Bễ
GIA
O DU
C VA
A
O TA
O
TR
NG A
I HO
C VINH
TRN TH HONG YN
ĐặC ĐIểM CấU TRúC, NGữ NGHĩA
CủA HàNH ĐộNG CHửI QUA LờI THOạI NHÂN VậT
TRONG TRUYệN NGắN VIệT NAM
CHUYấN NGA
NH: L LUN NGễN NG
M S: 62 22 01 01
TểM TT LU
N A
N TIấ
N SI
NG
VN
NGH AN - 2014
M U
1
1. L DO CHN ĐỀ TI
nói riêng nghi
. ,
.
kém văn hoá”, n v
, t
miêu t qua
(LTNV)
N
chúng tôi còn
các - .
1.3. ch qua LTNV trong
(TNVN)
,
phong cách , chúng tôi
thêm
, làm phong phú .
trên, chúng tôi tài: Đặc điểm
cấu trúc, ngữ nghĩa của hành động chửi qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Việt Nam.
2. LCH S VẤN ĐỀ NGHIÊN CƢ
́
U
2.1. Ở nước ngoài
H J.L. Austin (1955),
J.R. Searle (1975). , J.L. Austin và J.R. Searle
nhóm H.D. Grice , chúng ta
2.2. Ở trong nước
sau: và
- .
các công trình:“Đặc trưng ngôn ngữ, văn hóa trong các lối chửi của
người Việt , “Về lời chửi của người Việt” (2001),
“Ngữ pháp tiếng Việt - Các phát ngôn đơn phần” (2006) , Ngữ nghĩa
lời hội thoại , “Cơ sở văn hóa Việt Nam” (1999)
, Ngoa ngữ trong dân gian Việt Nam” (1999) c Sự kiện
lời nói chê trong tiếng Việt (cấu trúc và ngữ nghĩa)” ,
Khảo sát lời độc thoại nội tâm nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp, Nguyễn Thị
2
Thu Huệ, Nguyễn Minh Châu” Lê Hiện tượng chửi của người
Việt, từ thực tế đời sống đến ngôn ngữ văn học” (2012) , Giá trị văn hoá và
quyền lực đánh dấu qua hành động ngôn từ trong giao tiếp của người Việt” (2008)
, Các chiến lược phê phán của người Việt” (2013) Lê Thuý Hà,
K nêu trên
3. MC ĐCH V NHIM V NGHIÊN CỨU
3.1. Mục đích nghiên cứu
- L ,
,
TNVN.
- C .
,
n.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
a)
: ,
, LTNV trong
.
b) phân tích,
qua LTNV trong TNVN.
qua LTNV trong TNVN.
d)
trong quá
.
4. ĐI TƢNG NGHIÊN CỨU V NGUN DN LIU
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
qua LTNV
.
4.2. Nguồn dẫn liệu
TNVN các tác
5. PHƢƠNG PHA
́
P NGHIÊN CƢ
́
U
6. ĐO
́
NG GO
́
P CU
̉
A LUÂ
̣
N A
́
N
3
- khá
trong
LTNV TNVN,
,
LTNV trong TNVN.
-
-
-
7. CÂ
́
U TRU
́
C CU
̉
A LUÂ
̣
N A
́
N
Ngoài n,
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết
Chƣơng 2: Nhận diện và phân loại hành động chửi qua lời thoại nhân vật trong
truyện ngắn Việt Nam
Chƣơng 3: Cấu trúc hành động chửi qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn
Việt Nam
Chƣơng 4: Ngữ nghĩa hành động chửi qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn
Việt Nam
Chƣơng 1
CƠ SỞ L THUYẾT
qua LTNV trong TNVN.
1.1. Lý thuyết hội thoại
1.1.1. Khái niệm hội thoại
ng xuyên,
.
1.1.2. Các vận động hội thoại
s
(Allocution), (Exchange) và snteraction).
này
1.1.3. Các đơn vị hội thoại
4
c, c và tham
và
.
1.2. Lý thuyết về hành động ngôn ngữ
1.2.1. Khái niệm hành động ngôn ngữ
.
Ctích, miêu
.
1.2.2. Phân loại hành động ngôn ngữ
J.L. Austin : h, hà và
h . Do tôi
trong .
1.2.3. Điều kiện sử dụng HĐƠL và việc phân loại HĐƠL
1.2.3.1. Điều kiện sử dụng HĐƠL
J.L. ,
. C J.R. Searle
ành, quy
.
1.2.3.2. Phân loại HĐƠL
ó gây nên.
1.2.4. Phát ngôn ngữ vi và biểu thức ngữ vi
- Phát ngôn ngữ vi (Performative utterance)
- Biểu thức ngữ vi
.
5
. Trên có
khác nhau
1.3. Hành động chửi với vấn đề lịch sự trong hội thoại
1.3.1. Khái niệm hành động chửi
Dùng lời độc ác và thô tục nói phạm đến người khác” -
Chửi là thốt ra những lời cay độc để làm nhục(Hoàng Phê (1992) -
Chửi là một hiện tượng văn hoá ngôn từ phản chuẩn bày tỏ một cách chủ
động phản ứng bất bình nhằm làm giảm căng thẳng tinh thần của người chửi và hạ uy tín
của người bị chửi”
1.3.2. Phân biệt HĐC trong văn bản nghệ thuật với HĐC trong giao tiếp đời thường
T
nghệ thuật hóasân
khấu hóaLTNV
khác nhau -
, .
,
Còn s
qua sau: hình thức cấu trúc, đối tượng chửi,
mục đích chửi, nội dung chửi và hình thức diễn đạt.
1.3.3. Lịch sự trong hội thoại
Theo
ngôn ( ).
.
là
-
.
1.3.4. Quan hệ giữa hành động chửi với vấn đề lịch sự trong hội thoại
.
,
6
vai ch
.
vai nghe vai nói
1.4. Truyê
̣
n ngă
́
n va
̀
đặc trƣng lời thoại nhân vật trong truyê
̣
n ngă
́
n Viê
̣
t Nam
1.4.1. Truyê
̣
n ngă
́
n va
̀
đặc trưng lời thoại nhân vật trong truyê
̣
n ngă
́
n
Truyê
̣
n ngă
́
n ,
,
,
.
Lời thoại nhân vật
,
L tính quy
cách sách , h, n.
1.4.2. Chức năng của lời thoại nhân vật trong truyện ngắn
hóa , c
và liên cá nhân.
1.5. Tiểu kết chƣơng 1
Qua trình bày trên,
-
trong
- Htrong LTNV
n
, LTNV
quá trình
- ng
d .
ki
.
do
liên quan.
- , là
mang
phân tích sáng rõ.
7
Chƣơng 2
NHẬN DIN V PHÂN LOẠI HNH ĐỘNG CHI
QUA LỜI THOẠI NHÂN VẬT TRONG TRUYN NGẮN VIT NAM
2.1. Điều kiện xác định hành động chửi
2.1.1. Nội dung mệnh đề
,
.
2.1.2. Điều kiện chuẩn bị
t
,
,
, khinh
,
,
, trtâm lí .
2.1.3. Điều kiện chân thành
N
nghe
.
2.1.4. Điều kiện căn bản
,
t các
cho phép
l
.
2.2. Dấu hiệu nhận diện hành động chửi qua lời thoại nhân vật trong truyện
ngắn Việt Nam
2.2.1. Dư
̣
a va
̀
o lơ
̀
i dẫn thoa
̣
i
2.2.1.1. Khái niệm lời dẫn thoại
Theo Từ điển thuật ngữ ngôn ngữ học
.
2.2.1.2. Biểu hiện cụ thể của việc nhận diện HĐC ở lời dẫn thoại
a) Dựa vào các động từ thuộc nhóm nói năng
C
nói, bảo, mắng, quát, chửi, rủa,
b) Dựa vào động từ chỉ cách thức nói năng mang sắc thái biểu cảm
b1) Nhóm động từ chỉ cách thức nói năng có âm lượng vừa phải
: lẩm bẩm, lầm bầm, làu bàu, lầu bầu, lảm nhảm, thì
thầm, khàn khàn,
b2) Nhóm động từ chỉ cách thức nói năng có âm lượng lớn, gay gắt
N
,
: kêu, hô, xẵng,
hét, thét, gầm, gầm gào, gằn, tuôn, văng, vặc, rít, xỉa, xỉa xói, chì chiết, văng vẳng, vỏng
8
vót, the thé, xong xóc, gay gắt, (nghiến răng) kèn kẹt, xoe xoé, xẵng, chu chéo, xa xả, rổn
rảng, lia lịa, (quát) nhặng xị, toang toang, chói tai, thống thiết, nham nhảm,
c) Dựa vào nhóm từ ngữ chỉ đặc điểm vận động cơ thể của vai chửi
c1) Nhóm từ ngữ miêu tả hành động bằng miệng
cười ha hả, cười gằn, cười khẩy, cười phá, khóc,
nhếch mép, nhe răng, nghiến răng, chép miệng, nhổ pìn pịt, nhổ phìn phịt, cắn chặt hàm
răng, nhếch môi,
c2) Nhóm từ ngữ miêu tả tính chất, hoạt động, trạng thái của đôi mắt
, c
: long lên, đỏ đọc, đỏ ké, liếc, lườm, quắc
mắt, trợn mắt, trừng trừng, gườm gườm,…
c3) Nhóm từ ngữ miêu tả đặc điểm khuôn mặt
cau mặt, hằm hằm, nhăn nhó, đo
̉
gay gắt , đo
̉
chín, đo
̉
lư
̀
, đo
̉
bư
̀
ng, cau cau mặt, xám mặt, vênh mặt,
c4) Nhóm từ ngữ miêu ta
̉
hành động phụ trợ bằng tay
giơ tay, xắn tay, giật,
giằng, vằng, xô, đẩy, kéo giật, vỗ đùi, ôm mặt, phanh ngực, đập tay, giật tóc, xỉa tay, ném
lịch bịch, tay vung nắm đấm,
c5) Nhóm từ ngữ miêu tả đặc điểm hành động phụ trợ bằng chân
giậm chân, đạp,
nhảy chồm chổm, nhảy lên ghế, tiến thẳng, sấn, dâ
̣
n chân,
d) Dựa vào nhóm động tư
̀
miêu ta
̉
trạng thái tâm lý, thái độ của vai chửi
d1) Nhóm động từ chỉ trạng thái tâm lí của vai chửi
là: cáu sườn, nổi sung, nổi giận,
đùng đùng, nổi giận lôi đình , giận dữ, giận, tức, tức điên, tức anh ách , tức tưởi, bực bội,
bực dọc, bức bối, uất ư
́
c, uất khí, phẫn uất, căm hờn, xót xa, chua chát, quay cuồng, mệt
nhọc, hô
̉
n hê
̉
n, bơ
̃
n cơ
̣
t,
d2) Nhóm động từ biểu thị thái độ của vai chửi
Nhóm : ngạo mạn, hả hê, khoái trí, bỡn cợt,
sư
̀
ng sô
̣
, hùng hổ, lồng lộn, hung hãn, cuống quýt, sốt sắng, dng dạc, tỉnh queo, lừ đừ,
2.2.2. Dựa vào biểu thức ngữ vi
2.2.2.1. Biểu thức ngữ vi chửi
B . Chúng
a) Dấu hiệu hình thức
(i) - -
; (ii) -
9
-
b) Bộ phận đứng sau dấu [: ] và dấu [ - ] trong thoại dẫn
b1) Người nói (Sp1)
: tao,
tôi, ta, tớ, chúng tôi, chúng tao, bà, ông, bác, anh mày, chị mày, bố mày, con này, thằng
này, ; b)
b2) Người nghe (Sp2)
hô : mày, nó, hắn, bay, chúng,
chúng mày, chúng bay, chúng nó, ông (ông ấy), con (con ấy), con (con ấy, con này, con nặc
nô, con nỡm, con phò, con đĩ, con trăm thằng, con ranh), mụ (mụ già, mụ điên), cậu (cậu
ấy), cô, ả, chị (nhà chị), thằng (thằng này, thằng chồng, thằng già, thằng khốn),
b3) Nội dung mệnh đề của biểu thức ngữ vi chửi
giúp
2.2.2.2. Một số biểu hiện của biểu thức ngữ vi chửi
a) Kết cấu chuyên dụng đồ + x
Khi
mô hình Đồ + x
, x l
b) Lớp từ ngữ có nội dung thô lỗ, tục tằn
Trong phát ngôn mẹ, mẹ kiếp, mẹ khỉ, bố khỉ, đ. mẹ, đéo, khốn
kiếp, khốn nạn, thô
.
c) Lớp từ xưng hô thiên về sắc thái suồng sã, kém lịch sự
.
thi ,
,
, tao, chúng tao, mày, bố mày, mẹ mày, bọn, thằng, con, đứa, đồ, quân, cha tổ
mày, tiên sư, bố tiên sư mày,
d) Sử dụng lớp từ ngữ co
́
nô
̣
i dung đa
́
nh gia
́
tiêu cư
̣
c nhược điểm vai bị chửi
nh
ngu, dốt, lười, ngây, điên, thần kinh, xấu, dở
hơi, dở người, dở nết, hỗn, hỗn xược, bất hiếu, bất nhân, đê tiện, khốn nạn, dã man, hèn,
nhát gan,
10
2.3. Phân loại HĐC qua LTNV trong TNVN
2.3.1. Căn cứ phân loại HĐC
, (ii) h
; (iii) .
2.3.2. Các nhóm HĐC qua LTNV trong TNVN
2.3.2.1. Kết quả phân loại HĐC qua LTNV trong TNVN
Bảng 2.1. Các nhóm HĐC qua LTNV trong TNVN
TT
Các nhóm hành động chửi
Số lượng
Tỉ lệ %
1
304/930
32,68
2
250/930
26,88
3
105/930
11,29
4
i
95/930
10,21
5
87/930
9,35
6
61/930
6,55
7
28/930
3,01
Tổng
930/930
100%
2.3.2.2. Miêu tả các nhóm HĐC qua LTNV trong TNVN
a) Hành động chửi trách
.
. Thông
,
vì
.
b) Hành động chửi mắng
u ch, hành vi theo
c) Hành động chửi rủa
11
ng
có q
quật, chết đi,
giời đánh thánh vật, con ngựa xé, con voi giầy, chết đâm chết chém, điên, con điên, thằng
điên, cha tiên sư, cha tiên nhân con nào, mả tổ nhà mày
d) Hành động chửi bới móc
móc là ,
móc
khác. C :
con đàn bà lăng loàn, con đàn bà ngứa nghề, đồ đĩ dài đĩ rạc, đồ mặt sứa gan lim, thằng
bần tiện, thằng hèn, thằng công tử đáng khinh, thằng ngu xuẩn, đồ nông nô
e) Hành động chửi dọa
f) Hành động chửi đổng
Hành
.
: mẹ kiếp, mẹ khỉ, khốn nạn, khốn nạn thật, khốn kiếp, chó thật, đồ khỉ,
tiên sư, đ. mẹ,
g) Hành động chửi thề
,
,
,
chính
12
2.4. Tiểu kết chƣơng 2
,
- qua LTNV trong TNVN,
.
- LTNV trong
chi
mi . PLTNV
c, phi
- Trong 7 , trách
phù
khác nhau . Và chúng phù
, ,
,
Chƣơng 3
CẤU TRÚC HNH ĐỘNG CHI QUA LỜI THOẠI NHÂN VẬT
TRONG TRUYN NGẮN VIT NAM
3.1. Khái niệm cấu trúc
cấu trúc
gi.
).
3.2. Cấu trúc tham thoại chửi qua LTNV trong TNVN
3.2.1. Khái quát về HĐC và hành động đi kèm HĐC
T
các
chính sau:
1. Hành động chửi
2. Hành động chửi + hành động đi kèm hành động chửi
3.2.2. Kết quả thống kê số lượng HĐC và hành động đi ke
̀
m HĐC qua LTNV
trong TNVN
13
K C trong TNVN
3.1.
Bảng 3.1. Thống kê tham thoại có HĐC và ha
̀
nh đô
̣
ng đi ke
̀
m HĐC
qua LTNV trong TNVN
TT
Tham thoại có HĐC
Số lượng/tổng lượt
tham thoại chửi
1
930/930
2
740/930
3.3. Mô tả HĐC và hành động đi ke
̀
m HĐC qua LTNV trong TNVN
3.3.1. Mô tả HĐC qua LTNV trong TNVN
3.3.1.1. Thống kê số lươ
̣
ng HĐC trong LTNV
T các nhóm 3.3.
Bảng 3.2. Thống kê tham thoại có một hay nhiều HĐC
TT
Tham thoại chỉ có HĐC
Số lượng
Tỷ lệ %
1
có
165
86,8
2
có
25
13,2
Tổng
190
100%
Bảng 3.3. Thống kê số lượng tham thoại có HĐC và hành động đi kèm HĐC
TT
Tham thoại có HĐC và hành động đi kèm
Số lượng
Tỷ lệ %
1
348
46,9
2
335
45,2
3
30
4,04
4
27
3,77
Tổng
740
100%
3.3.1.2. Đặc điểm vị trí xuất hiện của HĐC qua LTNV trong TNVN
a)
b) có hàn
.
Ttrong LTNV c
3.3.1.3. Đặc điểm HĐC qua lơ
̀
i thoa
̣
i nhân vâ
̣
t trongTNVN
a) Hành động chư
̉
i đơn
a1) HĐC đơn là một từ
14
1:
2:
- M! … Quen ca
́
i tho
́
i bo
́
c lô
̣
t. Không có bọn này nhịn đói nhịn khát ở trên ấy
thì còn ba trăm với năm trăm! Mẹ kiếp! Không biết điều …
a2) HĐC đơn là cụm từ
- HĐC đơn là cụm danh từ
1: danh
2:
có X có theo Đồ + x;
Quân / thứ / bọn/ thằng/ con + x;
+ ;
Tiên sư mày! Lớn tướng thế mà vẫn còn đái dầm.
- HĐC đơn có V là cụm động từ, cụm tính từ
- Dở hơi à? Quê xa lắm, mày có đi được cái cóc khô.
a3) HĐC đơn là kết cấu C - V
- HĐC đơn là một kết cấu C - V
- HĐC đơn có nhiều kết cấu C – V
- Thằng già khốn nạn! Diệu bặt nụ cười, mím môi lại đanh đá.
b) Hành động chửi lặp lại
b1) HĐC chỉ có mô
̣
t tư
̀
được lặp lại
- Miếng ăn kề mồm ma
̀
co
̀
n đê
̉
mất. Ngu! Ngu! Ngu qua
́
!
b2) HĐC là cụm từ được lặp lại
- Thă
̀
ng ngu xuâ
̉
n! Đồ nông nô!
b3) Hành động chửi có kết cấu C - V được lặp lại.
- Các ch ngu lắm! Các cụ cng ngu như ch …
3.3.2. Mô tả hành động đi ke
̀
m HĐC qua LTNV trong TNVN
3.3.2.1. Thống kê định lượng hành động đi ke
̀
m HĐC qua LTNV trong TNVN
3.4:
Bảng 3.4. Thống kê số lượng tham thoại có hành động đi kèm HĐC
qua LTNV trong TNVN
TT
Tham thoại có hành động đi kèm hành động chửi
Số lượng
Tỷ lệ %
1
409
55,27
2
321
43,37
Tổng
740
100%
3.3.2.2. Đặc điểm hành động đi ke
̀
m HĐC qua LTNV trong TNVN
15
a) Hành động đi ke
̀
m HĐC là một từ
- .
- .
-
.
Cha tôi chửi: - Mẹ mày! Láo!
b) Hành động đi ke
̀
m HĐC là cụm từ
b1)
nêu lý do, nguyên nhân
b2)
b3)
Sp2
b4)
.
b5)
.
- Đồ mắc dịch! Khờ hết sức! Giết dễ ợt, ai mất công cứ giong về cứ.
c) Hành động đi ke
̀
m HĐC có kết cấu C - V
.
c2)
.
c3)
.
.
c5)
.
c6)
.
- Tiên sư thằng này. Bố đập chết cụ mày bây giờ.
- Chị dám ăn nói với tôi thế à? Chỉ có chó mới sồn sồn, chị hiểu chưa?
3.3.3. Liên kết giữa HĐC với hành động đi ke
̀
m HĐC qua LTNV trong TNVN
là xem xét
.
ic xem xét
-
-
3.4. Tiểu kết chƣơng 3
,
-
ác
tí
, b)
.
.
bày
16
-
g LTNV
là
, mang tính
.
.
tác
, suy
. m
các , .
. còn
suy ngh,
-
, q
ra .
là ,
Chƣơng 4
NGỮ NGHĨA HNH ĐỘNG CHI QUA LỜI THOẠI NHÂN VẬT
TRONG TRUYN NGẮN VIT NAM
4.1. Khái quát về nghĩa trong phát ngôn
4.1.1. Khái niệm nghĩa trong phát ngôn
n
4.1.2. Các nhân tố chi phối ngữ nghĩa HĐC
4.1.2.1. Quan hệ liên cá nhân
a) Quan hệ thân cận
Bảng 4.1. Thống kê các mối quan hệ thân cận giữa vai chửi và vai bị chửi
TT
Quan hệ
Số lƣợng
Tỉ lệ (%)
1
216
23,22
17
2
143
15,37
3
121
13,0
4
- - nhân viên
92
9,89
5
87
9,35
6
77
8,27
7
63
6,77
8
-
54
5,8
9
43
4,62
10
-
15
1,61
11
- trò
13
1,39
12
-
5
0,53
Tổng
930
100%
b1) Quan hệ về giới
Bảng 4.2. Thống kê số lượng HĐC của nhân vật nam và nữ trong TNVN
TT
Giới tính
Số lƣợng
Tỉ lệ (%)
1
568
61
2
Nam
342
39
Tổng
930
100%
b2) Quan hệ về địa vị, thứ bậc, tuổi tác
Bảng 4.3. Thống kê số lượng HĐC của nhân vật xét theo quan hệ vị thế
TT
Quan hệ vị thế
Số lƣợng
Tỉ lệ %
1
Trên -
624
67,1
2
Ngang hàng
240
25,8
3
i - trên
66
7,1
Tổng
930
100%
,
liên
i và
,
,
,
. Tuy nhiên,
,
,
,
.
18
4.1.3.2. Mư
́
c đô
̣
tô
̉
n ha
̣
i do hành vi của người bị chư
̉
i gây ra
t
do
. m
, .
, m
.
,
,
.
i
do
.
4.1.3.3. Trạng thái tâm lý của người chửi và người bị chửi
L
ng
g
có
4.2. Các nhóm ngữ nghĩa của HĐC qua LTNV trong TNVN
4.2.1. Thống kê số lượng các nhóm ngữ nghĩa HĐC qua LTNV trong TNVN
Bảng 4.4. Bảng thống kê các nhóm ngữ nghĩa HĐC qua LTNV trong TNVN
TT
Các nhóm ngữ nghĩa hành động chửi
Số lượng
Tỉ lệ %
1
Phê
404
43,44
2
292
31,39
3
120
12,92
4
93
10,0
5
21
2,25
Tổng
930
100%
4.2.2. Mô tả các nhóm ngữ nghĩa của HĐC qua LTNV trong TNVN
4.2.2.1. Chửi với nội dung ngữ nghĩa lên án, chỉ trích cách ứng xử, đạo đức lối sống
của đối tượng
-
19
không
,
- rích
là lý do là r
suy nói à
.
4.2.2.2. Chửi với nội dung ngữ nghĩa nguyền rủa, báng bổ đối tượng
TNVN
húy
và sâu cay
a) Hô gọi đối tượng chửi thuộc ngôi thứ hai theo lớp lang
- con đĩ, con đĩ già, cái
đời đàn bà chúng mày, ranh con, con nỡm, thằng quỷ sứ, …
- cha mẹ mày, bố mẹ mày, bố mày, mẹ
mày, mẹ bố con quạ cái, cha nó,…
- tiên sư, tiên sư
mày, sư cha mày, tiên sư nó, mẹ tiên sư mày, tiên nhân nhà mày, tiên sư thằng này, tiên sư
cha chúng mày, tiên sư bố nó, tiên sư con đượi già, tiên sư con đĩ bướm, tiên sư con đĩ
ngựa, tổ cha mày, tổ sư cha mày,…
b) Hô gọi trong HĐC phiếm chỉ
: khỉ gió, chó chết, con
khỉ, con lợn, bố ranh, đồ quỷ,…
4.2.2.3. Chửi với nội dung ngữ nghĩa coi thường, khinh bỉ trình độ nhận thức của
đối tượng
.
Llà ngu, dốt, vô học, ăn hại, loạn óc, vô tích sự, toi công, toi
cơm, ma tịt
4.2.2.4. Chửi với nội dung ngữ nghĩa đánh giá, chỉ trích năng lực, kết quả công việc
của bản thân và đối tượng
- ;
- .
4.2.2.5. Chửi với nội dung ngữ nghĩa chê bai, chỉ trích đặc điểm ngoại hình của
đối tượng
20
V
LTNV. V
trích
thâm môi
“răng vàng- ,
,
cách.
4.3. Đặc trƣng văn hóa ứng xử của ngƣời Việt thể hiện qua thành tố ngữ nghĩa
HĐC của nhân vật trong TNVN
4.3.1. Sử dụng từ ngữ chỉ tâm linh trong HĐC
-
-
-
4.3.2. Sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ gia đình, thân tộc
, nhân
. mẹ mày, tiên sư,
tiên sư cha nhà mày, …
4.3.3. Sử dụng từ ngữ chỉ nghề nghiệp xấu bị lên án
-
đĩ, nặc nô, ăn cướp, ăn cắp, buôn lậu, ăn xin, lang băm, nông nô, Việt gian, Mỹ Diệm,…
.
-
:
khốn nạn, ác tặc, đểu, bất hiếu, bất nhân, xỏ lá, dối trá, lừa đảo, lưu manh, côn đồ, dã man,
độc ác, phản bội, phản chủ, đê tiện, bần tiện, hèn hạ, mất nết, hư hỏng, hư đốn, loạn luân,
lăng loàn, phi tư tưởng, vô đạo, bóc lột, ăn hại, …
4.3.4. Sử dụng từ ngữ tục tĩu, những từ chỉ bộ phận kín của cơ thể
chim,
21
dái, bướm, cứt, hạ bộ, dương vật,.
rượng đực, chửa hoang,…
4.3.5. Sử dụng từ ngữ gọi con vật bị xem xấu xí, tâ
̀
m thươ
̀
ng
N
chó, chó chết, khỉ, con lợn, ma tịt, rắn rết, dê cụ, cóc gặm, quỷ,
ruồi nhặng,… đồ chó, đồ khỉ, đồ con lợn, đồ con bò, đồ dê cụ,…
4.3.6. Sử dụng từ ngữ gọi tình trạng cơ thể không bình thường, bệnh hoạn của đối
tượng
-
não
ngu, dốt, dại, ngẩn, ngây, ngốc, thần kinh, đần độn, dở hơi,…
- ùn :
mặt mo, mặt sứa, mặt sắt, mặt chó…
-
bị thịt, vú như vú lợn …
4.4. Vai trò của HĐC qua LTNV trong TNVN
4.4.1. Góp phần thể hiện phong ca
́
ch, ý đồ nghê
̣
thuâ
̣
t cu
̉
a ta
́
c gia
̉
C ong
và phong cách
, ,
ng n trong tác
M
4.4.2. Góp phần thể hiện đặc điểm tâm lý tiêu cực của nhân vật
C , co
p ,
. Và khi nhìn n
g có
nhân cách không ho
,
4.4.3. Góp phần thể hiện đặc điểm tính cách, số phận của nhân vật
c
LTNV tính
. D LTNV
22
tranh hàm
4.5. Tiểu kết chƣơng 4
-
, g
,
.
nhân v
, nam
,
. N
-
,
cái kém
.
-
-
Quá t
TNVN
tính sáng tác riêng nhân
có .
23
KẾT LUẬN
1.
,
,
: LTNV trong TN theo
ngôn trung. Khác
2. , hân
nh
. L
hành xem xét các có
.
d
ta chúng
tham
và
,
ành nh lý do,
này
, .
3. , c
. Trong
trong TNVN, chúng tôi .
.
24
4.
.
. ,
, thói quen
là
5. LTNV trong TNVN
sáng tác.
,
thì dày
trong LTNV. chát chúa, gay
TNVN
.