Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

bài giảng giao dịch thương mại quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 37 trang )

CHUYÊN ĐỀ

GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ


KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ
1. CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
2. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
3. CHUẨN BỊ ĐÀM PHÁN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG MBHHQT
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MBHHQT

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

2


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

3


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
Buôn bán thông thường
Buôn bán đối lưu
Gia công quốc tế
Tạm nhập - tái xuất / chuyển khẩu
Đấu giá quốc tế
Đấu thầu quốc tế
Giao dịch tại sở giao dịch.


Nhượng quyền thương mại.
Cung ứng dịch vụ quốc tế
Giao dịch tại hội chợ triển lãm.
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

4


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT

Các bước giao dịch:
Inquiry (hỏi giá)
Offer/ Order (chào hàng/ đặt hàng)
Counter offer (hoàn giá)
Acceptance (chấp nhận giá)
Confirmation (xác định mua /bán)

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

5


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT

Căn cứ pháp lý giao dịch:
Luật Dân Sự 2005
Luật TM 2005, Nghị Định 12/2006/ NĐCP.
Luật Đấu thầu 2005
Công ước Viên quốc tế CISG
Tập quán thương mại quốc tế

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

6


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT

2 loại giao dịch:
- Giao dịch thông thường trực tiếp
Thương nhân VN

Thương nhân NN
Trực tiếp giao dịch mua
bán với nhau

- Giao dịch thông thường gián tiếp
Thương nhân VN

Thương nhân NN

Thương nhân
trung gian
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

7


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
Các loại hình trung gian trong TMQT
Theo Luật TM VN 2005:

- Đại diện thương nhân (representative)
- Mơi giới (broker)
- Uỷ thác mua bán hàng hố (indent)
- Đại Lý (agent)

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

Theo thế giới:
-Môi giới
-Đại lý

8


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
MUA BÁN ĐỐI LƯU (COUNTER TRADE)
1. Khái niệm
Buôn bán đối lưu là một phương thức giao dịch trao đổi
hàng hóa, trong đó xuất khẩu kết hợp chặt chẽ với nhập
khẩu, người bán đồng thời là người mua, lượng hàng
giao đi có giá trị tương xứng với lượng hàng nhận về.
2. Đặc điểm
Người bán chính là người mua, người nhập khẩu chính là
người xuất khẩu.
Quan tâm đến giá trị sử dụng hơn là giá trị.
Đồng tiền làm chức năng tính giá
Đảm bảo sự cân bằng
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

9



CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
MUA BÁN ĐỐI LƯU (COUNTER TRADE)
Đảm bảo tính cân bằng:
Cân bằng về mặt hàng
Cân bằng về giá cả:
Cân bằng về tổng trị giá hàng giao
Cân bằng về các điều kiện như định giá, điều
kiện giao hàng ( FOB-FOB, CIF - CIF)

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

10


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
MUA BÁN ĐỐI LƯU (COUNTER TRADE)
Các hình thức đối lưu:
Nghiệp vụ hàng đổi hàng ( Barter)
Nghiệp vụ bù trừ ( Compensation)
Nghiệp vụ bn bán có thanh tóan bình hành
(Clearing)
Nghiệp vụ mua đối lưu
( Counter- Purchase)
Nghiệp vụ mua lại sản phẩm (buy- backs)
Giao dịch bồi hòan ( offset)
Nghiệp vụ chuyển nợ (Switch)
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng


11


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
CHUYỂN KHẨU/ TẠM NHẬP – TÁI XUẤT
1. Khái niệm:
Kinh doanh tái xuất là việc bán lại hàng hoá
đã mua ( đã nhập khẩu) trước đây nhằm mục đích
kiếm lời
⇒Mục đích: ăn chênh lệch giá dựa trên việc mua rẻ
hàng hoá ở nước này, bán hàng hoá ở một nước
khác với giá cao hơn.
2. Đặc điểm:
Hàng hóa : chưa chế biến
Lợi nhuận: mục đích duy nhất là lợi nhuận
Giao dịch này ln ln có sự tham gia của 3 bên
Có 2 hợp đồng riêng biệt, có mối liên hệ với nhau
Hưởng các ưu đãi về tt hải quan và thuế
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

12


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
GIA CÔNG QUỐC TẾ
1. Khái niệm:
Gia công trong thương mại :
-Là một hoạt động thương mại
-Bên nhận gia cơng thực hiện một phần hay tồn bộ
nguyên liệu vật liệu của bên đặt để thực hiện một

hoặc nhiều công đoạn trong sản xuất theo yêu cầu
của bên đặt để hưởng lợi (thù lao)
Nội dung gia công: sản xất, chế tác, sửa chữa, tái
chế, lắp ráp, phân loại,đóng gói
- Theo u cầu của bên đặt gia cơng
- Toàn bộ hoặc một phần nguyên vật liệu nhận từ bên
đặt gia cơng
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

13


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
1. Khái niệm: Đấu giá là hoạt động thương mại,
theo đó người bán hàng tự mình hoặc thuê người
tổ chức đấu giá thực hiện việc bán hàng hóa
cơng khai để chọn người mua trả giá cao nhất.
Đấu giá quốc tế là gì?
Thương nhân có trụ sở thương mại tại các quốc
gia khác nhau hoặc khu vực hải quan khác nhau

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

14


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
ĐẤU THẦU QUỐC TẾ
1. Khái niệm:

Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ là hoạt động thương
mại, theo đó một bên mua hàng hóa, dịch vụ
thơng qua mời thầu ( gọi là bên mời thầu) nhằm
lựa chọn trong số các thương nhân tham gia đấu
thầu ( gọi là bên dự thầu) thương nhân đáp ứng
tốt nhất các yêu cầu do bên mời thầu đặt ra và
được lựa chọn để ký kết và thực hiện hợp đồng (
gọi là bên trúng thầu).
Đấu thầu quốc tế: trụ sở DN ở nước khác nhau
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

15


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH QUỐC TẾ
Sở giao dịch hàng hóa là một thị trường đặc biệt tại đó
thơng qua những người mơi giới do Sở giao dịch chỉ
định, người ta mua bán các loại hàng hóa có khối lượng
lớn, có tính chất đồng loại, có phẩm chất có thể thay thế
được cho nhau.
Theo Luật Thương mại 2005: Mua bán hàng hóa qua
Sở giao dịch hàng hóa là hoạt động thương mại, theo đó
các bên thỏa thuận thực hiện việc mua bán một lượng
nhất định của một loại hàng hóa nhất định qua Sở giao
dịch hàng hóa theo những tiêu chuẩn của Sở giao dịch
hàng hóa với giá được thỏa thuận tại thời điểm giao kết
hợp đồng và thời gian giao hàng được xác định tại một
thời điểm trong tương lai.
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng


16


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1.

Khái niệm:
Tên gọi khác: Nhượng quyền kinh doanh, nhượng quyền thương
hiệu, chuyển giao thương hiệu, chuyển nhượng quyền sử dụng
thương hiệu…
Theo Luật TMVN 2005 “Nhượng quyền thương mại là hoạt động
thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên
nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng
dịch vụ theo các điều kiện sau đây: 1. Việc mua bán hàng hoá, cung
ứng dịch vụ được tiến hành theo cách thức tổ chức kinh doanh do
bên nhượng quyền quy định và được gắn với nhãn hiệu hàng hố,
tên thương mại, bí quyết kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, biểu
tượng kinh doanh, quảng cáo của bên nhượng quyền; 2. Bên nhượng
quyền có quyền kiểm sốt và trợ giúp cho bên nhận quyền trong
việc điều hành công việc kinh doanh.”
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

17


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
GIAO DỊCH CUNG ỨNG DỊCH VỤ QUỐC TẾ
1.


Khái niệm: Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại,
theo đó một bên có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một
bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ có
nghĩa vụ thanh tốn cho bên cung ứng dịch vụ và sử
dụng dịch vụ theo thỏa thuận.
a) Cung ứng dịch vụ cho người cư trú tại Việt Nam sử
dụng trên lãnh thổ Việt Nam;
b) Cung ứng dịch vụ cho người không cư trú tại Việt Nam
sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam;
c) Cung ứng dịch vụ cho người cư trú tại Việt Nam sử
dụng trên lãnh thổ nước ngoài;
d) Cung ứng dịch vụ cho người không cư trú tại Việt Nam
sử dụng trên lãnh thổ nước ngồi.
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

18


CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TMQT
GIAO DỊCH TẠI HỘI CHỢ TRIỄN LÃM
1. Khái niệm:
Là hình thức giao dịch mua bán diễn ra tại hội
chợ, triễn lãm, khi đó bên bán đang trưng bày
hàng hóa, dịch vụ tại triễn lãm, hội chợ

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

19



PHẦN II – HỢP ðỒNG MUA BÁN HHQT

Khái niệm
Đặc điểm
Điều kiện hiệu lực
Nội dung, bố cục
Phân loại
Nguyên tắc giao kết
Nguồn luật điều chỉnh
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

20


PHẦN II – HỢP ðỒNG MUA BÁN HHQT

1. Khái niệm: khơng có qui định về HĐ mua
bán mà chỉ đưa ra định nghĩa về hoạt động
mua bán nói chung tại khoản 8 điều 3, theo
đó, mua bán hàng hố là hoạt động thương
mại theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng,
chuyển vào quyền sở hữu hàng hoá cho bên
mua và nhận thanh tốn; bên mua có nghĩa
vụ thanh tốn cho bên bán, nhận hàng và
quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận.
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

21



PHẦN II – HỢP ðỒNG MUA BÁN HHQT

2. Đặc điểm:
Chủ thể: Người bán, Người mua ở hai nước
khác nhau
Bản chất là sự thỏa thuận
Nội dung thỏa thuận: quyền và nghĩa vụ các
bên
Sự di chuyển quyền sở hữu
Xét về tính chất pháp lý, là một hợp đồng
song vụ, bồi hoàn và có tính chất ước hẹn
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

22


PHẦN II – HỢP ðỒNG MUA BÁN HHQT

3. Điều kiện hiệu lực:
Chủ thể của hợp đồng: được phép kinh doanh
XNK hàng hóa theo pháp luật.
Hàng hố: hợp pháp được lưu thơng
Hình thức hợp đồng: hợp pháp, như các văn bản,
các thông điệp điện tử tương đương.
Nội dung của hợp đồng:
Không trái pháp luật
Có đầy đủ nội dung cơ bản 1 hợp đồng (6 nội dung):
tên hàng, chất lượng, số lượng, giá cả, giao hàng,
thanh tốn.

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

23


PHẦN II – HỢP ðỒNG MUA BÁN HHQT
CONTRACT No …

4. Nội dung, bố cục:

Place, Date …
Name: …
Address: …
Tel: …
Fax: …
Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the SELLER
And:
Name: …
Address: …
Tel: …
Fax: …
Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the
commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
Art.1: Commodity:
Art.2: Quality:

Art.3: Quantity:
Art.4: Price:
Art.5: Shipment:
Art.6: Payment:
Art.7: Packing and marking:
Art.8: Guaranty:
Art.9: Arbitration:
Art.10: Claim:
Art.11: Force majeure:
Art.12: Other terms and conditions:
… (Loading terms/loading and discharging rate; Performance Bond, Insurance;
Penalty, Law,…)
Between:

For the BUYER

For the SELLER

Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

24


PHẦN II – HỢP ðỒNG MUA BÁN HHQT

5. Phân loại hợp đồng:
Căn cứ vào cách thành lập:
Hợp đồng ký trực tiếp
Hợp đồng ký gián tiếp


Căn cứ nghiệp vụ: Xuất, Nhập, XNK,…
Căn cứ và số lượng văn bản: hợp đồng một
văn bản, hợp đồng nhiều văn bản.
Căn cứ vào thời hạn hiệu lực: Ngắn, trung,
dài hạn.
Trình bày: ThS. Nguyễn Văn Sáng

25


×