Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Bài tập lớn quản lý ký túc xá theo hướng chức năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 48 trang )

Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
MỤC LỤC
1
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
LỜI MỞ ĐẦU
Công việc quản lý là việc phổ biến và khá quan trọng trong xã hội hiện nay.Vì vậy chất
lượng quản lý và giảm thiểu chi phí là mục tiêu cho các nhà quản lý.
Để đạt mục tiêu đó, việc sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý đã trở nên khá phổ
biến.Với một phần mềm quản lý cơ bản, nguồn nhân lực được giảm thiểu tối đa, tiết kiệm
về kinh tế, bên cạnh đó tính chính xác cũng được đảm bảo hơn, dễ dàng trong việc quản
lý.
Lý do chọn đề tài.
Ký túc xá của trường Đại Học ĐIỆN LỰC có quy mô khá lớn nên việc quản lý thông
tin cán bộ ký túc xá, quản lý sinh viên nội trú và cơ sở vật chất, các phòng, … là rất cần
thiết.Với xu hướng áp dụng ngành công nghệ thông tin vào quản lý thì việc xây dựng
phần mềm quản lý ký túc xá là cần thiết.
Với mong muốn cải thiện chất lượng quản lý cũng như sự thuận lợi cho người dùng, đề
tài này được xây dựng để phát triển hệ thống quản lý ký túc xá cho trường Đại Học ĐIỆN
LỰC.
Tên đề tài.
“Hệ thống quản lý ký túc xá”
Mục tiêu đề tài :
Thay thế việc ghi chép trên số sách bằng cách nhập, xuất và lưu trữ thông tin một cách
nhanh chóng, chính xác và an toàn trên máy tính.Đáp ứng kịp thời thông tin khi người
dùng cần đến.Tránh sai sót và giảm thiểu về thời gian công việc nhằm nâng cao hiệu quả
công việc quản lý.
Phạm vi của đề tài :
Đề tài được khảo sát thực tế tại ký túc xá trường Đại học Điện Lực – 235 Hoàng Quốc
Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
2
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá


PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỒNG
1. Xác định yêu cầu .
Mô tả bài toán :
Trong thời đại hiện nay, ứng dụng tin học vào các ngành kinh tế góp phần quan
trọng trong sự thành công và tăng trưởng của từng ngành. Đặc biệt là việc ứng dụng tin học
vào các lĩnh vực quản lý của các hệ thống như bến xe, công ty, ngân hàng, ký túc xá…đã
giảm thiểu được số lượng phí đầu tư cho nguồn nhân công, đồng thời còn giúp tăng hiệu quả
tính chính xác trong việc quản lý.
Trường Đại học Điện Lực với số lượng sinh viên tương đối nhiều. Việc quản lý ký
túc xá sinh viên của trường là rất khó khăn nếu không có sự ứng dụng của tin học. Vì vậy để
có thể quản lý được ký túc xá sinh viên một cách chặt chẽ hiệu quả cần xây dựng một hệ
thống quản lý bằng tin học. Đây là vấn đề rất cần thiết đối với nhà trường.
Từ đó chúng em đi sâu nghiên cứu và xây dựng hệ thống “Quản lý kí túc xá trường
Đại học Điện Lực” cùng với sự hướng dẫn của thầy Phạm Đức Hồng.
1.1. Khái quát.
Sinh viên gửi thông tin đăng kí ở kí túc xá về cho bộ phận quản lý sinh viên. Bộ phận
này kiểm tra thông tin đăng kí và kiểm tra tình trạng phòng. Nếu hết phòng hoặc sinh viên
không đủ điều kiện đăng kí(vi phạm kỷ luật kí túc xá trước đây) thì từ chối cho sinh viên ở
kí túc xá. Ngược lại, sinh viên nộp tiền phòng và lập hợp đồng cho sinh viên. Trong thời
gian ở kí túc xá nếu sinh viên vi phạm kỉ luật thì được lưu vào bảng kỉ luật và xử lý kỷ luật
với sinh viên đó. Nếu sinh viên có yêu cầu chuyển phòng, bộ phận quản lý sinh viên kiểm
tra thông tin phòng trống và cập nhật thông tin chuyển phòng vào hồ sơ sinh viên, tình trạng
phòng… Khi sinh viên muốn ngừng ở kí túc xá thì bộ phận quản lý sinh viên xóa hồ sơ sinh
viên và các thông tin liên quan. Hết một niên khóa, nếu sinh viên muốn tiếp tục ở kí túc xá
thì đăng kí thông tin lại từ đầu cho ban quản lý kí túc xá.
3
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
1.2. Các hồ sơ.
1.2.1. Hồ sơ sinh viên.
ID Ma

SV
Ma
Phong
Ten
SV
Lo
p
Ngay
Sinh
Que
Quan
Gioi
Tinh
Nien
Khoa
Loai
UuTien
1.2.2. Sổ phòng.
MaPhong LoaiPhong SoSVHienTai SoSVToiDa TinhTrang
1.2.3. Sổ hợp đồng.
MaHopDong MaSV MaNhanVie
n
MaPhong NgayBatDau NgayKetThu
c
1.2.4. Sổ tiền điện.
ID Ma
Phong
Thang Nam ChiSo
Dau
ChiSo

Cuoi
So
Dien
Tong
Tien
SoTien
Dong
1.2.5. Bảng cơ sở vật chất.
ID MaPhong LyDoPhatSinh NgayPhatSinh TienSuaChua
1.2.6. Bảng quy định.
TenTruong GiaTri
1.2.7. Bảng nhân viên.
MaNhanVie
n
TenNhanVie
n
GioiTinh NgaySinh DiaChi SDT HeSoLuon
g
1.2.8. Bảng kỷ luật.
ID MaSV KyLuat ThoiGian
4
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
1.2.9. Bảng người dùng.
ID MaNhanVien TenDangNhap MatKhau Quyen
1.2.10. Bảng chuyển phòng.
ID MaSinhVien MaPhongCu MaPhongMoi NgayChuyen
1.2.11. Bảng độ ưu tiên.
LoaiUuTien TenUuTien
1.2.12. Bảng tiền phòng.
ID MaSinhVien NienKhoa SoTienDong XacNhan

2. Mô hình nghiệp vụ.
2.1. Biểu đồ ngữ cảnh.
Hình 2.1.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống.
5
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
2.2. Biểu đồ phân rã chức năng.
Hình 2.2.1. Biểu đồ phân rã chức năng
2.3. Mô tả chức năng lá.
- (1.1) Thu tiền phòng : Trước khi lập hợp đồng cho sinh viên ở kí túc xá,
sinh viên phải nộp tiền phòng cho năm học đó.
- (1.2) Lập hợp đồng : Sinh viên sau khi nộp tiền phòng được giao bản hợp
đồng ở kí túc xá.Hợp đồng này có hiệu lực trong một năm học.Sau khi hết
hạn hợp đồng, sinh viên phải đăng kí lại với ban quản lý.
- (1.3) Chuyển phòng : Sinh viên trong thời gian ở kí túc xá, nếu có yêu cầu
được chuyển phòng, ban quản lý sẽ kiểm tra tình trạng phòng và thực hiện
chuyển phòng cho sinh viên.
- (1.4) Cập nhật sinh viên : Khi hợp đồng được lập với sinh viên, hồ sơ sinh
viên được cập nhật vào kho dữ liệu nhằm quản lý, thống kê…
- (1.5) Tìm kiếm sinh viên : Cho phép người dùng tìm kiếm sinh viên theo họ
tên hay mã số sinh viên.
- (2.1) Danh mục nhân viên : Thực hiện các chức năng thêm , xóa , sửa nhân
viên.
- (2.2) Danh mục người dùng : Thực hiện các chức năng thêm, xóa, sửa
người dùng.
6
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
- (2.3) Danh mục kỷ luật : Thực hiện các chức năng thêm, xóa, sửa kỷ luật.
- (2.4) Danh mục quy định : Thực hiện các chức năng thêm, xóa, sửa các
mục quy định do ban quản lý đề ra.Như tiền phòng, tiền điện, tiền nước…
- (2.5) Danh mục độ ưu tiên : Thực hiện các chức năng thêm , xóa , sửa các

độ ưu tiên theo chính sách.
- (3.1) Cập nhật phòng :Thực hiện thêm, xóa, sửa thông tin phòng.
- (3.2) Cơ sở vật chất : Quản lý tình trạng sửa chữa cơ sở vật chất của các
phòng.
- (3.3) Tìm kiếm phòng : Tìm kiếm theo tên phòng, tình trạng phòng, loại
phòng (nam / nữ).
- (4.1) Thống kê phòng chưa đóng tiền : Nhằm thống kê danh sách các phòng
chưa đóng tiền để xử lý vi phạm.
- (4.2) Lập hóa đơn : Hóa đơn được giao cho đại diện phòng khi phòng nộp
tiền điện.
- (4.3) Cập nhật tiền điện : Hồ sơ thu tiền điện được cập nhật vào cơ sở dữ
liệu.
- (4.4) Tìm kiếm
- (5.1) Tìm kiếm sinh viên : Tìm kiếm theo họ tên sinh viên, mã sinh viên.
- (5.2) Tìm kiếm nhân viên : Tìm kiếm theo mã họ tên nhân viên, mã nhân
viên.
- (5.3) Tìm kiếm phòng : Tìm kiếm theo mã phòng, loại phòng (nam, nữ).
- (6.1) Thống kê danh sách phòng trống : Hiện thị danh sách phòng trống
hoặc chưa đầy.
- (6.2) Thống kê danh sách sinh viên : Hiện thị danh sách sinh viên đang ở kí
túc xá.
- (6.3) Thống kê tình trạng sử dụng : Thống kê số liệu tổng hợp về tình trạng
sử dụng phòng ở kí túc xá, số lượng sinh viên, số sinh viên nam, số sinh
viên nữ
7
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
2.4. Liệt kê các hồ sơ sử dụng.
a. Hồ sơ sinh viên.
b. Bảng phòng.
c. Bảng cơ sở vật chất.

d. Sổ hợp đồng.
e. Sổ tiền điện.
f. Bảng quy định.
g. Hồ sơ nhân viên.
h. Bảng kỷ luật.
i. Hồ sơ người dùng.
j. Bảng chuyển phòng.
k. Bảng độ ưu tiên.
l. Bảng tiền phòng.
2.5. Lập ma trận thực thể chức năng.
Các thực thể
a. Hồ sơ sinh viên
b. Bảng phòng
c. Bảng cơ sở vật chất
d. Sổ hợp đồng
e. Sổ tiền điện
f. Bảng quy định
g. Hồ sơ nhân viên
h. Bảng kỷ luật
i. Hồ sơ người dùng
j. Bảng chuyển phòng
k. Bảng đô ưu tiên
l. Bảng tiền phòng
Các chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k l
1. Quản lý sinh viên U R C C C
2. Quản lý danh mục U U U U U
3. Quản lý phòng U C
4. Quản lý tiền điện R C
5. Tìm kiếm R R R
6. Thống kê R R

8
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
3. Phân tích mô hình quan niệm.
3.1. Luồng dữ liệu mức 0.
Hình 3.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
9
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
3.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1.
3.2.1. Biểu đồ tiến trình 1.0 –Quản lý sinh viên.
Hình 3.2.1.1. Biểu đồ tiến trình “1.Quản lý sinh viên”
10
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
3.2.2. Biểu đồ tiến trình 2.0 – Quản lý danh mục.
Hình 3.2.2.1. Biểu đồ tiến trình “2.Quản lý danh mục”.
3.2.3. Biểu đồ tiến trình 3.0 – Quản lý phòng.
Hình 3.2.3.1 Biểu đồ tiến trình “3.Quản lý phòng”.
11
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
3.2.4. Biểu đồ tiến trình 4.0 – Quản lý tiền điện.
Hình 3.2.4.1. Biểu đồ tiến trình “4.Quản lý tiền điện”.
3.2.5. Biểu đồ tiến trình 5.0 –Tìm kiếm.
Hình 3.2.5.1 Biểu đồ tiến trình “5.Tìm kiếm”.
12
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
3.2.6. Biểu đồ tiến trình 6.0 – Thống kê.
Hình 3.2.6.1. Biểu đồ tiến trình “6.Thống kê”.
3.3. Mô hình E-R.
3.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thông tin.
Tên được chính xác của
các đặc trưng

Viết gọn tên đặc trưng Đánh dấu loại ở mỗi bước
1 2 3
A .Hồ sơ sinh viên
- Mã sinh viên
- Tên sinh viên
- Mã phòng
- Lớp
- Ngày sinh
- Quê quán
- Giới tính
- Niên khóa
- Loại ưu tiên
- Mã SV
- Tên SV
- Mã phòng
- Lớp
- Ngày sinh
- Quê quán
- Giới tính
- Niên khóa
- Loại ưu tiên











13
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
B.Sổ phòng
- Mã phòng
- Loại phòng
- Số sinh viên hiện tại
- Số sinh viên tố đa
- Tình trạng
- Mã phòng
- Loại phòng
- Số SV hiện tại
- Số SV tố đa
- Tình trạng





C.Sổ hợp đồng
- Mã hợp đồng
- Mã sinh viên
- Mã nhân viên
- Mã phòng
- Ngày bắt đầu
- Ngày kết thúc
- Mã hợp đồng
- Mã SV
- Mã nhân viên
- Mã phòng

- Ngày bắt đầu
- Ngày kết thúc






D.Sổ tiền điện
- Mã phòng
- Tháng
- Năm
- Chỉ số đầu
- Chỉ số cuối
- Số điện
- Tổng tiền
- Số tiền đóng
- Mã phòng
- Tháng
- Năm
- Chỉ số đầu
- Chỉ số cuối
- Số điện
- Tổng tiền
- Tiền đóng









E.Cơ sở vật chất
- Mã phòng
- Lý do phát sinh
- Ngày phát sinh
- Tiền sửa chữa
- Mã phòng
- Lý do
- Ngày
- Số tiền




F.Quy định
- Tên trường
- Giá trị
- Tên trường
- Giá trị


G.Nhân viên
- Mã nhân viên
- Tên nhân viên
- Giới tính
- Ngày sinh
- Mã nhân viên
- Tên nhân viên

- Giới tính
- Ngày sinh




14
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Hệ số lương
- Địa chỉ
- SDT
- Hệ số lương



H.Kỷ luật
- Mã sinh viên
- Kỷ luật
- Thời gian xử lý
- Mã SV
- Kỷ luật
- Thời gian



I.Người dùng
- Mã nhân viên
- Tên đăng nhập

- Mật khẩu
- Quyền
- Mã nhân viên
- Tên đăng nhập
- Mật khẩu
- Quyền




K.Chuyển phòng
- Mã sinh viên
- Mã phòng cũ
- Mã phòng mới
- Ngày chuyển
- Mã SV
- Mã phòng cũ
- Mã phòng mới
- Ngày




L.Loại ưu tiên
- Loại ưu tiên
- Tên ưu tiên
- Loại ưu tiên
- Tên ưu tiên



M.Tiền phòng
- Mã sinh viên
- Niên khóa
- Số tiền đóng
- Xác nhận
- Mã SV
- Niên khóa
- Số tiền đóng
- Xác nhận




3.3.2. Xác định thực thể, gán thuộc tính cho nó và xác định định danh.
SINH VIÊN có các thuộc tính là :
- Mã sinh viên : Là định danh
- Tên sinh viên
PHÒNG có các thuộc tính là :
- Mã phòng : Là định danh
- Loại phòng
- Tình trạng
15
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
CƠ SỞ VẬT CHẤT có các thuộc tính :
- Lý do phát sinh : Là định danh
- Ngày phát sinh
- Tiền sửa chữa
HỢP ĐỒNG có các thuộc tính là :
- Mã hợp đồng : Là định danh
NHÂN VIÊN có các thuộc tính là :

- Mã nhân viên : Là định danh
- Tên nhân viên
ƯU TIÊN có các thuộc tính là :
- Loại ưu tiên : Là định danh
- Tên ưu tiên
KỶ LUẬT có các thuộc tính là :
- Kỷ luật : Là định danh
- Thời gian xử lý
3.3.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính.
3.3.3.1. Mối quan hệ tương tác.
- Động từ : Đăng kí (về phía sinh viên)
Ai đăng kí ? Sinh viên
Đăng kí cái gì ? Hợp đồng
Khi nào ? Thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc
Như thế nào ? Mã phòng, Lớp, Ngày sinh, Quê quán, Giới tính,
Niên khóa, Loại ưu tiên.
- Động từ : Đóng tiền phòng
Ai đóng ? Sinh viên.
Đóng cái gì ? Tiền phòng
Đóng như thế nào? Số tiền đóng, Xác nhận
Khi nào ? Niên khóa
- Động từ : Đóng tiền điện
Ai đóng ? Sinh viên
Đóng cái gì ? Tiền điện
Đóng như thế nào ? Chỉ số đầu, Chỉ số cuối ,Số điện, Tổng tiền,
Số tiền đóng
16
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
Khi nào ? Tháng, Năm
- Động từ : Chuyển

Ai chuyển ? Sinh viên
Chuyển cái gì ? Phòng
Như thế nào ? Mã phòng mới, Mã phòng cũ
Khi nào ? Ngày chuyển
3.3.3.2. Mối quan hệ phụ thuộc , sở hữu
- Quan hệ : Thuộc
+ Hợp đồng thuộc Phòng
- Quan hệ : Của
+ Kỷ luật của Sinh viên
+ Ưu tiên của Sinh viên
+ Cơ sở vật chất của Phòng
3.3.3.3. Mối quan hệ khác
- Quan hệ : Ghi
+ Nhân viên ghi Hợp đồng
17
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
3.3.4. Vẽ biểu đồ và rút gọn.
Hình 3.3.4. Mô hình thực thể liên kết.
18
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
4. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic.
4.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ.
4.1.1. Biểu diễn các thực thể.
4.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ.
19
SINH VIÊN(Mã sinh viên,Họ tên)
SINH VIÊN
PHÒNG (Mã phòng,Loại phòng, Tình trạng)PHÒNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT (Lý do phát sinh,Ngày phát
sinh, Tiền sửa chữa)

CƠ SỞ VẬT CHẤT
NHÂN VIÊN (Mã nhân viên, Tên nhân viên)NHÂN VIÊN
HỢP ĐỒNG(Mã hợp đồng)HỢP ĐỒNG
KỶ LUẬT(Kỷ luật,Thời gian xử lý)KỶ LUẬT
ĐỘ ƯU TIÊN(Loại ưu tiên,Tên ưu tiên)
ĐỘ ƯU TIÊN
PHÒNG (Mã phòng)
THUỘC
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
4.1.3. Chuẩn hóa lại bảng : sử dụng chuẩn 2NF chưa phải 3NF.
Trong các liên kết bảng, có các quan hệ 1 – 1, nên ta thêm trường ID và đặt làm
khóa chính để chuyển về quan hệ 1 – nhiều .Các bảng cần thêm trường ID là :
- KỶ LUẬT
- CHUYỂN PHÒNG
- TIỀN PHÒNG
- TIỀN ĐIỆN
- CƠ SỞ VẬT CHẤT
- SINH VIÊN
20
CHUYỂN PHÒNG(Mã sinh viên, Mã
phòng cũ, Mã phòng mới, Ngày chuyển)
CHUYỂN
ĐÓNG
TIỀN ĐIỆN
TIỀN ĐIỆN(Mã sinh viên ,Mã
phòng,Thời gian,Số điện,Tổng tiền)
ĐÓNG
TIỀN PHÒNG
TIỀN PHÒNG(Mã sinh viên ,Mã phòng,
Niên khóa, Niên khóa, Số tiền)

ĐĂNG KÍ
HỢP ĐỒNG(Mã sinh viên, Mã hợp
đồng, Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc)
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu.
Hình 4.1.4. Mô hình “Quan hệ dữ liệu”
4.2. Cơ sở dữ liệu vật lý.
Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL
Bảng Chuyển phòng
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Mã Sinh Viên
Varchar(50)
Mã Phòng Cũ
Varchar(50)
Ngày Chuyển
Datetime
21
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
Bảng Cơ sở vật chất
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Mã Phòng
Varchar(50)
Lý Do Phát Sinh
Nvarchar(50)
Ngày Phát Sinh
Datetime

Tiền Sữa Chữa
int
Bảng Độ ưu tiên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Loại ƯuTiên
Int Khóa chính
Tên Ưu Tiên
Nvarchar(50)
Bảng Hóa đơn
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Ngày Lập
Datetime
Mã Phòng
Varchar(50)
Mã Nhân Viên
Varchar(50)
Tổng Tiền
Int
Bảng Hợp đồng
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã Hợp Đồng
Int Khóa chính
Mã Sinh Viên
Varchar(50)
Mã Nhân Viên
Varchar(50)
Mã Phòng
Varchar(50)

Ngày Bắt Đầu
Datetime
Ngày Kết Thúc
Datetime
22
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
Bảng Kỷ luật
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Mã Sinh Viên
Varchar(50)
Kỷ Luật
Nvarchar(50)
Thời Gian Xử Lý
datetime
Bảng Người Dùng
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int
Mã Nhân Viên
Varchar(50)
Tên Đăng Nhập
Varchar(50) Khóa chính
Mật Khẩu
Varchar(50)
Quyền
Int
Bảng Nhân viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

Mã Nhân Viên
Varchar(50) Khóa chính
Tên Nhân Viên
Nvarchar(50)
Giới Tính
Nvarchar(50)
Ngày Sinh
Datetime
Địa Chỉ
Nvarchar(50)
Số Điện Thoại
Varchar(50)
Hệ Số Lương
Float
Bảng Phòng
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã Phòng
Varchar(50) Khóa chính
Loại Phòng
Varchar(50)
Số Sinh Viên Hiện Tại
Int
Số Sinh Viên Tối Đa
Int
Tình Trạng
Bit
23
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
Bảng Sinh viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

ID
Int Khóa chính
Mã Sinh Viên
Varchar(50)
Mã Phòng
Varchar(50)
Tên Sinh Viên
Nvarchar(50)
Lớp
Nvarchar(50)
Ngày Sinh
Datetime
Quê Quán
Nvarchar(50)
Giới Tính
Nvarchar(50)
Niên Khóa
Varchar(50)
Loại Ưu Tiên
Int
Bảng Quy định
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Tên Trường
Varchar(50)
Giá Trị
int
Bảng Tiền điện
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

ID
Int Khóa chính
Mã Phòng
Varchar(50)
Tháng
Int
Năm
Int
Chỉ Số Đầu
Int
Chỉ Số Cuối
Int
Số Điện
Int
Tổng Tiền
Int
Số Tiền Đóng
Int
24
Tài liệu phân tích và thiết kế - Quản lý Kí Túc Xá
Bảng Tiền phòng
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Mã Sinh Viên
Varchar(50)
Niên Khóa
Varchar(50)
Số Tiền Đóng
Int

Xác Nhận
Bit
5. Thiết kế hệ thống vật lý.
5.1. Xác định luồng hệ thống.
5.1.1. Sơ đồ hệ luồng hệ thống cho tiến trình 1.Quản lý sinh viên.
Máy thực hiện tiến trình 1.2 , 1.3 , 1.4 và 1.5
Hình 5.1.1. Sơ đồ luồng hệ thống tiến trình 1. Quản lý sinh viên
a. Tiến trình “1.2 Lập hợp đồng”
- Nhập thông tin sinh viên đăng kí
25

×