Tải bản đầy đủ (.docx) (234 trang)

công tác kế toán tại công ty cổ phần tập đoàn đông âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 234 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Kể từ khi Việt Nam chuyển từ nền kế hoạch hoá tập trung sang nền kinh tế thị trường có sự
quản lý của. Nhà nước theo định hướng XHCN thì nhu cầu về kế toán càng trở nên tất yếu. Nó
đã và đang liên tục phát triển cả về lý luận và thưc tiễn. Cứ mỗi bước tiến lên chúng ta lại gặp
phải những vấn đề mới mẻ trong lĩnh vực kinh tế, quản lý tài chính đối với các doanh nghiệp, các
tổ chức. Công tác quản lý tài chính hiện nay đòi hỏi mỗi doanh nghiệp trong quá trình tổ chức
khi đạt đến một quy mô hoạt động nhất định phải duy trì và phát huy bộ phận kế toán, điều hành
có hiệu quả các hoạt động kế toán- tài chính trong doanh nghiệp. Và trong ngành xây dựng cũng
vậy, những đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh, đặc điểm sản phẩm, đặc điểm tổ chức sản
xuất và quản lý ngành cũng chi phối đến công tác hạch toán kế toán trong doanh nghiệp. Công ty
cổ phần tập đoàn Đông Âu đã nhận thức được tầm quan trọng của công tác hạch toán kế toán
nên trong những năm qua lãnh đạo Công ty luôn quan tâm, chú ý khắc phục nhược điểm
và phát huy những ưu điểm để đem lại hiệu quả trong công tác quản lý tài chính của đơn vị.
Trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần tập đoàn Đông Âu, được sự hướng dẫn và giúp đỡ
nhiệt tình thầy cô, cô chú trong phòng Tài chính kế toán Công ty em đã được nghiên cứu về lịch
sử hình thành Công ty, đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh, tổ chức bộ máy quản lý, quy
trình công nghệ và đặc biệt là được tìm hiểu về lĩnh vực kế toán của Công ty em đã có thêm tài
liệu để hoàn thành báo cáo kiến tập của mình. Mặc dù đã cố gắng đưa ra một cách đầy đủ nhất
tình hình công tác kế toán tại Công ty song vì thời gian kiến tập và khả năng vận dụng lý luận
vào thực tiễn của bản thân còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong
nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô, các cô chú để báo cáo kiến tập của em được hoàn
thiện hơn nữa. Báo cáo kiến tập của em gồm những nội dung như sau:
Chương1: Khái quát chung về công ty cổ phần tập đoàn Đông Âu.
Chương2: Thực trạng tổ chức công tác hạch toán kế toán của Công ty cổ phần tập đoàn Đông Âu
Chương 3: Nhận xét và các ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại Công
ty.
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




1.1. !
"#$%&'
(Tên tiếng việt : Công ty cổ phần Tập Đoàn Đông Âu
- Tên giao dịch : Dong Au Joint Stock Company
- Giám đốc công ty : Ông Hoàng Cao Đức
( Mã số thuế : 2801548560
- Trụ sở chính : Số nhà 91,Dương Đình Nghệ, TP. Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá
- Điện thoại : 0373640265
- Hình thức sỡ hữu : công ty cổ phần
)*+,-.
Công ty có số vốn điều lệ : 10.000.000.000.000 ( mười tỷ đồng )
-'/&*0& !
Công ty cổ phần tập đoàn Đông Âu được thành lập theo giấy phép kinh doanh số:
2603000324 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hoá cấp ngày 22/04/2010
%%"1+234
Nghành nghề sản xuất chính của công ty là xây dựng các công trình kiến trúc,giao
thông,thuỷ lợi.
56788&9#:##;4#$%&'
56765<#=-&9#:##;4#$%&'
Để đảm bảo cho việc sản xuất, thi công được thực hiện một cách có hiệu quả, công ty cổ phần
Đông Âu đã tổ chức bộ máy quản lý tương đối gọn nhẹ: Đứng đầu là giám đốc, giúp việc cho
giám đốc là phó giám đốc là phó giám đốc, một hệ thống các phòng ban chức năng và các đội
sản xuất.
Cơ cấu tổ chức của công ty được khái quát qua sơ đồ sau:
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
><*?565><*?#<#=-&9#:##;4#$%&'
Công ty giao nhiệm vụ cho từng bộ phận tạo ra một bộ máy hoạt động nhịp nhàng, đồng bộ.

Nhiệm vụ của ban giám đốc và các phòng ban được phân biệt cụ thể như sau:
- Giám đốc : Là người đại diện theo pháp luật của công ty, chịu trách nhiệm và giữ vai trò chỉ
đạo chung về mọi hoạt động kinh doanh của công ty, hỗ trợ công việc cho giám đốc là phó giám
đốc.
- Phó giám đốc : Là người giúp việc trực tiếp cho giám đốc công ty, đồng thời chịu trách nhiệm
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 4
ổ
lái
xe
ổ máy
thi
công
ội thi
công
công
trình 3
ội thi
công
công
trình 2
ội thi
công
công
trình 1
ộ phận thi công
công trình
Phó GiámĐốc
ỹ thuật – thi
công
ế toán – tài

vụ
Giám Đốc
Bộ phận tu vấn
thiết kế
ổ chức
hành chính
ộ phận phục vụ thi
công
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
trước giám đốc về những công việc được phân công quản lý. Ngoài ra, phó giám đốc còn thay
giám đốc giải quyết một số công việc khi giám đốc đi vắng, quản lý công tác tổ chức, lao động
tiền lương, quản lý hành chính.
- Phòng tổ chức hành chính: Tham mưu cho giám đốc công ty quản lý về tổ chức nhân sự và tiền
lương. Tham mưu cho giám đốc sắp xếp cho cán bộ, lực lượng lao động theo khả năng và trình
độ chuyên môn.
- Phòng kế toán – tài vụ : Tham mưu cho giám đốc tố chức hệ thống kế toán trong công ty, quản
lý mọi hoạt động kế toán trong công ty
- Phòng k} thuật – thi công : Chịu trách nhiệm giám sát về k} thuật chất lượng công trình thi
công, quản lý kiểm tra công tác thi công các công trình đóng quy định, tố chức thi công các công
trình được giám đốc giao.
- Các tổ đội : Tổ chức điều hành và trực tiếp quản lý, sản xuất thi công các công trình được giao
Như vậy, mỗi phòng ban trong công ty đều có chức năng và nhiệm vụ riêng nhưng giữa chúng có
mối quan hệ chặt ch~ dưới sự điều hành, chỉ đạo của ban giám đốc, mối quan hệ này giúp cho
hoạt động sản xuất kinh doanh của công ti đạt hiệu quả cao nhất.
1.767<#=-&9#:#!@%1/&3A
Bộ máy kế toán của công ty được thể hiện qua sơ đồ sau :
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 5
Kế toán tại
công trình

thi công
Kế toán
tiền mặt –
tiền gửi –
thủ qu}
Kế toán
TSCĐ –
vật tư –
giá thành
Kế toán
Công nợ –
Tiền lương
Kế toán trưởng
(kiêm kế toán tổng hợp)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chú thích: Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ cung cấp tài liệu
Mỗi nhân viên trong bộ máy kế toán có một nhiệm vụ cụ thể như sau:
- Kế toán trưởng : Phụ trách chung toàn bộ công việc kế toán, phân công và chỉ đạo trực
tiếp tất cả các nhân viên kế toán trong công ty, tổ chức công tác kế toán, công tác thông kê của
công ty, tổ chức phổ biến và hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ tài chính, kế toán của nhà
nước và các quy định của cấp trên, đồng thời phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và giám đốc
công ty về tính chính xác, tính pháp lý về lĩnh vực kế toán tài chính của đơn vị.
- Kế toán công nợ - tiền lương : Theo d•i các tài khoản phải thu, phải trả của công ty,
giao dịch với khách hàng. Quản lý tiền lương, thưởng, các khoản trích theo lương của nhân viên
trong công ty.
- Kế toán TSCĐ – vật tư – giá thành: Có nhiệm vụ theo d•i tình hình nhập, xuất, tồn vật
tư, tình hình tăng, giảm, lập kế hoạch TSCĐ, tập hợp chi phí và tính giá thành của sản phẩm
hoàn thành.
- Kế toán tiền mặt – tiền gửi – thủ qu} : Theo d•i các khoản thu, chi tồn qu} tiền mặt

hằng ngày theo chế độ quy định, thường xuyên giao dịch với ngân hàng, theo d•i tình hình thu
chi tài khoản tiền gửi ngân hàng. Quản lý qu} tiền mặt của công ty, duy trì lượng tiền mặt hợp lý
tại qu}, kiểm kê qu} tiền mặt cuối k‚.
- Kế toán tại công trình thi công : Mỗi công trình thi công s~ có kế toán làm nhiệm vụ
tổng hợp các chi phí tại công trình, sau đó s~ có báo cáo số liệu về phòng kế toán của công ty
56BCDA#1/&3AA!2E%&F+#$%&'
56B658&:#1/&3AA!2E%&F+#$%&' &1G#-%
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 6
Chứng từ kế toán
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Sổ nhật ký
đặc biệt
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Sổ nhật ký chung
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chú thích : Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
56B67/*H1/&3AA!2E%&F+#$%&'
Công ty hiện đang áp dụng chế độ kế toán theo quyết đinh số 48/2006/QĐ-BTC ban ngày
14/09/2006 của bộ trưởng bộ tài chính và các thông tư hướng dẫn,bổ sung chế độ kế toán của Bộ
tài chính và các thông tin hướng dẫn, bổ sung chế độ kế toán của Bộ tài chính.
56B6BI<%!A!1/&3A%&?13
- Nguyên tắc, đánh giá hàng tồn kho: Giá thực tế

- Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho: Thực tế đích danh
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
56B6JKH&D)#/*H1/&3A1A#A!2E%&L3%#$%&'
- Phương pháp nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp đường th„ng.
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 cùng năm.
- Phương pháp tính giá thành: Theo phương pháp giản đơn
- Đơn vị tiền tệ áp dụng trong công ty là VNĐ
56J-'&L8#$%%/DMN-=&
Trong các doanh nghiệp xây lắp, quy trình công nghệ là một trong các căn cứ quan trọng để xác
định đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp. Vì vậy, nó là nhân tố ảnh
hưởng lớn đến các công tác kế toán tâp hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
của công ty.
Công ty đã tham gia dự thầu nhiều công trình và nhận được nhiều hợp đồnng với đơn vị khách
hàng. Mỗi công trình, mỗi đơn đặt hàng lại có những yêu cầu, đòi hỏi khác nhau buộc công ty
phải để ra công nghệ sản xuất sao cho phù hợp với từng công trình đảm bảo kết quả tốt nhất. Vì
vậy có thế nói quy trình công nghệ sản xuất của công ty theo nhiều dạng và tùy thuộc vào từng
hợp đồng kinh tế.
Nhìn chung, quy trình sản xuất sản phẩm xây lắp của công ty trải qua 3 giai đoạn chính
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 7
  

   !"
 #$ !%  
 &'( !)(*

+,
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: Giai đoạn đấu thầu, giai đoạn tổ chức thi công và giai đoạn nghiệm thu, bàn giao công trình.
><*?56J-'&L8#-%DMN-=&DM!OPNQ'R!#;4#$%&'

Trong giai đoạn tổ chức thi công, đối với mỗi công trình khác nhau ( như công trình xây dựng
nhà ở, các công trình giao thông, thủy lợi …) thì được chi thành các giai đoạn thi công khác nhau
phù hợp với đặc trưng của từng công trình.
><*?56J65-'&L8&+#$%S
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 8
/01 2
$
  !23
4%
56 7'02
 &
+, "
8 9:'$02(;<=02
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
><*?56J67-'&L8&+#$%*IT%%+43&$%
U
><*?56J6B-'&L8&+#$%1"&;'V+
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
WKX>YZ[
>

"&+DM > "&+DM
#\4 I<%&+.] &M+
^5 Trụ sở ^5 Xe tải Huyndai
^7 Kho bãi ^7 Xe Toyota 7 chỗ
^B Nhà xe ^B Xe Ford 4 chỗ
_ _
KA'P`#&+/&a0 +/&a0b2E%#Ec-MG
^5 Máy đầm đất ^5 Máy vi tính

^7 Máy cắt Misaka ^7 Máy điều hòa
^B Máy trộn bê tông ^B Máy photocopy
^J Máy lu _
^d Máy ủi
^e Máy xúc
^f Máy bơm
^g Máy cắt gạch
^h Máy trắc địa
5^ ………………… …………….
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

ijkjlm
765k/&3A])an%&+,
Tiền là tài sản của doanh nghiệp, tồn tại dưới hình thức giá trị bao gồm tiền mặt tại qu}, tiền gửi
ngân hàng ( Tiền Việt Nam, ngoại tệ vàng bạc, kim khí quý, đá quý), tiền đang chuyển và các
khoản tiền gửi không kì hạn.
Các khoản tương đương tieenflaf các khoản đầu tư ngắn hạn ( không quá 3 tháng), có khả
năng chuyên đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển
đổi thành tiền.
2.1.1 Kế toán tiền mặt

- Chứng từ gốc:
+ Hoá đơn GTGT
+ Bảng thanh toán tiền lương
+ Giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán
+ Biên lai thu tiền, biên lai chi tiền
-Chứng từ ghi sổ:
+ Phiếu thu
+ Phiếu chi


765656765+13MD\2E%
(+13M#=!5111 – “ Tiền mặt”
765656767>91/&3AD\2E%
- Sổ nhật ký thu tiền, nhật ký chi tiền
- Sổ cái tài khoản 111
- Sổ qu} tiền mặt
- Báo cáo tồn qu}
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

765656B65%+.!]E1+&/!A&D+
%+.!]E5 Phiếu Chi 120, 25/11/2012, thanh toán tiền lương cho tổ xây dựng số 3 trong tháng
11/2012 cho CNV số tiền 200.000.000 đồng.
Nợ TK 334: 200.000.000
Có TK 111: 200.000.000
Chứng từ: PC 120 ( xem phụ lục 01-001)
%+.!]E7 Ngày 28/11/2012, Nhận được tiền về một khoản ứng trước từ khách hàng để thuê
thiết kế xây dựng công trình trường THPT Hoằng Hoá III , số tiền là 35.000.000 đồng.
Nợ TK 111: 35.000.000
TK 131: 35.000.000
Chứng từ: PT 085 (xem phụ lục 01-002)
%+.!]EBNgày 20/12/2012 Phiếu thu 112, rút tiền gửi ngân hàng về nhập qu} tiền mặt 330
triệu đồng để thanh toán tiền cho CNV,đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng Agribank.
Nợ TK 111:330.000.000
Có TK 112: 330.000.000
Chứng từ : PT 112, Giấy báo Nợ ( xem phụ lục 01-003)
765656B67L8&oD91/&3A6
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp


>)h5bWI<%8%.b64`4
Kp-D)>^B4qW
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
>kr
 !
ĐVT: Đồng
%'
b
&A%
%+
D9
:%&s W+t%+M+ u
%+
D9
#A+
>
2@
%
>)
+
k
*)+
:%
>)!A&D+
>)
+
%'b
&A%

V `
 v  W w   5 7
>)&L4%&LIx#
#-'yD4%
B76J^^6^^^ B76J^^6^^^
______66
25/11 PC024 25/11 Thanh toán tiền
lương cho tổ XD số
3 trong tháng
11/2012
334 200.000.00
0
25/11 PC024 25/11 Thanh toán tiền
lương cho tổ XD số
3 trong tháng
11/2012
111 200.000.000
28/11 PT085 28/11 Nhận được tiền
hàng ứng trước
111 35.000.000
28/11 PT085 28/11 Nhận được tiền
hàng ứng trước
131 35.000.000
20/12 PT112 20/12 Rút tiền gửi ngân
hàng về nhập qu}
111 330.000.00
0
20/12 PT112 20/12 Rút tiền gửi ngân
hàng về nhập qu}
112 330.000.00

0
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
………………….
H%P4%D4% ded6^^^6^^
^
ded6^^^6^^
^
- Sổ này có…trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ…
Ngày… tháng… năm…
%IT+%+D9
(Ký, họ tên)
k/&3A&LIS%
(Ký, họ tên)
+AP*)#
(Ký, họ tên, đóng dấu)
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

>)h5bWI<%8%.b64`4
Kp-D)>^BaqW
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
>l
 !
"# $%
&'( 
%'b
&A%

%+D9
:%&s W+t%+M+ >)
+
k
*)+
:%
>)&+,
>)
+
%'b
&A%
V `
 v  W w 5 7
>)2I*z-{P
>)!A&D+{P
7fB6ed^6^Jd
66666666666666666666666666666666666666666666
25/11 PC024 25/11 Thanh toán tiền lương cho
tổ XD số 3 trong tháng
11/2012
200.000.000
28/11 PT085 28/.11 Nhận được tiền hàng ứng
trước
35.000.000
20/12 PT112 20/12 Rút tiền gửi ngân hàng về
nhập qu}
330.000.000

| | | H%!A&D+P{P | 76dfd6^^^6^^
^

76Jg^6^^^6^^
^
>)2I#-)+{P | Beg6ed^6^Jd
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
- Sổ này có…trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ…
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
%IT+%+D9
(Ký, họ tên)
k/&3A&LIS%
(Ký, họ tên)
+AP*)#
(Ký, họ tên, đóng dấu)

>)h5bWI<%8%.b64`4
Kp-D)>^d4qW
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
>}K~
)*+(, -
%'
b
&A%
%+
D9
%'b
&A%
#:
%&s

>)+ #:%
&s
W+t%+M+ >)&+, +
#•
- + - + ?
 v  W w 5 7 B 
66666666666666
25/11 25/11 PC024 Thanh
toán tiền
lương cho
tổ XD số
3 trong
tháng
11/2012
200.000.00
0
28/11 28/11 PT085 Nhận
được tiền
hàng ứng
trước
35.000.000
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
20/12 20/12 PT112 Rút tiền
gửi ngân
hàng về
nhập qu}
330.000.00
0
66666666666666

| | | | WI#-)+
1€
| | Beg6ed^6^J
d
- Sổ này có…trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ…
Ngày… tháng… năm…
%IT+%+D9
(Ký, họ tên)
k/&3A&LIS%
(Ký, họ tên)
+AP*)#
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các khoản tiền gửi
tại ngân hàng của Doanh nghiệp.

- Giấy báo Nợ,giấy báo Có
- Œy nhiệm thu, ủy nhiệm chi
- Lệnh chuyển tiền,…

 +13MD\2E%
Tài khoản cấp 1:112 – “ Tiền gửi ngân hàng”
 >91/&3A
- Sổ nhật ký chung
- Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
- Sổ cái tài khoản 112
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp


765676B65%+.!]E1+&/!A&D+
%+.!]E5 Phiếu Chi 115, ngày 14/10/2012, nộp tiền mặt và ngân hàng Agribank là
25.000.000 đ.
Nợ TK 112: 25.000.000
Có TK 111: 25.000.000
Chứng từ: Giấy báo Có, PC115 ( Xem phu lục 01- 004)
%+.!]E7 Ngày 02/11/2012 trả tiền mua vật liệu tháng 10 theo hóa đơn GTGT số 0000693
cho Công ty Tm Minh Hằng bằng chuyển khoản, số tiền 39.600.000 đ. Công ty đã nhận được
giấy báo Nợ của ngân hàng.
Nợ TK 331: 39.600.000
Có TK 112: 39.600.000
Chứng từ: Giấy báo Nợ, HĐ GTGT sôa 0000693 (xem phụ lục 01- 005)
765676B67L8&o%+D91/&3A

>)h5bWI<%8%.b64`4
Kp-D)>^B4qW
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
>kr
 !
ĐVT: Đồng
%'
b
&A%
%+
D9
:%&s W+t%+M+ u
%+
D9
#A+

>
2@
%
>)
+
k
*)+
:%
>)!A&D+
>)+ %'b
&A%
V `
 v  W w   5 7
>)&L4%
&LIx#
#-'y
D4%
dg6^^^6^^^ dg6^^^6^^^
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 18
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

14/10 PT.NH4982 14/10 Nộp tiền
vào ngân
hàng
112 25.000.000
14/10 PT.NH4982 14/10 Nộp tiền
vào ngân
hàng
111 25.000.000
02/11 PC.NH563

2
02/11 Trả tiền
mua vật liệu
tháng 10
cho công ty
Minh Hằng
331 39.600.000
02/11 PC.NH563
2
02/11 Trả tiền
mua vật liệu
tháng 10
cho công ty
Minh Hằng
112 39.600.000
666666666666666
| | | H%P4%
D4%
56ffg6^^^6^^
^
56ffg6^^^6^^
^
- Sổ này có…trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ…
Ngày… tháng… năm…
%IT+%+D9
(Ký, họ tên)
k/&3A&LIS%
(Ký, họ tên)
+AP*)#

(Ký, họ tên, đóng dấu)
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

>)h5bWI<%8%.b64`4
Kp-D)>^BaqW
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
>l
 !
"# $.
&'( 
%'b
&A%
%+D9
:%&s W+t%+M+ >)
+
k
*)+
:%
>)&+,
>)+ %'b
&A%
V `
 v  W w 5 7
>)2I*z-{P
>)!A&D+{P
56Bd^6gh^6eg
^


14/10 PT.NH
N 4982
14/10 Nộp tiền vào ngân hàng 111 25.000.000
02/11 PC.NH
5632
02/11 Trả tiền mua vật liệu
tháng 10 cho công tuy
Minh Hằng
331 39.600.000
6666666666666666666
| | | H%!A&D+{P | B6Jd^6^^^6^^
^
B6Jd^6^^^6^^
^
| | | >)2I#-)+{P 56Jhf6Bde6Bd
h
- Sổ này có…trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ…
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 20
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
%IT+%+D9
(Ký, họ tên)
k/&3A&LIS%
(Ký, họ tên)
+AP*)#
(Ký, họ tên, đóng dấu)

>)h5bWI<%8%.b64`4
Kp-D)>^eqW

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
>•
/0123 
&'(*4
%'
b
&A%
%+
D9
:%&s W+t
%+M+
>)
+.
-
k
*)+
:%
>)&+, +
#•
>)
+
%'
b
&A%
- + ?
 v  W w 5 7 B 
>)2I
*z-
{P

>)!A&
D+
&L3%
{P
1.350.890.680

.
14/10 PT.NH
4982
14/10 Nộp tiền
vào
ngân
hàng
111 25.000.000
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 21
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
02/11 PC.N
H
5632
02/11 Trả tiền
mua vật
liệu
tháng 10
cho
công ty
Minh
Hằng
331 39.600.000
666666666666
| | | H%

!A&
D+
{P
B6Jd^6^^^6^^^ B6B^B6fB^6^^^ 56Jhf65e^6eg^
| | | >)2I
#-)+
{P
56Jhf65e^6eg^
- Sổ này có…trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ…
Ngày… tháng… năm…
%IT+%+D9
(Ký, họ tên)
k/&3A&LIS%
(Ký, họ tên)
+AP*)#
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2 Kế toán công nợ
Phải thu khách hàng: là các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp phát sinh trong quá trình bán
hàng và cung cấp dịch vụ. Đây là một bộ phận rất quan trọng trong tài sản của doanh nghiệp.
Phải trả nhà cung cấp; là các khoản phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hóa,
người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng kinh tế đã ký kết.
76765:%&s1/&3A
- Hóa đơn GTGT, giấy đề nghị thanh toán.
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Giấy báo có của ngân hàng.
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 22
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.2.2 Tài khoản và sổ kế toán sử dụng
- Tài khoản cấp I : TK 131 - Phải thu khách hàng

TK 331 – Phải trả người bán
-Sổ kế toán sử dụng: - sổ nhật ký chung
- sổ cái tài khoản 131. 331
- sổ tổng hợp tài khoản 131, 331
2.2.3 Quy trình kế toán công nợ phải thu, phải trả khách hàng.
)5(673(3
Khi khách hàng chấp nhận thanh toán theo thỏa thuận ghi trong hợp đồng kinh tế thì kế toán
công nợ s~ lập hóa đơn thành 3 liên, sau đó chuyển cho giám đốc ký duyệt, rồi chuyển liên 2 cho
khách hàng, liên 1, 3 lưu tại phòng kế toán, định khoản, lên bảng kê và ghi vào sổ cái TK 131 để
theo d•i công nợ. Khi khách hàng đến trả tiền hoặc ngân hàng chuyển giấy báo có về, kế toán
công nợ s~ lập bảng đối chiếu công nợ, kiểm tra xem khách hàng đã trả đủ chưa. Trong trường
hợp khách hàng đến thời hạn thanh toán mà chưa thanh toán thì kế toán công nợ s~ lập giấy đòi
nợ và gửi sang cho khách hàng.
)5(67383(39
Sau khi bộ phận mua hàng hoàn tất thủ tục mua hàng, nhà cung cấp s~ chuyển toàn bộ chứng từ
liên quan như hợp đồng, hóa đơn, biên bản kiểm kê hàng, giấy chứng nhận xuất xứ cho bộ phận
mua hàng, bộ chứng từ này s~ được chuyển sang cho phòng kế toán lập phiếu nhập kho, dựa vào
điều kiện hợp đồng, kế toán s~ tiến hành định khoản và ghi sổ, theo d•i công nợ người bán trên
sổ chi tiết công nợ người bán. Đến hạn thanh toán, kế toán s~ lập ủy nhiệm chi gửi cho ngân
hàng làm thủ tục chi tiền, ngân hàng s~ chuyển giấy báo nợ cho phòng kế toán, kế toán xem xét,
đối chiếu, định khoản và ghi sổ, không theo d•i khoản nợ này trên sổ chi tiết công nợ nữa.
2.2.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ
:
%+.!]E5 : Ngày 15/10/2012 nhận được tiền ứng trước cho cồng trình Đường Cán Cờ của
UBND Xã Hoàng Yến Huyện Hoằng Hóa 100.000.000đ bằng tiền mặt.
k/&3A*013M Nợ TK 111: 100.000.000
Có TK 131(H.Hoằng Hóa): 100.000.000
:%&s phiếu thu 138(xem phụ lục 01 - 006)
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 23
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

%+.!]E7 Ngày 27/11/2012 quyết toán giá trị công trình xây dựng và mua sắm thiết bị công
trình thuộc dự án nâng cấp, tu bổ, cải tạo công trình thủy lợi huyện Hà Trun g. Trị giá chưa thuế:
1.181.818.182đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
k/&3A*013M Nợ TK 131(H.Hà Trung):1.300.000.000
Có TK 511: 1.181.818.182
Có TK 3331: 118.181.818
:%&s HĐ GTGT số 0000057(xem phụ lục 01-007)
%+.!]EB ngày 30/11/2012 trả nợ cho công ty TNHH Huy Hoàng 18.000.000đ bằng tiền mặt
k/&3A*013M Nợ TK 331(Cty Huy Hoàng): 18.000.000
Có TK 111: 18.000.000
:%&sPC 116, HĐ GTGT số 0000438(xem phụ lục 01-008)
:8;<
- Sổ nhật ký chung

>)h5bWI<%8%.b64`4
Kp-D)>^B4qW
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
>kr
 !
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Đã
ghi
sổ
cái
STT

dòng
Số
hiệu
TK
đối
ứng
SỐ PHÁT SINH
Số
hiệu
Ngày
tháng
NỢ CÓ
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chyển
sang
39.400.000 39.000.000

15/10 PT13
8
15/10 Nhận được tiền ứng
trước cho công trình
Đường Cán Cờ
111 100.000.000
15/10 PT13
8
15/10 Nhận được tiền ứng
trước cho công trình
Đường Cán Cờ
131 100.000.000
27/11 HĐ 27/11 Quyết toán giá trị công 131 1.181.818.182

GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 24
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
57 trình thuộc dự án nâng
cấp, tu bổ, cải tạo công
trình thủy lợi huyện Hà
Trung
27/11 HĐ
57
27/11 Quyết toán giá trị công
trình thuộc dự án nâng
cấp, tu bổ, cải tạo công
trình thủy lợi huyện Hà
Trung
511 1.181.818.182
27/11 HĐ
57
27/11 Tiền thuế công trình
thuộc dự án nâng cấp, tu
bổ, cải tạo công trình
thủy lợi huyện Hà
Trung.
131 118.181.818
27/11 HĐ
57
27/11 Tiền thuế công trình
thuộc dự án nâng cấp, tu
bổ, cải tạo công trình
thủy lợi huyện Hà
Trung.
3331 118.181.818

30/11 PC11
6
30/11 Trả nợ cho công ty
TNHH Huy Hoàng
331 18.000.000
30/11 PC11
6
30/11 Trả nợ cho công ty
TNHH Huy Hoàng
111 18.000.000
X X X Cộng X X X 1.457.400.000 1.457.400.000
Sổ này có:… trang, đánh số từ trang số 01đến…trang
Ngày mở sổ: ……
Ngày tháng năm
%IT+%+D9
(kí, họ tên)
k/&3A&LIS%
(kí, họ tên)
+AP*)#
(kí, họ tên, đóng dấu)
GVHD: Th.s Võ Thị Minh Page 25

×