Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Bài giảng hay hình lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.67 KB, 10 trang )

CÁC LOẠI GÓC
Góc nhọn (< 90
0
)
Góc vuông (= 90
0
)
Góc tù (90
0
< 180)
CÁC LOẠI GÓC
Góc phản (180
0
< 360
0
)
Góc đầy (= 360
0
)
Góc khối
CÁC CẶP GÓC
2 góc bù nhau khi có tổng =180
0
2 góc phụ nhau khi có tổng =90
0
2 góc kề nhau khi chung 1 tia

2 góc kề bù nhau khi chung 1 tia và
có tổng bằng 180
0
CÁC CẶP GÓC


2 góc đối đỉnh
2 góc sole(trong , ngoài)
2 góc đồng vị
NHẬN DẠNG TAM GIÁC
1. Tam giác thường: mọi cạnh, góc khác nhau
2.Tam giác cân: 2 cạnh, góc bên bằng nhau
3. Tam giác đều: 3 cạnh bằng nhau,
3 góc bằng nhau = 60
0
NHẬN DẠNG TAM GIÁC
4. Tam giác vuông: có 1 góc bằng 90
0
5. Tam giác tù: có 1 góc tù
6. Tam giác nhọn: có 3 góc nhọn
CÁC MỐI QUAN HỆ TAM GIÁC
1. BẰNG NHAU:
2. ĐỒNG DẠNG
- Cạnh. Cạnh.Cạnh
- Cạnh. Góc.Cạnh
- Góc.Cạnh.Góc
- Các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
- Hai cặp tương ứng bằng nhau
- 2 cạnh tương ứng tỉ lệ và góc xen
Giữa bằng nhau.
TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG TAM GIÁC
- Tổng 3 góc = 180
0
- Hiệu 2 cạnh < Độ dài mỗi cạnh
< Tổng độ dài 2 cạnh.
- 3 đường cao cắt nhau tại trực tâm

- 3 đường trung tuyến cắt nhau tại
trọng tâm
- 3 đường trung trực cắt nhau tại tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG TAM GIÁC
- 3 đường phân giác cắt nhau tại tâm
đường tròn nội tiếp tam giác
- Trong 2 cạnh của cùng tam giác, cạnh
Đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn.
Góc đối diện với cạnh lớn hơn thì góc
Đó lớn hơn
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Hình vuông
Hình thoi
Hình bình hành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×