Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tính triết - lý trữ tình trong tiểu thuyết của trương hiền lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.18 KB, 7 trang )

Tính triết - lý trữ tình trong tiểu thuyết của
Trương Hiền Lượng

Hoàng Thị Lan

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận văn ThS Chuyên ngành: Văn học nước ngoài; Mã số 60 22 30
Người hướng dẫn: PGS.TS. Lê Huy Tiêu
Năm bảo vệ: 2013


Abstract. Khái quát cơ sở hình thành tính triết lý – trữ tình trong tiểu thuyết của
Trương Hiền Lượng: Tìm hiểu về tính triết lý – trữ tình; Hoàn cảnh lịch sử xã hội và
văn học; Nhà văn Trương Hiền Lượng. Nghiên cứu tính triết lý – trữ tình qua nghệ
thuật xây dựng nhân vật: Nhân vật chiêm nghiệm về cuộc sống; Nhân vật mang vẻ đẹp
nội tâm phóng khoáng trữ tình; Nhân vật siêu thực mang suy ngẫm của tác giả. Nghiên
cứu tính triết lý – trữ tình qua tuyến cốt truyện và giọng điệu trần thuật: Tuyến cốt
truyện – hành trình kiếm tìm bản ngã; Giọng điệu trần thuật.

Keywords. Văn học Trung Quốc; Tiểu thuyết; Tính triết lý.









3
MỤC LỤC



PHẦN MỞ ĐẦU 5
1. Mục đích, ý nghĩa của đề tài 5
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 7
3. Mục đích nghiên cứu 9
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 9
5. Phương pháp nghiên cứu 9
6. Cấu trúc luận văn 10
Chƣơng 1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH TÍNH TRIẾT LÝ – TRỮ TÌNH
TRONG TIỂU THUYẾT CỦA TRƢƠNG HIỀN LƢỢNG 11
1.1. Tìm hiểu về tính triết lý – trữ tình 11
1.2. Hoàn cảnh lịch sử xã hội và văn học 12
1.2.1. Đại Cách mạng văn hóa vô sản Trung Quốc 13
1.2.2. Xu hướng đổi mới của văn học đương đại Trung Quốc 16
1.3. Nhà văn Trƣơng Hiền Lƣợng 19
1.3.1. Hai mươi hai năm bão táp cuộc đời 19
1.3.2. Ngòi bút hiện thực tỉnh táo 21
Tiểu kết 24
Chƣơng 2. TÍNH TRIẾT LÝ – TRỮ TÌNH QUA NGHỆ THUẬT XÂY
DỰNG NHÂN VẬT 26
2.1. Nhân vật chiêm nghiệm về cuộc sống 26
2.1.1. Nhân vật mang tâm thế tự do 27
2.1.2. Nhân vật mang thân phận tù đầy 48
2.2. Nhân vật mang vẻ đẹp nội tâm phóng khoáng trữ tình 60
2.2.1. Vẻ đẹp thiên tính nữ 60
2.2.2. Vẻ đẹp của những người lao động khác 68

4
2.3. Nhân vật “siêu thực” mang suy ngẫm của tác giả 72
Tiểu kết 78

Chƣơng 3. TÍNH TRIẾT LÝ - TRỮ TÌNH QUA TUYẾN CỐT
TRUYỆN VÀ GIỌNG ĐIỆU TRẦN THUẬT 80
3.1. Tuyến cốt truyện – hành trình kiếm tìm bản ngã 80
3.2. Giọng điệu trần thuật 84
3.2.1. Giọng điệu mang tính triết lý và tự trào xót xa 84
3.2.2. Giọng điệu châm biếm trào phúng 87
3.2.3. Giọng điệu say sưa mang đậm chất trữ tình lãng mạn 89
Tiểu kết 93
PHẦN KẾT LUẬN 94
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 97
PHẦN PHỤ LỤC 100















97
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

I. Tài liệu nghiên cứu
1. Vương Văn Anh chủ biên (2005), Văn học hiện đại Trung Quốc nhìn từ
Thượng Hải, Nxb Văn học, Hà Nội.
2. Lại Nguyên Ân (2003), 150 thuật ngữ văn học, Nxb Đại học Quốc gia
Hà Nội, Hà Nội.
3. M. Bakhtin (1985), Những vấn đề thi pháp Đôxtôiepxki, Trần Đình Sử,
Lại Nguyên Ân, Vương Trí Nhàn (dịch), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
4. M. Bakhtin (2003), Lý luận và thi pháp tiểu thuyết, Phạm Vĩnh Cư tuyển
chọn, dịch, Nxb Hội Nhà văn, Hà Nội.
5. Đặng Anh Đào (2001), Đổi mới tiểu thuyết phương Tây hiện đại, Nxb
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
6. Phan Cự Đệ (2004), Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại, Nxb Giáo dục, Hà
Nội.
7. Hà Minh Đức (chủ biên), (2010), Lí luận văn học, Nxb Giáo dục, Hà
Nội.
8. Lê Bá Hán… (2011), Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
9. Đào Duy Hiệp (2008), Phê bình văn học từ lí thuyết hiện đại, Nxb Giáo
dục, Hà Nội
10. Hồ Sĩ Hiệp (biên soạn), 2003, Một số vấn đề văn học Trung Quốc thời
kỳ cải cách mở cửa, Nxb Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
11. Nguyễn Trần Huân (1954), Nhà văn Trung Hoa hiện đại, Nxb Vỡ Đất,
Hà Nội.
12. Phương Lựu…(1998), Lí luận văn học (tập 3), Nxb Giáo dục, Hà Nội.

98
13. Phương Lựu (1995), Tìm hiểu lí luận văn học phương Tây hiện đại,
Nxb Văn học, Hà Nội.
14. Nguyễn Đăng Mạnh (1979), Nhà văn tư tưởng và phong cách, Nxb Tác
phẩm mới, Hà Nội.
15. Hồ Á Mẫn (2011), Giáo trình văn học so sánh, Lê Huy Tiêu (dịch),

Nxb Giáo dục, Hà Nội.
16. Hoàng Phê (chủ biên) (1998), Từ điển tiếng việt, Nxb Khoa học xã hội.
17. G.N. Pospevlov (chủ biên), 1985, Dẫn luận nghiên cứu văn học, Trần
Đình Sử, Lại Nguyên Ân, Lê Ngọc Trà (dịch), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
18. Trần Minh Sơn (giới thiệu, tuyển chọn và dịch), 2004, Phê bình văn
học Trung Quốc đương đại, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
19. Trần Đình Sử (2004), Tự sự học, một số vấn đề lí luận và lịch sử, Nxb
Đại học sư phạm Hà Nội, Hà Nội.
20. Trần Đình Sử (1998), Giáo trình dẫn luận thi pháp học, Nxb Giáo dục,
Hà Nội.
21. Bùi Việt Thắng (2000), Bàn về tiểu thuyết, Nxb Văn hóa thông tin, Hà
Nội.
22. Nguyễn Đình Thi (1964), Công việc của người viết tiểu thuyết, Nxb
Văn học, Hà Nội.
23. Lương Duy Thứ dịch (1989), Văn học Trung Quốc hiện nay, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
24. Lê Huy Tiêu (2011), Tiểu thuyết Trung Quốc thời kì cải cách mở cửa,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
25. Lê Huy Tiêu (2004), Cảm nhận mới về văn hóa và văn học Trung
Quốc, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
26. Lê Huy Tiêu (chủ biên dịch thuật), 1999, Lịch sử văn học Trung Quốc,
2 tập, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

99
27. Lê Huy Tiêu (chủ biên dịch thuật), 1999, Lịch sử văn học hiện đại
Trung Quốc, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
28. Phùng Văn Tửu (2002), Tiểu thuyết Pháp hiện đại những tìm tòi đổi
mới, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
II. Tác phẩm văn học
29. Trương Hiền Lượng (1989), Một nửa đàn ông là đàn bà, Phan Văn Các

và Trịnh Trung Hiếu dịch, Nxb Lao động, Hà Nội.
30. Trương Hiền Lượng (1994), Phong cách nam nhi (tập 1), Phan Văn
Các, Trịnh Trung Hiếu dịch, Nxb Hà Nội.
31. Trương Hiền Lượng (1994), Phong cách nam nhi (tập 2), Phan Văn
Các, Trịnh Trung Hiếu dịch, Nxb Hà Nội.
32. Trương Hiền Lượng (2003), Thời thanh xuân, Trần Đan Yến, Thái
Nguyễn Bạch Liên dịch, Nxb Thuận Hóa, Thừa Thiên Huế.
33. Trương Hiền Lượng (2004), Cây hợp hoan, Trần Đình Hiến dịch, Nxb
Phụ nữ, Hà Nội.
34. Trương Hiền Lượng (2012), Một tỉ sáu, Phạm Tú Châu dịch, Nxb Phụ
nữ, Hà Nội.
Tiếng Trung
35. 陈 思 和(2005),
中 国 当 代 文 学 史 教 程
,复 日 大 学
出版社。
36. 金 秉 活(2001),
中 国 当 代 文 学 史
,延 边 大 学 出 版
社。
37. 瞿 世 镜 (1989),
意 识 流 小 说 理 论
,四 川 文 艺 出 版
社,成都。
38. 曹 胜 高(2006),
赋 与 汉 代 制 度
,北 京 大 学 出 版
社,北 京。

100

39. 马 积 高 (2005),
历 代 辞 赋 研 究 史 料 概 述
, 中 华
书 局 出 版 社, 北 京。
40. 许 结 (2005),
赋 体 文 学 的 文化 阐 释
, 中 华 书 局 出
版 社,北 京。
Tài liệu tạp chí, website
41. Nguyễn Thị Bình (1999), Một vài đặc điểm của tiểu thuyết Mới, Tạp
chí Văn học (6), Hà Nội.
42. Hồ Sĩ Hiệp (2005), Cảm nhận về văn học Trung Quốc những năm đầu
thế kỷ mới, Nghiên cứu văn học Trung Quốc, (số 4), tr. 71 – 76.
43. Hoàng Ngọc Hiến (1991), Thi pháp của truyện, Báo Văn nghệ (31), Hà
Nội.
44. Trương Tố Mai (2006), Đối thoại và Carnaval: Backhtin với phê bình
văn học Trung Quốc đương đại, Trần Minh Sơn dịch, Nghiên cứu văn
học (số 3), Tr.97 - 106.
45. Nhiều tác giả (2005), Lí luận và phê bình văn học đổi mới và phát triển,
Kỉ yếu hội thảo khoa học, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
46. Hồng Tử Thành (2006), Văn học Trung Quốc những năm 50 – 70,
Phạm Tú Châu dịch, Nghiên cứu văn học (số 6), tr. 49 – 60.
47. Hồng Tử Thành (2006), Văn học Trung Quốc những năm 50 – 70
(tiếp), Phạm Tú Châu dịch, Nghiên cứu văn học (số 7), tr. 75 – 91.
48.
49.






×