Tải bản đầy đủ (.) (45 trang)

GA số học 6 (Tuần 1-9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.56 KB, 45 trang )

Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
Tuần 1 : Soạn ngày: 01/9/07
Chơng I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 : Đ1 Tập hợp Phần tử của tập hợp Ngày dạy:08/9/07
I/Mục tiêu :
-
Học sinh làm quen với khái niệm tập bằng cách lấy ví dụ về tập hợp. Nhận biết các
đối tợng cụ thể (phần tử) thuộc hay không thộc một tập hợp cho trớc.
-
Học sinh viết đợc tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng các kí hiệu và
.
-
Rèn luyện t duy linh hoạt cho H/s khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.
II/ Tiến trình dạy học :
1/ HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
-
Giáo viên giới thiệu chơng I sách giáo khoa
2/ Hoạt động 2: Các ví dụ
-
GV cho H/s quan sát hình 1 SGK rồi giới thiệu
-
Sau đó gv lấy một số ví dụ về tập hợp trong
thực tế.
-
Vậy tập hợp là gì ?
( Tập hợp là khái niệm cơ bản của Toán học -
không định nghĩa )
-
Yêu cầu H/s lấy một số ví dụ về tập hợp thờng
gặp.
- H/s lấy ví dụ:


+/ Tập hợp các đồ vật trên mặt bàn.
+/ Tập hợp các học sinh lớp 6A.
+/ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4.
+/ Tập hợp các chữ cái a,b,c
Hoạt động 3: Cách viết, các kí hiệu
-
GV giới thiệu cách đặt tên cho các tập hợp :
Ta dùng các chữ in hoa để đặt tên cho các tập hợp
Ví dụ : A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
-
Giáo viên giới thiệu cách đặt tên cho tập hợp :
-
Hãy viết tập hợp A bằng phơng pháp liệt kê
các phần tử ?
-
Nêu các phần tử của tập hợp A?
-
GV giới thiệu cách kí hiệu và để chỉ một
phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp
Hãy cho ví dụ ?
-
Hãy viết tập hợp B là tập hợp các chữ cái a,b,c?
-
Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông ?
3 A ; 7 A ; A ; A; a B ; 1 B
B ; b B
H/s :
VD : A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4

A = 0;1;2;3
+ Các phần tử của tập hợp A là các
số 0,1,2,3. Ta viết : 0 A; 1A.
+ Số 5 không phải là phần tử của tập
hợp A viết là 5 A
H/s : B = a; b; c
H/s lên bảng điền :
3 A; 7 A; 2 A; 5 A
a B; 1 B; c B; b B
Hoạt động 4 : chú ý
GV : Qua hai ví dụ trên hãy cho biết cách viết 1 tập
hợp?
GV: Đó là phơng pháp liệt kê các phần tử của tập hợp
GV : Giới thiệu cách viết thứ 2 : Chỉ ra tính chất đặc
H/s : Viết các phần tử của tập hợp
A hoặc B trong hai dấu
Có hai cách cho một tập hợp :
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
trng cho các phần tử .
-
Hãy viết tập hợp A bằng PP chỉ ra tính chất đặc
trng cho các phần tử.
-
GV hớng dẫn minh hoạ các tập hợp A; B bằng
phơng pháp sơ đồ ven
+ Chỉ ra tính chất đặc trng cho các
phần tử của tập đó
H/s : Ví dụ : A = x N / x< 4
Minh hoạ :

A B
HĐ 5: Củng cố - luyện tập
-
GV yêu cầu HS1 lên bảng
làm ?1
-
HS2 lên bảng làm ?2
-
Yêu cầu hs cả lớp cùng làm
-
Sau đó yêu cầu HS lớp nhận
xét bài làm của bạn.
+HS1 : D = 0,1,2,3,4,5,6
Hay D = x N/ x< 7 khi đó 2D ; 10 D
HS2 : Tập hợp M các chữ cái trong cụm từ " Nha
trang " là :
M =
{ }
GRTAHN ;;;;;
-
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hớng dẫn về nhà
-
Học và vững các khái niệm đã học về tập hợp theo vở ghi và sách giáo khoa.
-
Làm tốt các bài tập 1;2;3;4;5 _ SGK.
Tiết 2: Đ2 Tập hợp các số tự nhiên Ngày dạy :10/9/07
I/Mục tiêu :
-
H/s biết đợc tập hợp số tự nhiên, nắm vững các quy ớc về thứ tự trong N, biết biểu

diễn số tự nhiên trên tia số, so sánh hai số tự nhiên trên tia số.
-
H/s biết phân biệt các tập hợp N và N
*
biết sử dụng các kí hiệu ; biết viết số tự
nhiên liền trớc, liền sau của một số tự nhiên.
-
Rèn luyện cho H/s tính chính xác khi sử dụng các hiệu
II/ Tiến trình dạy học :
1/ HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
+/ HS1 : Hãy lấy ví dụ về tập hợp ? Có mấy cách cho một tập hợp - Làm bài tập 3_ SGK
+/ HS2 : Chữa bài tập 1 - SGK
-
GV yêu cầu H/s lớp nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên nhận xét cho điểm H/s.
2/Hoạt động 2: Tập N và N*
-
GV: Hãy nêu VD về các số tự nhiên ?
-
GV giới thiệu tập N là tập hợp các số tự nhiên
-
Hãy viết tập hợp N các số tự nhiên?
-
GV : Các số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia số
-
GV giới thiệu cách BD các số tự nhiên trên tia
số.
- H/s : Các số: 0,1,2,3, là các số
tự nhiên

- H/s viết : N =
{ }
, 4,3,2,1,0
- Một H/s lên bảng biểu diễn :
0 2
1 3
a b
c
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
GV lu ý H/s : Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên
a trên tia số gọi là điểm a.
-
GV : Hãy kể tên các số tự nhiên 0 ?
-
Hãy viết tập N
*
các số tự nhiên 0
-
GV đa bài tập củng cố : Điền vào ô vuông các kí
hiệu hoặc sao cho đúng :
12 N;
4
3
N; 5 N
*
; 5 N; 0 N
*
; 0 N

- H/s : Trả lời và viết tập hợp N
*
N
*
=
{ }
5,4,3,2,1
- H/s lên bảng điền :
12 N;
4
3
N; 5 N
*
; 5 N;
0 N
*
; 0 N
Hoạt động 3 : Thứ tự trong n
-
GV: Với a,b N, a b hãy so sánh a và b
-
Trên tia số điểm a có vị trí ntn đối với điểm b
nếu a < b ? ( Nếu hs cha trả lời đợc có thế cho hs
so sánh 2 số cụ thể nh : 2 và 4 )
-
GV giới thiệu : Trờng hợp a<b hoặc a = b ta kí
hiệu a b
-
Trờng hợp a>b hoặc a = b ta kí hiệu a b
-

Hãy viết tập hợp A =
{ }
86/ xNx
bằng ph-
ơng pháp liệt kê các phần tử.
-
GV: Giới thiệu cách so sánh 2 số tự nhiên bằng
cách so sánh với số trung gian :
Nếu a<b ; b< c thì a<c
-
Lấy ví dụ minh hoạ ?
- Số liền sau của số tự nhiên a là gì?
- H/s : Với a,b N, a b thì hoặc
a>b hoặc a< b
- H/s : a<b khi điểm a ở bên trái
của điểm b trên tia số

- H/s : Ta có A =
{ }
8,7,6
- H/s :
Ví dụ : 3 <5 ; 5 < 8 3 < 8
- H/s : Trả lời câu hỏi của GV
-
Hãy tìm số liền sau của số 4?
-
Số 4 có mấy số liền sau?
-
Từ đó ta có nhận xét gì ?
-

Số liền trớc của số tự nhiên a là gì ?
-
Số 0 có số liền trớc không?
-
Có nhận xét gì về số liền trớc?
-
GV: Giới thiệu K/n niệm về 2 số tự nhiên liên tiếp.
-
Trong tập N số nào nhỏ nhất? Số nào lớn nhất?
-
Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
-
Yêu cầu H/s làm ? _ SGK
- H/s : Số liền sau của 4 là 5
- H/s : Mỗi số tự nhiên có 1 số
liền sau duy nhất.
- H/s : Số liền trớc của số tự nhiên
a là số tự nhiên liền kề ngay trớc
nó. Trừ số 0 mỗi số tự nhiên có 1
số liền trớc duy nhất.
- H/s : Trong N thì số 0 là số nhỏ
nhất, không có số lớn nhất.
- Tập N có vô số phần tử
HĐ 4: Củng cố - luyện tập
-
Giáo viên gọi hai H/s lên bảng làm bài tập
-
HS1 : Chữa bài tập 6 (SGK) :
a/ Số liền sau của 17 là 18
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài

Số liền sau của 99 là 100
Số liền sau của a là a+1 (a N)
b/ Số liền trớc của 35 là 34
Số liền trớc của 1000 là 999
Số liền trớc của b là b - 1 (b N
*
)
-
HS2 : Chữa bài tập 7 (SGK):
Ta có : A =
{ }
15,14,13
B =
{ }
4,3,2,1
C =
{ }
15,14,13
- GV yêu cầu H/s lớp nhận xét chữa bài của bạn.
Hớng dẫn về nhà
-
Học kĩ bài trong vở ghi và sách giáo khoa
-
Làm các bài tập 8;9;10 (SGK) và 4;5 (SBT)
Tiết 3 : Đ3 Ghi số tự nhiên Ngày dạy :12/9/07
I/Mục tiêu :
-
H/s hiểu đợc thế nào là hệ thập phân, biết phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
-

H/s biết đọc và viết các số la mã không vợt quá 30.
-
H/s thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II/ Tiến trình dạy học :
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ
-
Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra :
-
+ HS1: Viết tập hợp N và N* ; chữa bài tập 8 _ SGK
-
+ HS2: Cho tập hợp B =
{ }
6/ xNx
. Viết tập hợp B bằng phơng pháp liệt kê các
phần tử. Biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số; Chữa bài 10 _ SGK
-
Giáo viên yêu cầu H/s lớp nhận xét bài làm của bạn, đánh giá cho điểm.
Hoạt động 2 : 1/ Số và chữ số
-
GV: Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
-
Vậy để ghi các số tự nhiên ta cần dùng
những chữ số nào?
-
Mỗi số tự nhiên có thể có mấy chữ số?
-
Cho ví dụ minh hoạ?
-
Hãy điền giá trị thích hợp và bảng sau :
Số Số trăm

C/s hàng
trăm
Số chục
C/s hàng
chục
3895
5895
-
GV lu ý H/s phân biệt số trăm,C/s hàng
- H/s: Lấy VD về các số tự nhiên
- H/s: Để ghi các số tự nhiên ta
dùng 10 chữ số : 0;1;2;3; ;9.
- Mỗi số tự nhiên có thể có 1 C/s;
2C/s; ; nhiều C/s
- H/s : Lấy ví dụ :
7 là số có một chữ số
53 là số có 2 chữ số
58957 là số có 5 chữ số
- Một H/s lên bảng điền.
- H/s lớp nhận xét
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
trăm, trong số đã cho.
-
GV tóm kết và đa ra chú ý SGK
-
GV yêu cầu H/s làm bài tập 11_ SGK
-
Yêu cầu H/s HĐ nhóm
-
GV kiểm tra việc HĐ của các nhóm

- H/s nêu chú ý SGK
- H/s HĐ nhóm
- Đại diện một nhóm lên báo cáo
kết quả làm việc của nhóm.
- H/s lớp nhận xét bài làm của
nhóm bạn
Hoạt động 3 : 2/ Hệ thập phân
-
GV giới thiệu hệ ghi số thập phân :
Hệ ghi số dùng 10 chữ số : 0,1,2, ,9 để ghi các số
tự nhiên gọi là hệ thập phân.
-
Có nhận xét gì về giá trị của mỗi C/s trong
mỗi số đã cho trong hệ thập phân?
-
Lấy VD minh hoạ?
-
Tơng tự hãy biểu diễn số
abcd
?
-
GV giảng lại các kí hiệu:
ab
;
abc
;
abcd
-
Giáo viên yêu cầu làm ?
- H/s :

Giá trị của mỗi chữ số trong mỗi số
đã cho phụ thuộc vào vị trí của nó
trong số đã cho.
Ví dụ : 111 = 100 + 10 +1

baab +=10
;
cbaabc ++= 10100
-H/s :
dcbaabcd +++= 101001000
- Một H/s lên bảng làm ? - SGK
-
GV yêu cầu H/s lớp nhận xét bài
làm của bạn.
+ Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là : 999
+ Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là : 987
Hoạt động 4 : 3/ Cách ghi số la mã
-
GV giới thiệu : ở mặt đồng hồ ghi 12 số la mã.
Để ghi các số đó ngời ta dùng các chữ số la
mã : I : 1 ; V : 5 ; X : 10
-
GV giới thiệu các quy ớc để ghi số la mã
-
Hãy viết các số la mã từ 11 đến 30?
-
GV yêu cầu H/s HĐ nhóm
-
Sau 5 phút yêu cầu đại diên một nhóm lên trình

bày kết quả.
-
Yêu cầu H/s lớp nhận xét bài làm của nhóm
bạn
-
GV lu ý : Mỗi chữ số I, X đợc phép liền nhau
không quá 3 lần.
- H/s HĐ nhóm
- Đại diện một nhóm lên bảng trình
bày :
XI ; XII; XIII; XIV; XV; XVI;
XVII; XVIII; XIX; XX; XXI; XXII
XXIII; XXIV; XXV; XXVI;
XXVII; XXVIII; XXIX; XXX
- H/s lớp nhận xét bài làm của
nhóm bạn
Hoạt động 5 : Củng cố Luyện tập
-
GV yêu 1 h/s nhắc lại phần chú ý SGK
-
Gọi hai h/s lên bảng làm các bài tập 12; 13; 15(SGK) và H/s lớp làm bài vào vở.
+ HS1 làm bài 12SGK : A =
{ }
0,2
Bài 13 SGK :
Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là : 1000.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là : 1023.
+ HS2 làm bài 15 SGK :
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
a/ XIV : Mời bốn b/ XXVI : Hai mơi sáu

b/ 17 : XVII 25 : XXV
Hớng dẫn về nhà
-
Học lý thuyết theo vở ghi và SGK
-
Làm bài 14; 15
C
(SGK); 16;17;18;21 (SBT)
Tuần 2 : Soạn ngày : 06/9/07 Ngày dạy :15/9/07
Tiết 4 : Số phần tử của một tập hợp Tập hợp con
I/ Mục Tiêu :
-
H/s hiểu đợc 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử, cũng có thể
không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con, khái niệm hai tập bằng nhau.
-
H/s biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, kiểm tra 1 tập hợp là tập hợp con hoặc là tập
hợp con của 1 tập hợp đã cho, biết sử dụng kí hiệu và .
-
Rèn luyện cho H/s tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và .
II/Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
+ HS1: Chữa bài tập 14_ SGK
Viết số
abcd
dới dạng tổng giá trị của các chữ số ?
+ HS2: Chữa bài 21_ SBT
Hãy cho biết mỗi tập hợp viết đợc có bao nhiêu phần tử ?
-

GV nhận xét, đánh giá cho điểm H/s.
Hđ 2 : 1/Số phần tử của một tập hợp
-
GV nêu các ví dụ SGK
-
Hãy cho biết các tập hợp trên có bao nhiêu
phần tử ?
-
GV yêu cầu H/s làm ?1
-
GV : Cho tập hợp A các số tự nhiên x/ x+5
= 2. Hãy xác định số phần tử của tập hợp
A ?
-
GV: Tập hợp A gọi là tập hợp rỗng. Vậy
thế nào là tập hợp rỗng?
-
GV giới thiệu kí hiệu tập hợp rỗng: A =
-
Qua các VD trên hãy nêu nhận xét về số
- H/s trả lời : A =
{ }
5
có 1 phần tử
B =
{ }
yx;
có 2 phần tử
C = có 100 phần tử
N =

{ }
,4,3,2,1,0
có vô số phần tử
- Một H/s khác trả lời :
D : 1 phần tử, E : 2 phần tử, H: 11 phần
tử
- H/s : k
0
có số tự nhiên x để x+5 = 2
nên tập hợp không có phần tử.
- H/s : Tập hợp không có phần tử gọi là
tập hợp rỗng.
- H/s nêu đợc nhận xét SGK
* Kết luận : (SGK)
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
phần tử của 1 tập hợp?
-
GV tóm kết đa ra kết luận SGK
Hoạt động 3 : 2/Tập hợp con
-
GV dùng phấn màu vẽ hình 11 SGK
-
Hãy viết các tập hợp E; F ?
-
Nhận xét gì về hai tập hợp E và F ?
- Một H/s lên bảng viết các tập E và F :
E =
{ }
yx;
; F =

{ }
dcyx ,,;
- H/s : Mọi phần tử của E đều thuộc F
-
GV : Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp
F kí hiệu: E F. Vậy khi nào thì E F ?
-
GV đa ra bài tập củng cố :
Cho tập hợp M =
{ }
cba ,;
a/ Viết các tập hợp con của M có 1 phần tử, 2
phần tử.
b/ Dùng kí hiệu thể hiện mối quan hệ giữa các
tập con đó đối với M
-
Yêu cầu H/s lớp HĐ nhóm
-
Giáo viên kiểm tra việc HĐ của các nhóm
-
Sau 5 phút yêu cầu nhóm cử đại diện TB
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của
nhóm bạn
-
GV yêu cầu cả lớp làm ?3
-
Qua đó giáo viên giới thiệu khái niệm về 2
tập bằng nhau
- H/s : Tập hợp E là tập hợp con của tập

hợp F khi mọi phần tử của E đều thuộc F
- H/s HĐ nhóm
- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
a/ Ta có:
A =
{ }
ba;
; B =
{ }
cb,
; C =
{ }
ca;
D =
{ }
a
; E =
{ }
b
; F =
{ }
c
b/ Ta có:
A M; B M; C M; D M
E M ; F M
- H/s lớp nhận xét bài làm của nhóm
bạn
- Một H/s lên bảng làm ?3
M A; M B
A B ; B A

* Chú ý : Nếu A B ; B A thì A = B
Hoạt động 3 : Củng cố Luyện tập
-
GV nêu câu hỏi củng cố :
Nêu nhận xét về số phần tử của một tập hợp?
Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
Khi nào hai tập A và B đợc gọi là hai tập hợp bằng nhau?
-
Chữa bài tập 16 SGK :
a/ Ta có : x = 12 +8 x = 20. Vậy tập hợp A có 1 phần tử.
b/ Ta có : x +7 =7 x = 0. Tập hợp B có một phần tử.
c/ Ta có : x.0 = 0 x N . Tập hợp C có vô số phần tử.
d/ Ta có : x.0 = 3 không tồn tại x N. Vậy tập D không có phần tử D =
-
Chữa bài tập 18 SGK :
Tập hợp A =
{ }

có 1 phần tử. Nói A = là sai.
Hớng dẫn về nhà
-
Học lý thuyết theo vở ghi + SGK
-
Làm các bài tập : 17 ; 18 ; 20 SGK
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
Làm bài tập 29; 33 SBT
Tiết 5 : Luyện tập Ngày dạy :17/9/07
I/ Mục Tiêu
-

H/s tìm đợc số phần tử của một tập hợp.
-
Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, tập hợp con của tập hợp cho trớc. Sử dụng chính xác
các kí hiệu , , , .
-
Vận dụng kiến thức Toán học vào thực tế.
II/Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra 15 phút
Câu1 : Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Cho ví dụ
Thế nào là tập hợp rỗng ? Cho ví dụ
Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ? Cho ví dụ
Câu 2 : Cho hai tập hợp : A =
{ }
cba ,;
; B =
{ }
edcb ,,,
;Viết các tập hợp vừa là con của A, vừa
là con của B.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Tìm số phần tử của một tập hợp cho trớc:
-
GV yêu cầu H/s đọc bài tập 21 SGK
-
Số phần tử của tập hợp A đợc XĐ nh thế nào?
-
Hãy xác định số phần tử của tập hợp B?
-
GV nêu tiếp bài 23 SGK
-

Nêu cách tính số phần tử của tập hợp các số lẻ
từ a b ?
-
Nêu cách tính số phần tử của tập hợp các số
chẵn từ a b ?
-
Từ dó xác định số phần tử của các tập hợp D và
E?
- Bài 21 SGK : H/s đọc to đề
bài - H/s : Số phần tử của tập hợp
A = b a + 1
Số phần tử của tập hợp B là:
99 10 + 1 - 90
- Bài 23 SGK
- H/s :Số phần tử bằng (b- a) : 2 +1
Tập hợp D có ( 99- 21): 2+1 = 40
phần tử.
Tập hợp E có (96 - 32) : 2+1 = 33
phần tử.
Dạng 2 :Viết tập hợp và các tập con của 1 tập hợp
-
GV yêu cầu H/s đọc đề
-
Hãy xác định các phần tử đã cho ?
-
Hãy viết các tập hợp đó ?
-
Gọi 1 HS lên bảng viết các tập hợp.
-
Yêu cầu HS dới lớp nhận xét .

- GV nêu nội dung bài tập 24 SGK
- Các tập hợp A, B, N
*
có quan hệ ntn với tập hợp N?
- Dùng kí hiệu mô tả mối quan hệ đó ?
Bài tập 22 SGK : H/s đọc đề toán
- Một HS lên bảng viết các tập hợp :
a/ C =
{ }
8,6,4,2,0
b/ L =
{ }
19,17,15,13,11
c/ A =
{ }
22,20,18
d/ B =
{ }
31,29,27,25
Bài tập 24 SGK
H/s : Ta có: A N; B N; N
*
N
Dạng 3 : Bài toán thực tế
-
GV yêu cầu HS đọc dề bài 24 SGK
- Một H/s lên bảng trình bày :
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
Bốn nớc nào có diện tích lớn nhất ?

-
Ba nớc nào có diện tích nhỏ nhất ?
-
Hãy viết các tập hợp A và B ?
-
GV nêu bài tập 39 SBT
-
Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày và mô tả
-
Bằng hình vẽ.
A =
{ }
VietNamThailanMianmaIndonexia ;;;
B =
{ }
CampuchiaBrunayXingapo ;;
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài tập 39 SBT
- H/s trình bày : B A; M A; M B
Hớng dẫn về nhà
-
Xem lại các bài tập đã làm
-
Học và nắm vững các khái niệm về tập hợp
-
Làm các bài tập 34;35;36;37;40;41;42 {SBT}
Tiết 6 : Đ 5. Phép cộng và phép nhân Ngày dạy :19/9/07
I/ Mục Tiêu :
-
H/s nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, biết viết

CTTQ của các t/c đó.
-
Biết vận dụng các t/c vào việc tính nhanh, tính nhẩm.
-
Biết vận dụng hợp lý các tính chất của các phép toán trong việc giải toán.
II/Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV giới thiệu vào bài :
+ Tổng của hai số tự nhiên bất kì là số ntn ? (Số tự nhiên)
+ Tích của hai số tự nhiên bất kì là số ntn ? (Số tự nhiên)
+ Đối với phép cộng và phép nhân có những tính chất cơ bản nào giúp ta tính nhanh,
tính nhẩm; Nội dung bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
HĐ 2 : Tổng và tích 2 số tự nhiên
-
GV nhắc lại câu hỏi :
-
Tổng của hai số tự nhiên bất kì là số ntn ?
-
Tích của hai số tự nhiên bất kì là số ntn ?
- H/s nêu đợc :
+ Tổng của 2 số tự nhiên a và b là số
tự nhiên c, viết là : a + b = c
-
áp dụng tính chu vi và diện tích của một
HCN có chiều dài 32 m và chiều rộng 25 m.
-
Nếu chiều dài là a m và chiều rộng là b m.
thì chu vi và diện tích của một HCN đợc tính
ntn?

-
GV giới thiệu thành phần của phép cộng và
phép nhân
+ Tích của 2 số tự nhiên a và b là số
tự nhiên c, viết là : a . b = c
- H/s : Chu vi của HCN là :
(32 + 25) .2 = 114 (m)
Diện tích của HCN là :
32.25 = 800 (m
2
)
- H/s nêu các công thức tổng quát :
Chu vi : p =(a+b) .2
Diện tích : S = a.b

A


B
M
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
GV đa ?1 và ?2 lên bảng phụ yêu cầu HS
suy nghĩ và trả lời.
-
GV lu ý HS ghi nhớ :
+ Tích của 1 số với 0 thì bằng 0.
+ Nếu a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
- áp dụng : Tìm x biết : (x- 20).12 = 0
- HS đứng tại chỗ trả lời các yêu cầu

của GV
- Một HS lên bảng trình bày :
(x- 20).12 = 0 x 20 = 0
x = 20
H đ 3 : Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
-
GV : Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có
những tính chất gì ?
-
Hãy phát biểu những tính chất đó ?
-
GV treo bảng phụ ghi sẵn các tính chất của phép
cộng và phép nhân các số tự nhiên.
-
GV yêu HS phát biểu bằng lời từng T/c
- H/s nếu các tính chất của phép
công và phép nhân các số tự
nhiên.
-H/s trả lời theo yêu cầu của GV
Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
Phép tính
Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a . b = b . a
Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c)
Cộng với 0 a + 0 = 0 + a = a
Nhân với 1 a . 1 = 1 . a = a
T/c phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
(a + b).c = a.c + b.c
Hoạt động 4 : Củng cố Luyện tập

-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
-
HS1 làm ?3: Tính nhanh :
a/ 46 +17 + 54 = (46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117
b/ 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700
c/ 87.36 + 87 .64 = 87 .(36 + 64) = 87 .100 = 8700
-
HS2 : Làm bài tập 26 SGK :
Hà Nội Vĩnh Yên Việt Trì Yên Bái
54 Km 19 Km 82 Km
Quãng đờng Hà Nội Yên Bái là : 54 + 19 + 82 = 155 (Km)
-
HS 3 : Làm bài 27 SGK :
a/ 86 +357 +14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457
b/ 72 +69 +128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
c/ 25.5.4.27.2 = (25.4)(5.2).27 = 100.10.27 = 27000
d/ 28.64 + 28.36 = 28. (64 + 36) = 28.100 = 2800
Hớng dẫn về nhà
-
Học lí thuyết theo vở ghi và SGK
-
Làm các bài tập : 28 ; 29 ; 39 SGK
-
Bài tập : 43; 44; 45; 46 SBT
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
Tuần 3 : Soạn ngày : 13/9/07
Tiết 7 : Luyện tập Ngày dạy :22/9/07
I/ Mục Tiêu
-

Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
-
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các t/c trên vào giải các bài tập tính nhanh, tính nhẩm.
-
Biết vận dụng hợp lý các tính chất của các phép toán trong việc giải toán.
-
Biết sử dụng máy tinh bỏ túi trong việc thực hiện các phép tính.
II/ Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi; Bảng nhóm
III/Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- HS 1 : Phát biểu và viết dạng TQ tính chất giao hoán của phép cộng các số tự nhiên.
Làm bài tập 28 SGK : =(10+3) +(11+2) +(12 +1) = (4+9) +(5 +8) +(6 +7) = 13.3 =
39
- HS 2 : Phát biểu và viết dạng TQ tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên.
áp dụng tính: a/ 81 + 243 + 19 = (81 + 19) +243 = 100 + 243 = 343
b/ 168 + 79 + 132 = (168 +132) + 79 = 300 + 79 = 379
-
GV nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 2 : Luyện tập
+ GV yêu cầu HS đọc đề toán
+ Để tính nhanh các tổng ta làm ntn ?
+ áp dụng các tính chất đã học tính các
tổng đã cho 1 cách nhanh nhất?
+ Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép
tính, yêu cầu HS cả lớp cùng làm.
+ Gv yêu cầu HS tự đọc phần hớng dẫn
bài 32 SGK
+ Vận dụng t/c trên để tính các tổng đã

cho ?
+ Yêu cầu một HS lên bảng trình bày.
+ Yêu cầu HS đọc đề bài 33- SGK
+ Hãy tìm quy luật của dãy số đã cho?
+ Hãy viết tiếp 4 số vào dãy số :
1,1,2,3,5,8,
Bài 31 (SGK) : Tính nhanh
- HS : áp dụng t/c : giao hoán, kết hợp để tính
nhanh các tổng
- Một HS lên bảng làm :
a/ = (135 +65) +(360 +40) = 200 + 400 = 600
b/ = (463 +137) +(318 +22) = 600 + 340 = 940
c/ = (20 +30) +(21 +29) + + (24 +26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 5.50 + 25 = 275
Bài 32 (SGK) : Tính nhanh
- Một HS lên bảng làm :
a/ 996 + 45 = 996 +(4 +41) = (996 +4) + 41
=1000 +41 = 1041
b/ 37 + 198 = (35 + 2 ) + 198 = 35 + (2 +198) =
35 + 200 = 235
Bài 33- SGK : Dãy số quy luật
H/s : Viết tiếp 4 số vào dãy ta đợc :
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,
Sử dụng máy tính bỏ túi
-
GV đa ra tranh vẽ giới thiệu các nút ấn trên MTBT
-
Hớng dẫn HS cách sử dụng MTBT
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
Phép tính Nút ấn Kết quả

13 + 28
=
41
214 + 37 + 9
=
260
Dạng Toán nâng cao
-
GV giới thiệu về nhà Toán học ngời Đức:
Gau Xơ
-
áp dụng bài toán của Gau xơ tính nhanh
tổng A = 26 + 27 + 28 + 33
-
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
-
GV nêu Bài tập 51 SBT
-
Số tự nhiên x có thể nhận mấy giá trị ?
-
Tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
-
Hãy viết tập hợp M ?
- H/s tính nhanh :
A = (26 +33) +(27+32) +(28+31) +(29
+30) = 59 + 59 + 59 + 59 = 59.4 = 236
Bài tập 51 SBT
- H/s : Do a
{ }
38,25

; b
{ }
23,14
nên
x = a+b có thể nhận 4 giá trị khác nhau
Nên M =
{ }
2338;1438;2325;1425 ++++
M =
{ }
61;52;48;39
Hoạt động 3 : Củng cố
-
Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
-
Các tính chất này có ứng dụng gì trong việc giải toán ?
Hớng dẫn về nhà
-
Xem lại các bài tập đã giải
-
Làm bài tập : 34; 35 ; 36 SGK
-
Bài tập : 47 ; 48 SBT
Tiết 8 : Luyện tập Ngày dạy: 24/9/07
I/ Mục Tiêu :
-
H/s biết vận dụng các t/c của phép cộng và nhân các số tự nhiên, đặc biệt là tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhanh, tính nhẩm.
-
H/s biết vận dụng hợp lí các tính chất vào giải toán.

-
Rèn luyện kỹ năng chính xác, hợp lý,nhanh.
II/ Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi
III /Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Phát biểu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
áp dụng tính nhanh : a/ 5.25.2.16.4 [ = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 ]
b/ 32.47 + 32.53 [ = 32.(47 + 53) = 32.100 = 3200 ]
HS2 : Chữa bài tập 32 SGK
-
GV nhận xét, đánh giá cho điểm HS
Hoạt động 2 : Luyện tập
Dạng 1 : 1/Tính nhẩm
-
GV yêu cầu HS tự đọc bài 36
SGK
-
GV gọi 3 HS lên bảng làm câu a/
Bài 36 SGK
a/ Tính nhẩm :
+HS1: 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60
+HS2: 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3= 300
+HS3: 125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
Hãy sử dụng T/c phân phối của
phép nhân đối với phép cộng để
tính nhẩm ?

-
GV yêu cầu 3 HS khác lên bảng
làm?
= 2000
b/ Tính nhẩm bằng cách sử dụng T/c phân phối:
HS1: 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 =
250 + 50 = 300
HS2: 34.11 = 34.(10+1) = 34.10 + 34.1 =
340 +34 = 374
HS3: 47.101 = 47.(100 +1) = 47.100 + 47.1 =
4700 + 47 = 4747
- GV yêu cầu HS tự đọc Bài 37
SGK
- áp dụng t/c : a.(b - c) = a.b a.c
tính nhanh, tính nhẩm các tích?
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm
Bài 37 SGK
HS1: a/ 16.19 = 16.(20 -1)= 16.20 16.1 = 320
16
= 304
HS2: b/ 46.99 = 46.(100 -1) = 46.100 46.1
= 4600 46 = 4554
HS3:c/ 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 35.2 =
= 3500 70 = 3430
2/ Sử dụng máy tính bỏ túi
-
GV hớng dẫn HS sử dụng MTBT nh SGK
Phép tính Nút ấn Kết quả
42.37
=

1554
158.46.7
=
50876
Dạng 3 : 3/ Dạng toán thực tế
- GV yêu cầu HS đọc
đề toán
- GV yêu cầu các nhóm
TB trên bảng nhóm.
Sau đó yêu cầu HS lớp
nhận xét bài làm của
các nhóm
- GV yêu cầu HS làm
phép nhân Bài 38- SGK
Bài 55 SBT : HS đọc đề bài
Kết quả :
Cuộc gọi
Giá cớc từ 1/1/1999
Thời
(Phút)
Tổng số tiền
phải trả
Phút
đầu tiên
Mỗi phút từ
phút thứ 2
a/ Hà Nội Hải
phòng
1500 đ 1100 đ
6 7000 đ

b/ HN - TPHCM 4410 đ 3250 đ 4 14160 đ
c/ Hà Nội - Huế 2380 đ 1750 đ 5 9380 đ
-
GV yêu cầu HS các nhóm làm
Bài tập 40 SGK
-
Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm
của nhóm bạn
-
GV yêu cầu HS đọc đề toán
-
GV hớng dẫn HS viết :
101 = 100 + 1 và 1001 = 7.11.13 sau
đó sử dụng t/c phân phối của phép
nhân đối với phép cộng để xác định
Bài tập 40 SGK
- HS HĐ nhóm
Bài làm:
Do
ab
là tổng số ngày trong hai tuần lễ nên
ab
= 14
cd
= 2.
ab
= 28

Vậy năm
abcd
là năm 1428
Bài tập 59 SBT : Một HS đọc to đề bài
- HS làm bài theo hớng dẫn cua GV:
HS1: a/
ab
.101 =
ab
.(100 + 1) =
ab
.100 +
ab
.1
=
00ab
+
ab
=
abab
HS2: b/
abc
.7.11.13 =
abc
1001 =
abc
.(1000 +1)
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
dạng của các tích dã cho.
=

abc
.1000 +
abc
.1 =
000abc
+
abc
=
abcabc
Hoạt động 3 : Củng cố Luyện tập
-
Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
-
Nêu ứng dụng các tính chất đó trong việc giải toán.
Hớng dẫn về nhà
-
Xem lại các dạng bài tập đã làm.
-
Làm bài tập : 36(b) SGK
-
Bài tập : 52(a); 53 SBT
-
Đọc trớc bài: " Phép trừ và phép chia".
Tiết 9 : Đ6 Phép trừ và phép chia Ngày dạy :26/09/07
I/ Mục Tiêu
-
HS hiểu đợc khi nào kết quả phép trừ là một số tự nhiên.
-
Nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
-

Rèn luyện cho HS biết vận kiến thức về phép trừ và phép chia để tìm số cha biết trong
phép trừ,phép chia. Rèn luyện cho HS tính C/ xác trong phát biểu và giải toán.
II/Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Chữa bài tập 56(a) SBT
HS2: Chữa bài tập 61 SBT
-
GV nhận xét đánh giá cho điểm HS
Hoạt động 2: 1/ Phép trừ hai số tự nhiên
- GV đặt vấn đề :
-
Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a/ x+2 = 5 hay không?
b/ x+6 = 5 hay không?
-
GV khái quát thành đ/n về phép trừ
-
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa SGK
-
Cho ví dụ ?
-
GV minh hoạ bằng tia số để HS thấy đợc khi
nào có phép trừ của 2 số tự nhiên?
-
GV yêu cầu HS làm ?1 SGK
-
Qua bài tập trên ta rút ra nhận xét gì ?
- HS trả lời :

a/ x = 3 vì 3+2 = 5
b/ Không có số tự nhiên x/ x+6 = 5
- HS nêu đ/n : Cho 2 số tự nhiên a,b.
Nếu có số tự nhiên x/ x +b = a thì ta
có phép trừ : a- b = x.
Ví dụ : 5- 2 = 3 vì 2 + 3 =5
- HS làm ?1 SGK và nêu đợc:
Chú ý: Với a N ta có : a- a= 0;
a - 0 = 0 ; ĐK để có hiệu a- b là a b
Hoạt động 3 : 2/ Phép chia hết phép chia có d
- GV: Hãy tìm số tự nhiên x sao cho x.3 = 12 ? - HS : x= 4 vì 4.3 = 12
-
GV: Ta có phép chia 12: 3 = 4 là phép chia
hết.
-
Vậy khi nào ta có phép chia a : b là phép chia
hết? Cho ví dụ ?
- HS : Với a,b N, b 0; Nếu có số
x N / x.b = a thì ta có phép chia
hết : a : b = x
- Ví dụ : 12: 3 = 4 là phép chia hết.
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
GV giới thiệu các thành phần trong phép chia.
-
GV yêu cầu HS làm ?2 SGK
-
Qua đó ta có nhận xét gì?
-
GV đa ra 2 phép chia SGK

-
Hai phép chia trên có gì khác nhau?
-
GV giới thiệu phép chia hết, phép chia có d
(các thành phần của phép chia)
-
SBC, SC, Thơng số, số d có quan hệ gì ?
-
SC và số d phải thoả mãn ĐK gì?
-
Viết biểu thức tổng quát thể hiện mối quan hệ
trên?
-
Hãy cho biết các phép chia là phép chia gì khi
: r = 0 và r 0
-
GV yêu cầu HS làm ?3 SGK trên giấy
trong
-
GV kiểm tra và nhận xét bài làm của 1 số HS
-
GV gọi 2 HS lên bảng làm Bài tập 44 SGK
- HS nêu đợc chú ý SGK :
0 : a = 0 , a: a = 1 ( a 0 )
và a : 1 = a
12 3 14 3
0 4 2 4
Phép chia hết Phép chia có d
- HS : SBC = SC.Thơng số + số d
- HS : 0 Số d SC 0

Tổng quát : a = b.q + r (0 r < b 0)
- HS : Khi r = 0 ta có phép chia
a: b là phép chia hết. Khi r 0 thì
a : b là phép chia có d
Bài tập 44 SGK
- HS1: a/ x = 41.13 x= 533
- HS2: d/ 7x = 713 +8
7x = 721
x = 721 : 7 x = 103
Hoạt động 4: Củng cố
-
Nêu cách tìm số bị chia trong phép chia có d ?
-
Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ trong 1 hiệu?
-
ĐK để phép trừ thực hiện đợc?
-
Nêu ĐK của số chia, số d của phép chia trong N?
Hớng dẫn về nhà
-
Học kỹ lí thuyết theo vở ghi và SGK
-
Làm các bài tập : 41; 42; 43; 44; 45 SGK
Tuần 4 : Soạn ngày :19/9/07
Tiết 10 : Luyện tập Ngày dạy : 29/9/2007
I/ Mục Tiêu :
-
HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, ĐK để phép trừ thực hiện đợc.
-
Rèn luyện cho HS vận dụng các kiến thức của phép trừ để tính nhẩm và giải các bài

toán thực tế.
-
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II/Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
-
HS1 : phát biểu đ/n phép trừ của hai số TN? ĐK để phép trừ thực hiện đợc.
Tính : 425 257 ; 91 56 ; 652 46 46 46
-
GV yêu câu HS lớp nhận xét phần trả lời và bài làm của bạn, đánh giá và cho điểm.
Hoạt động 2 : Luyện tập
-
GV giới thiệu bài toán tìm x
-
GV gọi HS lên bảng làm, HS lớp
làm bài vào vở.
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm
của bạn.
-
GV nhận xét cách làm và chữa bài
cho HS (nếu có).
-
GV yêu cầu HS lớp tự đọc phần h-
ớng dẫn tính nhẩm Bài 48- 49
(SGK )
-

áp dụng tính nhẩm các tổng đã
cho?
-
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài của
bạn
Dạng 1 : 1/Tìm x biết
- HS1: a/ (x - 35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35 x = 155
- HS2: b/ 124 + (118 - x) = 217
118 x = 217 - 124
118 x = 93
x = 118 93 x = 25
- HS3 : c/ 156 (x + 61) = 82
(x + 61) = 156 82
x + 61 = 74
x = 74 61 x = 13
Dạng 2 : 2/Tính nhẩm
Bài 48 SGK
- HS1 tính nhẩm :
a/ 35 + 48 = (35- 2) +(98 +2) =33 +100 =133
b/ 46 + 29 = (45 - 1) +(29 +1) =45 +30 =75
Bài 49 SGK: - HS2 tính nhẩm :
a/ 321- 96 = (321+4) +(96 +4) =325-100 =225
b/ 1354 - 997 = (1354 +3) - (993 +3) = 1357 -
1000 = 357

-

GV hớng dẫn HS cách sử dụng MTBT
để thực hiện phép tính
-
Yêu cầu HS HĐ theo nhóm
-
GV kiểm tra kết quả của các nhóm
-
GV đa ra Bài tập 72 SBT
-
Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất tạo bởi
4 chữ số: 5; 3; 1; 0.
-
Từ đó hãy tìm hiệu của chúng?
3/ Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 50 SGK
- HS sử dụng MTBT dới sự hớng dẫn của
GV thực hiện phép tính :
425 57 ; 91 56 ;
82 56 ; 73 56 ;
652 46 46 46
4/ Dạng 4: Bài toán thực tế
Bài tập 72 SBT
- HS trình bày :
Số lớn nhất gồm 4 chữ số: 5; 3; 1; 0 là 5310
Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số: 5; 3; 1; 0 là 1035
Hiệu của chúng là : 5310 1035 = 4275
Hoạt động 3 : Củng cố Luyện tập
-
Trong N khi nào phép trừ thực hiện đợc ?
-

Nêu cách tìm các thành phần (số bị trừ, số trừ) của phép trừ ?
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
Hớng dẫn về nhà
-
Xem lại các bài tập đã làm
-
Làm các bài tập : 64 ; 65; 66; 67; 74 SBT
Tiết 11 : Luyện tập Ngày dạy :01/10/07
I/ Mục Tiêu :
-
HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
-
Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm cho HS.
-
Rèn luyện cho HS vận dụng các kiến của các phép tính để giải 1 số bài toán thực tế.
II/Tiến trình dạy học :
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b 0) ?
Tìm x biết : a/ 6x 5 = 613 b/ 12.(x - 1) = 0
HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ( b 0) là phép chia có
d ?
Viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia 3 d 1, chia 3 d 2 ? (3k, 3k + 1, 3k +2;
với k N)
-
GV nhận xét, đánh giá cho điểm HS.
Hoạt động 2 : Luyện tập
-
GV yêu cầu HS đọc đề Bài 52 SGK

-
áp dụng tính nhẩm các tích đã cho ?
-
GV gọi 3 HS lên bảng làm, HS lớp làm bài
vào vở.
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 53 SGK
-
Để XĐ số vở nhiều nhất mà bạn Tâm có thể
mua đợc ta làm ntn?
-
Thực hiện phép chia số tiền dùng để mua
vở cho giá tiền của mỗi loại vở để XĐ số vở
nhiều nhất mà bạn Tâm có thể mua đợc?
-
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
-
Gv nêu nội dung Bài 54 SGK
-
GV yêu cầu lớp làm bài theo nhóm
Dạng 1 : 1/ Tính nhẩm
Bài 52 SGK
- HS1: a/ 14.50 = (14 :2).(50.2) =7.100
= 700
- HS2: b/ 16.25 = (16 : 4).(25.4)
= 4.100 = 400
- HS3: c/ 132 : 12 = (120 + 12): 12 =

= 120 :12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16): 8 =
80: 8 + 12: 8 = 10 + 2 = 12
Dạng 2 : Bài toán thực tế ứng dụng :
Bài tập 53 SGK
- HS trình bày:
a/ Ta có : 21000 : 2000 = 10 d 1000
Vậy số vở loại I nhiều nhất mà bạn
Tâm mua đợc là 10 quyển.
b/ Ta có : 21000 : 1500 = 14
Vậy số vở loại II nhiều nhất mà bạn
Tâm mua đợc là 14 quyển.
Bài 54 SGK
- HS HĐ nhóm
Bài giải : Số ngơi mỗi toa chứa nhiều
nhất là : 8.12 = 96 (ngời)
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
Sau 3 phút GV yêu 1 nhóm cử đại diện lên
trình bày bài
-
Yều cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm
bạn.
-
GV hớng dẫn HS sử dụng MTBT để thực
hiện các phép tính.
-
áp dụng giải Bài tập 55 SGK ?
Ta có : 1000 : 96 = 10 d 40
Vậy số toa ít nhất để chở hết 1000

khách du lịch là : 10 + 1 = 11 (Toa)
3/ Sử dụng máy tính bỏ túi :
Thực hiện phép tính :
1683 : 11; 1530 : 34; 3348 : 12
- HS thực hành dới sự HD của GV
Bài tập 55 SGK
- HS trình bày :
a/ Vận tốc của Ôtô là :
288 : 6 = 48(Km/h)
b/ Chiều dài của mảnh đất HCN là :
1530 : 34 = 45 (m)
Đáp số : a/48 Km/h ; b/ 45 m
Hoạt động 3 : Củng cố Luyện tập
-
Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ ? Giữa phép nhân và
phép chia?
-
Với a,b N thì a b có luôn đợc thực hiện trong N không?
-
Với a,b N và b 0 thì a : b có luôn đợc thực hiện trong N không ?
Hớng dẫn về nhà
-
Ôn lại phần lí thuyết về các phép toán đã học.
-
Đọc : " Câu chuyện về lịch: - SGK
-
Xem trớc Bài : " Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ".
Tiết 12 : Đ7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai Luỹ thừa cùng cơ số Ngày dạy :
03/10/07

I/ Mục Tiêu :
-
HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
-
HS biết cách viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. Biết
tính giá trị của các luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
-
HS thấy đợc lợi ích của việc viết gọn bằng luỹ thừa.
II/Tiến trình dạy học
HĐ1 : Kiểm tra - Đặt vấn đề
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Hãy viết tổng sau thành tích : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 ( = 3.5)
a + a+ a +a +a +a (= a.6)
-
GV : Đối với tích nhiều thừa số bằng nhau : 2. 2. 2 hoặc a.a.a.a có cách nào viết gọn
hay không . Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu cách viết gọn các tích trên và xây
dựng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Hoạt động 2 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
-
GV giới thiệu cách viết gọn các tích :
2.2.2 = 2
3
; a.a.a.a = a
4
- HS viết :
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
Tơng tự hãy viết gọn các tích sau :

7.7.7 ; b.b.b.b ;

aaa
(n 0)
n thừa số a
- GV giới thiệu:

aaa
= a
n
là luỹ thừa bậc
n thừa số a n của a (n 0)
- Vậy luỹ thừa bậc n của a (n 0) là gì ?
7.7.7 = 7
3
; b.b.b.b = b
4



aaa
= a
n
(n 0)
n thừa số a
- HS :Nêu đợc đn SGK :
Luỹ thừa bậc n của a (n 0) là tích n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
-
GV giới thiệu : a gọi là cơ số, n N là

số mũ của luỹ thừa
-
GV hớng dẫn HS các cách đọc một luỹ
thừa.
-
Sau đó GV yêu cầu HS làm ?1 SGK
-
Hãy tính : 0
n
; 1
n
; a
1
với a, n N; a 0 ?
-
GV yêu cầu HS nhắc lại chú ý SGK
-
GV giới thiệu : a
2
còn gọi là a bình phơng;
a
3
còn gọi là a lập phơng với a N
-
GV yêu cầu HS lớp HĐ nhóm lập bảng
bình phơng của các số từ 1 20 và bảng
lập phơng từ 1 10
-
Sau đó khoảng 5 phút GV yêu cầu đại
diện 2 nhóm lên bảng điền kết quả vào

bảng phụ
-
Yêu HS lớp nhận xét kết quả HĐ của các
nhóm
- Một HS lên bảng làm ?1 SGK
Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa
7
2
7 2 49
2
3
2 3 8
3
4
3 4 81
- HS tính : 0n = 0 ; 1n = 1; a1 = a
với a, n N; a 0
- HS lớp HĐ theo nhóm
+ Bảng bình phơng
1
2
=1 2
2
=4 3
2
=9 4
2
=16
5
2

=25 6
2
=36 7
2
= 49 8
2
=64
9
2
= 81 10
2
=100 11
2
=121 12
2
=144
13
2
=169 14
2
=196 15
2
=225 16
2
=256
17
2
= 289 18
2
= 324 19

2
= 361 20
2
= 400
+ Bảng lập phơng
1
3
=1 2
3
=8 3
3
=27 4
3
=64 5
3
=125
6
3
=216 7
3
=343 8
3
=512 9
3
=729 10
3
=1000
Hoạt động 3 : Nhân hai Luỹ thừa cùng cơ số
-
GV : Hãy viết tích của 2 luỹ thừa thành

luỹ thừa của 1 số : 2
3
.2
2
; a
4
.a
3
-
GV có thể gợi ý :
Hãy viết các luỹ thừa trong tích dới dạng tích
và dùng luỹ thừa viết gọn tích vừa thu đợc ?
-
GV yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện ?
-
Qua ví dụ trên ta rút ra kết luận gì ?
-
Hãy viết công thức tổng quát ?
-
GV yêu cầu HS làm ?2 SGK
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Hai HS lên bảng thực hiện :
- HS1: 2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
= 2

3+2
- HS2: a
4
.a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) = a
7
= a
4+3
- HS : Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số
mũ với nhau.
- HS viết CT : a
m
.a
n
= a
m+n
(a,m,n N)
- Một HS lên bảng làm ?2 SGK
x
5
.x
4
= x
5+4
= x
9
a
4

.a = a
4+1
= a
5
Hoạt động 4 : Củng cố Luyện tập
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
HS1 : làm Bài tập 56 SGK :
a/ 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b/ 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c/ 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
d/ 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10
5
HS2 : Tính : a/ a
3
.a
2
.a
5
= a
3+2
.a
5
= a

3+2+5
= a
10
b/ x
7
.x.x
2
= x
7+1+2
= x
10

Hớng dẫn về nhà
-
Học thuộc định nghĩa nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, viết công thức tổng quát.
-
Nắm vững cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
-
Làm bài tập : 57 ; 58(b) ; 59(b) ; 60 SGK .
Tuần 5 : Soạn ngày : 26/9/07
Tiết 13 : Luyện tập Ngày dạy:06/10/07
I/ Mục Tiêu :
-
HS đợc phân biệt đợc cơ số, số mũ của một luỹ thừa. Nắm chắc đợc công thức nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số.
-
HS biết viết gọn các tích bằng cách dùng luỹ thừa.
-
Rèn luyện các kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
II/Tiến trình dạy học :

HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Nêu định luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát
áp dụng tính : 10
2
; 5
3
; 12
2
HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào ? Viết CTTQ
Viết kết quả các phép tính dới dạng một luỹ thừa ?
3
4
.3
3
; 5
2
.5
7
; 7
5
.7
-
GV yêu cầu HS lớp nhận xét phần trả lời và phần trình bày bài của bạn, đánh giá và
cho điểm.
Hoạt động 2 : luyện tập
Dạng 1 : 1/ Viết một số tự nhiên dới dạng luỹ thừa
-
GV yêu cầu HS đọc đề Bài 61 SGK

-
Các số nào sau đây: 8,11,27,64,81,100
có thể viết đợc dới dạng kỹ thừa của
một số tự nhiên với số mũ > 1 ?
-
Hãy viết các số đó dới dạng LT của
Bài 61 SGK
- Một HS lên bảng viết:
8 = 2
3
; 100 = 10
2
; 16 = 2
4
= 4
2
27 = 3
3
; 81 = 9
2
= 3
4
64 = 8
2
=4
3
= 2
6
một số tự nhiên(viết tất cả các cách có thể)
-

Yêu cầu một HS lên bảng làm
-
GV nêu yêu cầu Bài 62 SGK
-
Hãy tính giá trị của các luỹ thừa ?
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn
Bài 62 SGK
- HS1 tính : a/ 10
2
= 100 ; 10
3
=1000
10
4
= 10000 ; 10
5
=100000 ; 10
6
=1000000
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
-
Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa
với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của
luỹ thừa ?
-
Ngợc lại hãy viết các số sau dới dạng luỹ
thừa của 10
-
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét : Số mũ của luỹ thừa = Số

chữ số 0 ở giá trị của luỹ thừa.
- HS2 viết : b/ 1000 = 10
3
; 10000 = 10
4
1000000 = 10
6
; 1 tỉ = 10
9

0/12
0 10
SoC
= 10
12
Dạng 2 : Xác định đúng sai
-
GV giới thiệu Bài 63 SGK
-
GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời và
giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ?
Bài 63 SGK:
Câu Đúng Sai
a/ 2
3
.2
2
= 2
6
x

b/2
3
.2
2
= 2
5
x
c/ 5
4
.5 = 5
4
x
a/ Sai vì đã nhân hai số mũ
b/ Đúng
c/ Vì không tính tổng các số mũ
Dạng 3 : Nhân các luỹ thừa
-
Hãy thực hiện phép nhân các luỹ thừa
cùng cơ số
-
GV yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện phép
nhân các luỹ thừa ?
Bài 64 SGK
- HS1: a/2
3
.2
2
.2
4
= 2

3+2+4
= 2
9
- HS2: b/10
2
.10
3
.10
5
= 2
2+3+5
= 2
10
- HS3: c/x.x
5
= x
1+5
= x
6
- HS4: d/a
3
.a
2
.a
5
= a
3+2+5
= a
10
Dạng 4 : So sánh hai luỹ thừa

-
GV yêu cầu H/s HĐ nhóm làm Bài 65
SGK
-
Sau 5 phút các nhóm nộp bảng nhóm và
nhận xét cách làm của các nhóm khác
Bài 65 SGK
a/ Ta có : 2
3
= 8; 3
2
= 9 do 8 < 9
2
3
< 3
2
b/ Ta có : 2
4
= 16; 4
2
= 16 2
4
= 4
2

c/ Ta có : 2
5
= 32; 5
2
= 25 do 25 < 32

2
5
> 5
2
d/ 2
10
= 1024 > 100 hay 2
10
> 100
Hớng dẫn về nhà
-
Xem lại các bài tập đã giải
-
Làm các bài tập : 90 ; 91 ; 92 ; 92 SBT
-
Đọc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
Tiết 14 : Đ8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số Ngày dạy: 08/10/07
I/ Mục Tiêu :
-
HS nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui ớc a
0
= 1
-
HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
-
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.
II/Tiến trình dạy học :
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ

-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào ? Nêu CTTQ
Chữa bài tập 93 SBT : a/ a
3
.a
5
= a
8
b/ x
7
.x = x
8

- Yêu cầu HS lớp nhận xét cho điểm
-
GV: Hãy cho biết kết quả của phép tính : 10 :2 ( = 5). Vậy nếu có phép tính a
10
: a
2

thì kết quả là bao nhiêu? Ta xét nội dung bài hôm nay.
Hoạt động 2 : 1/ Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
-
GV yêu cầu HS lớp đọc ?1 SGK
-
Hãy thực hiện ?1 SGK, gọi 1 HS lên
bảng thực hiện.
-
Tơng tự hãy thực hiện phép chia :

a
9
: a
5
; a
9
: a
4
(ĐK a 0)
-
Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
-
Hãy so sánh số mũ của SBC, SC với số mũ
của thơng ?
-
ĐK để phép chia a
9
: a
5
thực hiện đợc ?
- Vậy với m > n thì phép chia: a
m
: a
n
cho ta
kết quả nh thế nào?
-
Nếu m = n thì kết quả của phép chia trên
nh thế nào? Cho VD
-

GV đa ra qui ớc SGK : a
0
= 1 với a 0
-
Vậy qua các ví dụ trên hãy cho biết muốn
chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh thế
nào ?
-
GV yêu cầu HS lớp làm ?2 SGK
-
Yêu một HS lên bảng trình bày
GV yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Một HS lớp đọc ?1 SGK
- HS thực hiện ?1 SGK :
5
7
: 5
4
= 5
3
vì 5
4
.5
3
= 5
7
5
7
: 5
3

= 5
4
vì 5
3
.5
4
= 5
7
- HS trả lời :
a
9
: a
5
= a
4
( = a
9 -5
) vì a
4
.a
5
= a
9
a
9
: a
4
= a
5
( = a

9 -4
) vì a
5
.a
4
= a
9
- HS: Số mũ của SBC Số mũ của SC
= Số mũ của thơng
- HS : ĐK : a 0
- HS : Với m > n , a 0 ta có :
a
m
: a
n
= a
m - n
Nếu m =n thì a
m
: a
m
= 1
Ví dụ : 5
4
: 5
4
= 1
- HS : Phát biểu đợc nhận xét SGK
- Một HS khác nhắc lại nhận xét SGK
- HS làm ?2 SGK

a/ 7
12
: 7
4
= 7
12-4
= 7
8
b/ x
6
: x
3
= x
6-3
= x
3
(x 0)
c/ a
4
: a
4
= a
4-4
= a
0
= 1
Hoạt động 3 : 2/ chú ý
-
GV giới thiệu cách viết các số tự nhiên
dới dạng tổng các luỹ thừa của 10 :

VD : 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 =
2.10
3
+ 4.10
2
+ 7.10
1
+ 5.10
0

Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
=abc
a.100 + b.10 + c = a.10
2
+b.10
1
+ c.10
0
-
GV yêu cầu HS làm ?3 SGK
-
Một HS lên bảng trình bày
-
GV yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm
của bạn
- Một HS làm ?3 SGK
538 = 5.100 +3.10 + 8
= 5.10
2
+ 3.10

1
+8.10
0
=abcd
a.1000 +b.100 +c.10 +d
= a.10
3
+ b.10
2
+ c.10
1
+ d.10
0
Hoạt động 4 : Củng cố Luyện tập
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Làm Bài tập 69 SGK :
1/ a) = 3
12
: Sai ; = 9
12
:Sai ; = 3
7
: Đ ; = 6
7
: Sai
b) = 5
5
: Sai ; = 5
4

: Đ ; = 5
3
: Sai ; =1
4
: Sai
c) = 8
6
: Sai ; = 6
5
: Sai ; = 2
7
: Đ ; =2
6
: Sai
HS 2 : Làm Bài tập 71 SGK:
a/ c
n
= 1 = 1
n
c = 1 b/ c
n
= 0 = 10
n
c = 0
Hớng dẫn về nhà
-
Học lý thuyết theo vở ghi + SGK
-
Làm bài tập 68; 70; 72 SGK ; Bài 99 103 SBT
Hớng dẫn làm Bài 72 SGK :

Ví dụ : a/ 1
3
+ 2
3
= 1 + 8 = 9 = 3
2
Tổng 1
3
+ 2
3
là 1 số chính phơng.
Tiết 15 : Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính Ngày dạy: 10/10/07
I/ Mục Tiêu :
-
HS nắm đợc các qui ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
-
Biết vận dụng các qui ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
-
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II/Tiến trình dạy học :
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Chữa Bài tập 70 SGK
978 = 9.10
2
+ 7.10
1
+ 8.10
0

2564 = 2.10
3
+ 5.10
2
+ 6.10
1
+ 4.10
0
-
HS lớp nhận xét cho điểm bài làm của bạn.
Hoạt động 2 : Nhắc lại về biểu thức
-
GV: Biểu thức là gì ?
-
GV nhắc lại K/n về biểu thức
-
Hãy lấy ví dụ về biểu thức ?
-
GV nêu chú ý SGK
- HS : Các số đợc nối với nhau bởi các dấu
phép tính làm thành 1 biểu thức.
- HS lấy ví dụ : 5 + 3 2 ; 12 :3 +1 ; 4
2

là các biểu thức
HĐ 3 : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
-
GV : Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong 1 biểu thức ?
-

Đối với biểu thức không chứa dấu
- HS trả lời :
a/ Đối với biểu thức không chứa dấu
ngoặc
+ Nếu chỉ có 2 phép tính: Nhân, chia hoặc
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép
tính nh thế nào?
+ Nếu chỉ có 2 phép tính: Nhân, chia hoặc
cộng, trừ ta làm ntn ?
-
áp dụng thực hiện các phép tính sau :
42 36 + 10 ; 60 : 2 .5
+ Nếu có cả các phép tính : Cộng, trừ,
nhân, chia và LT ta làm ntn ?
-
áp dụng thực hiện các phép tính sau :
4.3
2
- 5.6 ; 3
3
.10 + 2
2
.12
-
Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc
thì thứ tự thực hiện các phép tính nh
thế nào?
-
áp dụng tính giá trị của biểu thức sau:

a/ 100: {2.[52 (35 - 8)]}
b/ 80 [130 (12 - 4)
2
]
-
GV yêu cầu HS HĐ nhóm làm ?1 và
?2 SGK
-
Nửa lớp làm ?1 ; Nửa lớp làm ?2
-
Sau đó GV yêu cầu đại diện 2 nhóm
lên bảng trình bày

cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải.
- HS thực hiện :
a/ 42 36 + 10 = 6 + 10 = 16
b/ 60 : 2 .5 = 30 . 5 = 150
+Nếu có cả các phép tính : Cộng, trừ, nhân,
chia và LT thì ta nâng lên LT trớc, sau đó
thực hiện phép tính nhân, chia rồi mới
cộng, trừ.
- HS thực hiện :
c/ 4.3
2
- 5.6 = 4.9 30 = 36 30 = 6
d/ = 27.10 + 4 . 12 = 270 + 48 = 318
b/ Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc:
- HS : Ta thực hiện trong dấu ( ) [ ] {}
- HS tính :
a/ 100: {2.[52 (35 - 8)]} =100 {2.[52-

27]} = 100 :{2.25} = 100 : 50 = 2
b/ 80 [130 (12 - 4)
2
] = 80 [130
8
2
] =
80 [ 130 64 ] = 80 66 = 14
- HS HĐ theo nhóm :
?1/ - a/6
2
: 4.3 +2.5
2
= 36 : 4.3 +2.25 =
9.3 +50 = 27 + 50 = 77
b/ 2.(5.4
2
- 18) = 2.(5.16 - 18) = 2.(80 - 18)
= 2.62 = 124
?2/ Tìm số tự nhiên x biết :
-
HS lớp nhận xét bài làm của các nhóm
a/ (6x - 39):3 =201 b/ 23 + 3x = 5
6
:5
3

6x 39 = 201.3 23 + 3x = 5
3
6x 39 = 603 23 + 3x = 125

6x = 39 + 603 3x = 125 23
6x = 642 3x = 102
x = 642 : 6 x = 102 : 3
x = 107 x = 34
- Các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
Hoạt động 4 : Củng cố Luyện tập
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: làm Bài tập 75 SGK

+3 x 4
x3 - 4
HS2: làm Bài tập 76 SGK :
12 15 60
5 15 11
Giáo án : '' Số học 6 " - Tác giả : Nguyễn Đức Hoài
2.2 2.2 = 0 (2.2): (2.2) = 1
2 : 2 + 2 : 2 = 2 (2 + 2 + 2): 2 = 3 (2.2.2) : 2 = 4
-
GV nhận xét bài làm của HS
Hớng dẫn về nhà
-
Học lý thuyết theo vở ghi và SGK
-
Xem lại các bài tập đã làm
-
Làm các bài tập : 73; 74; 77; 78 SGK
Tuần 6 : Soạn ngày : 15/10/2007
Tiết 16 : Luyện tập Ngày dạy: 13/10/2007
I/ Mục Tiêu :

-
HS biết sử dụng các qui ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong BT để tính giá trị
của biểu thức.
-
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
-
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính.
II/ Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi
II/Tiến trình dạy học :
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
-
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức không có dấu ngoặc ?
Chữa bài tập 74(a,c) SGK :
Kết quả : a/ x = 24 c/ x = 17
HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức có dấu ngoặc ?
Chữa bài tập 77(b) SGK :
Kết quả : b/ = 4
-
GV nhận xét cho điểm HS.
Hoạt động 2 : Luyện tập
-
GV yêu cầu HS đề Bài tập 78
SGK
-
GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài
làm của bạn.
-

Yêu cầu HS lớp đọc đề Bài tập
79 SGK
-
Yêu cầu HS lớp thảo luận nhóm
-
Yêu cầu đại diện 1 nhóm đứng
tại chỗ trả lời
-
Vậy giá tiền của một phong bì
là bao nhiêu?
Bài tập 78 SGK: Tinh giá tri của BT
- HS trình bày :
12000 (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) =
12000 ( 3000 + 5400 + 1200) = 12000
9600
= 2400
Bài tập 79 SGK
- HS trả lời : An mua 2 bút chì giá 1500 đ/ 1 chiếc
mua 3 quyển vở giá 1800đ/ 1 quyển, mua 1 quyển
sách và 1 gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển
sách bằng số tiền mua 2 quyển vở. Tổng số tiền
phải trả là 12000 đ. Khi đó giá tiền 1 gói phong bì
(0+1)
2
= 0
2
+ 1
2
(1+2)
2

> 1
2
+ 2
2
(2+3)
2
> 2
2
+ 3
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×