Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Dạy học dự án bài thực hành nhóm 4 Các dạng tam giác đặc biệt tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.09 KB, 5 trang )

BÀI THỰC HÀNH: NHÓM 4- BẮC GIANG
CHỦ ĐỀ: CÁC DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT- HÌNH HỌC 7
1. Mục tiêu
….
2. Chuẩn kiến thức, kĩ năng

3. Bảng mô tả và câu hỏi
NỘI DUNG NHẬN BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG
THẤP
VẬN DỤNG
CAO
1.
Tam
giác
cân
1.1.
Định
nghĩa
Phát biểu
được khái
niệm tam giác
cân
Câu hỏi: 1.1.1
Vẽ được một
tam giác cân.
Câu hỏi: 1.1.2
- Nhận biết
tam giác cân.


- Xác định
được đỉnh,
cạnh bên, cạnh
đáy, góc ở đáy,
góc ở đỉnh.
Câu hỏi: 1.1.3
Sử dụng định
nghĩa, chứng
minh tam giác
cân
Câu hỏi: 1.1.4
1.2.
Tính
chất
Phát biểu
đúng định lí.
Câu hỏi: 1.2.1
Xác định được
hai góc bằng
nhau trong tam
giác cân.
Câu hỏi: 1.2.2
- Dùng
định lý, tính
các góc còn lại
trong tam giác
cân khi biết
một góc của
tam giác đó.
Câu hỏi: 1.2.3

Vận dụng định
lý để chứng
minh một số
dạng toán: hai
đoạn thẳng
song song,
vuông góc,
bằng nhau…
Câu hỏi: 1.2.4
1.3. Dấu
hiệu nhận
biết
Phát biểu
được hai dấu
hiệu nhận biết
tam giác cân.
Nhận ra được
tam giác cân.
Sử dụng hai
dấu hiệu nhận
biết để chứng
minh một tam
giác là tam
giác cân.
Sử dụng dấu
nhiệu nhận biết
để giải quyết
một số dạng
toán chứng
minh các đoạn

thẳng bằng
nhau, các góc
bằng nhau…
Câu hỏi 1.3.1 Câu hỏi 1.3.2 Câu hỏi 1.3.3 Câu hỏi 1.3.4
Câu hỏi 1.1.1: Hãy phát biểu định nghĩa tam giác cân.
Câu hỏi 1.1.2: Vẽ tam giác MNP cân tại N.
Câu hỏi: 1.1.3: Tìm các tam giác cân trên hình vẽ , kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở
đáy, góc ở đỉnh của các tam giác đó ?
5
4
2
2
2
2
F
B
C
A
D
E
Tam giác cân
Cạnh
bên
Cạnh
đáy
Góc ở
đáy
Góc ở
đỉnh





Câu hỏi 1.1.4:
d
H
A
B
M
Cho đoạn thẳng AB. Trung trực d của
đoạn thẳng AB cắt AB tại H . Trên d lấy
điểm M sao cho MH=
AB
2
. Hình vẽ trên
có bao nhiêu tam cân? Tại sao?
Câu hỏi 1.2.1: Hãy phát biểu tính chất của tam giác cân.
Câu hỏi 1.2.2: Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng:
1.
µ
µ
=A B
2.
µ
µ
=B C
3.
µ
µ
=C A

4.
µ
µ
µ
= =A B C
Câu hỏi 1.2.3: Cho tam giác ABC cân tại A:
a, Biết
µ
=
0
A 50
, tính
µ
B
,
µ
C
b, Biết
µ
=
0
B 50
, tính
µ
A
,
µ
C
Câu hỏi 1.2.4: Cho tam giác ABC cân tại A. M là trung điểm của BC.
a, Chứng minh AM

⊥ BC
b, Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho BE=CF. Chứng minh EF//BC.
Câu hỏi 1.3.1: Hãy nêu dấu hiệu nhận biết tam giác cân.
Câu hỏi: 1.3.2: Hai tam giác sau có phải là tam giác cân không? Vì sao?
B
C
A
D
E
F
Câu hỏi 1.3.3: Cho hình vẽ:
65
°
65
°
D
B
C
A
Hình vẽ trên có những tam giác cân nào? Vì sao?
Câu 1.3.4: Cho tam giác ABC nhọn có
·
·
=ABC 2ACB
. Vẽ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của
tia BA lấy điểm M sao cho BM=BH:
a, Chứng minh:
·
·
=

ABC
BHM
2
b, Chứng minh EC=EA
c, Chứng minh AB+BH=HC.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực
Năng lực nào? Tại sao?
5. Phương pháp dạy học
PPDH nào? Tại sao?
Không làm các chủ đề sau:
Lớp 6: PHZP CỘNG TRÊN TẬP H]P S_ NGUYÊN
Lớp 7: S_ TRUNG BÌNH CỘNG,
Lớp 8: PHUƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ CÁCH GIẢI;
PT tích, PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU. Tỉ lệ thức
Lớp 9: Phương trình bậc hai; HỆ THỨC LƯ]NG TRONG
TAM GIÁC VUÔNG, Tứ giác nội tiếp
HẢI DƯƠNG: Số học 6
Hải Phòng: Số học 6
Bắc Ninh: ĐS 7
Bắc Giang: HH7
Thái Bình: ĐS8
Quảng Ninh: ĐS 9

×