UNG THÖ VOØM
NASOPHARYNGEAL CARCINOMA
(NPC)
NGUYEÃN HÖÕU DUÕNG
ÑHYD TP HCM
ĐẠI CƯƠNG
•
. K vòm đứng đầu ung thư TMH và ĐMC
•
. Nam/nữ = 3/1
•
. Tuổi: 40-60 (5-78t)
•
. DỊCH TỂ: Quảng Đông TQ, Đông Nam Á,
Đòa Trung Hải. Thổ dân châu Mỹ.
•
.
•
. YẾU TỐ NGUY CƠ:
–
Epstein-Barr virus (EBV).
–
Môi trường (nitrosamine có trong cá
muối Quảng Đông).
–
Rượu, thuốc lá.
–
Di truyền
Giaỷi phaóu voứm hoùng
LÂM SÀNG
•
1. Triệu chứng cơ năng:
•
- Tai: ù tai, nghe kém.
•
- Mũi: chảy máu, nghẹt.
•
- Mắt: lé trong (liệt vi).
•
- Hạch: góc hàm.
•
- Thần kinh: nhức đầu, liệt các dây tk
sọ.
LÂM SÀNG
•
1. Triệu chứng thực thể:
•
- Tai: màng nhó lõm, hòm nhó ứ dòch.
•
- Mũi: khối u từ vòm lấn vào hốc mũi.
•
- Mắt: thò lực giảm, vận nhãn hạn chế.
•
- Hạch: góc hàm, dưới bụng sau cơ
nhò thân.
•
- Thần kinh: liệt các tk sọ.
•
- Nội soi vòm: thấy khối u.
CAN LAM SAỉNG
1. Sinh thieỏt u.
2. X-Quang.
3. CT Scan, MRI.
4. XN maựu.
Histopathology
•
. Type I: keratinizing squamous cell
carcinoma.
•
. Type II: Non-keratinizing squamous
cell carcinoma.
•
. Type III: Undifferentiated carcinomas.
là dạng thường gặp nhất của NPC.
CHẨN ĐOÁN
•
1. Lâm sàng
•
2. Giải phẫu bệnh.
•
3. Xếp loại TNM.
•
4. Xếp giai đoạn.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
•
1. u xơ vòm mũi họng.
•
2. ung thư sàng hàm.
•
3. polype mũi.
ÑIEÀU TRÒ
•
- xaï trò:
•
- hoùa trò: