Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

TÁC DỤNG của NHÂN sâm với sức KHỎE CON NGƯỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 60 trang )

TÁC DỤNG CỦA NHÂN SÂM
VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI
Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh
mạn tính không lây và vaccine dự
phòng
Phần II: Thành phần hóa học của
nhân sâm
Phần III: Tác dụng của nhân sâm
Phần IV: Sử dụng nhân sâm thế nào
cho đúng
Phần V: Thị trường TPCN và nhân
sâm VN
Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng
1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:

Không có bệnh tật

Thoải mái về thể chất

Thoải mái về tâm thần

Thoải mái về xã hội.
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi


môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
Người dốt: chờ bệnh

Ốm đau mới đi khám

Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh

Hút thuốc

Uống rượu quá nhiều

Ăn uống vô độ

Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh

Chăm sóc bản thân

Chăm sóc sức khỏe

Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN

1 0 0 0 0 00 0 0 0 0
V C T N X
ĐV HV TY HB DL

Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ

Thể chất

Tâm thần

Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt

Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
Cơn thủy triều
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính
dịch bệnh mạn tính
không lây
không lây
Bệnh tim mạch:
Bệnh tim mạch:


17-20 triệu người tử vong/năm
17-20 triệu người tử vong/năm

Hoa Kỳ:
Hoa Kỳ:
-
2.000 TBMMN
2.000 TBMMN
-
2.000 nhồi máu cơ tim
2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao
1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HA
VN: 27% cao HA
Loãng xương:
Loãng xương:

1/3 nữ
1/3 nữ

1/5 nam
1/5 nam
Hội chứng X
Hội chứng X
30% dân số
30% dân số
Ung thư:
Ung thư:


10 triệu mắc mới/năm
10 triệu mắc mới/năm

6 triệu tử vong/năm
6 triệu tử vong/năm





Số lượng và trẻ hóa
Số lượng và trẻ hóa
1 tỷ người thừa cân
1 tỷ người thừa cân
béo phì
béo phì
C
á
c

b

n
h

k
h
á
c
:

C
á
c

b

n
h

k
h
á
c
:

V
i
ê
m

k
h

p
,

t
h
o
á

i

h
ó
a

k
h

p
V
i
ê
m

k
h

p
,

t
h
o
á
i

h
ó
a


k
h

p

A
l
z
h
e
i
m
e
r
A
l
z
h
e
i
m
e
r

B

n
h


r
ă
n
g

m

t
B

n
h

r
ă
n
g

m

t

.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Đái tháo đường:
Đái tháo đường:


8.700 người chết/d
8.700 người chết/d

6 chết/phút
6 chết/phút

1 chết/10s
1 chết/10s

344 triệu tiền ĐTĐ
344 triệu tiền ĐTĐ

472 triệu (2030)
472 triệu (2030)
T
ă
n
g

c
â
n
,

T
ă
n
g


c
â
n
,

b
é
o

p
h
ì
b
é
o

p
h
ì
6
/
1
0

d
â
n

s



c
h
ế
t

s

m

6
/
1
0

d
â
n

s


c
h
ế
t

s

m


l
à

b

n
h

m

n

t
í
n
h
l
à

b

n
h

m

n

t

í
n
h


Xã hội công nghiệp
Xã hội công nghiệp


(Phát triển)
(Phát triển)

Thu nhập cao
Thu nhập cao

No đủ
No đủ


Dịch bệnh mạn tính
Dịch bệnh mạn tính


không lây
không lây



Béo phì
Béo phì




Tim mạch
Tim mạch



Đái tháo đường
Đái tháo đường



Loãng xương
Loãng xương



Bệnh răng
Bệnh răng
Phòng đặc hiệu
Phòng đặc hiệu


Vaccine” TPCN
Vaccine” TPCN
Phòng đặc hiệu
Phòng đặc hiệu
Vaccine
Vaccine



Dịch bệnh truyền nhiễm
Dịch bệnh truyền nhiễm

Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng

Lao
Lao

Nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn
(tả, lỵ,thương hàn)
(tả, lỵ,thương hàn)

Nhiễm KST
Nhiễm KST
Xã hội nông nghiệp
Xã hội nông nghiệp


(chưa phát triển)
(chưa phát triển)

Thu nhập thấp
Thu nhập thấp

Đói nghèo
Đói nghèo

Các dịch bệnh của loài người
Các dịch bệnh của loài người
TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21

80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ

40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
Pre – diseases
Disorder

[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person]
Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:

2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
Phần II:
Thành phần hóa học của
nhân sâm
1. Saponin:

Là một nhóm Glycoside

Là hoạt chất sinh học chính của nhân sâm

Là chỉ số đánh giá chất lượng của nhân sâm

Các saponin trong nhân sâm gọi là Ginsenosid (Nhật) hoặc
Panaxosid (Nga)

Chia 2 loại:
-
Saponin triterpenoid: đã xác định có khoảng 30 loại (Ra
1
,
Ra
2
,


Ra
3
, Rb
1
, Rb
2
, Rb
3
….)
-
Saponin steroid.
2. Các vitamin: B
1
, B
2

3. Các đường: Polysaccharide, di - và monosaccharide
4. Các acid béo: Linoleic, panmitic, stearic
5. Các glycan; dẫn chất Pyran-4-on
6. Các Flavonoids: Kaempferol, Trifolin, panasenoid …
7. Phytosterol
Nguồn: Đỗ Tất Lợi (1999)
Đỗ Huy Bính et al. (2006)
Phần III:
Tác dụng của nhân sâm với sức
khỏe con người
+ Tính thích nghi: Khả năng thích nghi (điều chỉnh và thay
đổi) với môi trường bên ngoài (còn gọi là sự điều bình –
Homoestasis)
+ Chất thích nghi: (Adaptogen): khả năng giúp cơ thể thích

nghi với sự thay đổi của môi trường.
+ Cơ chế tác dụng:

Tăng cường hệ nội tiết (quan trọng là tuyến yên – thượng
thận)

Hệ thần kinh

Hệ miễn dịch
1. Tác dụng như 1 chất thích nghi
(Adaptogen):
Stress:
1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể
2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)
3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng
không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
Các stressor:
1. Cơ học
2. Lý học
3. Hóa học
4. Sinh học
Ví dụ:

Chấn thương

Nhiễm khuẩn

Quá lạnh

Ngộ độc


Gây mê

Bỏng

Xúc động

Mệt mỏi quá độ
Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn
Giai đoạn báo động
Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại
1. Pha sốc
(Di hóa ưu thế)

Giảm trương lực cơ

Giảm HA

Giảm thân nhiệt

Giảm Glucose huyết

Cô đặc máu

Tăng tính thấm mao mạch

Tổn thương loét (dạ dày)
2. Pha chống sốc
(Tăng tiết ACTH và
Corticosteroid)


Tăng trương lực cơ

Tăng HA

Tăng Glucose huyết
Giai đoạn đề kháng
+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose
+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress
+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài,
phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III
Giai đoạn suy kiệt

Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng

Teo và xuất huyết vỏ thượng thận

Giảm chuyển hóa protein
I
II
III
Ý nghĩa
của Stress
Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:
Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích
nghi bảo vệ của cơ thể

Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ
để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress


Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).
Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua,
có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không
đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
Hằng tính nội môi = Duy trì sự sống
Dịch nội TB
Dịch nội TB
Tế bào
Tế bào
Dịch ngoại bào
Dịch ngoại bào


(Nội môi)
(Nội môi)
Hằng tính nội môi:
Hằng tính nội môi:



pH, nồng độ ion, axit amin
pH, nồng độ ion, axit amin



O
O
2
2
, CO

, CO
2
2
, Glucose, axit béo
, Glucose, axit béo
Hệ thống tiếp nhận
Hệ thống tiếp nhận
chất dinh dưỡng, tiêu hóa
chất dinh dưỡng, tiêu hóa


và chuyển hóa chất dinh
và chuyển hóa chất dinh
dưỡng
dưỡng



Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa



Hệ hô hấp
Hệ hô hấp



Gan
Gan






Hệ thống vận chuyển
Hệ thống vận chuyển


chất dinh dưỡng
chất dinh dưỡng



Máu
Máu



Bạch huyết
Bạch huyết



Dịch kẽ
Dịch kẽ
Hệ thống bài tiết các
Hệ thống bài tiết các
sản phẩm chuyển hóa
sản phẩm chuyển hóa




Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa



Hệ hô hấp
Hệ hô hấp



Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệu



Da
Da
Điều hòa chức năng
Điều hòa chức năng
Đường thần kinh
Đường thần kinh
Đường thể dịch
Đường thể dịch
Phản xạ
Phản xạ
không
không

điều kiện
điều kiện
Phản xạ
Phản xạ


điều kiện
điều kiện
Cung phản xạ:
Cung phản xạ:
1.
1.
Thụ cảm thể
Thụ cảm thể
2.
2.
Đường dẫn truyền hướng tâm
Đường dẫn truyền hướng tâm
3.
3.
Trung tâm TK
Trung tâm TK
4.
4.
Đường dẫn truyền ly tâm
Đường dẫn truyền ly tâm
5.
5.
Cơ quan đáp ứng: cơ
Cơ quan đáp ứng: cơ

(co – giãn)
(co – giãn)
1.
1.
Nồng độ các chất khí:
Nồng độ các chất khí:


O2, CO2
O2, CO2
2. Các ion trong máu:
2. Các ion trong máu:
K
K
+
+
,
,
Na
Na
+
+
, Ca
, Ca
++
++
, Mg
, Mg
++
++

, Fe
, Fe
++
++
,
,
Cl
Cl
-
-
, HCO3
, HCO3
-
-




3. Hormone
3. Hormone
4. Cơ quan đáp ứng:
4. Cơ quan đáp ứng:


(co – giãn)
(co – giãn)
RECEPTOR
RECEPTOR
Hằng tính nội môi
Hằng tính nội môi

Duy trì sự sống
Duy trì sự sống
Cơ thể
1. Giữ lành lặn
cấu trúc - chức năng;
tế bào – cơ quan –
cơ thể
2. Điều hòa giữ
cân bằng nội môi
3. Thích nghi với
thay đổi hoàn cảnh
Adaptogen
Ngoại cảnh
Cơ học
Lý học
Hóa học
Sinh học
Nhân sâm
Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệu Đề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-

Lysin
-
Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE

Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)

Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
2. Tăng sức đề kháng, tăng lực
(Thể lực – trí lực – sinh lực)

×