Tải bản đầy đủ (.) (9 trang)

BÀI 5: VIẾT SỐ TN TRONG HỆ THẬP PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.75 KB, 9 trang )

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
T O
A
N
4
Bµi 15:
Thit k bi: o Quang Trung Chu Thanh Tho
T O
A
N
4
Nêu một số đặc điểm
của dãy số tự nhiên.
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123, 124, , , , ,
b) 110, 120, , , , ,
c) 10 987, . , 10 989 , ., . , .
125
126
127 128
129
130
140 150 160 170
10 988
10 990 10 990 10 991
Thit k bi: o Quang Trung Chu Thanh Tho
T O
A
N
4
Bài 1: Điền số thích hợp vào


chỗ trống:
10 đơn vị = . chục
10 chục = trăm
trăm = 1 nghìn
. nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = trăm nghìn
Bài 2: Qua bài tập trên, trả lời
câu hỏi sau: Trong hệ thập
phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng
thì tạo thành mấy đơn vị ở
hàng trên liền tiếp nó?
Thảo luận nhóm
đôi hoàn thành
phiếu bài tập
Thit k bi: o Quang Trung Chu Thanh Tho
T O
A
N
4
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng
tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
ở mỗi hàng có thể viết đ ợc một chữ số.
Thit k bi: o Quang Trung Chu Thanh Tho
T O
A
N
4
? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?

? Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau .
Chín trăm chín m ơi.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám m ơi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn
bảy trăm chín m ơi ba.
Nhóm đôi thảo luận
trong thời gian 3 phút.
Thit k bi: o Quang Trung Chu Thanh Tho
T O
A
N
4
Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
Với 10 chữ số này có thể viết đ ợc mọi số tự nhiên.
Chín trăm chín m ơi.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám m ơi lăm triệu bốn
trăm linh hai nghìn bảy trăm chín m ơi ba
999
2005
685 402 793
Nêu các giá trị của
chữ số 9 trong số 999.
Giá trị của chữ số 5 trong
số 2005 và 685 402 793
là bao nhiêu?
Nhận xét:
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
T O

A
N
4
8 chôc ngh×n, b¶y tr¨m, 1 chôc, 2 ®¬n vÞ
8 chôc ngh×n, b¶y tr¨m, 1 chôc, 2 ®¬n vÞ
80 712
80 712
2 020
2 020
9 triÖu, 5 tr¨m, 9 ®¬n vÞ
9 triÖu, 5 tr¨m, 9 ®¬n vÞ
Sè gåm cã
Sè gåm cã
ViÕt sè
ViÕt sè
5 ngh×n, 8 tr¨m, 6 chôc, 4 ®¬n vÞ
5 864
2 ngh×n, 0 tr¨m, hai chôc, 0 ®¬n vÞ
55 ngh×n, 5 tr¨m
55 500
9 000 509
Hai ngh×n kh«ng tr¨m hai m ¬i
ChÝn triÖu n¨m tr¨m linh chÝn
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
T O
A
N
4
38
7

873
4738
10 837
MÉu : 387 = 300 + 80 + 7
Bµi 2
: ViÕt mçi sè sau thµnh tæng (theo mÉu):
873 = 800 + 73
873 = 80 + 73
873 = 8000 + 70 + 3
873 = 800 + 70 + 3
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
4738 = 4700 + 30 + 8
4738 = 4000 + 700 + 38
4738 = 4000 + 730 + 8
10 837 = 1000 + 800 + 30 + 7
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
10 837 = 10 000 + 80 + 37
10 837 = 100 000 + 800 + 30 + 7
Thit k bi: o Quang Trung Chu Thanh Tho
T O
A
N
4
5000
5000
500
500
50
50
Bài 3: Chọn giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau:

5 000 000
5 000 000
5 842 769
5 842 769
5824
5824
516
516
57
57
45
45
Số
Số
Giá trị của chữ số 5
Giá trị của chữ số 5
5
5
500 000
500 000
50 000
50 000
5
5
5000
5000
500
500
50
50

5 000 000
5 000 000

×