QUẢN LÝ TIẾN TRÌNH
Nhóm 3: Lê Tuấn Anh
Cao Quang Hoàng
Trần Thị Minh Huệ
Nguyễn Phi Long
Vũ Văn Ninh
QU N LÝ TI N TRÌNHẢ Ế
Khái ni m ti n trìnhệ ế
Ho t đ ng và tr ng thái ti n trì nhạ ộ ạ ế
Đi u khi n ti n trìnhề ể ế
L p l ch ti n trìnhậ ị ế
KHÁI NI M TI N TRÌNHỆ Ế
Ti n trình là m t ch ng trình đang x lý, s ế ộ ươ ử ở
h u m t con tr l nh, t p các thanh ghi và các ữ ộ ỏ ệ ậ
bi n. Đ hoàn thành tác v , ti n trình c n tài ế ể ụ ế ầ
nguyên: CPU, b nh , thi t b I/O,…ộ ớ ế ị
Các ki u h đi u hành th c hi n ti n trình:ể ệ ề ự ệ ế
Th c hi n theo lôự ệ
Chia s th i gianẻ ờ
KHÁI NI M TI N TRÌNHỆ Ế
M t ti n trình bao g m:ộ ế ồ
Mã ngu n ch ng trình (code)ồ ươ
D li u (data)ữ ệ
B đ m CT (Program Counter)ộ ế
Ngăn x p (Stack)ế
Giá tr các thanh ghi (Register values)ị ở
HO T Đ NG VÀ TR NG THÁI TI N Ạ Ộ Ạ Ế
TRÌNH
Ho t đ ng – quá trình chuy n tr ng tháiạ ộ ể ạ
Trong 1 th i đi m ch có 1 ti n trình tr ng thái ờ ể ỉ ế ở ạ
running, nhi u tr ng thái tr ng thái waiting ề ạ ở ạ
và ready.
Ti n trình m i t o đ c đ a vào h th ng, đ c ế ớ ạ ượ ư ệ ố ượ
cung c p đ tài nguyên tr ng thái ấ ủ ở ạ ready
Khi ti n trình đang th c hi n(running), nó có ế ự ệ
th chuy n sang tr ng thái:ể ể ạ
K t thúc(terminal)ế
Ch (wating)ờ
S n sàng(ready) ẵ
HO T Đ NG VÀ TR NG THÁI TI N Ạ Ộ Ạ Ế
TRÌNH
B đi u ph i ch n m t ti n trình khác có tr ng ộ ề ố ọ ộ ế ạ
thái ready cho x lý.ử
Tài nguyên mà ti n trình yêu c u tr nên s n ế ầ ở ẵ
sàng đ c p phát ; hay s ki n ho c thao tác I/O ể ấ ự ệ ặ
ti n trình đang đ i(có tr ng thái waiting) hoàn ế ợ ạ
t t, ti n trình chuy n sang ready ấ ế ể
HO T Đ NG VÀ TR NG THÁI TI N Ạ Ộ Ạ Ế
TRÌNH
Tr ng thái ti n trình:ạ ế
new: Ti n trình đang đ c t oế ượ ạ
running:các ch th đ c th c thiỉ ị ượ ự
waiting: Ti n trình ế đang ch cung đ c c p ờ ượ ấ
tài nguyên ho c ặ ch m t s ki n nào đó xu t ờ ộ ự ệ ấ
hi nệ đ chuy n sang tr ng thái s n sàng.ể ể ạ ẵ
ready: Ti n trình tr ng thái s n sàng ch ế ở ạ ẵ ờ
đ c ch y.ượ ạ
terminated: Ti n trì nh k t thúc.ế ế
ĐI U KHI N TI N TRÌNHỀ Ể Ế
Thông tin liên quan đ n ti n trìnhế ế
Tr ng thái ti n trìnhạ ế
B đ m ch ng trìnhộ ế ươ
Thanh ghi
B nhộ ớ
L ch làm vi c v i CPUị ệ ớ
Thông tin v qu n lý b nhề ả ộ ớ
Thông tin v tài nguyênề
Thông tin v tr ng thái I/Oề ạ
ĐI U KHI N TI N TRÌNHỀ Ể Ế
CPU th c hi n các ti n trìnhự ệ ế
T O TI N TRÌNHẠ Ế
Ti n trình cha t o ra ti n trình con và nó l i t o ế ạ ế ạ ạ
ra các ti n trình khác, t o thành cây ti n trình.ế ạ ế
Chia s tài nguyênẻ
Cha và con chia s h t tài nguyênẻ ế
Cha và con chia s m t ph n tài nguyênẻ ộ ầ
Cha và con không chia s tài nguyênẻ
Th c thiự
Cha và con th c thi đ ng th iự ồ ờ
Cha ch con th c thi k t thúc.ờ ự ế
T O TI N TRÌNHẠ Ế
Không gian đ a chị ỉ
Con dùng chung v i chaớ
Con có không gian riêng
K T THÚC TI N TRÌNHẾ Ế
Ti n trình th c hi n ch th cu i cùng và tr ế ự ệ ỉ ị ố ả
đi u khi n v cho h đi u hành.ề ể ề ệ ề
Chuy n d li u t con v chaể ữ ệ ừ ề
D li u ti n trình đ c gi i phóngữ ệ ế ượ ả
Cha có th k t thúc th c hi n ch ng trình conể ế ự ệ ươ
Con v t quá tài nguyên đ c chiaượ ượ
Nhi m v c a ti n trình không c n kéo dài n aệ ụ ủ ế ầ ữ
Cha k t thúc:ế
H đi u hành không ti p t c th c hi n ti n ệ ề ế ụ ự ệ ế
trình khi cha k t thúc.ế
L P L CH TI N TRÌNHẬ Ị Ế
B l p l ch dài h n (l p l ch công vi c): l a ch n ộ ậ ị ạ ậ ị ệ ự ọ
các ch ng trình t các thi t b nh và th c thi.ươ ừ ế ị ớ ự
B l p l ch ng n h n (l p l ch CPU): l a ch n ộ ậ ị ắ ạ ậ ị ự ọ
m t trong s các ti n trình đã s n sàng đ ộ ố ế ẵ ể
chuy n giao đ n CPU và th c thi.ể ế ự
B l p l ch ng n h n th c hi n th ng xuyên ộ ậ ị ắ ạ ự ệ ườ
v i chu kì ng n h n và ph i quy t đ nh r t ớ ắ ạ ả ế ị ấ
nhanh.
B l p l ch dài h n cũng th c hi n th ng xuyên ộ ậ ị ạ ự ệ ườ
nh ng v i chu kì dài h n ư ớ ơ
B L P L CH CPUỘ Ậ Ị
L a ch n các ti n trình đã s n sàng th c hi n và ự ọ ế ẵ ự ệ
chuy n t i th c thi t i CPU.ể ớ ự ạ
B l p l ch CPU quy t đ nh v trí c a ti n trình ộ ậ ị ế ị ị ủ ế
đó khi:
Chuy n t tr ng thái ch y sang chể ừ ạ ạ ờ
Chuy n t tr ng thái ch y sang s n sàngể ừ ạ ạ ẵ
Chuy n t tr ng thái ch sang s n sàng.ể ừ ạ ờ ẵ
K t thúc.ế