Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài tập lớn cơ kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.12 KB, 23 trang )

GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG




SƠ ĐỒ 3
(Số liệu 3a)
l
1
(m) l
2
(m) L3(m) K1 K2 Q P M STT
9 7 10.8 1.5 2 25 90 130 Số Liệu
SƠ ĐỒ 3
q=25
M=130
P=90
B
A
1
C
2
3
4

1
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG
HCB
x1=1
x2=1
x3=1


x3=1
P=90
M=130
q=25
1. Xác đònh số ẩn số, chọn hệ cơ bản, viết hệ phương trình chnh tắc dưới dạng chữ:
- Bậc siêu tónh: n = 3V – K = 3.2 – 3 = 3.
- Hệ cơ bản chọn như trên hình.
- Hệ phương trình chính tắc:
11 1 12 2 13 3 1P
21 1 22 2 23 3 2P
31 1 32 2 33 3 3P
0
0
0
δ δ δ
δ δ δ
δ δ δ
Χ + Χ + Χ + ∆ =
Χ + Χ + Χ + ∆ =
Χ + Χ + Χ + ∆ =
2. Xác đònh các hệ số và số hạng tự do của hệ phương trình chính tắc:

2
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG

YB=-0,5625
B
x1=1
XA=0
YA=-0,4375KN

A

KNYXYM
KNYXYXYYY
XX
BBA
BABA
A
5625,0
16
9
0916
4375,0)5625,0(10
0
1
11
−=−=⇒=−−=
−=−−−=−−=⇒=++=
==




3
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG

3,9375
M1
x1=1


4
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG
x2=1
XA=1
YB=-0,2375KN
YA=0,2375KN
B
A


KNYYYYY
XXXXX
KNYYM
BABA
AA
BBA
2375,00
10
2375,0
16
8.3
01).108,13(16
22
+=−=⇒=+=
==⇒=−=
−=−=⇒=−−−=





5
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG
7
10
1,6625
11,6625
10,8
X2=1
M2
X3=1 X3=1
XA=0
YB=0
YA=0
B
A

6
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG
00
00
01.8,101.8,1016
=⇒=
=⇒=+=
=+−−=



A
ABA
BA

XX
YYYY
YM

x3=1
x3=1
M3
( ) ( )
)
11 1 1
1 1 2
M M ( .3,9375.7. .3,9375
1,5EJ 2 3
1 1 2 36,8
.( .3,9375.9,487. .3,9375)
1,5EJ 2 3 EJ
δ
= = +
=
( ) ( )
12 21 1 2
1 1 2
M M ( .1,6625.7. .3,9375)
1,5EJ 2 3
1 1 2 151,82
. .9,487.3,9375.(10,8 0,8625. )
1,5 2 3EJ EJ
δ δ
= = = +
+ =

( ) ( )
13 31 1 3
1 1 2 24,903
M M .( .3.9,487. .3,9375)
1,5EJ 2 3 EJ
δ δ
= = = =

7
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG
( ) ( )
22 2 2
1 1 2 1 1 2
M M .( .10.10. .10) .( .1,6625.7. .1,6625)
2EJ 2 3 1,5 2 3
1 1 2 1 1
.( .10,8.10,8. .10,8) .10,8.9,487.(10,8 .0,8625)
2 3 1,5 2
1 1 2
.0,8625. .9,487.(10,8 .0,8625)
1,5 2 3
166,66 4,299 419,904 798,191
EJ EJ
EJ
EJ EJ
EJ
EJ EJ
δ
= = + +
+ + +

+
= + + +
1389,054
EJ
=
( ) ( )
23 32 2 3
1 1 2 1 1 2
M M . .3.9,487.(10,8 .0,8625) . .3.3.(7 .3)
1,5EJ 2 3 2 2 3
107,914 20,25 128,164
EJ
EJ
EJ EJ
δ δ
= = = + + +
= + =
( ) ( )
33 3 3
1 1 2 1 1 2 4,5 18,974 23,474
M M .( .3.3. .3) ( .3.9,487. .3)
2EJ 2 3 1,5 2 3 EJEJ EJ EJ
δ
= = + = + =
1
1 1 2 1 1 2 233,527
. .3,9375. .9,487.(10,8 7,8. ) .( .3,9375.7. .5,6)
1,5EJ 2 3 1,5EJ 2 3 EJ
S
M M = + + =

( ) ( )
S 2
1 1 2 1 1 2
M M .( .10,8.10,8. .10,8) .( .7.5,6. .1,6625)
EJ 2 3 1,5EJ 2 3
1 1 1 1 2
.10,8.9,487.(10,8 .7,8) . .0,8625.9,487.(10,8 .7.8)
1,5 2 1,5 2 3
1 1 2 1 2 1 1 2 1669,046
.( .7.7.7. ) .7.3.(7 .3) . .3.6.(7 3. )
2 2 3 2 3 2 2 3
EJ EJ
EJ EJ EJ EJ
= + +
+ + + +
+ + + + =
( ) ( )
3 S
1 1 2 1 1 2
M M . .3.9,487.(10,8 .7,8) . .3.3.(7 .6)
1,5EJ 2 3 2EJ 2 3
151,792 24,75 176,542
EJ EJ EJ
= + + + =
+ =

8
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG
0
2 2

1 1 2 1 1 2
. .( .7.1,6625. .949,05503) .( .10,8.10,8. .972)
1,5EJ 2 3 EJ 2 3
1
.819,05503.9,48683.(10,8 0,8625.0,5)
1,5EJ
1 1 1
. .9,48683.152,94497.(10,8 .0,8625)
1,5EJ 2 3
1 2
. .266,81717.9,48683.(0.5.0,8625
1,5EJ 3
P P
M M∆ = = − −
− +
− +
− +10,8)
1 116423,0316
( 2454,36175 37791,36 58179,64078 5362,51716 12635,15192)
EJ EJ
=
− − − − − = −
0
3
3
1 3 1 1 1
. .(819,05503.9,48683. ) .( .9,48683.152,94497. .3)
1,5EJ 2 1,5EJ 2 3
1 2 3 1
.( .266,81717.9,48683. ) .( 7770,23583 483,65431 1687,49942)

1,5EJ 3 2 EJ
9941,38956
EJ
P P
M M∆ = = − −
− = − − −
= −
3. Kiểm tra các hệ số và số hạng tự do của hệ phương trình chính tắc:
a. Bằng cách tính tích phân, tính lại một hệ số và một số hạng tự do:
∫∫

∫∫
==
===
48683,9
0
3
2
48683,9
0
2
48683,9
0
3113
903,24
3
.
)48683,9.(5,1
8125,11


48683,9
3
.
48683,9
9
.4375,0.
5,1
1
)sin).(cos.4375,0(
5,1
1

EJ
z
EJ
dzz
EJ
dzzz
EJkEJ
dz
MM
ααδ
==∆


kEJ
MM
P
P
1


0
33
Kết quả đúng với các giá trò tìm được ở bước 2.

9
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG
b.Bằng cách nhân biểu đồ:
321
MMMM
S
++=

X2=1
10,8
5,6
13
7
18,6
Ms

- Kiểm tra các số hạng theo hàng thứ nhất:
( )
( )
S 1
M M =
233,527
EJ
11 12 13
δ δ δ

+ + =

36,8
EJ
+
151,82
EJ
+
24,903
EJ
=
233,523
EJ

(kết quả phù hợp)
- Kiểm tra các số hạng theo hàng thứ hai:
( )
( )
S 2
M M =
1669,046
EJ
21 22 23
151,82 1389,054 128,164 1669,038
EJ EJ EJ EJ
δ δ δ
+ + = + + =
(kết quả phù hợp)
- Kiểm tra các số hạng theo hàng thứ ba:


10
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG
( )
( )
S 3
176,542
M M
EJ
=

31 32 33
24,903 128,164 23, 474 176,541
EJ EJEJ EJ
δ δ δ
+ + = + + =
(kết quả phù hợp)
- Kiểm tra các số hạng tự do:
( ) ( )
o
S P
1 1 2 1
M M .( .10,8.10,8. .972) .819,05503.9,48683.(10,8 0,5.7,8)
EJ 2 3 1,5EJ
1 1 1 1 2
. .9,48683.152,94497.(10,8 .7,8) . .266,81717.9,48683.(10,8 0,5.7,8)
1,5EJ 2 3 1,5EJ 3
1
( 37791,36 8267,32381 76148,31114 6480,
EJ
= − − +

− + − + =
− − − −
145225,457
96775 16537,49433)
EJ
− = −

1P 2P 3P
18861,03585 116423,0316 9941,38956 145225, 457
EJ EJ EJ EJ
∆ + ∆ + ∆ = − − − = −
(kết quả phù
hợp)
4. Viết hệ phương trình chính tắc dưới dạng số và giải hệ phương trình:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
56,8 151,82 24,903 18861,03585
X X X 0
EJ EJ EJ EJ
151,82 1389,054 128,164 116423,0316
X X X 0
EJ EJ EJ EJ
24,903 128,164 23,474 9941,38956
X X X 0
EJ EJ EJ EJ

+ + − =




+ + − =



− + − =


Nghiệm hệ phương trình chính tắc :
1
2
3
X 229,37907
X 84,88052
X 283,26939
kN
kN
kN
=
=
= −

11
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG

903,180018
X1=1
M1(X1)



848,8052
141,11386
989,91906
916,70791
X2=1
M2(X2)

12
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG

849,80817
x3=1
x3=1
M3(X3)
YA=101,59153
YA=135,57929
B
A
Q=237,17075
P=90
M=130
q=25


13
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG
KNYKNY
YM
XPXX
YYQYYY

AB
B
BB
BABA
59153,10157929,135
06.1305,4.17075,2378,10.90
900
17075,2370
=⇒=⇒
=−++=
=⇒=+=
=+⇒=−+=



152,94497
266,81717
819,05503
949,05503
972

5. Vẽ biểu đồ momen uốn trong hệ siêu tónh:

0
332211
)()()(
PP
MXMXMXMM +++=



14
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG

C
B
128,1681
194,5837
112,4249
600,3137
213,4537
37,8412
A
D
E
F

6. Vẽ biểu đồ lực cắt và lực dọc trong hệ siêu tónh:
a/ Vẻ biểu đồ Qp






−=
+=

−−



=
+=

=

=
KNQ
KNQ
Lq
L
MM
Q
KN
L
MM
Q
PHAI
TRAI
TRAIPHAI
A
TRAI
A
PHAI
A
62325,143
37675,81
2
9*25
9
2909,5581717,224

2
*
)(1196379,5
8,10
029209,55
3
1
13
13
13
1
3
1
1
1

15
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG

KN
L
MM
Q
KN
L
MM
Q
KN
L
MM

Q
B
TRAIPHAI
B
B
C
TRAIPHAA
C
C
TRAIPHAI
605558,13
7
)23891,95(0
88052,84
7
)16364,594(0
38887,198
3
00297,116364,594
3
3
3
4
4
4
34
34
3
4
=

−−
=

=
+=
−−
=

=
−=
−−
=

=

+
-
+
-
+
+
Qp(KN)
1
3
A
C
B
13,605558
143,62325
81,37675

5,1196379
84,88052
211,1146865
° Tách nút 1:

16
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG

P=90
81,37675
5,1196379
N1A
N13
1
948683,0
)93(
9
cos
316227,0
)93(
3
sin
22
22
=
+
=
=
+
=

α
α
)(3719575,112316227.0*)5973119,116(948683.0*37675,81
)(5973119,116
948683,0
)316227,0*37675,811196379,590(
0cos*sin*37675,811196379,590
0sin*cos*37675,81
1
13
13
131
KNN
KNN
NX
NNY
A
A
=−+−=⇒
−=
+−
−=⇒
=++−=
=+−−=


αα
αα
° Mặt cắt qua thanh 13:
25*9

N31
N13
 Chiếu lên phương13 :

13
N

0*9*25 =+
α
SinN

)44623699,45316227,0*9*2573119,116
31
KNN −=+−=⇒

17
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG
)(9204918,286
316227,0*62325,143948683,0*2393846,451148665,211
0*62325,143s*1148665,211
3
31
KN
XN
SinCoNNX
B
i
−=
−−+−=⇒
=+−+=


αα
KNN
SinNCosNY
C
SC
2341665,126316227.0*4462369,45948683.0*62325,143605558,13
0**62325,143605558,13
3
*313
−=+−−=⇒
=−−−−=

αα

112,3719575
126,2871665
286,9204918
45,4462369
116,5973119
-
-
-
Np(KN)
-
7. Kiểm tra biểu đồ momen uốn:
° Kiểm tra Momen bằng phương pháp nhân biểu dồ :

18
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG

( )
( )
P 1
1 1 2 1 1 2
M M ( .95,2389.7. .3,9375) .( .224,23595.9,48683. .3,9375)
1,5EJ 2 3 1,5EJ 2 3
1 1 1 1 2
.( .55,29209.9,48683. .3,9375) .( .266,81717.9,48683.0,5.3,9375)
1,5EJ 2 3 1.5EJ 3
583,33826 1861,37721 229,48916 2214,84299 0
= +
− −
= + + − − =
(đạt yêu cầu)
° Kiểm tra bằng cách tách nút cứng :
Nút 1 :
029209,5529209,55
1
=−=

M

1
KNm
55,29209
55,29209 KNm
Nút 3 :
023594,22400297,123891,95130
3
=−−+=


M

3
KNm
224,23594
KNm
1,00297
95,23891 KNm
130 KNm
8/ Kiểm tra biểu đồ lực cắt và biểu đồ lực dọc: bằng cách kiểm tra cân bằng của một phần hệ
tách ra như hình vẽ.

19
GVHD : PHẠM THỊ HẢI SVTH : TRỊNH MINH DŨNG
5,1196379
112,325754
13,605558
286,9204918
126,2341665
130,2871665
q=25
M=130
P=90
Q=25*9=225=Q
Y
Q
1
=Q*Cos@=225*0,948683=224,9998586KN
Q

X
=Q
1
*Sin@= 224,9998586*0,316227=71,1513029KN

2468,09204918,2869998586,71902871665,1301196379,5

=−+++−=X


=−−+= 35878,09*259204918,132341665,12632754,112Y
9/ Xác đònh chuyển vò thẳng đứng tại điểm 3

XA=0
YB=0
YA=0
B
A
3,9375
KNm
Pk=1 KN



20
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG
( )
( )
B 1 P
M M∆ = =

EJEJ
EJEJ
EJEJ
104663,38351
)14202,3350975607,208534125,727719271,4521(
1
9275,12.
2
1
.48683,9.05503,819.
5,1
1
9375,12.
3
1
.48683,9.94497,152.
2
1
.
5,1
1
9375,12.
2
1
.48683,9.81717,266.
3
2
5,1
1
05503,949.

3
2
.7.0625,3.
2
11
=+++−=






+






+






+








Thay
212
4
67
.10.8748
5.1
900
.10.10.2 cmNEJ ==

)(0043839,0
10.8748
10.104663,38351
12
9
cm
AP
d
==∆

21
GVHD : PHAÏM THÒ HAÛI SVTH : TRÒNH MINH DUÕNG
23

×