Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng quản trị lữ hành chương 1 khái quát về kd lữ hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 17 trang )

1
QUẢN TRỊ DU LỊCH LỮ HÀNH
2
Chương 1: KHÁI QT VỀ LỮ HÀNH VÀ KINH DOANH LỮ HÀNH
Chương 2: QUAN HỆ GIỮA DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH VỚI CÁC NHÀ
CUNG CẤP SẢN PHẨM
Chương 3: CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
LỮ HÀNH
Chương 4: TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH
DU LỊCH
Chương 5: MARKETING VÀ BÁN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
Chương 6: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
Chương 7: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH LỮ HÀNH
Chương 8: ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ THƠNG TIN TRONG KINH
DOANH LỮ HÀNH
Chương 9: MƠI TRƯỜNG KINH DOANH CHIẾN LỰC CẠNH TRANH
CỦA DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH
NỘI DUNG MÔN HỌC
3
Hình thành nhóm ? SV, chọn nhóm trưởng
Mỗi sv chọn một trong những khía cạnh
cần nghiên cứu (trang kế tiếp)
Tìm hiểu thông tin: Phỏng vấn trực tiếp,
bảng câu hỏi, báo chí, internet, khảo sát
thực tế…
Viết về đề tài đã thu thập-không quá 5 tr
Báo cáo
Chuyên đề
2
4
Các chủ đề nghiên cứu


 Chương trình du lòch
 Tính giá tour
 Các chương trình du lòch Outbound và thực trạng
 Các chương trình du lòch Inbound và thực trạng
 Các chương trình du lòch nội đòa và thực trạng
 Chiến tranh giá giữa các doanh nghiệp lữ hành
 Tính bền vững trong du lòch
 Nhân sự cho hãng lữ hành và giải pháp
 Tình trạng hủy tour
 Xây dựng các tour chuyên biệt theo từng chủ đề tour
 Quan hệ giữa các đối tác trong kinh doanh lữ hành
 Các chương trình xúc tiến trong du lòch
u cầu:
 Tại lớp
 Nghiên cứu, thảo luận
 Bài thi cuối kỳ
5
Chương 1:
KHÁI QT VỀ LỮ HÀNH VÀ
KINH DOANH LỮ HÀNH
3
7
Các khái niệm về lữ hành và kinh doanh lữ
hành, phân loại kinh doanh lữ hành.
Các xu hướng phát triển của kinh doanh lữ
hành thế giới hiện nay.
Chức năng của kinh doanh lữ hành
Vai trò của các tổ chức về kinh doanh lữ
hành.
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 1

8
1.1. ĐỊNH NGHĨA:
LỮ HÀNH VÀ
KINH DOANH LỮ HÀNH
9
ĐỊNH NGHĨA LỮ HÀNH
Lữ hành (travel) bao gồm tất cả
những hoạt động di chuyển của con
người cũng như những hoạt động
liên quan đến sự di chuyển đó.
4
10
LỮ HÀNH
theo Luật Du lòch Việt Nam
Lữ hành là việc
xây dựng,
bán và
tổ chức thực hiện
một phần hoặc tồn bộ chương trình du
lịch cho khách du lịch.
11
1.2. PHÂN LOẠI KINH DOANH LỮ HÀNH
Theo tính chất hoạt động tạo ra sản phẩm:
- Đại lý du lòch (TA)
- Hãng lữ hành (TO)
12
Kinh doanh
Outbound
Kinh doanh
Inbound

Kinh doanh
Domestic
Kinh doanh
Domestic
5
13
DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH
• Là một pháp nhân.
• Hoạt động theo đặc trưng của ngành.
14
Nội dung, phạm vi kinh doanh
Điểm đến
Khách du lòch
1.3. XU HƯỚNG KINH DOANH LỮ HÀNH
1.3. CHỨC NĂNG CỦA KINH
DOANH LỮ HÀNH
• - Chức năng thông tin.
• - Chức năng tổ chức.
• - Chức năng thực hiện.
15
6
THÔNG TIN
• - Thông tin đến khách hàng.
• - Thông tin đến nhà cung cấp.
16
TỔ CHỨC
• - Tổ chức nghiên cứu thò trường.
• - Tổ chức sản xuất.
• - Tổ chức tiêu dùng.
17

THỰC HIỆN
• - Thực hiện cung cấp sản phẩm.
• - Giám sát chất lượng dòch vụ.
• - Giá trò gia tăng.
18
7
19
Doanh nghiệp
Lao động
Cơ hội
KHÁI QUÁT KINH DOANH LỮ HÀNH
TẠI VIỆT NAM VÀ Tp. HCM
20
1.4. CÁC TỔ CHỨC TIÊU BIỂU VỀ LỮ HÀNH
1. Tổ chức du lòch thế giới (United Nations
World Tourism Organization - UNWTO)
2. Hội đồng lữ hành và du lòch thế giới (World
Tourism and Travel Council)
3. Hiệp hội thế giới các đại lý du lòch (World
Association of Travel Agencies)
4. Liên đoàn các hiệp hội đại lý lữ hành (United
Federations of Travel Agents’ Associations )
5. Hiệp hội du lòch Châu Á-TBD (Pacific Asia
Travel Association )
6. Hiệp hội du lòch Các quốc gia Đông Nam Á-
ASEANTA (ASEAN Tourism Association )
1.5.1. SẢN PHẨM LỮ HÀNH
• - Dòch vụ trung gian
• - Chương trình du lòch
• - Các sản phẩm khác

21
8
1.5.2. THỊ TRƯỜNG KHÁCH DU LỊCH
• - Nội đòa
• - Khách quốc tế đến (inbound)
• - Khách đi du lòch nước ngoài (outbound)
22
23
Domestic tourism: là hoạt động du lòch của du
khách đang cư trú tại quốc gia này đi du lòch
trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó
Thảo luận:
 Du khách là người VN đi du lòch trong nước?
 Người nước ngoài cư trú tại VN đi du lòch trong
nước?
 Việt kiều về thăm thân nhân?
 Du khách Thái Lan đến Lào rồi tiếp tục sang
VN?
 Du học sinh tại VN đi du lòch trong nước?
 Khách thăm viếng Suối tiên trong ngày lễ 2-9?
DU LỊCH NỘI ĐỊA (DOMESTIC)
24
 Inbound tourism: là hoạt động du lòch của du
khách từ quốc gia khác đi du lòch đến quốc gia
tiếp nhận khách.
 Thảo luận:
 Du khách Trung Quốc đi du lòch đến VN?
 Người nước ngoài đang làm việc tại VN đi du lòch
trong nước?
 Khách quốc tế đến Việt Nam tham dự hội nghò và

tham gia tour du lòch trong nước
 Sinh viên đến VN thực hiện đề tài nghiên cứu?
 Người nước ngoài du lòch đến VN, sau đó tiếp tục
hành trình đi đến quốc gia khác?
DU LỊCH INBOUND
9
25
TÌNH HÌNH KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VN
26
27
 Du lòch ra nước ngoài (Outbound): là hoạt động du
lòch của du khách đòa phương ra ngoài lãnh thổ
của một quốc gia
 Thảo luận:
 Du khách là người VN đi du lòch nước ngoài?
 Người nước ngoài đang cư trú tại VN đi du lòch
sang quốc giá khác (ngoài quốc gia của họ)?
 Người nước ngoài cư trú tại VN trở về thăm gia
đình?
 Người nước ngoài du lòch đến VN sau đó tiếp tục
hành trình đi đến quốc gia khác?
DU LỊCH OUTBOUND
10
28
THỊ TRƯỜNG DU LỊCH NỘI ĐỊA
Số lượng khách từ thò trường này vẫn chiếm đa
số
Chi tiêu bình quân/ngày của thò trường này thấp
Margin lợi nhuận thấp hơn thò trường Inbound,
nhưng cao hơn Outbound.

Mục đích của chuyến đi: du lòch thuần tuý, sức
khỏe hay tham quan.
Thời gian lưu trú thường ngắn và chọn cơ sở
lưu trú hạng trung.
29
 Hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ thông dụng hay
ngôn ngữ của quốc gia gởi khách
 Mục đích: du lòch thuần túy, tham quan, thể
thao, thăm thân nhân, giải trí, công vụ kết hợp
du lòch…
 Xu hướng Ít sử dụng toàn bộ chương trình tour
(tour trọn gói)
 Sử dụng khách sạn gần nơi diễn ra sự kiện
hay thân nhân
THỊ TRƯỜNG DU LỊCH INBOUND
30
THỊ TRƯỜNG DU LỊCH OUTBOUND
 Bao gồm tất cả du khách đi du lòch ra nước
ngoài
 Mục đích: thuần túy, thăm thân nhân, thể thao,
giải trí, công vụ kết hợp du lòch, ngoại giao…
 Các công ty cung cấp chương trình Incentive
11
THẢO LUẬN
Khách du lịch Inbound/outbound quan
tâm đến những gì?
31
32
KHÁCH INBOUND/OUTBOUND
Đánh giá Những quan tâm

1 Đến những nơi chưa thăm viếng
2 Cảnh đẹp tuyệt vời
3 Gặp gỡ những người khác
4 Có cơ hội để tăng kiến thức
5 Quan tâm đến những vùng đồng quê
6 Những điểm đến mang lại giá trò xứng đáng
với chi phí bỏ ra
7 An toàn cá nhân
33
Đánh giá Những quan tâm
8
Những điểm thu hút về văn hóa nghệ thuật
9
Phương tiện vận chuyển hàng không
10
Kinh nghiệm về cách sống khác và mới
11
Tham gia hoạt động giải trí
12
Chuẩn mực về vệ sinh và sạch sẽ
13
Thăm viếng bạn bè, người thân
14
Tham quan những điểm lòch sử và khảo cổ
KHÁCH INBOUND/OUTBOUND
12
34
Đánh giá Những quan tâm
15
Nghỉ ngơi

16
Tránh xa những nơi cư trú hàng ngày
17
Đi cùng với gia đình
18
Chi phí du lòch đến quốc gia khác vừa phải
19
Những thông tin liên quan chuyến du lòch
20
Có thể giao dòch bằng tiếng Anh tại các
điểm đến
21
Chi phí du lòch trong nước vừa phải
KHÁCH INBOUND/OUTBOUND
35
Đánh giá Những quan tâm
22 Thời tiết tốt
23 Thưởng thức thức ăn mới lạ
24 Shopping
25 Được cấp thò thực dễ dàng
26 Thăm viếng những điểm sinh thái
27 Trao đổi với người khác sau chuyến đi
28 Gặp gỡ những người có cùng sở thích
KHÁCH INBOUND/OUTBOUND
36
Đánh giá Những quan tâm
29 Thay đổi từ công việc bận rộn hàng ngày
30 Gặp gỡ những nhóm đòa phương với sự đa
dạng về văn hóa
31 Dễ dàng chuyển đổi tiền

32 Có nhu cầu đi du lòch xa nhà
33 Tìm cảm giác mới và sự nhộn nhòp
34 Không khí kỳ lạ khi đi du lòch
KHÁCH INBOUND/OUTBOUND
13
37
ĐẶC ĐIỂM CỦA KHÁCH
OUTBOUND+INBOUND
 Thời gian du lòch dài hơn nội đòa
 Chi phí nhiều hơn và tham gia nhiều
hoạt động du lòch hơn
 Chi tiêu nhiều hơn khách nội đòa
 Tạo ra sự cân bằng với du lòch nội
đòa
 Có thu nhập tương đối cao
 Thường giữ chổ trước khá lâu
38
PHÂN LOẠI HÃNG LỮ HÀNH
Theo đối
tượng khách
Group
Agency
Incentive
Agency
Commercial
Agency
Nhóm khách
Khách đoàn
Khách corporate
Cung cấp cả Mùa cao,

thấp
Thương nhân
Khách lẻ
39
PHÂN LOẠI HÃNG LỮ HÀNH
Theo dòch vụ
cung cấp
Full service
Agency
Cruiseship
Agency
Special interest
tours Agency
14
40
PHÂN LOẠI HÃNG LỮ HÀNH
Theo phạm vi
hoạt động
Lữ hành
nội đòa
Lữ hành
quốc tế
Đại lý
lữ hành
41
 Domestic tourism
 Inbound tourism
 Outbound tourism
 Internal tourism
 National tourism

 International tourism
PHÂN LOẠI THEO PHẠM VI MỘT
QUỐC GIA
42
Internal tourism (nội đòa và Inbound) là hoạt
động du lòch của du khách nội đòa và Inbound
trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia
INTERNAL TOURISM
15
43
Domestic
44
 Du lòch quốc gia (du lòch nội đòa và du lòch
Outbound) là hoạt động du lòch của du
khách cư trú trong một quốc gia trong
phạm vi lãnh thổ hay ra ngoài quốc gia đó
NATIONAL TOURISM
45
Domestic
16
46
 Du lòch quốc tế (bao gồm du lòch Inbound
và Outbound) là hoạt động du lòch của
khách từ quốc gia này đến quốc gia khác
hay ngược lại
INTERNATIONAL TOURISM
47
Inbound
International
TOUR OPERATORS

- Kinh doanh nội đòa = Hãng Lữ hành nội đòa
- Kinh doanh Outbound = Hãng Lữ hành
(quốc tế) gởi khách (Outgoing Tour
Operator)
- Kinh doanh Inbound = Hãng Lữ hành
(quốc tế) nhận khách (Incoming Tour
Operator)
- Kinh doanh Inbound + Outbound (+ nội
đòa) = Hãng Lữ hành tổng hợp
48
17
49
GDS
Incoming Tour
Operators
GDS
Thò trường
khách/Điểm
đến
Outgoing
Tour Operators
Điểm đến/ThỊ
trường khách
KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
• - Phương án kinh doanh
• - Bộ chương trình tour
• - Quản lý có kinh nghiệm lữ hành 3 năm
50
KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
• - Phương án kinh doanh

• - Bộ chương trình tour cho khách quốc tế
• - Quản lý có kinh nghiệm lữ hành 4 năm
• - Ký q theo qui đònh (Inbound: 250 triệu
đồng, Outbound: 500 triệu đồng)
• - Hợp đồng lao động với 3 HDV quốc tế
51

×