Chuyên đề BDHSG K10
ỨNG DỤNG SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
ĐỂ GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Huỳnh Chí Hào
I. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Hàm số hợp
Định nghĩa:
Cho hai hàm số
,
f g
có miền xác định
,
f g
D D
tương ứng. Giả sử ta có
f
g x D
với mọi
g
x D
.
Khi đó ta định nghĩa hợp của hai hàm số
f
và
g
, ký hiệu
f g
, là hàm số xác định trên
f
D
và
g
x D
,
f g x f g x
Ví dụ: Với
1
f x x
,
2
g x x
thì
+
2 2
1
f g x f g x f x x
+
2
1 1
g f x g f x g x x
2. Tính đơn điệu của hàm số
Định nghĩa:
Hàm số f được gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu
1 2 1 2 1 2
x ,x K,x x f x f x
Có thể thay bởi mệnh đề:
1 2
,
x x K
và
1 2
x x
,
2 1
2 1
0
f x f x
x x
Hàm số f được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu
1 2 1 2 1 2
x ,x K, x x f x f x
Có thể thay bởi mệnh đề:
1 2
,
x x K
và
1 2
x x
,
2 1
2 1
0
f x f x
x x
Tính chất:
Giả hàm số
y f x
đồng biến (nghịch biến) trên khoảng
a;b
và
u;v a;b
khi đó
:
f u f v u v
II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Giải phương trình
3
4 1 2 1 0
x x x x
(1)
Lời giải.
TXĐ:
1
;
2
D
Ta có:
3
3
2 2 2 1 21
1
x x x x
(2)
Xét hàm đặc trưng
3
( )
f t t t
với
t
, khi đó:
2 2 2 1
f x f x
(3)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số
f
trên
1 2 1 2
, ,
t t t t
, ta có:
3 3
2
2
2 2 1 1
2 1
2 2
2 2
1 1 2 2 1
2 1 2 1
3
0
2 4
t t t t
f t f t
t t
t t t t t
t t t t
Do đó
f
đồng biến trên
Suy ra:
2
0
0
1 5
3 2 1 2
1 5
4
4 2 1 0
4
x
x
x x x
x x
x
Vậy phương trình (1) có nghiệm là
1 5
4
x
.
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình
3 2 2
3 2 3 2
1 (
1)
9 6 3 15 3 6 2 (2)
x x y x x y
x y x y x
(1)
Lời giải.
Ta có:
3 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
x x y x x y x x y x y x x y x x
1 0
x y
(vì
2
1 0,
x x
)
Thay
y x 1
vào phương trình (2) ta được phương trình
3
3 2 3 2 32 2
9 6 6 3 6 2 3 3 (
1 1 6 2 6
a)
2x xx xx x x x
Xét hàm đặc trưng
3
( ) 3
f t t t
, với
t
.
1 2 1 2
, ,
t t t t
, ta có:
3 3
2
2
2 2 1 1
2 1
2 2
2 2
1 1 2 2 1
2 1 2 1
3 3
3
3 3 0
2 4
t t t t
f t f t
t t
t t t t t
t t t t
Suy ra
f t
đồng biến trên
.
Do đó:
3 32 2 3 2
( 1) ( 6 2) 1 6 2 9 3 3 0
a f x f x x x x x x
.
3
3 2
3
3
2 1
1 2 1 1 2 1
2 1
x x x x x
Với
3
3 3
2 1 2
2 1 2 1
x y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
3
3 3
2 1 2
; ;
2 1 2 1
x y
.
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình
2 2 4 2
2
1 (1)
4 5 8 6 (2)
x x y y y
x y
Lời giải.
Điều kiện
5
4
x
Nhận thấy
0
y
không thỏa mãn hệ
Khi đó:
3
3
(1)
x x
y y
y y
(3)
Xét hàm đặc trưng
3
( )
f t t t
, với
t
.
1 2 1 2
, ,
t t t t
, ta có:
3 3
2
2
2 2 1 1
2 1
2 2
2 2
1 1 2 2 1
2 1 2 1
3
0
2 4
t t t t
f t f t
t t
t t t t t
t t t t
Suy ra
f t
đồng biến trên
.
Do đó:
2
3
x x
f f y y x y
y y
.
Thay
2
x y
vào phương trình (2) ta được phương trình:
2
2
4 5 8 6 2 4 5 8 23 5
5 23
23
23
4 5
5
1
5
1
42 41 0
4 4 5 8 23 5
41
x x x x x
x
x
x
x
x
x x
x x x
x
Với
1 1
x y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
; 1; 1 ; 1;1
x y x y .
BÀI TẬP
Bài 1:
Giải phương trình:
3 2
3 4 2 3 2 3 1
x x x x x
Bài 2:
Giải phương trình:
3
3 2 2
4 5 6 7 9 4
x x x x x
Bài 3:
Giải hệ phương trình:
3 3 2
5 3
2 3 4
1 0
x x y y y
x y
Bài 4:
Giải hệ phương trình:
3 3 2
2 2 2
12 6 16 0
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y
Bài 5:
Giải hệ phương trình:
3 1 4 2 1 1 3
2 4 6 3
x x y y
x y x y x y
Hết