Chuyên ngành:
xin chân thành
ThS. Nguyễn Hải Lý , trong
Tôi khoa
- , Trung
-
- -
(3 - - - -
.
5
Phạm Thị Nghiệp
% :
TN :
n
TB : Trung bình
GV : Giáo viên
1
1
. 2
3
3
3
4
4
I: 5
5
6
12
1.4. 13
1.5
16
1.6
giáo 17
:
21
2.g
3 - 4
21
2.
4 - 5
24
2.M 5 - 6
32
: 37
37
37
37
3.4.
38
3.5.
38
40
1
1. Lí
-
-
M
n là
2
,
- - -
-
.
,
:
“Phương pháp hình thành các biểu tượng về kích thước cho trẻ Mẫu giáo.
.
3
3.
- - -
- - - -
5.
5.2. - quan sát
M
4
6.
háp hình thành
bi
M
5
1.1.
1.1.1.
1.1.
6
giáo viên.
c a
1.2.1.
1.2.1.1. ,
7
các thao tác tr
Th :
8
-
-
-
-
9
ng
*
.
*
10
hai
*
-
-
11
i
- ,
,
- p qua các bài t
-
-
+ T
+
12
1.3.1.
M
t,
ba
M
xung qua
xung quanh và c
13
1.3.2. tr
- - -
- - 5
,
5- 6
n.
.
1.4. Đặc điểm nhận thức cc biểu tưng v kch thưc cho tr Mu gio
14
tham gia
các l
1.4.1. 3
:
.
2
,
nhau.
.
,
.
:
(
).
.
1.4.2. -
15
thay
hai .
V2
- - -
hai -
- - -
1.4.3 -
- hai
hai
Ví hai -
- - -
-
a hai, ba
16
- - hai, ba
ba
- -
-
-
1.4.4 -
ba
-
-
-
sách kia.
M
-
1.5
giáo
1.5-
-
17
- -
- - -
1.5-
-
-
ba -
- -
1.5-
-
.
:
. 3 - 4
; 4 - 5
. 5 - 6
.
1.6
1.6
M
Mai - - - -
M
MM
Miáo.
18
1.6
Tên trng
n
lng
giáo
viên
(nm)
ng
1-10
10-20
Trên
20
Cao
Trung
Khá
TB
ng
11
4
4
3
8
2
1
4
5
2
ng
15
4
4
4
7
4
4
6
7
2
-
-
-
1
Khá
Trung bình
Kém
M
60
10
30
16
6
M
60
10
35
15
3
19
giáo viên
Bình
Khó
thú
Bình
Không
thú
M
13
36
11
3
14
8
M
Mai
15
35
10
8
13
3
- ng M
50% và 26.67%
trung bình, 6.7
21.67%, 60% 18.3
:
- - -
11.67%, khá 58.3%, trung bình 25% và 5%