Chương 2
HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
CN. NGUYỄN CƯƠNG – KHOA KT&KDQT
CN. NGUYỄN CƯƠNG – KHOA KT&KDQT
I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MBQT
I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MBQT
1. Khái niệm
1. Khái niệm
1.1. Hợp đồng mua bán hàng hoá
1.1. Hợp đồng mua bán hàng hoá
HĐMB tài sản:
HĐMB tài sản:
Đ428 Luật Dân Sự 2005:
Đ428 Luật Dân Sự 2005:
HĐMBTS là thoả thuận: Bên bán có nghĩa vụ giao tài sản
HĐMBTS là thoả thuận: Bên bán có nghĩa vụ giao tài sản
và nhận tiền; Bên mua có nghĩa vụ thanh toán và nhận
và nhận tiền; Bên mua có nghĩa vụ thanh toán và nhận
hàng
hàng
Mua bán hàng hoá
Mua bán hàng hoá
Đ3 Luật TM 2005:
Đ3 Luật TM 2005:
Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên
Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên
bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa
bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa
cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ
cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ
thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng
thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng
hoá theo thỏa thuận.
hoá theo thỏa thuận.
HĐMB hàng hoá:
HĐMB hàng hoá:
Là thoả thuận giữa các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ
Là thoả thuận giữa các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ
giao hàng, chuyển vào quyền sở hữu của bên mua tài sản
giao hàng, chuyển vào quyền sở hữu của bên mua tài sản
gọi là hàng hoá và được thanh toán; Bên mua có nghĩa vụ
gọi là hàng hoá và được thanh toán; Bên mua có nghĩa vụ
thanh toán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá
thanh toán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá
1.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
1.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
HĐMBHHQT = HĐMB + yếu tố quốc tế.
HĐMBHHQT = HĐMB + yếu tố quốc tế.
⇒
Căn cứ xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng
Căn cứ xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng
a. Luật quốc tế:
a. Luật quốc tế:
Đ1 Công ước Lahaye 1964:
Đ1 Công ước Lahaye 1964:
Trụ sở thương mại, sự di chuyển của hàng hoá, địa điểm hình thành
Trụ sở thương mại, sự di chuyển của hàng hoá, địa điểm hình thành
CH/ chấp nhận CH
CH/ chấp nhận CH
Đ1 Công ước Viên 1980:
Đ1 Công ước Viên 1980:
Trụ sở thương mại
Trụ sở thương mại
b. Luật Việt Nam
b. Luật Việt Nam
Quy chế 4794/ 1991 Bộ Thương nghiệp:
Quy chế 4794/ 1991 Bộ Thương nghiệp:
Quốc tịch, sự di chuyển của hàng hoá, đồng tiền thanh toán
Quốc tịch, sự di chuyển của hàng hoá, đồng tiền thanh toán
Đ80 Luật Thương Mại 1997:
Đ80 Luật Thương Mại 1997:
HĐMBHH với thương nhân nước
HĐMBHH với thương nhân nước
ngoài (thương nhân được thành lập/ được PL nước ngoài thừa
ngoài (thương nhân được thành lập/ được PL nước ngoài thừa
nhận)
nhận)
Đ27 Luật Thương Mại 2005
Đ27 Luật Thương Mại 2005
: Liệt kê các hình thức của
: Liệt kê các hình thức của
MBHHQT
MBHHQT
⇒
Gián tiếp bác bỏ việc căn cứ vào quốc tịch
Gián tiếp bác bỏ việc căn cứ vào quốc tịch
Khái niệm Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế (Hợp
Khái niệm Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế (Hợp
đồng mua bán quốc tế)
đồng mua bán quốc tế)
Hợp đồng mua bán quốc tế:
Hợp đồng mua bán quốc tế:
Là sự
Là sự
thoả thuận
thoả thuận
giữa những đương sự có
giữa những đương sự có
trụ sở
trụ sở
thương mại
thương mại
ở các quốc gia khác nhau theo đó một bên
ở các quốc gia khác nhau theo đó một bên
gọi là Bên bán (Bên xuất khẩu) có nghĩa vụ chuyển
gọi là Bên bán (Bên xuất khẩu) có nghĩa vụ chuyển
vào quyền sở hữu của một bên khác gọi là Bên mua
vào quyền sở hữu của một bên khác gọi là Bên mua
(Bên nhập khẩu) một tài sản nhất định, gọi là hàng
(Bên nhập khẩu) một tài sản nhất định, gọi là hàng
hoá ; Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán,
hoá ; Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán,
nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận
nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận
2. Đặc điểm
2. Đặc điểm
Đặc điểm chung
Đặc điểm chung
:
:
-
Tự nguyện
Tự nguyện
-
Chủ thể là thương nhân
Chủ thể là thương nhân
-
Quy định quyền và nghĩa vụ
Quy định quyền và nghĩa vụ
- Tính chất song vụ, bồi hoàn, ước hẹn
- Tính chất song vụ, bồi hoàn, ước hẹn
Đặc điểm riêng:
Đặc điểm riêng:
•
Chủ thể của hợp đồng:
Chủ thể của hợp đồng:
có trụ sở thương mại ở các nước
có trụ sở thương mại ở các nước
khác nhau hoặc các khu vực hải quan riêng.
khác nhau hoặc các khu vực hải quan riêng.
•
Đối tượng
Đối tượng
: Di chuyển qua biên giới/ biên giới hải quan
: Di chuyển qua biên giới/ biên giới hải quan
của quốc gia
của quốc gia
•
Đồng tiền:
Đồng tiền:
Có thể là ngoại tệ với 1 hoặc 2 bên
Có thể là ngoại tệ với 1 hoặc 2 bên
•
Nguồn luật điều chỉnh:
Nguồn luật điều chỉnh:
Đa dạng, phức tạp
Đa dạng, phức tạp
+ Điều ước thương mại quốc tế
+ Điều ước thương mại quốc tế
+ Tạp quán thương mại quốc tế
+ Tạp quán thương mại quốc tế
+ Án lệ, tiền lệ xét xử
+ Án lệ, tiền lệ xét xử
+ Luật quốc gia
+ Luật quốc gia
3. Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
3. Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
Chủ thể:
Chủ thể:
Hợp pháp
Hợp pháp
-
Th
Th
ương nhân Việt Nam và nước ngoài
ương nhân Việt Nam và nước ngoài
+
+
Đ6 LTM 2005:
Đ6 LTM 2005:
Th
Th
ương nhân Việt Nam
ương nhân Việt Nam
+
+
Đ16 LTM 2005
Đ16 LTM 2005
: Thương nhân nước ngoài
: Thương nhân nước ngoài
=> Quy
=> Quy
ền kinh doanh XNK:
ền kinh doanh XNK:
NĐ12 CP/2006
NĐ12 CP/2006
, Quyền
, Quyền
KDXNK của thương nhân nước ngoài
KDXNK của thương nhân nước ngoài
Đối tượng
Đối tượng
: Hợp pháp
: Hợp pháp
Tham kh
Tham kh
ảo NĐ12 CP/2006: Hàng tự do XNK; Hàng
ảo NĐ12 CP/2006: Hàng tự do XNK; Hàng
XNK có điều kiện; Hàng cấm XNK
XNK có điều kiện; Hàng cấm XNK
Hình thức Hợp đồng:
Hình thức Hợp đồng:
Hợp pháp
Hợp pháp
Đ27 LTM 2005
Đ27 LTM 2005
: Hình thức HĐMBHHQT bằng văn
: Hình thức HĐMBHHQT bằng văn
bản, các hình thức có giá trị tương đương văn bản:
bản, các hình thức có giá trị tương đương văn bản:
telex, fax, điện báo…
telex, fax, điện báo…
Nội dung
Nội dung
:
:
Hợp pháp
Hợp pháp
Đủ những điều khoản chủ yếu bắt buộc
Đủ những điều khoản chủ yếu bắt buộc
-
Luật Việt Nam
Luật Việt Nam
+ LTM 1997: 6 đk bắt buộc: tên hàng, số lượng, phẩm chất,
+ LTM 1997: 6 đk bắt buộc: tên hàng, số lượng, phẩm chất,
giá cả, thanh toán, giao hàng
giá cả, thanh toán, giao hàng
+ LTM 2005: Không quy định
+ LTM 2005: Không quy định
+ Đ402 Luật Dân sự 2005: 8 điều khoản
+ Đ402 Luật Dân sự 2005: 8 điều khoản
-
Luật quốc tế
Luật quốc tế
:
:
+ CƯ Viên 1980:
+ CƯ Viên 1980:
+) Đ14: Chào hàng: hàng hoá, số lượng, giá cả
+) Đ14: Chào hàng: hàng hoá, số lượng, giá cả
+) Đ19: 7 yếu tố cấu thành thay đổi cơ bản: Số lượng,
+) Đ19: 7 yếu tố cấu thành thay đổi cơ bản: Số lượng,
giá, phẩm chất, thanh toán, giao hàng, phạm vi trách
giá, phẩm chất, thanh toán, giao hàng, phạm vi trách
nhiệm, giải quyết tranh chấp
nhiệm, giải quyết tranh chấp
+ Luật Anh: 3 yếu tố: tên hàng, phẩm chất, số lượng
+ Luật Anh: 3 yếu tố: tên hàng, phẩm chất, số lượng
+ Luật Pháp: 2 yếu tố: đối tượng, giá cả
+ Luật Pháp: 2 yếu tố: đối tượng, giá cả
5. Nội dung
5. Nội dung
1)
1)
Các điều khoản trình bày
Các điều khoản trình bày
Thông tin về chủ thể
Thông tin về chủ thể
Số hiệu và ngày tháng
Số hiệu và ngày tháng
Cơ sở pháp lý
Cơ sở pháp lý
Dẫn chiếu, giải thích, định nghĩa một số thuật ngữ
Dẫn chiếu, giải thích, định nghĩa một số thuật ngữ
sử dụng trong HĐ.
sử dụng trong HĐ.
2)
2)
Các điều khoản và điều kiện
Các điều khoản và điều kiện
Các điều khoản chủ yếu mà pháp luật yêu cầu.
Các điều khoản chủ yếu mà pháp luật yêu cầu.
+ Điều khoản đối tượng
+ Điều khoản đối tượng
+ Điều khoản tài chính
+ Điều khoản tài chính
+ Điều khoản vận tải
+ Điều khoản vận tải
+ Điều khoản pháp lý
+ Điều khoản pháp lý
Các điều khoản tuỳ ý
Các điều khoản tuỳ ý
3)
3)
Một số lưu ý
Một số lưu ý
Nội dung các điều khoản phải chặt chẽ, chi tiết.
Nội dung các điều khoản phải chặt chẽ, chi tiết.
T
T
ừ
ừ
ngữ HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩa
ngữ HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩa
Ngôn ngữ : chính thống và phổ biến
Ngôn ngữ : chính thống và phổ biến
II. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS)
II. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS)
1. Tổng quan về Incoterms
1. Tổng quan về Incoterms
1.1. Khái niệm
1.1. Khái niệm
Điều kiện cơ sở giao hàng (International Commercial Terms)
Điều kiện cơ sở giao hàng (International Commercial Terms)
là
là
những quy định mang tính nguyên tắc về việc phân chia trách
những quy định mang tính nguyên tắc về việc phân chia trách
nhiệm, chi phí và rủi ro đối với hàng hóa giữa bên bán và bên mua
nhiệm, chi phí và rủi ro đối với hàng hóa giữa bên bán và bên mua
trong quá trình giao nhận hàng hóa.
trong quá trình giao nhận hàng hóa.
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
-
-
Incoterms 1936
Incoterms 1936
gồm 7 điều kiện: EXW, FCA , FOT/FOR, FAS,
gồm 7 điều kiện: EXW, FCA , FOT/FOR, FAS,
FOB, C&F, CIF
FOB, C&F, CIF
-
-
Incoterms 1953
Incoterms 1953
gồm 9 điều kiện: Bổ sung DES và DEQ
gồm 9 điều kiện: Bổ sung DES và DEQ
+
+
Năm 1967
Năm 1967
: Bổ sung DAF và DDP
: Bổ sung DAF và DDP
+
+
Năm 1976
Năm 1976
: Bổ sung FOA
: Bổ sung FOA
-
-
Incoterms 1980
Incoterms 1980
gồm 14 điều kiện: Bổ sung CIP và CPT
gồm 14 điều kiện: Bổ sung CIP và CPT
-
-
Incoterms 1990
Incoterms 1990
gồm 13 điều kiện:
gồm 13 điều kiện:
+ Bỏ FOA và FOT.
+ Bỏ FOA và FOT.
+ Bổ sung DDU
+ Bổ sung DDU
-
-
Incoterms 2000
Incoterms 2000
: Giữ nguyên 13 điều kiện như Incoterms 1990
: Giữ nguyên 13 điều kiện như Incoterms 1990
song sửa đổi 3 điều kiện FCA, FAS và DEQ.
song sửa đổi 3 điều kiện FCA, FAS và DEQ.
1.3. Các lưu ý khi sử dụng Incoterms
1.3. Các lưu ý khi sử dụng Incoterms
Là tập quán thương mại
Là tập quán thương mại
không mang tính bắt
không mang tính bắt
buộc
buộc
Phải được dẫn chiếu trong Hợp đồng
Phải được dẫn chiếu trong Hợp đồng
Những vấn đề Incoterms giải quyết
Những vấn đề Incoterms giải quyết
Ghi rõ là phiên bản năm nào
Ghi rõ là phiên bản năm nào
Hai bên có quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm
Hai bên có quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm
các trách nhiệm và nghĩa vụ
các trách nhiệm và nghĩa vụ
“
“
Incoterms chỉ là những nguyên tắc để giải thích
Incoterms chỉ là những nguyên tắc để giải thích
điều kiện cơ sở giao hàng và không giải thích
điều kiện cơ sở giao hàng và không giải thích
các điều khoản khác trong Hợp đồng
các điều khoản khác trong Hợp đồng
”
”
Phòng thương mại quốc tế
Phòng thương mại quốc tế
2. Incoterms 2000
2. Incoterms 2000
2.1. Kết cấu Incoterms 2000
2.1. Kết cấu Incoterms 2000
2.1.1. Kết cấu theo nhóm
2.1.1. Kết cấu theo nhóm
Nhóm E:
Nhóm E:
Gồm 1 điều kiện EXW.
Gồm 1 điều kiện EXW.
Nhóm F:
Nhóm F:
Gồm 3 điều kiện: FCA, FAS và FOB.
Gồm 3 điều kiện: FCA, FAS và FOB.
Nhóm C:
Nhóm C:
Gồm 4 điều kiện: CFR, CIF, CPT và CIP.
Gồm 4 điều kiện: CFR, CIF, CPT và CIP.
Nhóm D:
Nhóm D:
Gồm 5 điều kiện: DAF, DES, DEQ, DDU và
Gồm 5 điều kiện: DAF, DES, DEQ, DDU và
DDP.
DDP.
2.1.2. Kết cấu theo loại hình phương thức vận tải được sử
2.1.2. Kết cấu theo loại hình phương thức vận tải được sử
dụng
dụng
Các điều kiện FAS, FOB, CFR, CIF, DES, DEQ chỉ áp
Các điều kiện FAS, FOB, CFR, CIF, DES, DEQ chỉ áp
dụng đối với vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa
dụng đối với vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa
Các điều kiên còn lại áp dụng cho mọi phương thức vận
Các điều kiên còn lại áp dụng cho mọi phương thức vận
tải, kể cả vận tải đa phương thức.
tải, kể cả vận tải đa phương thức.
Scheepvaart en Transport College
INCOTERMS
Divided in 4 Main Groups
GROUP TERM COMPLETE NAME
GROUP E EXW Ex Works
DEPARTURE
GROUP F FCA Free Carrier
MAIN CARRIAGE FAS Free Alongside Ship
UNPAID FOB Free on Board
GROUP C CFR Cost and Freight
MAIN CARRIAGE CIF Cost, Insurance and Freight
PAID CPT Carriage paid to…
CIP Carriage and Insurance paid to…
GROUP D DAF Delivered at frontier
ARRIVAL DES Delivered ex ship
DEQ Delivered ex Quay
DDU Delivered Duty unpaid
DDP Delivered Duty paid
BÊN BÁN
BÊN BÁN
BÊN MUA
BÊN MUA
A1
A1
Cung cấp hàng theo HĐ
Cung cấp hàng theo HĐ
B1
B1
Trả tiền hàng
Trả tiền hàng
A2
A2
Giấy phép và các thủ tục
Giấy phép và các thủ tục
B2
B2
Giấy phép và các thủ tục
Giấy phép và các thủ tục
A3
A3
Các HĐ vận tải và bảo
Các HĐ vận tải và bảo
hiểm
hiểm
B3
B3
Các HĐ vận tải và bảo
Các HĐ vận tải và bảo
hiểm
hiểm
A4
A4
Giao hàng
Giao hàng
B4
B4
Nhận hàng
Nhận hàng
A5
A5
Di chuyển rủi ro
Di chuyển rủi ro
B5
B5
Di chuyển rủi ro
Di chuyển rủi ro
A6
A6
Phân chia chi phí
Phân chia chi phí
B6
B6
Phân chia chi phí
Phân chia chi phí
A7
A7
Thông báo cho người mua
Thông báo cho người mua
B7
B7
Thông báo cho người bán
Thông báo cho người bán
A8
A8
Bằng chứng về việc GH
Bằng chứng về việc GH
B8
B8
Bằng chứng về việc GH
Bằng chứng về việc GH
A9
A9
Kiểm tra – Bao bì – Ký
Kiểm tra – Bao bì – Ký
mã hiệu
mã hiệu
B9
B9
Kiểm tra hàng hóa
Kiểm tra hàng hóa
A10
A10
Các nghĩa vụ khác
Các nghĩa vụ khác
B10
B10
Các nghĩa vụ khác
Các nghĩa vụ khác
Nhóm E
Nhóm E
Nhóm F
Nhóm F
Nhóm C
Nhóm C
Nhóm D
Nhóm D
EXW
EXW
FCA, FAS,
FCA, FAS,
FOB
FOB
CPT, CIP;
CPT, CIP;
CFR, CIF,
CFR, CIF,
DAF, DES,
DAF, DES,
DEQ, DDU,
DEQ, DDU,
DDP,
DDP,
Đặc điểm
Đặc điểm
Người bán
Người bán
chịu nghĩa
chịu nghĩa
vụ tối
vụ tối
thiểu
thiểu
Cước vận
Cước vận
chuyển chính
chuyển chính
chưa trả
chưa trả
Cước vận
Cước vận
chuyển chính
chuyển chính
đã trả
đã trả
Hàng hóa
Hàng hóa
phải đến
phải đến
điểm đích
điểm đích
quy định
quy định
Địa điểm di
Địa điểm di
chuyển rủi ro
chuyển rủi ro
Nơi đi
Nơi đi
Nơi đi
Nơi đi
Nơi đi
Nơi đi
Nơi đến
Nơi đến
Nghĩa vụ của người bán
Thuê
Thuê
phương tiện
phương tiện
VT
VT
Bên mua
Bên mua
Bên mua
Bên mua
Bên bán
Bên bán
Bên bán
Bên bán
Tiến hành
Tiến hành
thủ tục XK
thủ tục XK
Bên mua
Bên mua
Bên bán
Bên bán
Bên bán
Bên bán
Bên bán
Bên bán
Tiến hàng
Tiến hàng
thủ tục NK
thủ tục NK
Bên mua
Bên mua
Bên mua
Bên mua
Bên mua
Bên mua
Bên mua:
Bên mua:
DES, DEQ,
DES, DEQ,
DDU, DAF
DDU, DAF
Bên bán: DDP
Bên bán: DDP
Sơ đồ Incoterms 2000
Sơ đồ Incoterms 2000
EXW FCA
CPT
CIP
FAS
FOB
CFR
CIF
Biển
DES
DEQ
DDU
DDP
Nước XK Nước NK
Cảng biển Cảng biển
DAF (*)
Vận tải
Quốc tế
Nghĩa vụ tăng dần của người bán
2.2. Giới thiệu các điều kiện Incoterms 2000
2.2. Giới thiệu các điều kiện Incoterms 2000
1)
1)
EXW – EX WORKS
EXW – EX WORKS
( Giao tại xưởng)
( Giao tại xưởng)
Cách quy định
Cách quy định
: EXW
: EXW
địa điểm quy định
địa điểm quy định
EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phúc, Việt Nam –
EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phúc, Việt Nam –
Incoterms 2000
Incoterms 2000
Tổng quan
Tổng quan
: Rủi ro về hàng hóa sẽ được chuyển
: Rủi ro về hàng hóa sẽ được chuyển
từ người bán sang người mua kể từ khi người
từ người bán sang người mua kể từ khi người
bán giao hàng cho người mua tại xưởng của
bán giao hàng cho người mua tại xưởng của
mình
mình
Nghĩa vụ chính của người bán
Nghĩa vụ chính của người bán
-
-
Chuẩn bị hàng hoá theo đúng HĐ, kiểm tra, bao
Chuẩn bị hàng hoá theo đúng HĐ, kiểm tra, bao
bì, kí mã hiệu
bì, kí mã hiệu
-
Giao hàng chưa bốc lên ptvt của người bán
Giao hàng chưa bốc lên ptvt của người bán
Nghĩa vụ chính của người mua
Nghĩa vụ chính của người mua
-
-
Kí HĐ vận tải, trả cước để chuyên chở hàng hóa
Kí HĐ vận tải, trả cước để chuyên chở hàng hóa
-
Nhận hàng, chịu mọi rủi ro, chi phí liên quan tới hàng
Nhận hàng, chịu mọi rủi ro, chi phí liên quan tới hàng
hóa kể từ khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng.
hóa kể từ khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng.
-
Thông quan xuất khẩu, nhập khẩu
Thông quan xuất khẩu, nhập khẩu
Lưu ý:
Lưu ý:
-
-
Mọi phương thức vận tải
Mọi phương thức vận tải
-
-
Căn cứ lựa chọn điều kiện EXW
Căn cứ lựa chọn điều kiện EXW
+ Người mua có khả năng làm thủ tục thông quan, vận tải
+ Người mua có khả năng làm thủ tục thông quan, vận tải
+ Người mua có đại diện tại nước XK
+ Người mua có đại diện tại nước XK
+ Thị trường thuộc về người bán,
+ Thị trường thuộc về người bán,
+ Thường được các nhà NK lớn sử dụng khi mua hàng từ
+ Thường được các nhà NK lớn sử dụng khi mua hàng từ
những nhà XK nhỏ.
những nhà XK nhỏ.
-
-
Người bán thường không được gọi là người XK
Người bán thường không được gọi là người XK
Chi phí do người bán chịu
Chi phí do người mua chịu
Rủi ro do người mua chịu
Rủi ro do người bán chịu
EXW
Địa điểm chuyển giao
KHO HÀNG
2)
2)
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở)
FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở)
Cách quy định
Cách quy định
: FCA địa điểm giao hàng quy định
: FCA địa điểm giao hàng quy định
FCA Sân bay Nội bài, Việt Nam – Incoterms 2000.
FCA Sân bay Nội bài, Việt Nam – Incoterms 2000.
Tổng quan
Tổng quan
: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
sau khi đã giao hàng cho người mua thông qua người
sau khi đã giao hàng cho người mua thông qua người
vận tải đầu tiên do người mua chỉ định tại địa điểm quy
vận tải đầu tiên do người mua chỉ định tại địa điểm quy
định.
định.
Nghĩa vụ chính của người bán
Nghĩa vụ chính của người bán
+ Giao hàng cho người chuyên chở quy định tại địa
+ Giao hàng cho người chuyên chở quy định tại địa
điểm quy định nằm trong nước người bán
điểm quy định nằm trong nước người bán
+ Bốc hàng lên phương tiện vận tải của người mua nếu
+ Bốc hàng lên phương tiện vận tải của người mua nếu
địa điểm giao hàng là tại cơ sở của mình hoặc giao
địa điểm giao hàng là tại cơ sở của mình hoặc giao
hàng cho người vận tải trên phương tiện vận tải chở
hàng cho người vận tải trên phương tiện vận tải chở
đến chưa dỡ ra nếu giao tại một địa điểm khác cơ sở của
đến chưa dỡ ra nếu giao tại một địa điểm khác cơ sở của
mình
mình
(điểm khác biệt giữa Incoterms 2000 với
(điểm khác biệt giữa Incoterms 2000 với
Incoterms 1990)
Incoterms 1990)
+ Thông quan xuất khẩu
+ Thông quan xuất khẩu
+ Cung cấp chứng từ giao hàng.
+ Cung cấp chứng từ giao hàng.
Nghĩa vụ chính của người mua
Nghĩa vụ chính của người mua
+ Chỉ định người vận tải, kí HĐ vận tải và trả cước
+ Chỉ định người vận tải, kí HĐ vận tải và trả cước
phí
phí
+ Thông báo cho người bán về thời gian và địa điểm
+ Thông báo cho người bán về thời gian và địa điểm
giao hàng.
giao hàng.
+ Chịu mọi rủi ro về mất mát, hư hỏng hàng hóa kể
+ Chịu mọi rủi ro về mất mát, hư hỏng hàng hóa kể
từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng cho
từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng cho
người chuyên chở do mình chỉ định.
người chuyên chở do mình chỉ định.
Lưu ý:
Lưu ý:
+ Mọi phương thức vận tải, đặc biệt khi vận tải
+ Mọi phương thức vận tải, đặc biệt khi vận tải
bằng container.
bằng container.
+ Nên sử dụng FCA thay FOB nếu không có ý định
+ Nên sử dụng FCA thay FOB nếu không có ý định
giao hàng lên tàu.
giao hàng lên tàu.
+ Việc phân chia nghĩa vụ bốc dỡ hàng hóa
+ Việc phân chia nghĩa vụ bốc dỡ hàng hóa