) 3 5( 3 4)
1,5EJ 2 3 3 2 3 3
1 1 2 1 1 2
3 5 3 10,2 10,2 10,2
1,5EJ 2 3 2EJ 2 3
32 130 10 176,868

3EJ 9EJ EJ EJ
δ = = × × × × ×
 
+ × × × − × + × × × − ×
 
 

+ × × × × × + × × × × ×
= + + +
211,979

EJ
=
5
23 32 2 3
1 1 2
M .M 4 4 4
2EJ 2 3
1 1 2 1 1 2 1
+ 4 5( 4 7,2) 3 5( 7,2 4)
1,5EJ 2 3 3 2 3 3
32 28

3EJ 9EJ
124

9EJ
 
δ = δ = = × × × ×
 ÷
 
 
× × × + × − × × × + ×
 
 
= +
=

33 3 3
1 1 2
M .M 4 4 4
2EJ 2 3
1 1 1 1 2
4 5(4 3,2) 7, 2 5(4 3, 2)
1,5EJ 2 3 2 3
1 1 2
7,2 7,2 7,2
EJ 2 3
32 107,378 124,416

3EJ EJ EJ
242,416

EJ
δ = = × × × × ×
 
+ × × + × + × × + ×
 
 
+ × × × × ×
= + +
=
o
1P P 1
1 1 2 1 1
M .M 130 5 6 360 5 6
1,5EJ 2 3 2 3
1 1 3 6 2

(130 70) 5 (2 4) 70 5( )
1,5EJ 3 4 2
1000 1600

3EJ 9EJ
1400

9EJ
 
∆ = = × × × × − × × × ×
 ÷
 
+
 
+ × + × × + × − ×
 
 
= − +
= −
o
2P P 2
1 1 2
M .M 360 4 4
2EJ 2 3
1 1 2 1 1 2 1
130 5 ( 3 4) 360 5( 4 3)
1,5EJ 2 3 4 2 3 3
1 1 1 3
70 5 3 200 5 3
1,5EJ 2 3 4

960 10300 150

EJ 9EJ EJ
∆ = = − × × × × ×
 
− × × × × − × + × × × − ×
 
 
 
+ × × × − × × × ×
 ÷
 
= − − −
20290

9EJ
= −
6
10,2
2
3
10,2
8
7,2
M
S
o
3P P 3
1 1 2
M .M 360 4 4

2EJ 2 3
1 1 2 1 1 2 1
130 5 ( 7,2 4) 360 5( 4 7, 2)
1,5EJ 2 3 3 2 3 3
960 15400

EJ 9EJ
24040

9EJ
∆ = = − × × × × ×
 
+ × × × × + × − × × × + ×
 
 
= − −
= −
3. Kiểm tra :
a. Tính lại 1 số hạng tự do
kp

và một hệ số
km
δ
bằng
phương pháp tích phân :
4 5
(Z) o( Z)
3 P
3P

i
i
0 0
4 5
2 2
0 0
4 5
3 3 2
0 0
M .M 1 1
ds ( z)(90z)dz ( 0,64z 4)(360 98z)dz
EJ 2EJ 1,5EJ
1 1
90z dz (62,72z 161,6z 1440)dz
2EJ 1,5EJ
1 90z 1 62,72z 161,6z
( 1440z)
2EJ 3 1,5EJ 3 2
960 15400
EJ 9EJ



∆ = = − + − − −
= − + + −
= − + + −
= − −

∫ ∫ ∫
∫ ∫

24040
9EJ
= −
5
(Z) (Z)
1 3
13
i
i
0
5
2
0
5
3 2
0
M .M 1 6
ds ( 0,64z 4)( z)dz
EJ 1,5EJ 5
1
(0,768z 4,8z)dz
1,5EJ
1 0,768z 4,8z
( )
1,5EJ 3 2
148
3EJ




δ = = − − −
= +
= +
=

∫ ∫

Các giá trò
3P


13
δ
vừa tính trùng với giá trò của chúng khi nhân biểu đồ
b. Kiểm tra lại các hệ số bằng cách nhân biểu đồ :

n
S k km
1
M .M = δ

7
S 1
11 12
1 1 1 1 2
M .M 8 5 6 10,2 5 6
1,5EJ 2 3 2 3
1 1 2 1 1
3 5(2 4) 2 5(2 4)
1,5EJ 2 3 2 3

1 1 2
2 2 2
1,5EJ 2 3
284 310 16
3EJ 9EJ 9EJ
1178
9EJ
:





So saùnh
 
= × × × × + × × × ×
 ÷
 
 
+ × × + × + × × + ×
 
 
+ × × × × ×
= + +
=
δ + δ +
13
896 30 184 1178
9EJ EJ 3EJ 9EJ
δ = − + =

S 2
1 1 2 1 1 1 1 2
M .M 8 4 4 4 5(8 2,2) 3 5(8 2,2)
2EJ 2 3 1,5EJ 2 3 2 3
1 1 2 1 1 2
3 5 (2 1) 10,2 10,2 10,2
1,5EJ 2 3 2EJ 2 3
64 98 40 176,868
3EJ 9EJ 3EJ EJ
195,757
EJ




 
= × × × × × + × × + × − × × + ×
 
 
− × × × × + × + × × × × ×
= + − +
=
21 22 23
SO :
30 211,979 124 195,757
EJ EJ 9EJ EJ
SAÙNH
δ + δ + δ = − + + =
8
S 3

1 1 2
M .M 8 4 4
2EJ 2 3
1 1 2 1 1 1 2
8 5( 4 7, 2) 10,2 5( 4 7,2)
1,5EJ 2 3 3 2 3 3
1 1 2
7,2 7,2 7,2
EJ 2 3
64 171,882 124,416
3EJ EJ EJ
317,57
EJ
+



= × × × × ×
 
× × × + × + × × × + ×
 
 
+ × × × × ×
= + +
=
So sánh :
31 32 33
184 124 242,416 317,57
3EJ 9EJ EJ EJ
δ + δ + δ = + + =

c. Kiểm tra lại các số hạng tự do bằng cách nhân biểu đồ:

n
o
S P kP
1
M .M = ∆

o
S P
1 1 2
M .M 360 4 8
2EJ 2 3
1 1 2 1 1
130 5(8 2,2) 360 5(8 3, 2)
1,5EJ 2 3 2 3
1 3 2 1 3
( 70) 5 ( ) 200 5(2 1)
1,5EJ 2 3 4
1920 28700 250
EJ 9EJ 9EJ
45730





= × × × × ×
 
+ × × + × − × × + ×

 
 
+
 
+ − × × + × × + ×
 
 
= − − +
= −
9EJ
So sánh :
1P 2P 3P
1400 20290 24040 45730
9EJ 9EJ 9EJ 9EJ
∆ + ∆ + ∆ = − − − = −
Qua kiểm tra ta thấy các hệ số
km
δ

kP

đã tính đúng.
4. Viết phương trình chính tắc bằng số và giải phương trình
9


1 2 3
1 2 3
1 2 3
896 30 184 1400

X X X 0
9EJ EJ 3EJ 9EJ
30 211,979 124 20290
X X X 0
EJ EJ 9EJ 9EJ
184 124 242,416 24040
X X X 0
3EJ 9EJ EJ 9EJ

− + − =



− + + − =



+ + − =


Giải Phương trình : Ta nhận được các nghiệm :

1
2
3
X 2,37
X 9,58
X 11,07
= −



=


=


Kiểm tra các ẩn số bằng cách thế giá trò vào các phương trình :
896 184 1400
PT1 ( 2,37) 30(9,58) (11,07) 678,96 678,90 0,06
9 3 9
Sai 0,009%
:
0,06
số :
678,96
− − + − = − =
=
124 20290
PT2 : 30( 2,37) 211,979.(9,58) (11,07) 2254,38 2254,44 0,06
9 9
Sai 0,003%

0,06
số :
2254,44
− − + + − = − = −
=
184 124 24040
PT3 : ( 2,37) (9,58) 242,416(11,07) 2815,54 2816,47 0,93

3 9 9
0,03%

-0,93
Sai số :
2816,47
− + + − = − = −
=
Ta thấy các sai số đều rất bé nhỏ hơn 3% nên được phép sử dụng các giá trò
X
k
vừa tìm được để vẽ biểu đồ momen Tổng cộng M
p
.
5. Vẽ biểu đồ momen
P
M
10
97.72
74,74
79,70
87,04
277,74
166,74
P
M
KN.m

6. Kiểm tra biểu đồ
P

M
:
P k
M .M 0=
hoặc
P S
M .M 0=
Khi k= 3
Ta có :
P 3
1 1 2
M .M 277,74 4 4
2EJ 2 3
1 1 2 1 1 2 1
166,74 5( 7,2 4) 277, 4 5( 4 7,2)
1,5EJ 2 3 3 2 3 3
1 1 2
79,70 7,2 7,2
EJ 2 3
739,73 638,04 1377,22
EJ EJ EJ
0,55
EJ




= × × × × ×
 
+ × × × + × + × × × + ×

 
 
+ × × × × ×
= − − +
= −
Sai số :

0,55
0,04%
1377,22
=
7. Vẽ biểu đồ Lực cắt Q
P
và biểu đồ lực dọc N
P
11
8. Kiểm tra biểu đồ Q
P
và N
P
bằng cách tách cân bằng
12
69,35
88,83
72,36
7,64
2,37
11,07
9,58
P

Q
KN
88,83
20,65
66,25
6,25
9,58
2,37
186,47
N
P
KN
từng phần
X 90 9,58 11,07 69,35 0
Y 20.5 88,83 186,47 2,37 0,01 0
= − − − =
= + − − = − ≈


Kiểm tra đúng .
9. Xác đònh chuyển vò đứng tại A :
Tạo ra trạng thái “k” bằng cách đặt lực P
k
=1 tại điểm A theo phương đứng trên
hệ cơ bản .
Vẽ Biểu đồ
o
k
M
do P

k
=1 gây ra :
13
q=20
M=70
P=90
2,37
9,58
186,47
11,07
88,83
69,35
k
k
M
o
4
Chuyển vò đứng tại A :
o
A P k
2
1 1 2 1 1 1
y M .M 166,74 5( 7,2 4) 277,4 5 4
1,5EJ 2 3 3 2 3
1 1 2 1 1 2 20.5 1
87,04 5 4 74,74 5 4 ( ) 5 4
1,5EJ 2 3 2 3 3 8 2
124,622 57,022
EJ EJ
67,6

EJ



 
= = × × × + × − × × × ×
 
 
 
+ × × × × − × × × × − × × × ×
 
 
= −
=
Vậy chuyển vò đứng tại A : y
A
=
67,6
EJ
cùng chiều P
k
Bài tập lớn số 2 :
TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH THEO PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỊ
Tên sv: Đỗ Huy Thạc
Lớp : XO1A1
Số thứ tự 40 => Bảng số liệu số 8 ( i) , Sơ đồ tính số 5
Bảng số liệu tính toán :
TT
l
1

(m) l
2
(m)
h
1
(m) h
2
(m)

P(KN) q(KN/m) g(KN/m) S(KN)
i 8 12 6 4 150 20 5 50
Sơ đồ tính:
14
1. Xác đònh số ẩn số cơ bản
n = n
1
+n
2
=2+1=3
2. Chọn hệ cơ bản và viết hệ phương trìnhh chính tắc
bằng chữ :
15
q=20
P=150
J
4J
1.5J
3J
2J
S=50

P=150
g=5
2J
1.5J
3J
P=150
P=150
4J
q=20
g=5
S=50
J
Phương trình chính tắc :

11 1 12 2 13 3 1P
21 1 22 2 23 3 2P
31 1 32 2 33 3 3P
r Z r Z r Z R 0
r Z r Z r Z R 0
r Z r Z r Z R 0
+ + + =


+ + + =


+ + + =

3. Vẽ biểu đồ momen đơn vò và biểu đồ momen do tải
trọng gây ra trong hệ cơ bản :

`
16
M
1
0,74EJ
0,4EJ
0,8EJ
1,47EJ
Z1=1
M
2
0,98EJ
0,36EJ
0,71EJ
1,47EJ
0,74EJ
Z2=1
17
3
M
Z3=1
0,12EJ
0,13EJ
0,13EJ
0,12EJ
o
M
P
240
172,8

288
115,2
360
360
22,5
4. Tính hệ số và số hạng tự do :
Hệ số Biểu đồ Bộ phận tách Kết quả
r
11
1
M
r
11
=2,27EJ
r
12
= r
21
2
M
r
12
= r
21
=0,47EJ
r
13
= r
31
3

M
r
13
= r
31
= -0,12EJ
r
22
2
M
r
22
=3,16EJ
r
23
= r
32
3
M
r
23
= r
32
= -0,13EJ
18
r
33
3
M
r

33
=0,054EJ
R
1P
o
P
M
R
1P
=67,2
R
2P
o
P
M
R
2P
= -244,8
R
3P
o
P
M
R
3P
=65
5. Viết phương trình chính tắc bằng số và giải phương trình
1 2 3
1 2 3
1 2 3

1
2
3
2,27EJ.Z 0,74EJ.Z 0,12EJ.Z 67, 2 0
0,74EJ.Z 3,16EJ.Z 0,13EJ.Z 244,8 0
0,12EJ.Z 0,13EJ.Z 0,054EJ.Z 65 0
Z 116,8/ EJ
Z 49,5 / EJ
Z 1344,0/ EJ
+ − + =


+ − − =


− − + + =

= −


⇔ =


= −

6. Vẽ biểu đồ momen MP , lực cắt QP và lực dọc NP
19
240
307,9
60

101,5
311,5
67,8
114,6
192,5
209,9
360
22,5
M
P
KN.m
20
147,2
112,8
145,5
94,5
15
47,9
18,2
KN
P
Q
29,4
4,1
25,2
37,7
84,8
171,2
107,2
261,7

N
P
KN
7. Kiểm tra biểu đồ nội lực
Đối với biểu đồ momen ta kiểm tra sự cân bằng 2 nút cứng 1 và 2 :
Tồng momen Nút 1 và 2 cân bằng
Đối với Q
p
và N
p
Ta kiểm tra chung trên một phần khung tách ra , dùng
phương trình hình chiếu lên 2 trục
21
311,5
209,9
101,5
2
307,9
67,8
240
1
g=5
P=150
S=50
P=150
q=20
261,7
18,2
171,2
47,9

107,2
15
X 50 5.6 18,2 47,9 15 1,1
100% 1,3% 5%
-1,1
sai số : =>Trong phạm vi cho phép
80
= + − − − = −
= <

Y 150 150 20.12 261,7 171, 2 107,2 0,1
100% 0,02% 5%
-0,1
sai số : =>Trong phạm vi cho phép
540
= + + − − − = −
= <

8. Tính chuyển vò thẵng đứng tại tiết diện A
Tạo hệ cơ bản theo phương pháp lực:
22
X
3
2
X
2
X
1
X
X

1
x
A
Tạo ra trạng thái “k” bằng cách đặt lực P
k
=1 tại điểm A theo phương đứng trên
hệ cơ bản .
Vẽ Biểu đồ
o
k
M
do P
k
=1 gây ra :
Chuyển vò đứng tại A :
23
k
P =1
3,2
o
k
M
o
A P k
1 1 3, 2 2 1 3, 2 1
y M .M ( 307,9 3, 2 60 3, 2)
3EJ 2 0,981 3 2 0,981 3
1 1 1
( 67,8 10 3,2 114,6 10 3,2)
2EJ 2 2

322,3 374,4
EJ EJ
52,1
EJ
+


= = × × × × − × × × ×
× × × − × × ×
= −

=
Vậy điểm A chuyển vò ngược chiều với chiều P
k
giả đònh , y
A
=
52,1
EJ

=
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×