L I C M NỜ Ả Ơ
Th c t p t t nghi p là khâu cu i cùng và r t quan tr ng c a m i sinh viênự ậ ố ệ ố ấ ọ ủ ỗ
trong quá trình h c t p. Qua đó giúp đ cho m i sinh viên có đ đi u ki n c ng c l iọ ậ ỡ ỗ ủ ề ệ ủ ố ạ
ki n th c đã h c trong nhà tr ng và ng d ng trong th c t , đ ng th i nâng caoế ứ ọ ườ ứ ụ ự ế ồ ờ
trình đ chuyên môn, năng l c công tác có th v ng vàng khi ra tr ng. Xu t phát tộ ự ể ữ ườ ấ ừ
nguy n v ng c a b n thân và đ c s phân công c a khoa Tài nguyên và Môi tr ngệ ọ ủ ả ượ ự ủ ườ
Đ i hoc Nông Lâm Thái Nguyên, em đ c v th c t p ạ ượ ề ự ậ t i Trung tâm Quan tr c &ạ ắ
Công ngh môi tr ng, phòng Công ngh môi tr ng thành ph Thái Nguyên – T nhệ ườ ệ ườ ố ỉ
Thái Nguyên v i khóa lu n: ớ ậ “Đánh giá th c tr ng n c th i t i thành ph Tháiự ạ ướ ả ạ ố
Nguyên - T nh Thái Nguyên”.ỉ
Nhân d p này, em xin bày t lòng bi t n chân thành và sâu s c t i cácị ỏ ế ơ ắ ớ
th y, cô giáo đã gi ng d y trong su t quá trình h c t p. Đ c bi t là cô giáo ầ ả ạ ố ọ ậ ặ ệ Th.S
Vũ Th Quý, ị ng i đã tr c ti p h ng d n đ em hoàn thành khóa lu n này.ườ ự ế ướ ẫ ể ậ
Qua đây em xin g i l i c m n t i các chú, các anh, các ch ử ờ ả ơ ớ ị t i Trung tâmạ
Quan tr c & Công ngh môi tr ng, phòng Công ngh môi tr ng thành ph Tháiắ ệ ườ ệ ườ ố
Nguyên – T nh Thái Nguyên đã t o m i đi u ki n giúp đ em hoàn thành nhi m vỉ ạ ọ ề ệ ỡ ệ ụ
trong th i gian th c t p.ờ ự ậ
Em xin c m n t i ng i thân và gia đình đã giúp đ em trong su t quá trìnhả ơ ớ ườ ỡ ố
nghiên c u khóa lu n.ứ ậ
Tuy nhiên trong quá trình th c hi n đ tài, em đã g p không ít thi u sót, vì v yự ệ ề ặ ế ậ
mong nh n đ c s góp ý c a các th y cô đ đ tài c a em đ c hoàn thi n t t h nậ ượ ự ủ ầ ể ề ủ ượ ệ ố ơ
n a.ữ
M t l n n a em xin chân thành c m n!ộ ầ ữ ả ơ
Thái Nguyên, tháng 5 năm 2012
Sinh viên
Nguy n Th Quỳnh H ngễ ị ươ
DANH M C CÁC B NG BI UỤ Ả Ể
Trang
Ph n 1ầ 10
M Đ UỞ Ầ 10
1.1. Đ t v n đặ ấ ề 11
1.2. M c đích và yêu c u c a đ tàiụ ầ ủ ề 12
1.2.1. M c đích c a đ tàiụ ủ ề 12
1.3. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề 13
1.3.1. Ý nghĩa trong h c t p và nghiên c u khoa h cọ ậ ứ ọ 13
1.3.2. Ý nghĩa th c ti nự ễ 13
Ph n 2ầ 15
T NG QUAN TÀI LI UỔ Ệ 15
2.1. C s pháp lýơ ở 15
2.2. C s lý lu n c a đ tàiơ ở ậ ủ ề 15
2.2.1. Khái ni m v n c th i, ngu n th iệ ề ướ ả ồ ả 15
2.2.1.1. Khái ni m v n c th iệ ề ướ ả 15
2.2.1.2. Khái ni m v ngu n n c th iệ ề ồ ướ ả 16
2.2.2. M t s đ c đi m v n c th i và ngu n th iộ ố ặ ể ề ướ ả ồ ả 17
2.2.2.1. Đ c đi m n c th iặ ể ướ ả 17
2.2.2.2. Đ c đi m ngu n th iặ ể ồ ả 18
2.2.3. M t s nh h ng c a n c th i đ n môi tr ng n c vàộ ố ả ưở ủ ướ ả ế ườ ướ
s c kh e con ng i ứ ỏ ườ 19
2.2.4. M t s ph ng pháp x lý n c th iộ ố ươ ử ướ ả 21
2.3. Th c tr ng n c th i trên th gi i và Vi t Namự ạ ướ ả ế ớ ở ệ 22
2.3.1. Th c tr ng n c th i trên th gi iự ạ ướ ả ế ớ 22
B ng 2.1. L ng n c th i và t i l ng BODả ượ ướ ả ả ượ 5 trong n c th i sinhướ ả
ho t t các ngu n khác nhau c a Mạ ừ ồ ủ ỹ 23
2.3.1.2. N c th i công nghi pướ ả ệ 24
2.3.1.3. N c th i b nh vi nướ ả ệ ệ 28
2.3.2. Th c tr ng n c th i Vi t Namự ạ ướ ả ệ 28
2.3.2.1. Th c tr ng n c th iự ạ ướ ả 28
2.3.2.2. Th c tr ng ô nhi m n c m t do n c th iự ạ ễ ướ ặ ướ ả 32
2.3.2.3. Th c tr ng công tác thoát n c và x lý n c th iự ạ ướ ử ướ ả 34
2.3.3. M t s v n đ liên quan t i n c th i t i thành ph Tháiộ ố ấ ề ớ ướ ả ạ ố
Nguyên 36
2.3.3.1. Tình hình c p n c c a thành ph Thái Nguyênấ ướ ủ ố 36
2.3.3.2. M t s v n đ liên quan t i n c th i thành ph Tháiộ ố ấ ề ớ ướ ả ố
Nguyên 36
2.3.3.3. Đ c đi m n c th i thành ph Thái Nguyênặ ể ướ ả ố 36
B ng 2.2. M c n c th i t m i ng i dân t i h thông c ng th iả ứ ướ ả ừ ỗ ườ ớ ệ ố ả 37
2.3.3.4. Tình hình ô nhi m n c m t khu v c thành ph Tháiễ ướ ặ ự ố
Nguyên 38
2.4. Hi n tr ng môi tr ng n c sông c u ch y qua khu v c thành phệ ạ ườ ướ ầ ả ự ố
Thái Nguyên 39
Ph n 3ầ 40
Đ I T NG - N I DUNGỐ ƯỢ Ộ 40
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ 40
3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ạ ứ 40
3.1.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ 40
3.1.2. Đ a đi m và th i gian ti n hànhị ể ờ ế 40
3.2. N i dung và các ch tiêu nghiên c uộ ỉ ứ 40
3.2.1. N i dung nghiên c uộ ứ 40
3.2.2. Các ch tiêu nghiên c uỉ ứ 41
3.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 41
3.3.1. Ph ng pháp thu th p s li u s c pươ ậ ố ệ ơ ấ 41
3.3.2. Ph ng pháp thu th p s li u th c pươ ậ ố ệ ứ ấ 41
3.3.3. Ph ng pháp phân tích, t ng h p và đánh giá s li uươ ổ ợ ố ệ 42
Ph n 4ầ 43
K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ 43
4.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i thành ph Thái Nguyênề ệ ự ế ộ ố 43
4.1.1. Đi u ki n t nhiênề ệ ự 43
4.1.1.1. V trí đ a lýị ị 43
4.1.1.2. Đ a hình, đ a m oị ị ạ 44
4.1.1.3. Đ c đi m đ a ch tặ ể ị ấ 44
4.1.1.4. Khí h u, thu vănậ ỷ 45
* L ng m a và ch đ m aượ ư ế ộ ư 45
- S ngày m a trên 100mm trong m t năm khá l n.ố ư ộ ớ 46
4.1.2. Đ c đi m kinh t - xã h iặ ể ế ộ 46
4.1.2.1. Tăng tr ng kinh tưở ế 46
Trong th i gian qua, t c đ tăng tr ng kinh t Thành ph Tháiờ ố ộ ưở ế ố
Nguyên luôn cao h n tăng tr ng kinh t bình quân c a t nh vàơ ưở ế ủ ỉ
c n c. ả ướ 46
4.1.2.2. Dân s và lao đ ngố ộ 47
B ng 4.1. B ng th ng kê di n tích và dân s các ph ng trên đ aả ả ố ệ ố ườ ị
bàn thành phố 48
B ng 4.2. B ng dân s trung bình phân theo gi i tính, thành th vàả ả ố ớ ị
nông thôn 48
4.1.2.3. Phát tri n c s h t ngể ơ ở ạ ầ 49
4.1.2.4. Th c tr ng phát tri n kinh t - xã h iự ạ ể ế ộ 53
B ng 4.3. Tăng tr ng kinh t c a thành ph Thái Nguyênả ưở ế ủ ố 55
giai đo n 2006 - 2010ạ 55
2.393.24 55
4.1.3. Đánh giá chung v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i trên đ aề ề ệ ự ế ộ ị
bàn thành ph Thái Nguyênố 55
4.2. Đánh giá th c tr ng n c th i trên đ a bàn thành ph Thái Nguyênự ạ ướ ả ị ố 57
4.2.1. Ngu n phát sinh n c th i ồ ướ ả 57
4.2.1.1. Ngu n phát sinh n c th i công nghi pồ ướ ả ệ 57
B ng 4.4. L ng n c th i c a m t s c s s n xu t công nghi pả ượ ướ ả ủ ộ ố ơ ở ả ấ ệ
trên đ a bàn thành ph Thái Nguyên ị ố 57
4.2.1.2. Ngu n phát sinh n c th i b nh vi nồ ướ ả ệ ệ 59
B ng 4.5. L u l ng n c th i c a m t s b nh vi n khu v c thànhả ư ượ ướ ả ủ ộ ố ệ ệ ự
ph Thái Nguyênố 60
B ng 4.6. B ng thông s ô nhi m đ c tr ng trong n c th i b nhả ả ố ễ ặ ư ướ ả ệ
vi nệ 61
4.2.1.3. Ngu n phát sinh n c th i sinh ho tồ ướ ả ạ 62
B ng 4.7. c tính l ng n c th i sinh ho t phát sinh trên đ a bànả Ướ ượ ướ ả ạ ị
thành ph Thái Nguyên (t khu dân c , h gia đình, nhà hàng,ố ừ ư ộ
khách s n)ạ 63
4.2.2. Đánh giá ch t l ng n c th i trên đ a bàn thành ph Tháiấ ượ ướ ả ị ố
Nguyên 63
4.2.2.1. Ch t l ng n c th i công nghi pấ ượ ướ ả ệ 63
B ng 4.8. K t qu phân tích m u n c th i công nghi p trên đ aả ế ả ẫ ướ ả ệ ị
bàn thành ph Thái Nguyênố 64
4.2.2.2. Ch t l ng n c th i b nh vi nấ ượ ướ ả ệ ệ 65
4.2.2.3. Ch t l ng n c th i sinh ho tấ ượ ướ ả ạ 66
B ng 4.10. K t qu phân tích m u n c th i sinh ho t trên đ a bànả ế ả ẫ ướ ả ạ ị
thành ph Thái Nguyênố 66
4.2.3. nh h ng c a n c th i t i ch t l ng môi tr ng trên đ aẢ ưở ủ ướ ả ớ ấ ượ ườ ị
bàn thành ph Thái Nguyênố 67
B ng 4.11. N ng đ các ch t ô nhi m trong m u phân tích n cả ồ ộ ấ ễ ẫ ướ
m t t i m t s đi m trên đ a bàn thành ph Thái Nguyênặ ạ ộ ố ể ị ố 68
B ng 4.12. N ng đ các ch t ô nhi m trong m u phân tích n cả ồ ộ ấ ễ ẫ ướ
ng m t i m t s đi m trên đ a bàn thành ph Thái Nguyênầ ạ ộ ố ể ị ố 69
4.3. Th c tr ng qu n lý n c th i trên đ a bàn thành ph Thái Nguyênự ạ ả ướ ả ị ố 69
4.3.1. Th c tr ng thoát n c ự ạ ướ 69
B ng 4.13. Hi n tr ng c ng th i c a m t s h trong thành phả ệ ạ ố ả ủ ộ ố ộ ố 70
4.3.2. Th c tr ng x lý n c th iự ạ ử ướ ả 70
4.3.3. Th c tr ng qu n lý n c th i ự ạ ả ướ ả 71
4.3.4. Công tác truy n thông môi tr ngề ườ 72
B ng 4.14. Công tác truy n thông v sinh môi tr ngả ề ệ ườ 72
4.4. M t s gi i pháp gi m thi u nh h ng t i môi tr ng n c th i thànhộ ố ả ả ể ả ưở ớ ườ ướ ả
ph Thái Nguyênố 72
4.4.1. Gi i pháp đ i v i công tác thoát n c c a thành phả ố ớ ướ ủ ố 72
4.4.2. Gi i pháp trong công tác thoát n c th iả ướ ả 73
4.4.3. Gi i pháp qu n lý n c th iả ả ướ ả 74
4.4.3.1. Gi i pháp n c s ch cho ng i dânả ướ ạ ườ 74
4.4.3.2. Gi i pháp kh c ph c ô nhi m n cả ắ ụ ễ ướ 76
4.4.4. Gi i pháp nâng cao nh n th c và s tham gia c a c ng đ ngả ậ ứ ự ủ ộ ồ
76
Ph n 5ầ 78
K T LU N VÀ KI N NGHẾ Ậ Ế Ị 78
5.1. K t lu nế ậ 78
5.2. Ki n nghế ị 79
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 81
I. Ti ng Vi tế ệ 81
II. Ti ng Anhế 82
QUY CHU N K THU T QU C GIA V N C TH I SINH HO T Ẩ Ỹ Ậ Ố Ề ƯỚ Ả Ạ
89
(14:2008/BTNMT) 89
DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
BVMT : B o v Môi tr ngả ệ ườ
BOD
5
: Nhu c u ôxi hóa 5 ngày ầ
COD : Nhu c u ôxi hóa h cầ ọ
Cty : Công ty
DDT : G m Neocid, Pentachlor, Cholorophenothane….ồ
ĐTM : Đánh giá tác đ ng môi tr ngộ ườ
ĐCTV : Đ a ch t th y vănị ấ ủ
HTX : H p tác xãợ
IWMI : Vi n Qu n lý ngu n n c Qu c t ệ ả ồ ướ ố ế
LHQ : Liên H p Qu cợ ố
NĐ/CP : Ngh đ nh Chính phị ị ủ
MTV : M t thành viênộ
QĐ : Quy t đ nhế ị
QCMT : Quy chu n Môi tr ngẩ ườ
TCMT : Tiêu chu n Môi tr ngẩ ườ
TCVN : Tiêu chu n Vi t Namẩ ệ
TN & MT : Tài nguyên và Môi tr ngườ
UNICEF : T ch c Nhi đ ng Liên H p Qu cổ ứ ồ ợ ố
WHO : T ch c y t th gi iổ ứ ế ế ớ
WWF : Qu b o v đ ng v t hoang dãỹ ả ệ ộ ậ
M C L CỤ Ụ
Trang
Ph n 1ầ 10
M Đ UỞ Ầ 10
1.1. Đ t v n đặ ấ ề 11
1.2. M c đích và yêu c u c a đ tàiụ ầ ủ ề 12
1.2.1. M c đích c a đ tàiụ ủ ề 12
1.3. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề 13
1.3.1. Ý nghĩa trong h c t p và nghiên c u khoa h cọ ậ ứ ọ 13
1.3.2. Ý nghĩa th c ti nự ễ 13
Ph n 2ầ 15
T NG QUAN TÀI LI UỔ Ệ 15
2.1. C s pháp lýơ ở 15
2.2. C s lý lu n c a đ tàiơ ở ậ ủ ề 15
2.2.1. Khái ni m v n c th i, ngu n th iệ ề ướ ả ồ ả 15
2.2.1.1. Khái ni m v n c th iệ ề ướ ả 15
2.2.1.2. Khái ni m v ngu n n c th iệ ề ồ ướ ả 16
2.2.2. M t s đ c đi m v n c th i và ngu n th iộ ố ặ ể ề ướ ả ồ ả 17
2.2.2.1. Đ c đi m n c th iặ ể ướ ả 17
2.2.2.2. Đ c đi m ngu n th iặ ể ồ ả 18
2.2.3. M t s nh h ng c a n c th i đ n môi tr ng n c vàộ ố ả ưở ủ ướ ả ế ườ ướ
s c kh e con ng i ứ ỏ ườ 19
2.2.4. M t s ph ng pháp x lý n c th iộ ố ươ ử ướ ả 21
2.3. Th c tr ng n c th i trên th gi i và Vi t Namự ạ ướ ả ế ớ ở ệ 22
2.3.1. Th c tr ng n c th i trên th gi iự ạ ướ ả ế ớ 22
2.3.1.2. N c th i công nghi pướ ả ệ 24
2.3.1.3. N c th i b nh vi nướ ả ệ ệ 28
2.3.2. Th c tr ng n c th i Vi t Namự ạ ướ ả ệ 28
2.3.2.1. Th c tr ng n c th iự ạ ướ ả 28
2.3.2.2. Th c tr ng ô nhi m n c m t do n c th iự ạ ễ ướ ặ ướ ả 32
2.3.2.3. Th c tr ng công tác thoát n c và x lý n c th iự ạ ướ ử ướ ả 34
2.3.3. M t s v n đ liên quan t i n c th i t i thành ph Tháiộ ố ấ ề ớ ướ ả ạ ố
Nguyên 36
2.3.3.1. Tình hình c p n c c a thành ph Thái Nguyênấ ướ ủ ố 36
2.3.3.2. M t s v n đ liên quan t i n c th i thành ph Tháiộ ố ấ ề ớ ướ ả ố
Nguyên 36
2.3.3.3. Đ c đi m n c th i thành ph Thái Nguyênặ ể ướ ả ố 36
2.3.3.4. Tình hình ô nhi m n c m t khu v c thành ph Tháiễ ướ ặ ự ố
Nguyên 38
2.4. Hi n tr ng môi tr ng n c sông c u ch y qua khu v c thành phệ ạ ườ ướ ầ ả ự ố
Thái Nguyên 39
Ph n 3ầ 40
Đ I T NG - N I DUNGỐ ƯỢ Ộ 40
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ 40
3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ạ ứ 40
3.1.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ 40
3.1.2. Đ a đi m và th i gian ti n hànhị ể ờ ế 40
3.2. N i dung và các ch tiêu nghiên c uộ ỉ ứ 40
3.2.1. N i dung nghiên c uộ ứ 40
3.2.2. Các ch tiêu nghiên c uỉ ứ 41
3.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 41
3.3.1. Ph ng pháp thu th p s li u s c pươ ậ ố ệ ơ ấ 41
3.3.2. Ph ng pháp thu th p s li u th c pươ ậ ố ệ ứ ấ 41
3.3.3. Ph ng pháp phân tích, t ng h p và đánh giá s li uươ ổ ợ ố ệ 42
Ph n 4ầ 43
K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ 43
4.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i thành ph Thái Nguyênề ệ ự ế ộ ố 43
4.1.1. Đi u ki n t nhiênề ệ ự 43
4.1.1.1. V trí đ a lýị ị 43
4.1.1.2. Đ a hình, đ a m oị ị ạ 44
4.1.1.3. Đ c đi m đ a ch tặ ể ị ấ 44
4.1.1.4. Khí h u, thu vănậ ỷ 45
* L ng m a và ch đ m aượ ư ế ộ ư 45
- S ngày m a trên 100mm trong m t năm khá l n.ố ư ộ ớ 46
4.1.2. Đ c đi m kinh t - xã h iặ ể ế ộ 46
4.1.2.1. Tăng tr ng kinh tưở ế 46
Trong th i gian qua, t c đ tăng tr ng kinh t Thành ph Tháiờ ố ộ ưở ế ố
Nguyên luôn cao h n tăng tr ng kinh t bình quân c a t nh vàơ ưở ế ủ ỉ
c n c. ả ướ 46
4.1.2.2. Dân s và lao đ ngố ộ 47
4.1.2.3. Phát tri n c s h t ngể ơ ở ạ ầ 49
4.1.2.4. Th c tr ng phát tri n kinh t - xã h iự ạ ể ế ộ 53
2.393.24 55
4.1.3. Đánh giá chung v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i trên đ aề ề ệ ự ế ộ ị
bàn thành ph Thái Nguyênố 55
4.2. Đánh giá th c tr ng n c th i trên đ a bàn thành ph Thái Nguyênự ạ ướ ả ị ố 57
4.2.1. Ngu n phát sinh n c th i ồ ướ ả 57
4.2.1.1. Ngu n phát sinh n c th i công nghi pồ ướ ả ệ 57
4.2.1.2. Ngu n phát sinh n c th i b nh vi nồ ướ ả ệ ệ 59
4.2.1.3. Ngu n phát sinh n c th i sinh ho tồ ướ ả ạ 62
4.2.2. Đánh giá ch t l ng n c th i trên đ a bàn thành ph Tháiấ ượ ướ ả ị ố
Nguyên 63
4.2.2.1. Ch t l ng n c th i công nghi pấ ượ ướ ả ệ 63
4.2.2.2. Ch t l ng n c th i b nh vi nấ ượ ướ ả ệ ệ 65
4.2.2.3. Ch t l ng n c th i sinh ho tấ ượ ướ ả ạ 66
4.2.3. nh h ng c a n c th i t i ch t l ng môi tr ng trên đ aẢ ưở ủ ướ ả ớ ấ ượ ườ ị
bàn thành ph Thái Nguyênố 67
4.3. Th c tr ng qu n lý n c th i trên đ a bàn thành ph Thái Nguyênự ạ ả ướ ả ị ố 69
4.3.1. Th c tr ng thoát n c ự ạ ướ 69
4.3.2. Th c tr ng x lý n c th iự ạ ử ướ ả 70
4.3.3. Th c tr ng qu n lý n c th i ự ạ ả ướ ả 71
4.3.4. Công tác truy n thông môi tr ngề ườ 72
4.4. M t s gi i pháp gi m thi u nh h ng t i môi tr ng n c th i thànhộ ố ả ả ể ả ưở ớ ườ ướ ả
ph Thái Nguyênố 72
4.4.1. Gi i pháp đ i v i công tác thoát n c c a thành phả ố ớ ướ ủ ố 72
4.4.2. Gi i pháp trong công tác thoát n c th iả ướ ả 73
4.4.3. Gi i pháp qu n lý n c th iả ả ướ ả 74
4.4.3.1. Gi i pháp n c s ch cho ng i dânả ướ ạ ườ 74
4.4.3.2. Gi i pháp kh c ph c ô nhi m n cả ắ ụ ễ ướ 76
4.4.4. Gi i pháp nâng cao nh n th c và s tham gia c a c ng đ ngả ậ ứ ự ủ ộ ồ
76
Ph n 5ầ 78
K T LU N VÀ KI N NGHẾ Ậ Ế Ị 78
5.1. K t lu nế ậ 78
5.2. Ki n nghế ị 79
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 81
I. Ti ng Vi tế ệ 81
II. Ti ng Anhế 82
QUY CHU N K THU T QU C GIA V N C TH I SINH HO T Ẩ Ỹ Ậ Ố Ề ƯỚ Ả Ạ
89
(14:2008/BTNMT) 89
Ph n 1ầ
M Đ UỞ Ầ
1.1. Đ t v n đặ ấ ề
B o v môi tr ng là m t chi n l c có t m quan tr ng đ c bi t,ả ệ ườ ộ ế ượ ầ ọ ặ ệ
là b ph n c u thành không th tách r i c a chi n l c phát tri n kinh tộ ậ ấ ể ờ ủ ế ượ ể ế
- xã h i, là c s quan tr ng b o đ m phát tri n b n v ng c a t ng qu cộ ơ ở ọ ả ả ể ề ữ ủ ừ ố
gia, đ a ph ng và khu v c. Phát tri n kinh t ph i k t h p ch t ch , hàiị ươ ự ể ế ả ế ợ ặ ẽ
hòa v i phát tri n xã h i và b o v môi tr ng, th c hi n t t công tácớ ể ộ ả ệ ườ ự ệ ố
b o v môi tr ng là góp ph n phát tri n b n v ng kinh t - xã h i.ả ệ ườ ầ ể ề ữ ế ộ
Trên th gi i đang đ ng tr c th m ho v môi tr ng, m c đ ôế ớ ứ ướ ả ạ ề ườ ứ ộ
nhi m đang ngày càng gia tăng v t t c các m t: ô nhi m n c, đ t, khôngễ ề ấ ả ặ ễ ướ ấ
khí. K t qu c a quá trình ô nhi m là thay đ i khí h u, nhi t đ trái đ t nóngế ả ủ ễ ổ ậ ệ ộ ấ
lên…
Vi t Nam cũng đang trong tình tr ng ô nhi m nghiêm tr ng. Trongệ ạ ễ ọ
nh ng năm qua đã có nhi u công trình nghiên c u v m c đ ô nhi m (ôữ ề ứ ề ứ ộ ễ
nhi m không khí, ô nhi m b i…). Các nhà khoa h c đã nghiên c u vàễ ễ ụ ọ ứ
đánh giá v m c đ ô nhi m ngu n n c do n c th i t s n xu t côngề ứ ộ ễ ồ ướ ướ ả ừ ả ấ
nghi p, nông nghi p, t sinh ho t và t nhi u ngu n khác nhau.ệ ệ ừ ạ ừ ề ồ
N c th i là m t v n đ quan tr ng cho nh ng thành ph l n vàướ ả ộ ấ ề ọ ữ ố ớ
đông dân c , nh t là đ i v i các qu c gia đã phát tri n. Riêng đ i v i cácư ấ ố ớ ố ể ố ớ
qu c gia còn trong tình tr ng đang phát tri n, vì h th ng c ng rãnh thoátố ạ ể ệ ố ố
n c còn trong tình tr ng thô s , không h p lý cũng nh không theo k p đàướ ạ ơ ợ ư ị
phát tri n dân s nhanh nh tr ng h p các thành ph Vi t Nam nhể ố ư ườ ợ ở ố ở ệ ư
Hà N i, Sài Gòn, H i Phòng, Nha Trang, Đà N ng, C n Th v.v…ộ ả ẵ ầ ơ
Cùng v i quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá c a đ t n c ta.ớ ệ ệ ạ ủ ấ ướ
Thái Nguyên là m t trong nh ng thành ph ộ ữ ố công nghi p phát tri nệ ể và kèm
theo s phát tri n đó là các ho t đ ng đã và đang tác đ ng không nh đ nự ể ạ ộ ộ ỏ ế
môi tr ng, xong trong th c t vi c gi i quy t và x lý n c th i nàyườ ự ế ệ ả ế ử ướ ả
h u nh không th th c hi n đ c. N c th i sau khi qua m ng l iầ ư ể ự ệ ượ ướ ả ạ ướ
c ng rãnh đ c ch y th ng vào sông r ch và sau cùng đ ra bi n c màố ượ ả ẳ ạ ổ ể ả
không qua giai đo n x lý. Thêm n a, h u h t các c s s n xu t công kạ ử ữ ầ ế ơ ở ả ấ ỹ
ngh cũng không có h th ng x lý n c th i, do đó tình tr ng ô nhi mệ ệ ố ử ướ ả ạ ễ
ngu n n c ngày càng tr m tr ng h n n a. N u tình tr ng trên khôngồ ướ ầ ọ ơ ữ ế ạ
ch m d t, ngu n n c m t và d c theo b bi nấ ứ ồ ướ ặ ọ ờ ể Vi t Nam s không cònệ ẽ
đ c s d ng đ c n a trong m t t ng lai không xa.ượ ử ụ ượ ữ ộ ươ
Xu t phát t yêu c u th c t trên và đ c s đ ng ý c a Ban giámấ ừ ầ ự ế ượ ự ồ ủ
hi u nhà tr ng, ệ ườ Ban ch nhi m khoa Tài nguyên & Môi tr ng -ủ ệ ườ
Tr ng Đ i h c Nông lâm Thái Nguyên và d i s h ng d n c aườ ạ ọ ướ ự ướ ẫ ủ
Th c s Vũ Th Quý em ti n hành đ tài: ạ ỹ ị ế ề “Đánh giá th c tr ng n cự ạ ướ
th i t i thành ph Thái Nguyên - T nh Thái Nguyên”.ả ạ ố ỉ
1.2. M c đích và yêu c u c a đ tàiụ ầ ủ ề
1.2.1. M c đích c a đ tàiụ ủ ề
- Đánh giá đ c các đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i, các ngu nượ ề ệ ự ế ộ ồ
tài nguyên c a ủ thành ph Thái Nguyên.ố
- Đánh giá th c tr ng n c th i và m c đ nh h ng c a n cự ạ ướ ả ứ ộ ả ưở ủ ướ
th i t i môi tr ng n c.ả ớ ườ ướ
- T đó đ xu t các gi i pháp nh m góp ph n nâng cao ch từ ề ấ ả ằ ầ ấ
l ng môi tr ng n c thành ph Thái Nguyên.ượ ườ ướ ố
1.2.2. Yêu c u c a đ tàiầ ủ ề
- S li u thu th p ph i khách quan, trung th c, chính xác. ố ệ ậ ả ự
- Đánh giá khái quát v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i c aề ề ệ ự ế ộ ủ
thành ph Thái Nguyên.ố
- Đánh giá đ c ch t l ng n c th i t i ượ ấ ượ ướ ả ạ thành ph Thái Nguyên.ố
- Đánh giá đ c nh h ng c a n c th i đ n môi tr ng n c t iượ ả ưở ủ ướ ả ế ườ ướ ạ
thành ph Thái Nguyên.ố
- Đ xu t các gi i pháp gi m thi u các nh h ng c a n c th iề ấ ả ả ể ả ưở ủ ướ ả
t i môi tr ng và nâng cao ch t l ng môi tr ng ớ ườ ấ ượ ườ thành ph Tháiố
Nguyên.
1.3. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề
1.3.1. Ý nghĩa trong h c t p và nghiên c u khoa h cọ ậ ứ ọ
- Áp d ng ki n th c đã h c c a nhà tr ng làm quen v i th c t .ụ ế ứ ọ ủ ườ ớ ự ế
- Nâng cao ki n th c th c t .ế ứ ự ế
- Tích lu đ c kinh nghi m ph c v cho công vi c sau này.ỹ ượ ệ ụ ụ ệ
- B sung t li u cho h c t p.ổ ư ệ ọ ậ
1.3.2. Ý nghĩa th c ti nự ễ
- Đ góp ph n b o v b n v ng môi tr ng trong công tác xâyể ầ ả ệ ề ữ ườ
d ng báo cáo hi n tr ng môi tr ng là r t c n thi t, nh m giúp cho cácự ệ ạ ườ ấ ầ ế ằ
nhà qu n lý, các nhà ho ch đ nh chính sách v kinh t , v môi tr ng chả ạ ị ề ế ề ườ ủ
đ ng n m v ng di n bi n môi tr ng t i t ng n i, t ng khu v c.ộ ắ ữ ễ ế ườ ạ ừ ơ ừ ự
- Bi t đ c m t m nh, m t y u kém, nh ng khó khăn và t nế ượ ặ ạ ặ ế ữ ồ
t i trong công tác qu n lý, s d ng tài nguyên n c và x lý n cạ ả ử ụ ướ ử ướ
th i thành ph Thái Nguyên.ả ở ố
- Đ xu t m t s gi i pháp b o v môi tr ng sao cho phù h pề ấ ộ ố ả ả ệ ườ ợ
v i chi n l c phát tri n kinh t - xã h i c a thành ph trên c s phátớ ế ượ ể ế ộ ủ ố ơ ở
tri n b n v ng.ể ề ữ
Ph n 2ầ
T NG QUAN TÀI LI UỔ Ệ
2.1. C s pháp lýơ ở
Lu t B o v Môi tr ng Vi t Nam ban hành ngày 29/12/2005 c aậ ả ệ ườ ệ ủ
B Tài Nguyên và Môi tr ng.ộ ườ
Lu t tài nguyên n c 1998 ngày 20/05/1998 và quy đ nh 197/1999/ậ ướ ị
NĐ-CP c a chính ph quy đ nh v vi c th c hi n lu t Tài nguyên n c.ủ ủ ị ề ệ ự ệ ậ ướ
Ngh đ nh 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 c a chính ph v vi cị ị ủ ủ ề ệ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a lu t b o v môiị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ
tr ng.ườ
Ngh đ nh 127/2007/NĐ-CP ngày 21/08/2007 c a chính ph v vi cị ị ủ ủ ề ệ
b t bu c áp d ng TCVN v Môi tr ng.ắ ộ ụ ề ườ
Quy t đ nh s 34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005 c a th t ngế ị ố ủ ủ ướ
chính ph ban hành ch ng trình hành đ ng c a B chính tr v : “B o vủ ươ ộ ủ ộ ị ề ả ệ
Môi tr ng trong th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa”. ườ ờ ẩ ạ ệ ệ ạ
Quy t đ nh s 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/08/2006 c a chính phế ị ố ủ ủ
v vi c b t bu c áp d ng tiêu chu n Vi t Nam v Môi tr ng.ề ệ ắ ộ ụ ẩ ệ ề ườ
Quy chu n k thu t Vi t Nam QCVN 08:2008/BTNMT, quy chu nẩ ỹ ậ ệ ẩ
k thu t qu c gia v ch t l ng n c m t.ỹ ậ ố ề ấ ượ ướ ặ
Quy chu n k thu t Vi t Nam QCVN 09:2008/BTNMT, quy chu nẩ ỹ ậ ệ ẩ
k thu t qu c gia v n c ng m.ỹ ậ ố ề ướ ầ
Quy chu n k thu t Vi t Nam QCVN 14:2009/BTNMT, quy chu nẩ ỹ ậ ệ ẩ
k thu t qu c gia v n c th i sinh ho t.ỹ ậ ố ề ướ ả ạ
Quy chu n k thu t Vi t Nam QCVN 40:2012/BTNMT, quy chu nẩ ỹ ậ ệ ẩ
k thu t qu c gia v ch t l ng n c th i công nghi p.ỹ ậ ố ề ấ ượ ướ ả ệ
Quy chu n k thu t Vi t Nam QCVN 28:2010/BTNMT, quy chu nẩ ỹ ậ ệ ẩ
k thu t qu c gia v n c th i y t .ỹ ậ ố ề ướ ả ế
2.2. C s lý lu n c a đ tàiơ ở ậ ủ ề
2.2.1. Khái ni m v n c th i, ngu n th iệ ề ướ ả ồ ả
2.2.1.1. Khái ni m v n c th iệ ề ướ ả
• Khái ni m:ệ
N c th i đ c đ nh nghĩa nhi u khía c nh khác nhau nh :ướ ả ượ ị ở ề ạ ư
- N c th i sinh ho t: Là n c th i t các h gia đình, tr ngướ ả ạ ướ ả ừ ộ ườ
h c, khách s n, c quan có ch a đ ng các ch t th i trong quá trìnhọ ạ ơ ứ ự ấ ả
s ng c a con ng i.ố ủ ườ
- N c th i công nghi p: Là n c th i t các c s công nghi p,ướ ả ệ ướ ả ừ ơ ở ệ
ti u th công nghi p, giao thông v n t i.ể ủ ệ ậ ả
- N c th i b nh vi n: Là n c th i t các c s y t .ướ ả ệ ệ ướ ả ừ ơ ở ế
Tóm l iạ : N c th i đ c đ nh nghĩa là ch t l ng th i ra t cácướ ả ượ ị ấ ỏ ả ừ
ho t đ ng s n xu t công nghi p, kinh doanh, d ch v , sinh ho tạ ộ ả ấ ệ ị ụ ạ
c a con ng i và đã b thay đ i tính ch t ban đ u c a chúng.ủ ườ ị ổ ấ ầ ủ
2.2.1.2. Khái ni m v ngu n n c th iệ ề ồ ướ ả
Khái ni m: Ngu n n c th i là ngu n phát sinh ra n c th i và làệ ồ ướ ả ồ ướ ả
ngu n gây ô nhi m môi tr ng n c ch y u.ồ ễ ườ ướ ủ ế
Phân lo i: Có nhi u cách phân lo i ngu n n c th i.ạ ề ạ ồ ướ ả
+ Ngu n xác đ nh (ngu n đi m): Là ngu n gây ô nhi m có th xácồ ị ồ ể ồ ễ ể
đ nh đ c v trí, b n ch t, l u l ng x th i và các tác nhân gây ô nhi mị ượ ị ả ấ ư ượ ả ả ễ
(ví d nh m ng x th i).ụ ư ươ ả ả
+ Ngu n không xác đ nh: Là ngu n gây ô nhi m không c đ nh,ồ ị ồ ễ ố ị
không xác đ nh đ c v trí, b n ch t, l u l ng và các tác nhân gây ôị ượ ị ả ấ ư ượ
nhi m; ngu n này r t khó qu n lý (ví d nh n c m a ch y tràn vào h ,ễ ồ ấ ả ụ ư ướ ư ả ồ
kênh r ch, đ ng ph ch y vào sông ngòi, ao).ạ ườ ố ả
- Phân lo i theo tác nhân gây ô nhi m:ạ ễ
+ Tác nhân hóa lý: màu s c, nhi t đ , mùi v , đ d n đi n, ch t r n lắ ệ ộ ị ộ ẫ ệ ấ ắ ơ
l ng.ử
+ Tác nhân hóa h c: Kim lo i n ng nh Hg, Cd, As,ọ ạ ặ ư …
+ Tác nhân sinh h c: vi sinh v t, t o, vi khu n Ecoli, ọ ậ ả ẩ
- Phân lo i theo ngu n g c phát sinh (là c s đ l a ch n bi n phápạ ồ ố ơ ở ể ự ọ ệ
qu lý và áp d ng công ngh ):ả ụ ệ
+ Ngu n n c th i sinh ho t.ồ ướ ả ạ
+ Ngu n n c th i công nghi p.ồ ướ ả ệ
+ Ngu n n c th i nông nghi p.ồ ướ ả ệ
+ Ngu n n c th i t nhiên.ồ ướ ả ự
2.2.2. M t s đ c đi m v n c th i và ngu n th iộ ố ặ ể ề ướ ả ồ ả
2.2.2.1. Đ c đi m n c th iặ ể ướ ả
Tùy thu c vào lo i n c th i mà đ c đi m c a chúng khác nhau.ộ ạ ướ ả ặ ể ủ
Trong n c th i ch a nhi u thành ph n khác nhau, các thành ph n đóướ ả ứ ề ầ ầ
cũng là tác nhân gây ô nhi m ngu n n c và có đ c tính v i con ng i,ễ ồ ướ ộ ớ ườ
sinh v t. M t s tác nhân gây ô nhi m trong n c th i nh :ậ ộ ố ễ ướ ả ư
a) Ch t h u cấ ữ ơ
- Ch t h u c d ng d phân h y sinh h c: Ch t h u c d ng nàyấ ữ ơ ở ạ ễ ủ ọ ấ ữ ơ ạ
ch y u là cacbonhydrat, protein, ch t béo; đây là ch t ô nhi m trongủ ế ấ ấ ễ
n c th i khu dân c , khu công nghi p ch bi n th c ph m. Theo Hoàngướ ả ư ệ ế ế ự ẩ
Văn Hùng (2009) [13] trong n c th i sinh ho t có t 60% - 80% là cácướ ả ạ ừ
ch t h u c d ng d phân h y sinh h c, trong đó có 40% - 60% làấ ữ ơ ở ạ ễ ủ ọ
protein, 25% - 50% là cacbonhydrat và kho ng 10% ch t béo. Đ đánh giáả ấ ể
hàm l ng các ch t h u c d ng này ng i ta th ng s d ng ch sượ ấ ữ ơ ở ạ ườ ườ ử ụ ỉ ố
BOD
5
(nhu c u ôxi sinh hóa), th hi n hàm l ng ch t h u c d phânầ ể ệ ượ ấ ữ ơ ễ
h y sinh h c nghĩa là ch t h u c b ôxi hóa nh vai trò c a vi sinh v t.ủ ọ ấ ữ ơ ị ờ ủ ậ
- Ch t h u c d ng khó phân h y sinh h c: N c th i ch a ch tấ ữ ơ ở ạ ủ ọ ướ ả ứ ấ
h u c d ng này th ng có đ c tính cao, có tác d ng tích lũy và t n l uữ ơ ở ạ ườ ộ ụ ồ ư
lâu dài trong môi tr ng và trong c th sinh v t gây ô nhi m lâu dài. M tườ ơ ể ậ ễ ộ
s ch t h u c d ng này nh polime, thu c tr sâu, các d ng polyancol.ố ấ ữ ơ ở ạ ư ố ừ ạ
Các ch t này th ng có nhi u trong ngu n n c m a ch y tràn qua cácấ ườ ề ồ ướ ư ả
vùng nông lâm nghi p s d ng nhi u thu c tr sâu, thu c di t c . Đệ ử ụ ề ố ừ ố ệ ỏ ể
đánh giá hàm l ng các ch t h u c d ng này ng i ta s d ng thông sượ ấ ữ ơ ạ ườ ử ụ ố
COD (nhu c u ôxi hóa h c), th hi n toàn b các ch t h u c b ôxi hóaầ ọ ể ệ ộ ấ ữ ơ ị
nh tác nhân hóa h c.ờ ọ
b) Ch t vô c : Trong n c th i sinh ho t n ng đ các ion Clấ ơ ướ ả ạ ồ ộ
-
, PO
4
3-
,
SO
4
2-
luôn cao h n quy chu n cho phép, ngoài các ion trên còn có ion kimơ ẩ
lo i n ng có tính đ c cao nh Pb, Cd. M t s ion đ c tr ng trong n cạ ặ ộ ư ộ ố ặ ư ướ
th i nh a môn ( NHả ư
4
+
) hay ammoniac (NH
3
), (NO
3
-
), photphat (PO
4
3-
),
sunphat (SO
4
2-
) đ c g i là các ch t dinh d ng đ i v i th c v t. Hàmượ ọ ấ ưỡ ố ớ ự ậ
l ng các ch t dinh d ng cao trong n c th i sinh ho t khu dân c ,ượ ấ ưỡ ướ ả ạ ư
n c th i nhà máy th c ph m và hóa ch t. Theo Lê Trình (1997) [21]ướ ả ự ẩ ấ
n ng đ Nit (N) t ng s , phôt pho (P) t ng s trong n c th i sinh ho tồ ộ ơ ổ ố ổ ố ướ ả ạ
kho ng 20 - 85 mg/l, t 6 - 20 mg/.ả ừ
- Kim lo i n ng: Các kim lo i n ng có đ c tính cao đ i v i conạ ặ ạ ặ ộ ố ớ
ng i và sinh v t ngay c n ng đ th p. ườ ậ ả ở ồ ộ ấ
- Các ch t r n: Trong n c th i ch t r n g m c ch t vô c và h uấ ắ ướ ả ấ ắ ồ ả ấ ơ ữ
c , ch t r n có th t n t i d ng l l ng (huy n phù) hay d ng keo.ơ ấ ắ ể ồ ạ ở ạ ơ ử ề ở ạ
Ch t r n trong n c th i có nhi u s gây ra tr ng i cho vi c c p n cấ ắ ướ ả ề ẽ ở ạ ệ ấ ướ
sinh ho t cũng nh nuôi tr ng th y s n và t i tiêu cho nông nghi p.ạ ư ồ ủ ả ướ ệ
- Các ch t có màu: Màu s c c a n c th i là do s phân h y cácấ ắ ủ ướ ả ự ủ
h p ch t có trong n c th i. Ch ng h n nh màu nâu đen do tagnin, ligninợ ấ ướ ả ẳ ạ ư
cùng các ch t h u c có trong n c phân gi i.ấ ữ ơ ướ ả
- Mùi: N c th i có mùi là do s phân h y ch t h u c hay mùi c aướ ả ự ủ ấ ữ ơ ủ
hóa ch t và mùi c a d u m trong n c th i.ấ ủ ầ ỡ ướ ả
- Sinh v t: Trong n c th i sinh v t khá phong phú, g m có các lo iậ ướ ả ậ ồ ạ
vi sinh v t, vi rút, vi khu n, giun sán, t o, rêu,… Nhóm vi sinh v t trongậ ẩ ả ậ
n c th i đóng vai trò quan tr ng trong vi c phân h y các ch t. N cướ ả ọ ệ ủ ấ ướ
th i càng b n càng phong phú sinh v t (ch y u là vi khu n); trong n cả ẩ ậ ủ ế ẩ ướ
th i sinh ho t, n c th i t các tr i chăn nuôi, n c t đ ng ru ng bónả ạ ướ ả ừ ạ ướ ừ ồ ộ
phân ch a có nhi u giun sán, vi khu n.ư ủ ề ẩ
2.2.2.2. Đ c đi m ngu n th iặ ể ồ ả
Hi n nay,ệ ng i ta quan tâm nhi u nh t t i ba ngu n n c th i đóườ ề ấ ớ ồ ướ ả
là ngu n n c th i công nghi p, ngu n n c th i b nh vi n, và ngu nồ ướ ả ệ ồ ướ ả ệ ệ ồ
n c th i sinh ho t. Chúng là m t trong nh ng ngu n n c th i gây ôướ ả ạ ộ ữ ồ ướ ả
nhi m nh t và nh h ng l n nh t t i môi tr ng n c nói riêng và môiễ ấ ả ưở ớ ấ ớ ườ ướ
tr ng nói chung. M t s đ c đi m c a ba ngu n n c th i đó làườ ộ ố ặ ể ủ ồ ướ ả :
- Ngu n n c th i sinh ho t: Đ c đi m có ch a nhi u ch t h u cồ ướ ả ạ ặ ể ứ ề ấ ữ ơ
d phân h y sinh h c (cacbonhydrat, protein, m ), giàu ch t dinh d ngễ ủ ọ ỡ ấ ưỡ
đ i v i th c v t (h p ch t c a N và P), nhi u vi khu n và có mùi khó ch uố ớ ự ậ ợ ấ ủ ề ẩ ị
(H
2
S, NH
3
). Đ c tr ng c a n c th i sinh ho t là th ng ch a nhi u cácặ ư ủ ướ ả ạ ườ ứ ề
t p ch t khác nhau, trong đó có kho ng 58% ch t h u c , 24% ch t vô cạ ấ ả ấ ữ ơ ấ ơ
và vi sinh v t. Thành ph n n c th i có ch a hàm l ng BODậ ầ ướ ả ư ượ
5
= 250
mg/l, COD = 500 mg/l, ch t r n l l ng (SS) = 220 mg/l, photpho = 8 mg/l,ấ ắ ơ ử
N
t ng sổ ố
= 40 mg/l. Ph n l n n c th i sinh ho t sau khi th i ra môi tr ngầ ớ ướ ả ạ ả ườ
th ng b th i gi a và có tính axit. Đ c đi m c b n c a n c th i sinhườ ị ố ữ ặ ể ơ ả ủ ướ ả
ho t th ng ch a các ch t h u c d phân h y sinh h c cao, các ch t nàyạ ườ ứ ấ ữ ơ ễ ủ ọ ấ
ch a nhi u h p ch t c a Nit .ứ ề ợ ấ ủ ơ
- Ngu n n c th i công nghi p: Đ c đi m c a n c th i côngồ ướ ả ệ ặ ể ủ ướ ả
nghi p có ch a nhi u ch t đ c h i (kim lo i n ng: Hg, Pb, Cd, As), cácệ ứ ề ấ ộ ạ ạ ặ
ch t h u c khó phân h y sinh h c (nh phenol, d u m ,…), các ch tấ ữ ơ ủ ọ ư ầ ỡ ấ
h u c d phân h y sinh h c t c s s n xu t th c ph m. N c th iữ ơ ễ ủ ọ ừ ỏ ở ả ấ ự ẩ ướ ả
công nghi p không có đ c đi m chung mà thành ph n và tính ch t c aệ ặ ể ầ ấ ủ
chúng ph thu c vào quá trình s n xu t, trình đ , hay b n ch t c a dâyụ ộ ả ấ ộ ả ấ ủ
truy n công ngh cũng nh quy mô s n xu t. N c th i c a các nhà máyề ệ ư ả ấ ướ ả ủ
ch bi n l ng th c, th c ph m có ch a nhi u ch t h u c d phân h yế ế ươ ự ự ẩ ứ ề ấ ữ ơ ễ ủ
sinh h c; trong khi đó n c th i c a ngành công nghi p thu c da ch aọ ướ ả ủ ệ ộ ứ
nhi u kim lo i n ng, sunfua; còn n c th i c a công nghi p ac quy cóề ạ ặ ướ ả ủ ệ
n ng đ axit và chì cao.ồ ộ
- Ngu n n c th i b nh vi n: Đ c đi m c a ô nhi m n c th iồ ướ ả ệ ệ ặ ể ủ ễ ướ ả
b nh vi n và ô nhi m h u c v i hàm l ng BODệ ệ ễ ữ ơ ớ ượ
5
, COD và SS t ngươ
đ i cao, đ c bi t là các vi sinh v t trong đó ch a nhi u ch ng vi khu nố ặ ệ ậ ứ ề ủ ẩ
gây b nh nh Samonella, Shygella, Viêm gan A,… N c th i có m c đ ôệ ư ướ ả ứ ộ
nhi m n ng t ngu n ho t đ ng chuyên môn nh phòng m , bu ng thễ ặ ừ ồ ạ ộ ư ổ ồ ủ
thu t, bu ng khám b nh, n c th i t b ph t.ậ ồ ệ ướ ả ừ ể ố
2.2.3. M t s nh h ng c a n c th i đ n môi tr ng n c và s cộ ố ả ưở ủ ướ ả ế ườ ướ ứ
kh e con ng i ỏ ườ
nh h ng l n nh t c a n c th i là gây ô nhi m môi tr ng n cẢ ưở ớ ấ ủ ướ ả ễ ườ ướ
d n t i s suy gi m tài nguyên n c. Theo Hoàng Văn Hùng (2009) [13]ẫ ớ ự ả ướ
s ô nhi m môi tr ng n c chính là s thay đ i thành ph n và tính ch tự ễ ườ ướ ự ổ ầ ấ
c a n c gây nh h ng t i ho t đ ng s ng c a con ng i và sinh v t.ủ ướ ả ưở ớ ạ ộ ố ủ ườ ậ
Khi s thay đ i thành ph n và tính ch t c a n c v t qua m t ng ngự ổ ầ ấ ủ ướ ượ ộ ưỡ
cho phép thì s ô nhi m n c đã m c nguy hi m và gây ra m t s b nhự ễ ướ ở ứ ể ộ ố ệ
(Lê Văn Khoa, 2000) [14]. M t s nh h ng c a n c th i t i môiộ ố ả ưở ủ ướ ả ớ
tr ng n c, ngu n n c và s c kh e là:ườ ướ ồ ướ ứ ỏ
* nh h ng t i môi tr ng n c: N c th i làm thay đ i ch t l ngẢ ưở ớ ườ ướ ướ ả ổ ấ ượ
n c, m t s xu h ng khi ch t l ng n c b thay đ i nh :ướ ộ ố ướ ấ ượ ướ ị ổ ư
Gi m đ pH c a n c ng t và tăng hàm l ng mu i do s gia tăng hàmả ộ ủ ướ ọ ượ ố ự
l ng SO42-, NO3- trong n c.ượ ướ
Gia tăng hàm l ng các ion trong n c t nhiên nh Ca2+, Pb3+, As3+,ượ ướ ự ư
NO3-, PO43-, NO2
Gia tăng hàm l ng ch t h u c khó phân h y b ng con đ ng sinhượ ấ ữ ơ ủ ằ ườ
h c. Gi m đ ôxi hòa tan trong n c do quá trình phú d ng hóa, gi mọ ả ộ ướ ưỡ ả
đ trong c a n c.ộ ủ ướ
* nh h ng c a ngu n n c c p: Hi n nay nhi u khu v c đangẢ ưở ủ ồ ướ ấ ệ ề ự
thi u n c vào mùa khô, thêm vào đó là vi c khai thác quá m c và ôế ướ ệ ứ
nhi m ngu n n c l i càng làm cho tình tr ng này tr nên tr m tr ngễ ồ ướ ạ ạ ở ầ ọ
h n. Theo tài li u tính toán c a Trung tâm K thu t Môi tr ng đô th vàơ ệ ủ ỹ ậ ườ ị
khu công nghi p (CEETIA), chi phí đ u t đ x lý n c c p t 1.500 -ệ ầ ư ể ử ướ ấ ừ
2.000 đ ng/mồ
3
nh hi n nay thì chi phí này s tăng lên đ n 2.000 - 3.000ư ệ ẽ ế
đ ng/mồ
3
khi ch t l ng ngu n n c thô không đ m b o do b ô nhi mấ ượ ồ ướ ả ả ị ễ
h u c , amoni, asen. Theo công ty c p n c Hà Nam, vào mùa c n chi phíữ ơ ấ ướ ạ
x lý ngu n n c c p t sông Đáy thành n c sinh ho t cao g p 3 - 4 l nử ồ ướ ấ ừ ướ ạ ấ ầ
so v i bình th ng. Vào nh ng ngày ô nhi m n ng, nhà máy ph i c tớ ườ ữ ễ ặ ả ắ
n c vì không th l c n c cùng c p cho nhân dân đ c. Đ gi i quy tướ ể ọ ướ ấ ượ ể ả ế
tình tr ng này, công ty ph i di d i tr m b m n c v phía th ng ngu nạ ả ờ ạ ơ ướ ề ượ ồ
sông Đáy thêm 2km n a, vi c này c n đ u t kinh phí là 7 t đ ng. H nữ ệ ầ ầ ư ỷ ồ ơ
n a, khi các đ a ph ng đ u ngu n có ho t đ ng gây ô nhi m ngu nữ ị ươ ở ầ ồ ạ ộ ễ ồ
n c thì khu v c h l u ph i giáng ch u h u qu . Đi u này t t y u sướ ự ạ ư ả ị ậ ả ề ấ ế ẽ
d n t i nh ng mâu thu n, xung đ t và tranh ch p quy n l i gi a các đ aẫ ớ ữ ẫ ộ ấ ề ợ ữ ị
ph ng trên toàn l u v c. ươ ư ự
* nh h ng t i s c kh e: Ô nhi m môi tr ng n c tác đ ng tr cẢ ưở ớ ứ ỏ ễ ườ ướ ộ ự
ti p t i s c kh e con ng i, là nguyên nhân gây các b nh tiêu ch y (doế ớ ứ ỏ ườ ệ ả
virut, vi khu n, vi sinh v t đ n bào), l tr c trùng, thi u máu, thi u s t,ẩ ậ ơ ỵ ự ế ế ắ
kém phát tri n d n t i t vong tr em. Theo bác s Nguy n Huy Nga ể ẫ ớ ử ở ẻ ỹ ễ ở
Vi t Nam có kho ng 80% lo i b nh liên quan đ n ch t l ng n c và vệ ả ạ ệ ế ấ ượ ướ ệ
sinh môi tr ng.ườ