Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GIÁO ÁN SINH HỌC 11 NÂNG CAO BÀI 45 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.31 KB, 8 trang )

SV : Phan Thị Thanh Bình
Lớp : Sinh 4
GIÁO ÁN
BÀI 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật.
- Nêu được ba giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính.
- Phân tích được bản chất của sinh sản hữu tính.
- Phân biệt được thụ tinh ngoài với thụ tinh trong, đẻ trứng với đẻ con.
- Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài, ưu điểm của mang thai, sinh con so
với đẻ trứng.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích tranh, phim ảnh để phát hiện kiến thức.
- Phát triển kỹ năng so sánh, phân tích, khái quát hóa, hệ thống hóa.
- Củng cố kỹ năng hoạt động nhóm.
- Vận dụng hiểu biết sinh sản hữu tính động vật trong chăn nuôi.
3. Thái độ
- Biết trân trọng giá trị cuộc sống.
- Biết yêu quý, giữ gìn và bảo vệ các loài động vật.
- Phê phán những hành động sai trái của con người làm ảnh hưởng đến sự sinh tồn của
các loài động vật.
- Có tư tưởng đúng đắn về vấn đề dân số, kế hoạch hóa gia đình.
II. Kiến thức trọng tâm
- Bản chất của quá trình sinh sản hữu tính.
- Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính.
- Chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật.
III. Phương tiện dạy học
- Máy chiếu
- Hình 45.1, 45.2, 45.3, 45.4( SGK cơ bản).
- Một số hình ảnh sinh sản vô tính, hữu tính ở động vật.


- Phim đẻ trứng ở rùa, đẻ trứng thai ở cá mập, đẻ con ở hươu, ở người.
- Phiếu học tập số 1.
- Phiếu học tập số 2.
IV. Phương pháp dạy học
- Quan sát tranh- tìm tòi.
- Hỏi đáp- tìm tòi.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
V. Tiến trình tổ chức dạy học bài mới
1. Ổn định tổ chức(1ph)
2. Kiểm tra bài cũ(4ph)
Câu hỏi: Thế nào là sinh sản hữu tính ở thực vật?
Trả lời: Sinh sản hữu tính ở thực vật là hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực
và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo nên hợp tử. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
3. Đặt vấn đề(5ph)
Thí nghiệm " Ếch mặc quần đùi"
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
3ph Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm SSHT ở ĐV I. Khái niệm
- Chiếu hình ảnh về : san
hô, ong, hải quỳ, giun
đất, ếch, rắn, côn trùng,
cá, chim, thú.
- Cho biết hình thức sinh
sản của các loài trên?
- Hoàn thành câu trắc
nghiệm sau? Chiếu câu
hỏi.
Quan sát
Sinh sản vô tính : phân

mảnh ở hải quỳ, nảy chồi ở
thủy tức.
Ong: tồn tại cả hai hình
thức sinh sản.
Còn lại là sinh sản hữu
tính.
Đáp án: C
12ph Hoạt động 2: Xác định được các giai đoạn của quá
trình SSHT ở ĐV
II. Quá trình sinh sản
hữu tính ở động vật
1. Ví dụ
Quá trình sinh sản của gà
- Chiếu sơ đồ: sinh sản
hữu tính ở gà. Giới thiệu
sơ đồ
- Quá trình sinh sản hữu
tính bao gồm những giai
đoạn nào?
- Cho biết sự biến đổi số
lượng NST trong quá
trình sinh sản hữu tính?
- Nguyên nhân nào dẫn
Quan sát
Ba giai đoạn: hình thành
giao tử, thụ tinh, phát triển
phôi.
Cá thể bố, mẹ : 2n
Tinh trùng, trứng: n
Hợp tử : 2n

Cá thể mới : 2n
Tồn tại 3 quá trình:
đến những biến đổi đó?
- Chiếu phim hình thành
trứng, tinh trùng.
Sự hình thành giao tử ở
đực và cái có gì khác
nhau?
- Chiếu phim sinh sản ở
người để làm rõ quá
trình thụ tinh và phát
triển phôi.
- Tại sao sinh sản hữu
tính tạo ra được các cá
thể mới đa dạng về đặc
điểm di truyền?
- So sánh sinh sản vô
tính và sinh sản hữu tính.
GV nhận xét và chuẩn
hóa kiến thức cho học
sinh.
- Chiếu sơ đồ tự phối,
giao phối. Phân biệt tự
phối, giao phối?
Nguyên phân, giảm phân
và thụ tinh.
Đực: một tế bào sinh tinh
trùng giảm phân cho 4 tinh
trùng.
Cái: một tế bào sinh trứng

giảm phân cho 1 tế bào
trứng và 3 thể cực
do có sự tổ hợp vật chất di
truyền của bố và mẹ.
Tự phối: một cá thể hình
thành cả giao tử đực và
giao tử cái. Các giao tử
đực và cái của cá thể này
thụ tinh với nhau
Giao phối: một cá thể sinh
ra tinh trùng, một cá thể
khác sinh ra trứng rồi hai
loại giao tử này thụ tinh
với nhau.
5ph Hoạt động 3: Phân biệt các hình thức thụ tinh
- Chiếu hình thụ tinh ở
ếch và rắn
Quan sát hình, kết hợp
nghiên cứu mục II SGK
HS quan sát
để hoàn thành phiếu học
tập.
Phát phiếu học tập số 1
- Gọi 2 HS trả lời nhanh
nhất và cho điểm.
GV nhận xét, chuẩn hóa
kiến thức
II. Các hình thức thụ
tinh
1. Thụ tinh ngoài

Trứng gặp tinh trùng và
thụ tinh trong môi trường
nước.
 Hiệu quả thụ tinh thấp
2. Thụ tinh trong
Trứng gặp tinh trùng và
thụ tinh xảy ra trong cơ
quan sinh dục con cái
Hiệu quả thụ tinh cao.
10ph Hoạt động 4: Phân biệt đẻ trứng và đẻ con III. Đẻ trứng và đẻ con
1. Đẻ trứng
- Trứng được đẻ ra ngoài
rồi thụ tinh hoặc trứng
được thụ tinh rồi đẻ ra
- Ở động vật có những
hình thức sinh sản nào?
Ví dụ?
- Chiếu sơ đồ các hình
thức sinh sản để củng cố.
- Chia lớp làm 4 nhóm,
quan sát phim kết hợp
nghiên cứu SGK mục
III. Để hoàn thành phiếu
học tập trong 3 phút
chiếu phim: đẻ trứng ở
rùa, đẻ trứng thai ở cá
mập, đẻ con ở hươu
phát phiếu học tập số 2
- Gọi đại diện nhóm trả
lời.

Yêu cầu các nhóm khác
bổ sung
GV chuẩn hóa kiến thức
- Nêu chiều hướng tiến
hóa của các hình thức
sinh sản?
Đẻ trứng: rùa, ếch
Đẻ con : chó, hổ, người
Quan sát
Tiến hành thảo luận
Trả lời theo yêu cầu
Con người cần phải làm
gì để bảo vệ các loài
động vật đang có nguy
cơ bị tiêu diệt do chính
bàn tay của mình gây
nên?
- Có chế độ chăm sóc và
nuôi dưỡng đặc biệt cho
mẹ và con non nhằm tăng
hiệu quả sinh sản.
- Tạo điều kiện thuận lợi
cho sự thụ tinh và phát
triển phôi.
- ngăn ngừa, hạn chế các
động vật gây hại
ngoài  phát triển thành
phôi con non.
- Ví dụ: cá, ếch nhái
2. Đẻ con

- Trứng được thụ tinh
trong cơ quan sinh sản
tạo hợp tử phát triển
thành phôicon non
đẻ ra ngoài.
Noãn thai sinh: Trứng
phát triển thành phôi,
con non nhờ noãn hoàng
như cá kiếm, cá mún, cá
đao răng ngựa.
Thai sinh: trứng phát
triển thành phôi , con
non nhờ tiếp nhận chất
dinh dưỡng từ máu mẹ
qua nhau thai như ở thú
* Kết luận về hướng tiến
hóa
Hình thức thụ tinh: tự
thụ tinhthụ tinh chéo
Hình thức sinh sản:
Đẻ trứng  noãn thai
sinhđẻ con
4. Củng cố(4ph)
Câu 1: Hình thức sinh sản hữu tính có ưu điểm gì?
Tạo ra cá thể mới đa dạng về mặt di truyền nhờ đó động vật có thể thích nghi và phát
triển trong điều kiện môi trường sống luôn biến động.
Câu 2: Quá trình sinh sản hữu tính bao gồm những giai đoạn nào?
Hình thành giao tử, giảm phân, thụ tinh
Câu 3: Quá trình mang thai và nuôi thai ở thú có gì khác với các loài cá và bò sát đẻ
con?

ở các loài cá và bò sát đẻ con, trứng thụ tinh nằm trong ống dẫn trứng và phát triển thành
con non nhờ chất dinh dưỡng có sẵn trong noãn hoàng. Còn ở thú phôi thai phát triển là
nhờ quá trình trao đổi chất qua nhau thai.
Câu 4: Chiều hướng tiến hóa của các hình thức sinh sản hữu tính là:
Đẻ trứngnoãn thai sinhthai sinh
5. BTVN(1ph)
So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
So sánh sinh sản hữu tinh ở thực vật và sinh sản hữu tính ở động vật.
Xem bài mới
Lớp:
Nhóm:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
( Phân biệt các hình thức thụ tinh động vật)
Hình thức
thụ tinh
Tiêu chí
Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong
Đặc điểm
Nhận xét mức độ
tiến hóa và giải
thích
Ví dụ
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hình thức
thụ tinh
Tiêu chí
Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong
Đặc điểm Giao tử đực và giao tử cái kết
hợp trong môi trường nước
Trứng gặp tinh trùng và thụ

tinh xảy ra trong cơ quan sinh
dục con cái
Nhận xét mức độ
tiến hóa và giải
thích
Tiến hóa thấp vì hiệu quả thụ
tinh thấp, phôi không được bảo
vệ, tỷ lệ sống sót thấp
Tiến hóa cao vì hiệu quả thụ
tinh cao, phôi được bảo vệ
trong cơ thể mẹ, tỷ lệ sống sót
cao
Ví dụ Đa số ĐV sống ở nước: Cá, ếch Đa số ĐV sống ở trên cạn: Gà,
gấu, thỏ
Hãy điền từ thích hợp vào các ô trống trong các câu sau
- Thụ tinh ngoài là hình thức …(1) …mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong …(2)
…Do đó, hiệu quả thụ tinh…(3), phôi …(4)…được bảo vệ, tỷ lệ sống sót…(5)…
- Thụ tinh trong là hình thức …(6) …mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở …(7)…….cơ
thể con cái. Do đó, hiệu quả thụ tinh…(8), …(9)…được bảo vệ, tỷ lệ sống sót…(10)…
Lớp :
Nhóm:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
( Phân biệt các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật)
Hình thức SS
Tiêu chí
Đẻ trứng Đẻ con
Noãn thai sinh Thai sinh
Đặc điểm
Nhận xét mức độ
tiến hóa và giải

thích
Ví dụ
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
( Phân biệt các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật)
Hình thức SS Đẻ trứng Đẻ con
Noãn thai sinh Thai sinh
Đặc điểm - thụ tinh trong hoặc - thụ tinh trong - Thụ tinh trong
thụ tinh ngoài
- Phôi phát triển
ngoài cơ thể mẹ
- phôi phát triển
trong cơ thể mẹ nhờ
chất dinh dưỡng dự
trữ trong trứng
- phôi phát triển trong
dạ con nhờ được cung
cấp chất dinh dưỡng
từ máu mẹ qua nhau
thai.
Nhận xét mức độ
tiến hóa và giải
thích
Tiến hóa thấp
Phôi và con non
không hoặc rất ít
được bảo vệ
Tiến hóa hơn đẻ
trứng.
Phôi được bảo vệ
nhưng con non vẫn

không được bảo vệ.
Tiến hóa cao.
Phôi và con non được
nuôi dưỡng và phát
triển tốt
Ví dụ Rùa, rắn, cá Cá kiếm, cá mún, cá
đao răng ngựa
Động vật có vú: Chó,
hổ, thỏ, người

×