Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG BÌNH MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.75 KB, 73 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG BÌNH MINH



SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ HỒNG
MÃ SINH VIÊN : A15663
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH

HÀ NỘI - 2014

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG BÌNH MINH
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS Lưu thị Hương
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Hồng
Mã sinh viên : A15663
Chuyên ngành : Tài chính

HÀ NỘI - 2014


LỜI CẢM ƠN

Trong sut qu trnh hc tp v hon thnh kho lun ny, em đ nhn đưc s
hưng dn, gip đ qu bu ca cc thy cô, cc anh ch v cc bn. Vi lng knh
trng v bit ơn sâu sc, em xin đưc by t lời cm ơn chân thnh ti: cô giáo
PGS.TS Lưu Th Hương, người đ tn tnh gip đ em trong sut thời gian hon thnh
khóa lun. Đồng thời, em cũng xin chân thnh cm ơn cc thy cô gio trong trường
Đi Hc Thăng Long cùng cc cn bộ v nhân viên ca phng ti chnh – k ton ca
Công ty Cổ phn xây dng Bình Minh đ cho em cơ hội lm việc vi công ty để hon
thnh tt bi khóa lun tt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014
Sinh viên


Nguyễn Thị Hồng

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Khóa lun tt nghiệp ny l do t bn thân thc hiện có s hỗ
tr từ gio viên hưng dn v không sao chép cc công trnh nghiên cứu ca người
khc. Cc dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa lun l có nguồn gc v đưc
trch dn rõ rng.
Tôi xin chu hon ton trch nhiệm về lời cam đoan ny!

Sinh viên


Nguyễn Thị Hồng


MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI
SẢN TRONG DOANH NGHIỆP 1
1.1. Khái quát về tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp 1
1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp 1
1.1.2. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp 4
1.1.3. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp 7
1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong
doanh nghiệp 13
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG BINH MINH 21
2.1. Giới thiệu chung về công ty cổ phần xây dựng Bình Minh 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 21
2.1.2. Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty 22
2.1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 25
2.1.4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 26
2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xây dựng
Bình Minh 29
2.2.1. Cơ cấu tài sản của công ty 29
2.2.2. Thực trạng tài sản ngắn hạn của công ty 30
2.2.3. Chính sách quản lí tài sản ngắn hạn của công ty 32
2.3. Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty cổ phần kỹ thương
Thiên Hoàng 40
2.3.1. Kết quả đạt được 40
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân 42
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG BÌNH MINH 47
3.1. Định hướng phát triển của ngành và công ty cổ phần xây dựng Bình Minh 47
3.1.1. Định hướng phát triển của ngành 47

3.1.2. Định hướng phát triển của công ty cổ phần xây dựng Bình Minh 48
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần
xây dựng Bình Minh 49
3.2.1. Tăng cường huy động vốn 49
3.2.2. Nâng cao chất lượng quản lý tài sản ngắn hạn 50
3.2.3. Quản lý và sử dụng các khoản chi phí một cách tiết kiệm và có hiệu quả 55
3.2.4. Nâng cao trình độ của cán bộ quản lý và công nhân 55
3.3. Kiến nghị với chính phủ 56
KẾT LUẬN 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO 59

DANH MỤC VIẾT TẮT

Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
DN
Doanh nghiệp
DNNN
Doanh nghiệp nh nưc
DTT
Doanh thu thun
HĐQT
Hội đồng qun tr
CCDV
Cung cấp dch vụ
HTX
Hp tác xã
TNHH
Trách nhiệm hữu hn
TNDN

Thu nhp doanh nghiệp
TSLĐ
Tài sn lưu động
TSDH
Tài sn dài hn
TSNH
Tài sn ngn hn
VCSH
Vn ch sở hữu
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bng 2.1. Bo co kt qu kinh doanh ca Công ty năm 2010-2012 26
Bng 2.2. Tỷ trng ti sn ca Công ty năm 2010-2012 29
Bng 2.3. Tỷ trng ti sn ngn hn ca Công ty năm 2010-2012 30
Bng 2.5. Chỉ tiêu hot động ca Công ty năm 2010-2012 35
Bng 2.6. Kh năng qun l cc khon phi thu ca Công ty năm 2010-2012 36
Bng 2.7. Kh năng qun l kho ca Công ty năm 2010-2012 38



DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ

Hình 1.1. Qun l ti sn ngn hn theo chnh sch thn trng 16
Hình 1.2. Qun l ti sn ngn hn theo chnh sch mo hiểm 16
Hình 1.3. Qun l ti sn ngn hn theo chnh sách dung hòa 17
Hình 2.1. Cơ cấu ti sn ca công ty 29
Hình 2.2. Chỉ tiêu đnh gi cc khon phi thu 37
Hình 2.3. chỉ tiêu đnh gi hng tồn kho 38
Hình 2.4. Tỷ suất sinh lời ca Công ty cổ phn xây dng Bnh Minh năm 2010-2012 39
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức ca công ty 22


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Vi ch trương pht triển kinh t th trường đnh hưng x hội ch nghĩa, mở cửa
hội nhp vi kinh t th gii v đặc biệt việc gia nhp tổ chức thương mi th gii
(WTO) ca Việt Nam th nền kinh t nưc ta đ có bưc chuyển mnh mnh mẽ trong
bi cnh kinh t quc t đy bin động thời gian vừa qua, kèm theo đó l s tăng
trưởng vưt bc ca cc khi ngnh kinh t, chất lưng cuộc sng con người từ đó
cũng dn đưc ci thiện v nâng cao. Tuy nhiên bên cnh đó cũng cn nhiều tồn ti,
khó khăn thch thức đn vi cc doanh nghiệp Việt Nam đi hi doanh nghiệp phi có
s linh hot, thức thời, những tnh ton cn thit để hội nhp v pht triển, trnh b đo
thi khi th trường.
Môi trường đu tư kinh doanh hiện nay ca Việt Nam đang đưc ci thiện dn,
to ra nhiều thun li hơn cho cc đơn v sn xuất, kinh doanh trong v ngoi nưc.
Cnh tranh l một xu th tất yu trong nền kinh t th trường, cnh tranh cũng l động
lc thc đẩy cc doanh nghiệp sn xuất vươn lên t khẳng đnh mnh, để tồn ti v
pht triển. Tuy nhiên để nâng cao hiệu qu sn xuất kinh doanh, tăng doanh thu v kh
năng cnh tranh trên th trường th vấn đề nâng cao hiệu qu sử dụng ti sn nói chung
v ti sn ngn hn nói riêng cng đưc đặc biệt quan tâm. Thông qua phân tích,
doanh nghiệp mi có thể bit đưc hiệu qu ca việc sử dụng ti sn ngn hn, phát
hiện ra đưc những mặt hn ch cn tồn đng. Cũng qua đó doanh nghiệp mi thấy rõ
nguyên nhân, nguồn gc ca cc vấn đề pht sinh v có gii php cụ thể để nâng cao
hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn ca doanh nghiệp.
Nhn thức đưc tm quan trng trên nên em đ chn đề ti “Giải pháp nâng cao
hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty cổ phần xây dựng Bình Minh”
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đi tưng nghiên cứu: Hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn ca doanh nghiệp.
- Phm vi nghiên cứu: Thc trng qun l v sử dụng ti sn ngn hn ti công ty
cổ phn xây dng Bnh Minh giai đon 2010 – 2012. Từ đó, đưa ra một s kin ngh để

nâng cao hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn ca công ty cổ phn xây dng Bnh Minh
3. Phương pháp nghiên cứu
Khóa lun sử dụng ch yu phương php so snh, phương php phân tích theo
chiều ngang, phân tch theo chiều dc, phương php tổng hp, khi qut để đưa ra
đnh gi v kt lun từ cơ sở l cc s liệu đưc cung cấp v thc trng tnh hnh hot
động ca công ty.
4. Kết cấu khóa luận
Ngoi cc phn mở đu, kt lun, mục lục v ti liệu tham kho, khóa lun đưc
kt cấu thnh 3 chương như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ
phần xây dựng Bình Minh
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại cổ
phần xây dựng Bình Minh


1

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN TRONG DOANH NGHIỆP

1.1. Khái quát về tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp
Theo Luật doanh nghiệp ban hành ngày 29-11-2005, ti Việt Nam l “Doanh
nghiệp l tổ chức kinh t có tên riêng, có ti sn, có trụ sở giao dch ổn đnh, đưc
đăng k kinh doanh theo quy đnh ca php lut, nhằm mục đch thc hiện cc hot
động kinh doanh - tức l thc hiện một, một s hoặc tất c cc công đon ca qu
trnh đu tư, từ sn xuất đn tiêu thụ sn phẩm hoặc cung ứng dch vụ trên th trường

nhằm mục đch sinh lời”
1.1.1.2. Phân loại doanh nghiệp
Căn cứ vào tính chất sở hữu tài sản trong DN
Doanh nghiệp nhà nước: DNNN l tổ chức kinh t do Nh nưc đu tư vn
thnh lp v tổ chức qun l hot động kinh doanh hoặc hot động công ch nhằm thc
hiện mục tiêu kinh t x hội Nh nưc quy đnh. Doanh nghiệp có tư cch hp php có
cách pháp nhân có cc quyền v nghĩa vụ dân s, chu trch nhiệm về ton bộ hot
động kinh doanh.
Công ty: L một tổ chức kinh t m vn đưc đu tư do cc thnh viên tham gia
góp vo v đưc gi l công ty. H cùng chia lời v cùng chu lỗ tương ứng vi phn
vn đóng góp. Trch nhiệm php l ca từng hnh thức có những đặc trưng khc nhau.
Theo Lut doanh nghiệp, loi hnh công ty có cc loi: công ty hp danh, công ty
trch nhiệm hữu hn, công ty cổ phn.
Doanh nghiệp tư nhân: Theo hnh thức ny th vn đu tư vo doanh nghiệp do
một người b ra. Ton bộ ti sn ca doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu ca tư nhân.
Người qun l doanh nghiệp do ch sở hữu đm nhn hoặc có thể thuê mưn, tuy
nhiên người ch doanh nghiệp l người phi hon ton chu trch nhiệm ton bộ cc
khon n cũng như cc vi phm trên cc mặt hot động sn xuất kinh doanh ca doanh
nghiệp trưc php lut.



2
Hợp tác xã: HTX l loi hnh kinh t tp thể, do những người lao động v cc tổ
chức có nhu cu, li ch chung t nguyện góp vn, góp sức lp ra theo quy đnh ca
php lut để pht huy sức mnh ca tp thể v ca từng x viên nhằm gip nhau thc
hiện hiệu qu hơn cc hot động sn xuất, kinh doanh, dch vụ, v ci thiện đời sng,
góp phn pht triển kinh t x hội
Căn cứ vào hình thức pháp lý của DN
Công ty trách nhiệm hữu hạn: l DN m cc thnh viên trong công ty chu trch

nhiệm về cc khon n v nghĩa vụ ti sn khc ca công ty trong phm vi s vn điều
lệ ca công ty, bao gồm: Công ty TNHH hai thnh viên trở lên v Công ty TNHH một
thành viên.
Công ty cổ phần: l DN m vn điều lệ ca công ty đưc chia lm nhiều phn
bằng nhau gi l cổ phn. C nhân hay tổ chức sở hữu cổ phn ca DN đưc gi l cổ
đông v chu trch nhiệm về cc khon n v cc nghĩa vụ ti sn khc trong phm vi
s vn góp vo DN.
Công ty hợp danh: l DN có t nhất hai thnh viên l ch sở hữu công ty, cùng
kinh doanh vi một ci tên chung (gi l thnh viên hp danh). Thnh viên hp danh
phi l c nhân v chu trch nhiệm bằng ton bộ ti sn ca mnh về cc nghĩa vụ ca
công ty. Ngoi ra công ty hp danh cn có cc thnh viên góp vn.
Doanh nghiệp tư nhân: l DN do một c nhân lm ch v t chu trch nhiệm
bằng ton bộ ti sn ca mnh về mi hot động ca DN. Mỗi c nhân chỉ đưc quyền
thnh lp một DN tư nhân.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: l DN do nh đu tư nưc ngoi thnh
lp để thc hiện hot động đu tư ti VN hoặc DN VN do nh đu tư nưc ngoi mua
cổ phn, xc nhp, mua li.
1.1.1.3. Hoạt động cơ bản của doanh nghiệp
Theo quy đnh ca lut Doanh nghiệp năm 2005: Doanh nghiệp hot động trong
tất c cc lĩnh vc đưc cấp giấy phép trong giấy chứng nhn đăng k kinh doanh.
Đi vi doanh nghiệp sn xuất kinh doanh, qu trnh hot động ca doanh nghiệp
chnh l qu trnh hnh thnh, phân phi v sử dụng cc quỹ tiền tệ.
Tuy nhiên, để đt đưc mức li nhun mong mun, doanh nghiệp cn phi có
những quyt đnh về tổ chức hot động sn xuất v vn hnh qu trnh trao đổi.


3
Doanh nghiệp luôn phi đi đu vi công nghệ. S pht triển ca công nghệ l
một yu t góp phn thay đổi phương thức sn xuất, to ra nhiều kỹ thut mi dn đn
những thay đổi mnh mẽ trong qun l ti chnh doanh nghiệp.

Doanh nghiệp l đi tưng qun l ca Nh nưc, chu s qun l ca Nh nưc.
S tht chặt hay ni lng hot động ca doanh nghiệp đưc điều chỉnh bằng lut v
cc văn bn quy phm php lut, bằng cơ ch qun l ti chnh.
Trong nền kinh t th trường, doanh nghiệp phi d tnh đưc kh năng xy ra ri
ro, đặc biệt l ri ro ti chnh để tm cch ứng phó kp thời v đng đn. Trong thời kỳ
ngy nay, s cnh tranh ngy cng gay gt giữa cc doanh nghiệp lm cho cc doanh
nghiệp phi chuyển dn từ chin lưc trng cung cổ điển sang chin lưc trng cu
hiện đi. Những đi hi về chất lưng, mu m, gi c hng hóa, về chất lưng dch vụ
ngày cng cao hơn, tinh t hơn ca khch hng buộc cc doanh nghiệp phi thường
xuyên thay đổi chnh sch sn phẩm, bo đm sn xuất kinh doanh có hiệu qu v chất
lưng cao.
Doanh nghiệp thường phi đp ứng đưc đi hi ca cc đi tc về mức vn sở
hữu trong cơ cấu vn. S tăng, gim vn ch sở hữu có tc động đng kể ti hot động
ca doanh nghiệp, đặc biệt trong cc điều kiện kinh t khc nhau.
Hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp
Hot động kinh doanh ca cc doanh nghiệp trong bất cứ lĩnh vc no đều gn
liền vi vn, không có vn th không thể tin hnh hot động sn xuất kinh doanh
đưc, chnh v vy người ta thường nói vn l cha kho để mở rộng v pht triển
kinh doanh.
Trong nền kinh t th trường, cc doanh nghiệp t ch v tuỳ thuộc vo hnh thức
sở hữu doanh nghiệp m quyền t ch trong kinh doanh đưc mở rộng trong mức độ
cho phép. Trong bnh diện ti chnh, mỗi doanh nghiệp t tm kim nguồn vn trên th
trường v t ch trong việc sử dụng vn. Nhu cu về vn ca doanh nghiệp đưc thể
hiện ở khâu thnh lp doanh nghiệp, trong chu k kinh doanh v khi phi đu tư thêm.
Giai đon no doanh nghiệp cũng có nhu cu về vn. Việc huy động vn để sn xuất
kinh doanh th tùy thuộc vo từng loi hnh doanh nghiệp. Theo xu hưng hiện nay,
cc công ty đều chuyển đổi mô hnh hot động theo mô hnh công ty Cổ phn. Việc
huy động vn ca cc công ty Cổ phn thường bằng cch bn cổ phn ra công chng



4
hay huy động vn từ th trường chứng khon. Đây l hnh thức huy động vn ch yu
hiện nay. Tuy nhiên, không phi lc no việc huy động vn từ th trường chứng khon
cũng thun li do vy cc doanh nghiệp cn phi có nhiều kênh huy động vn khc
như huy động vn bằng cch vay từ ngân hng, vay từ công ty bn, vay từ cn bộ công
nhân viên trong công ty hay bằng hnh thức liên doanh, liên kt vi cc công ty có
tiềm lc ti chnh mnh.
Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Hot động sn xuất kinh doanh l hot động ch yu v xuyên sut đi vi cc
doanh nghiệp. Hot động sn xuất kinh doanh ca doanh nghiệp nhằn to sn phẩm,
dch vụ, to ra ca ci, vt chất cho doanh nghiêp v cho x hội. Đi vi công ty Cổ
phn, hot động sn xuất v kinh doanh đưc công ty lên k hoach v đưc đi hội cổ
đông thông qua. Hng năm đều có đnh gi, nhn xét ca Ban gim đc, Hội đồng
qun tr về hot động sn xuất ca doanh nghiệp. Hội đồng qun tr v Ban gim đc
phi chu trch nhiệm trưc cổ đông nu k hoch kinh doanh, sn xuất ca công ty
không đt yêu cu.
Các hoạt động khác của doanh nghiệp
Bên cnh cc hot động kinh doanh sn xuất để to ra ca ci, vt chất th doanh
nghiệp cũng tham gia vo cc hot động x hội để thể hiện trch nhiệm ca doanh
nghiệp đi vi x hội. Hiện nay phn ln cc doanh nghiệp đều tham gia vo cc hot
động x hội như ng hộ người nghèo, gip đ trẻ mồ côi, lang thang, cơ nh. Ủng hộ
cc phong tro đền ơn đp nghĩa, ng hộ cc gia đnh b thiên tai, lũ lụt để nâng cao uy
tn, thương hiệu ca doanh nghiệp. Thức t, doanh nghiệp no nhiệt tnh tham gia vo
cc hot động x hội hiệu qu th thương hiệu ca doanh nghiệp đó sẽ đưc nâng cao,
sn phẩm, dch vụ ca doanh nghiệp đó sẽ dễ dng đn đưc tay người sử dụng.
1.1.2. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
1.1.2.1. Khái niệm tài sản ngắn hạn
Để đi vo hot động sn xuất kinh doanh doanh nghiệp phi có tư liệu sn xuất
m nó bao gồm hai bộ phn l tư liệu lao động v đi tưng lao động.
Nu như tư liệu lao động tham gia vo nhiều chu kỳ sn xuất, hnh thi vt chất

không thay đổi từ chu kỳ đu tiên cho ti khi b sa thi khi qu trnh sn xuất th đi
tưng lao động li khc, nó chỉ tham gia vo một chu kỳ sn xuất đn chu kỳ sn xuất
sau li phi sử dụng cc đi tưng lao động khc.


5
Phn ln cc đi tưng lao động thông qua qu trnh ch bin để hp thnh thc
thể ca sn phẩm như bông thnh si, ct thnh thuỷ tinh, một s khc b mất đi như
cc loi nhiên liệu. Bất kỳ hot động sn xuất kinh doanh no cũng cn phi có cc đi
tưng lao động. Lưng tiền ứng trưc để tho mn nhu cu về cc đi tưng lao động
gi l vn lưu động ca doanh nghiệp.
Ti sn ngn hn l những ti sn thường xuyên luân chuyển trong qu trnh
kinh doanh. Trong bng cân đi k ton ca doanh nghiệp, ti sn ngn hn đưc
thể hiện ở cc bộ phn tiền mặt, cc chứng khon thanh khon cao, phi thu v d
trữ tồn kho.
Như vy ta có thể đnh nghĩa ti sn ngn hn như sau:”Ti sn ngn hn ca
doanh nghiệp l những ti sn thuộc quyền sở hữu ca doanh nghiệp, có thời gian sử
dụng, luân chuyển, thu hồi vn trong 1 năm hoặc một chu kỳ kinh doanh. Ti sn ngn
hn ca doanh nghiệp có thể tồn ti dưi hnh thi tiền tệ, hiện vt (vt tư, hng hóa)
dưi dng đu tư ngn hn v cc khon n phi thu ngn hn.”. Ti sn ngn hn liên
tục vn động, chu chuyển trong k kinh doanh nên nó tồn ti ở tất c cc khâu, cc lĩnh
vc trong qu trnh ti sn xuất ca DN. Qun l v sử dụng hp l cc loi ti sn
ngn hn có nh hưởng rất ln ti việc hon thnh nhiệm vụ chung ca DN đó.
1.1.2.2. Phân loại tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
Ti sn ngn hn l những ti sn m thời gian sử dụng, thu hồi luân chuyển
trong một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh. Ti sn ngn hn gồm:
Tiền và các khoản tương đương tiền: Tiền đưc hiểu l tiền mặt, tiền gửi ngân
hng v tiền đang chuyển. Cc khon tương đương tiền l cc khon đu tư ngn hn
không qu 3 thng, có kh năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có nhiều ri
ro trong chuyển đổi thnh tiền.

Tài sản tài chính ngắn hạn: bao gồm cc khon đu tư chứng khon có thời hn
thu hồi dưi một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh (như: tn phiu kho Bc, kỳ
phiu ngân hng,…) hoặc chứng khon mua vo bn ra (cổ phiu, tri phiu) để kim
lời v cc loi đu tư ti chnh khc không qu một năm.
Các khoản phải thu ngắn hạn: Trong nền kinh t th trường việc mua bn chu
l một việc không thể thiu. Cc doanh nghiệp bn hng song có thể không nhn đưc
ngay tiền hng lc bn m nhn sau một thời gian xc đnh m hai bên tho thun hnh
thnh nên cc khon phi thu ca doanh nghiệp.


6
Việc cho cc doanh nghiệp khc n như vy chnh l hnh thức tn dụng thương
mi. Vi hnh thức ny có thể lm cho doanh nghiệp đứng vững trên th trường v trở
nên giu có nhưng cũng không trnh khi những ri ro trong hot động kinh doanh ca
doanh nghiệp.
Khon phi thu giữ một vai tr quan trng bởi nu cc nh qun l không cân đi
giữa cc khon phi thu th doanh nghiệp sẽ gặp phi những khó khăn thm ch dễ dn
đn tnh trng mất kh năng thanh ton.
Hàng tồn kho: Trong qu trnh luân chuyển ca vn lưu động phục vụ cho sn
xuất, kinh doanh th việc tồn ti vt tư hng ho d trữ, tồn kho l những bưc đệm
cn thit cho qu trnh hot động bnh thường ca doanh nghiệp.
Hng ho tồn kho có ba loi: nguyên vt liệu thô phục vụ cho qu trnh sn xuất,
kinh doanh; sn phẩm dở dang v thnh phẩm. Cc doanh nghiệp không thể tin hnh
sn xuất đn đâu mua hng đn đó m cn phi có nguyên vt liệu d trữ.
Nguyên vt liệu d trữ không trc tip to ra li nhun nhưng nó có vai tr rất
ln để cho qu trnh sn xuất kinh doanh tin hnh đưc bnh thường. Tuy nhiên nu
doanh nghiệp d trữ qu nhiều sẽ tn kém chi ph, ứ đng vn thm ch nu sn phẩm
khó bo qun có thể b hư hng, ngưc li nu d trữ qu t sẽ lm cho qu trnh sn
xuất kinh doanh b gin đon, cc khâu tip theo sẽ không thể tip tục đưc nữa đồng
thời vi việc không hon thnh đưc k hoch sn xuất. Do đó để đm bo cho s ổn

đnh sn xuất, doanh nghiệp phi duy tr một lưng hng tồn kho d trữ an ton v tuỳ
thuộc vo loi hnh doanh nghiệp m mức d trữ an ton khc nhau.
Tài sản ngắn hạn khác: bao gồm chi ph tr trưc ngn hn, thu giá tr gia tăng
đưc khấu trừ, thu v cc khon khc phi thu Nh nưc, ti sn ngn hn khc.
1.1.2.3. Vai trò của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Ti sn ngn hn l một bộ phn không thể thiu trong cơ cấu ti sn ca
doanh nghiệp. để tin hnh hot động sn xuất kinh doanh ngoi ti sn di hn
như : my mc, nh xưởng,… doanh nghiệp cn b ra một lưng tiền nhất đnh để
mua sm hng hóa, nguyên vt liêu… phục vụ cho qu trnh sn xuất kinh doanh.
Như vy, ti sn ngn hn l điều kiện để một doanh nghiệp đi vo hot động sn
xuất kinh doanh.


7
Ti sn ngn hn ca doanh nghiệp l công cụ phn nh v đnh gi qu trnh
vn động ca vt tư cũng tức l phn nh v kiểm tra qu trnh mua sm, d trữ, sn
xuấ v tiêu thụ ca doanh nghiệp, nhu cu lưng vt tư d trữ ở khâu nhiều hay chm
phn nh s vt tư tit kiệm hay lng ph, thời gian nằm ở cc yêu cu hay chưa. Bởi
vy, thông qua s vn động ca ti sn ngn hn có thể đnh gi đưc tnh hnh d trữ,
tiêu thụ sn phẩm, tnh hnh sử dụng vn ngn hn ca doanh nghiệp. Điều ny chng
ta không thể nhn thấy qua s vn động ca ti sn di hn.
1.1.3. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.1.3.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
Theo cc chuyên gia v cc nh kinh t đnh gi th hiệu qu đưc coi l một
thut ngữ để chỉ mi quan hệ giữa kt qu thc hiện cc mục tiêu ca ch thể v chi
ph m ch thể b ra để có kt qu đó trong điều kiện nhất đnh. Như vy, hiệu qu
phn nh kt qu thc hiện cc mục tiêu hnh động trong quan hệ vi chi ph b ra v
hiệu qu đưc xem xét trong bi cnh hay điều kiện nhất đnh, đồng thời cũng đưc
xem xét dưi quan điểm đnh gi ca ch thể nghiên cứu.
Mục tiêu chung ca bất kỳ doanh nghiệp no cũng đều l ti đa hóa li nhun v

ti thiểu hóa chi ph. Cuộc chin cnh tranh khc liệt đang diễn ra hiện nay trong cc
khi ngnh kinh t, doanh nghiệp mun tồn ti v pht triển phi đặc biệt quan tâm ti
hiệu qu kinh t.
Hiệu qu kinh t đưc hiểu l một phm trù kinh t phn nh trnh độ sử dụng
cc nguồn lc ca doanh nghiệp để đt đưc cc mục tiêu xc đnh trong qu trnh sn
xuất – kinh doanh.
Trong nền kinh t th trường, doanh nghiệp mun tồn ti v pht triển th vấn đề
sng cn doanh nghiệp cn quan tâm l tnh hiệu qu. Chỉ khi hot động sn xuất kinh
doanh có hiệu qu doanh nghiệp mi có thể t trang tri chi ph đ b ra, thc hiện
nghĩa vụ vi ngân sch Nh nưc v quan trng hơn l duy tr v pht triển quy mô
hot động sn xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Hiệu qu kinh t l kt qu tổng
hp ca một lot cc chỉ tiêu đnh gi hiệu qu ca cc bộ phn. Trong đó hiệu qu
sử dụng ti sn ngn hn gn liền vi li ch ca doanh nghiệp cũng như hiệu qu
sn xuất kinh doanh ca doanh nghiệp. Do đó cc doanh nghiệp luôn tm mi biện
php để nâng cao hiệu qu sử dụng ti sn nói chung v hiệu qu sử dụng ti sn
ngn hn nói riêng.


8
Vi mỗi doanh nghiệp có một s cân đi về ti sn riêng mỗi loi ti sn cũng
phi khc nhau, nu như cc doanh nghiệp về lĩnh vc ch bin hay công nghiệp nặng
th ti sn c đnh chim một tỷ lệ rất cao trong tổng gi tr ti sn, ngưc li vi cc
doanh nghiệp lĩnh vc thương mi th ti sn ngn hn li chim đa s.
Đi vi cc doanh nghiệp xuất nhp khẩu th ti sn ngn hn đóng một vai tr
ht sức quan trng, cc nh qun l luôn phi cân nhc lm sao sử dụng cc loi ti sn
ngn hn một cch hiệu qu.
Hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn l kt qu đt đưc cao nhất vi mục tiêu m
doanh nghiệp đ đặt ra. Nghĩa l phi lm sao có đưc nhiều li nhun từ việc khai
thc v sử dụng ti sn ngn hn ca doanh nghiệp vo hot động sn xuất kinh doanh
nhằm ti đa hoa li ch v ti thiểu hóa chi ph.

Như vy, bn chất hiệu qu sử dụng ti sn ca doanh nghiệp l việc phn nh
trnh độ, năng lc khai thc v sử dụng ti sn ca doanh nghiệp sao cho qu trnh sn
xuất - kinh doanh không gin đon vi hiệu qu kinh t cao nhất.
1.1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán
Trong kinh doanh vấn đề lm cho cc doanh nghiệp lo ngi l cc khon n nn
dây dưa, cc khon phi thu không có kh năng thu hồi, cc khon phi tr không có
kh năng thanh ton. V vy doanh nghiệp phi duy tr một mức ti sn luân chuyển
hp l để đp ứng kp thời cc khon n ngn hn, duy tr cc loi hng tồn kho để
đm bo qu trnh hot động sn xuất kinh doanh thun li. Ti cc nưc trên th gii
theo cơ ch th trường căn cứ vo lut ph sn, doanh nghiệp có thể b tuyên b ph
sn theo yêu cu ca cc ch n khi doanh nghiệp không có kh năng thanh ton cc
khon n phi tr. Hiện ny lut doanh nghiệp Việt Nam cũng quy đnh tương t như
vy. Do đó cc doanh nghiệp luôn luôn quan tâm đn cc khon n đn hn tr v
chuẩn b nguồn để thanh ton chng. Do vy khi phân tch kh năng thanh ton ca
doanh nghiệp th thường sử dụng cc chỉ tiêu sau đây:
 Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn):
Kh năng thanh ton hiện hnh
=
Ti sn ngn hn
N ngn hn bnh quân


9
Hệ s ny đưc sử dụng phổ bin nhất v nó l một trong những thưc đo cơ bn
để đnh gi kh năng thanh ton ca một doanh nghiệp, dùng để đo lường kh năng tr
cc khon n ngn hn ca doanh nghiệp v cc khon phi tr bằng cc ti sn ngn
hn ca doanh nghiệp như tiền mặt, cc khon phi thu…Hệ s ny phn nh một
đồng n ngn hn đưc đm bo bằng bao nhiêu đồng ti sn ngn hn.
Khi hệ s ny ở mức nh hơn 1, thể hiện kh năng thanh ton n ngn hn ca

doanh nghiệp l yu t dn đn ri ro ti chnh, ri ro thanh khon cao. Ngưc li, nu
hệ s ny ở mức ln hơn 1, cho thấy kh năng thanh ton ca doanh nghiệp l tương
đi tt, đ kh năng đm bo thanh ton cho cc khon n ngn hn. Song nu hệ s
ny cao qu, tức l lưng TSLĐ tồn trữ qu ln v bộ phn ti sn ny không vn
đông, không sinh lời sẽ lm gim hiệu qu hot động ca doanh nghiệp.
Hệ s ny ln hay nh hơn cn phụ thuộc vo đặc điểm ngnh nghề kinh doanh
ca doanh nghiệp. Chẳng hn đi vi doanh nghiệp thương mi, TSLĐ thường chim
tỷ trng ln hơn trong tổng ti sn nên hệ s ny tương đi cao. Do đó, khi đnh gi
kh năng thanh ton n ngn hn cn phi da vo hệ s trung bnh ca doanh nghiệp
cùng ngành. Tuy nhiên, hệ s ny chỉ phn nh một cch tm thời tnh hnh thanh ton
ca doanh nghiệp v ti sn ngn hn bao gồm c cc khon phi thu v hng tồn kho.
Chnh v vy để đnh gi chnh xc hơn về kh năng thanh ton ca doanh nghiệp, ta
cn xét thêm một s chỉ tiêu khc nữa.
 Hệ số khả năng thanh toán nhanh:
Kh năng thanh ton nhanh
=
Ti sn ngn hn – Hng tồn kho
N ngn hn bnh quân
Kh năng thanh ton nhanh l chỉ tiêu thể hiện kh năng tr n ngn hn bằng
cc ti sn có kh năng chuyển thnh tiền một cch nhanh nhất không tnh đn hng
tồn kho v hng tồn kho l ti sn không dễ dng chuyển đổi thnh tiền, tức l một
đồng n ngn hn đưc đm bo bằng bao nhiêu đồng ti sn ngn hn có tnh thanh
khon cao.
Đây l chỉ tiêu đưc cc ch n ngn hn rất quan tâm v thông qua cc chỉ tiêu
ny, cc ch n có thể đnh gi đưc ti thời điểm phân tch doanh nghiệp có kh năng
thanh ton ngay cc khon n ngn hn hay không. Tuy nhiên, trong một s trường
hp, chỉ tiêu ny chưa phn nh một cch chnh xc kh năng thanh ton ca doanh


10

nghiệp, đặc biệt l cc doanh nghiệp có khon phi thu chim tỷ trng ln trong tổng
TSLĐ. Do đó, để đnh gi chnh xc v chặt chẽ hơn cn xem xét thêm kh năng
thanh ton tức thời ca doanh nghiệp.
 Hệ số khả năng thanh toán tức thời:
Kh năng thanh ton tức thời
=
Tiền v tương đương tiền
N ngn hn bnh quân
Hệ s kh năng thanh toán tức thời l một s chỉ tiêu đnh gi st hơn kh năng
thanh ton ca doanh nghiệp. Trong đó, tiền bao gồm: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang
chuyển. Cc khon tương đương tiền l cc khon đu tư ngn hn (dưi 3 thng) có
thể chuyển đổi thnh tiền bất cứ lc no như: chứng khon ngn hn, thương phiu…
Đây l cc ti sn có tnh thanh khon cao, độ ri ro thấp.
Hệ s kh năng thanh ton tức thời phn nh kh năng thanh ton cc khon n
ngn hn bất kỳ lc no, đặc biệt l n ngn hn đn hn, bởi v nguồn trang tri cc
khon n ca doanh nghiệp ht sức linh hot.
Nhóm các chỉ tiêu hoạt động (chỉ tiêu đánh giá các thành phần của TSNH)
L cc hệ s đo lường kh năng hot động ca doanh nghiệp. Hệ s hot động
cn đưc gi l hệ s hiệu qu hay hệ s luân chuyển. Một trong những vấn đề doanh
nghiệp quan tâm hng đu l sử dụng ti sn sao cho có hiệu qu nhất. Mun lm đưc
điều đó th doanh nghiệp phi bit ti sn no chưa sử dụng, không sử dụng hoặc
không to ra thu nhp cho doanh nghiệp. V vy, để nâng cao hệ s hot động, người
ta thường dùng cc chỉ tiêu sau để phân tch:
 Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ
Vng quay ti sn ngn hn trong kỳ
=
Doanh thu thun
Ti sn ngn hn bnh quân

Thời gian luân chuyển TSNH

=
360
Vng quay ti sn ngn hn trong kỳ
Vng quay ti sn ngn hn trong kỳ l chỉ tiêu phn nh s ln quay ca ti sn
ngn hn trong một thời kỳ nhất đnh. Chỉ tiêu ny đnh gi hiệu qu sử dụng ti sn
ngn hn trên mi quan hệ so snh giữa doanh thu thun v s ti sn ngn hn b ra
trong kỳ. Nói cch khc, chỉ tiêu ny cho bit trong một năm ti sn ngn hn ca


11
doanh nghiệp luân chuyển đưc bao nhiêu vng hay một đồng ti sn ngn hn mang
li bao nhiêu đồng doanh thu. S vng quay cng cao, chứng t ti sn ngn hn vn
động cng nhanh, góp phn nâng cao doanh thu v li nhun cho doanh nghiệp.
 Vòng quay các khoản phải thu
Vng quay cc khon phi thu
=
Doanh thu thun
Cc khon phi thu bnh quân
Chỉ tiêu ny phn nh tnh hiệu qu ca chnh sch tn dụng m khch hng nhn
đưc từ doanh nghiệp. Chỉ tiêu ny cho bit kh năng thu n ca doanh nghiệp trong
kỳ phân tch doanh nghiệp đă thu đưc bao nhiêu n v s n cn tồn đng chưa thu
đưc l bao nhiêu. Chỉ s vng quay cng ln chứng t tc độ thu hồi cc khon phi
thu là cao, tức l khch hng tr n doanh nghiệp cng nhanh. Quan st s vng quay
khon phi thu sẽ cho bit chnh sch bn hng tr chm ca doanh nghiệp hay tnh
hnh thu hồi n ca doanh nghiêp.
 Thời gian thu tiền trung bình
Thời gian thu tiền trung bnh
=
360
Vng quay cc khon phi thu

Chỉ tiêu ny đưc đnh gi kh năng thu hồi vn ca cc doanh nghiệp, trên cơ
sở cc khon phi thu v doanh thu tiêu thụ bnh quân một ngy. Nó phn nh s ngy
cn thit để thu hồi đưc cc khon phi thu. Vng quay cc khon phi thu cng ln
th kỳ thu tiền bnh quân cng nh v ngưc li. Tuy nhiên kỳ thu tiền bnh quân cao
hay thấp trong nhiều trường hp chưa thể kt lun chc chn m cn phi xem xét li
mục tiêu v chnh sch ca doanh nghiệp như mục tiêu mở rộng th trường, chnh sch
tn dụng ca doanh nghiệp.
 Vòng quay hàng tồn kho
Vng quay hng tồn kho
=
Doanh thu thun
Hng tồn kho bnh quân
Chỉ tiêu vng quay hng tồn kho thể hiện kh năng qun tr hng tồn kho ca
doanh nghiệp hiệu qu như th no. Vòng quay hng tồn kho l s ln m hng hóa
tồn kho bnh quân luân chuyển trong kỳ.


12
Chỉ tiêu này thường đưc so snh qua cc năm để đnh gi năng lc qun tr
hng tồn kho l tt hay xấu. Chỉ tiêu ny ln cho thấy tc độ quay vng ca hng hóa
trong kho là nhanh v ngưc li, nu nó nh th tc độ quay vng hng tồn kho thấp.
Chỉ tiêu vng quay hng tồn kho cng cao cng cho thấy doanh nghiệp bn hng
cng nhanh v hng tồn kho không b ứ đng nhiều. Tuy nhiên nu chỉ tiêu ny qu
cao trong khi nhu cu th trường tăng đột ngột th rất có kh năng doanh nghiệp b mất
khch hng v b đi th cnh tranh ginh th phn. Hơn nữa, d trữ nguyên vt liệu
đu vo cho cc khâu sn xuất không đ có thể khin dây chuyền sn xuất b ngưng
trệ. V vy, hệ s vng quay hng tồn kho cn phi đ ln để đm bo mức độ sn xuất
v đp ứng đưc nhu cu khch hng. Nhưng cũng cn lưu  l hng tồn kho mang
đm tnh chất ngnh nghề kinh doanh nên không phi cứ mức tồn kho thấp l tt, mức
tồn kho cao l xấu.

 Thời gian luân chuyển kho trung bình
Thời gian luân chuyển kho trung bnh
=
360
Vng quay hng tồn kho
Chỉ tiêu ny cho bit s ngy lưng hng tồn kho đưc chuyển đổi thnh doanh
thu. Hng tồn kho có nh hưởng trc tip ti hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn trong
việc d trữ nên chỉ tiêu ny cng cao chứng t công tc qun l hng tồn kho cng tt
dn đn hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn ca doanh nghiệp cng cao v ngưc li.
Các chỉ tiêu đánh gia khả năng sinh lời của tài sản ngắn hạn
Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn
Tỷ suất sinh lời ca TSNH
=
Li nhun sau thu
TSNH bnh quân trong kỳ
Ti sn ngn hn bnh quân trong kỳ l bnh quân s hc ca ti sn ngn hn có
ở đu v cui kỳ. Chỉ tiêu ny cao phn nh li nhun sau thu ca doanh nghiệp cao,
các doanh nghiệp đều mong mun chỉ s ny cng cao cng tt v như vy đ sử dụng
đưc ht gi tr ca ti sn ngn hn. Hiệu qu ca việc sử dụng ti sn ngn hn thể
hiện ở li nhun ca doanh nghiệp, đây chnh l kt qu cui cùng m doanh nghiệp
đt đưc. Kt qu ny phn nh hiệu qu hot động sn xuất kinh doanh nói chung v
hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn nói riêng. Vi công thưc trên ta thấy, nu ti sn


13
ngn hn sử dụng bnh quân trong kỳ thấp m li nhun sau thu cao th hiệu qu sử
dụng ti sn ngn hn cao.
Suất hao phí của tài sản ngắn hạn:
Suất hao ph ca ti sn ngn hn


=
Ti sn ngn hn bnh quân
Doanh thu thun
Chỉ tiêu ny cho bit doanh nghiệp có 1 đồng doanh thu thun trong kỳ th cn
bao nhiêu đồng gi tr ti sn ngn hn, đó l căn cứ để đu tư cc ti sn ngn hn cho
phù hp. Chỉ tiêu ny cng thấp chứng t hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn cng cao,
doanh nghiệp sử dụng ti sn ngn hn có hiệu qu, không cn đu tư qu nhiều ti sn
ngn hn nhưng li to ra rất nhiều doanh thu.
1.1.4.

Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong
doanh nghiệp
1.1.4.1. Nhân tố chủ quan
Trình độ quản lý: Đây l nhân t nh hưởng trc tip đn hiệu qu hot động
cũng như hiệu qu sử dụng TSNH ca DN. Nu DN có một ban lnh đo có trnh độ
qun l tt từ trên xung sẽ gip cho DN hot động có hiệu qu cao v ngưc li trnh
độ qun l ca lnh đo m yu kém sẽ dn ti việc thất thot vt tư hng hóa trong
qu trnh mua sm, d trữ, sn xuất v tiêu thụ, lm gim hiệu qu ca DN.
Trình độ nguồn nhân lực: Nu một DN chỉ có cn bộ lnh đo tt th chưa đ m
quan trng hơn l DN phi có một đội ngũ người lao động tt, đ sức thc hiện cc k
hoch đề ra. Sở dĩ như vy l v chnh người lao động mi l người thc hiện cc k
hoch đề ra, l người quyt đnh vo s thnh công hay thất bi ca k hoch đó. Nu
người lao động có trnh độ tay nghề cao, có  thức kỉ lut, gn bó ht mnh vo s pht
triển ca DN th chc chn hiệu qu hot động kinh doanh ca DN sẽ cao v thc hiện
thng li cc mục tiêu đề ra.
Trình độ công nghệ: Nu DN p dụng công nghệ hiện đi th sẽ gim đưc chi
ph, gim mức tiêu hao nguyên nhiên vt liệu cho sn xuất, rt ngn chu k sn xuất,
nâng cao chất lưng v hiệu qu sn xuất kinh doanh ca DN.
Năng lực quản lý tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp: Qun l ti sn một cch
khoa hc, chặt chẽ sẽ góp phn lm tăng hiệu qu sử dụng ti sn ca doanh nghiệp.



14
Qun l ti sn ca doanh nghiệp đưc thể hiện ch yu trong cc nội dung sau:
Quản lý tiền mặt
Qun l tiền mặt l quyt đnh mức tồn quỹ tiền mặt, cụ thể l đi tm bi ton ti
ưu để ra quyt đnh cho mức tồn quỹ tiền mặt sao cho tổng chi ph đt ti thiểu m vn
đ để duy tr hot động bnh thường ca doanh nghiệp.
Việc xc đnh lưng tiền mặt d trữ chnh xc gip cho doanh nghiệp đp ứng
cc nhu cu về: giao dch, d phng, tn dụng đưc những cơ hội thun li trong kinh
doanh do ch động trong hot động thanh ton chi tr. Đồng thời doanh nghiệp có thể
đưa ra cc biện php thch hp đu tư những khon tiền nhn rỗi nhằm thu li nhun
như đu tư vo hot động ti chnh, tham gia vo th trường chứng khon, đu tư vo
th trường vng v bất động sn…Da vo thc trng tnh hnh ti chnh ca doanh
nghiệp, cùng vi kh năng phân tch v phn đon những bin động cũng như xu th
ca th trường ti chnh th từ đó, cc nh qun l mi có s lư chn để đưa ra cc
quyt đnh sử dụng ngân quỹ đng đn, gim thiểu ti đa cc ri ro ti chnh, góp phn
nâng cao hiệu qu sử dụng ti sn. Vy nên qun l tiền mặt hiệu qu góp phn nâng
cao hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn nói riêng v hiệu qu sử dụng ti sn nói chung
cho doanh nghiệp.
Quản lý dự trữ, tồn kho
Trong qu trnh luân chuyển vn ngn hn phục vụ cho sn xuất kinh doanh th
hng hóa d trữ, tồn kho có  nghĩa rất ln cho hot động ca doanh nghiệp. Có thể v
nó như chất xc tc bôi trơn gip cho chu kỳ sn xut kinh doanh ca doanh nghiệp
đưc hot động liên tục, không gin đon. Hơn nữa, trưc những bin động ngy một
gia tăng ca th trường th hng ho d trữ, tồn kho gip cho doanh nghiệp gim thiệt
hi một cch đng kể. Tuy nhiên, nu d trữ qu nhiều sẽ lm tăng chi ph lưu kho, chi
ph bo qun v gây ứ đng vn. V vy, căn cứ vo k hoch sn xuất kinh doanh ca
doanh nghiệp, kh năng sẵn sng cung ứng ca nh cung cấp cùng vi những d đon
bin động ca th trường, doanh nghiệp cn xc đnh một mức tồn kho hp l trong

từng thời điểm nhằm nâng cao hiệu qu sử dụng ti sn ngn hn cho doanh nghiệp,
góp phn nâng cao hiệu qu hot động ca doanh nghiệp.


15
Quản lý các khoản phải thu
Trong nền kinh t th trường, việc mua bn chu hay cn gi l tn dụng thương
mi l một hot động không thể thiu đi vi mi doanh nghiệp. Do đó, trong cc
doanh nghiệp hnh thnh khon phi thu.
Tn dụng thương mi bao gồm c mặt tch cc v không tch cc. Điểm mnh
ca tn dụng thương mi thể hiện ở việc gip cho doanh nghiệp thu ht khch hng,
duy tr lưng khch hng trung thnh hng năm, đẩy nhanh tc độ tiêu thụ sn phẩm,
mở rộng th trường kéo theo s gia tăng về doanh thu v li nhun cũng như góp phn
gim lưng hng tồn kho. Từ đó, lm tăng hiệu qu sử dụng ti sn. Tuy nhiên, bên
cnh những mặt tch cc tn dụng thương mi mang li th doanh nghiệp cũng có thể
đi mặt vi những ri ro như s tăng lên ca chi ph qun l, chi ph đi n, chi ph bù
đp cho khon chim dụng vn tm thời ca khch hng v đặc biệt nguy hiểm nu
như khch hng không tr đưc n.
Nội dung ch yu ca chnh sch qun l cc khon phi thu bao gồm: Phân tích
v đnh gi kh năng tn dụng ca khch hàng, theo dõi cc khon phi thu.
Chính sách tín dụng
Chnh sch tn dụng l một bộ quy tc m mỗi doanh nghiệp t đặt ra cho
mnh để từ đó doanh nghiệp có thể đưa ra những quyt đnh có nên cho khch
hng n hay không?
- Tiêu chuẩn tn dụng
Tất c cc doanh nghiệp cn phi xây dng cc chnh sch tn dụng cho riêng
doanh nghiệp ca mnh, tức l sức mnh ti chnh ti thiểu v uy tn hay v th có thể
chấp nhn đưc ca cc khch hng mua chu. Nu khch hng có sức mnh ti chnh
hay v th tn dụng thấp hơn tiêu chuẩn đó th sẽ b từ chi cấp tn dụng. Về mặt l
thuyt, doanh nghiêp nên h thấp tiêu chuẩn bn chu đn mức có thể chấp nhn đưc

sao cho li nhun đưc to ra do s gia tăng doanh thu. Ở đây có s đnh đổi giữa li
nhun tăng thêm v chi ph liên quan ti cc khon phi thu tăng thêm do h thấp tiêu
chuẩn bn chụi. V vy, doanh nghiệp cn phi cân nhc kỹ khi đưa ra cc quyt đnh
tht chặt hay ni lng tn dụng.
- Chit khấu thanh ton: L biện php khuyn khch khch hng tr tiền sm
bằng cch gim gi đi vi những khch hng thanh ton trưc thời hn.

×