Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Số học 6 (tuần 33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.53 KB, 6 trang )

Tuần 33 tiết 101
Luyện tập
Ngày soạn : 24/4 ngày dạy :5/5
A.Mục tiêu
Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích.
Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dới dạng
tỉ số phần trăm.
HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài
toán thực tế.
B.Chuẩn bị : SGK,SBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (8p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Gọi 2 HS lên kiểm tra:
HS1 : Nêu cách tìm tỉ số của 2 số a và b ?
Chữa bài tập 139(sbt)
Tìm tỉ số của 2 số :
2 13
2 và 1 ;0 ,3t ạ và 50kg
3 21
HS2: chữa bài tập 144(sbt)
Tỉ số phần trăm nớc trong da chuột là 97,2%
Tính lợng nớc trong 4 kg da chuột ?
2 HS lên bảng :
HS1 :
a
a : b
b
=
2 13 17 34 3


2 :1 : 1,5 150%;
3 21 7 21 2
0 ,3t ạ=30kg
30 3
30: 50= 0 ,6 60%
50 5
= = = =
= = =
HS2: lợng nớc trong 4 kg da chuột là :
4.97,2% = 3,888(kg)
3.Luyện tập(34p)
Bài 138(sgk)
Viết tỉ số thành tỉ số 2 số nguyên:
1,28 2 1
a) b ) : 3
3 ,15 5 4
1
2
3
5
c )1 : 1,24 d )
1
7
3
7
Bài 141(sgk)
Tỉ số của a và b là
1
1
2

; a-b = 8.Tìm 2 số ?
Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 số.
HS làm bài , 1 HS lên chữa bài:
1,28 128 2 1 8
a) b ) : 3
3 ,15 315 5 4 65
1
2
3 250 7
5
c )1 : 1,24 d )
1
7 217 10
3
7
= =
= =
Làm bài :
a 1 3
1 a b
b 2 2
3
a b 8 b b 8
2
1
b 8
2
1
b 8 : 16
2

3
a .16 24
2
= =
= =
=
= =
= =
Bài 142(sgk)
Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng 4 số 9
(9999)?
Bài 146(sgk)
Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1:125, chiều dài một
chiêc máy bay Bô inh 747 là 56,408cm. Tính
chiều dài thật của chiếc máy bay?
Bài 147(sgk)
Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ là bao nhiêu?
Bài 147(sbt)
Lớp 6C có 48HS
Số HSG: 18,75%
Số HSTB: 300%HSG
Số HS khá :?
Tính tỉ số phần trăm số HS TB và HS khá so với
cả lớp?
Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g vàng này chứa
9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất
là :
9999
99 ,99%
10000

=
Làm bài :
Chiều dài thật của chiếc máy bay là :
56,408:
1
25
=56,408.125 = 7051(cm)=70,51(m)
Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là :
1
1535. 0 ,07675 ( m ) 7 ,675 ( cm )
20000
= =
Làm bài :
Số HSG là : 18,75.48 = 9(HS)
Số HSTB là : 9.300%= 27(HS)
Số HS khá là : 48- 9 27 = 12(HS)
Số HS khá so với cả lớp :
12.100
% 25%
48
=
Số HSTB so với cả lớp là
27.100
% 56 , 25%
48
=
4.Hớng dẫn về nhà (2p)
ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số
Bài tập : 148(sgk); 137,141,142,146,148(sbt)
****************************

Tuần 33 tiết 102
Biểu đồ phần trăm
Ngày soạn : 24/4 ngày dạy :5/5
A.Mục tiêu
HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt
Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các
số liệu thực tế
B.Chuẩn bị : Thớc kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (6p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Một trờng học cớ 800 HS, số HS đạt HK tốt là
480 em, số HS đạt HK khá bằng 7/12 số HS đạt
HK tốt , còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số
HS đạt HK khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS
với cả lớp ?
1HS lên bảng :
Số HS đạt HK khá là :
7
480 280
12
=. (em)
Số HS đạt HK TB là :
800-(480+280) = 40(em)
Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là :
480100
60
800

=
.
% %
Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là :
280100
35
800
=
.
% %
Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là :
40 100
5
800
=
.
% %
3.Bài giảng
1.Biểu đồ phần trăm
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm
ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi
theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tơng
ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
Yêu cầu HS làm ?1
Quan sát SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi

các loại hạnh kiểm
Làm ?1:
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
a) Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột
Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ
Giải :
a)

6100
15
40
15 100
37 5
40
100 15 37 5 47 5
=
=
+ =
.
% %
.
% , %
% ( % , %) , %
b)biểu đồ
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%
Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập
149(sgk)
Quan sát hình 14:
Có 100 ô vuông
Làm bài :
Số học sinh
Đi xe
buýt
Đi xe
đạp
Đi bộ
Số phần trăm
0
60
47,5
37,5
30
15
35%
khá
60%
tốt
5
%

t
r

u
n
g

b
ì
n
h
c) Biểu đồ hình quạt
Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk
Đọc hình ?
Hình tròn đợc chia thành 100 phần bằng nhau ,
mỗi phần ứng với 1%
Yêu cầu HS đọc 1 biểu đồ khác :
Số HS đạt HK tốt 60%
Số HS đạt HK khá 35%
Số HS đạt HK TB 5%
Giỏi : 15%
Khá : 50%
TB: 35%
4.Củng cố luyện tập(5p)
Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số
dân thành thị và nông thôn :
Đọc : Thành thị : 23,48%
Nông thôn : 76,52%
Giỏi
15%
Khá50%
TB 35%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×