Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

giao an so hoc 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488 KB, 114 trang )

Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần :19
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết : 59
§9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần :
1. Kiến thức : Hs hiểu các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và
ngược lại
Nếu a = b thì b = a
- Hs hiểu và nắm vững quy tắc chuyển vế
2. Kỹ năng : Hs có kó năng vận dụng các tính chất trên và vận
dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo : sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài
liệu chuẩn kiến thức kó năng
2. Phương pháp :
Trực quan, thuyết trình, giảng giải
3 Đồ dùng dạy học :
Chiếc cân bàn, hai quả cân có khối lượng 1 Kg và hai nhóm đồ vật
có khối lương bằng nhau
Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và
bài tập
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv: giới thiệu cho Hs thực hiện như hình 50
trang 85


Hs : quan sát, trao đổi và rút ra nhận xét :
1. Tính chất của đẳng
- Trang 1 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm
hai vật có khối lượng bằng nhau vào 2 đóa
cân thì cân vẫn thăng bằng
- Ngược lại nếu đồng thời bớt 2 vật có khối
lượng bằng nhau ở 2 đóa cân thì cân vẫn
thăng bằng
Gv: Giới thiệu khái niệm về đẳng thức a = b
Gv : Từ phần thực hành trên cân đóa, em rút
ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng
thức ?
Hs : Nếu thêm cùng một số vào hai vế của
đẳng thức, ta vẫn được một đẳng thức
a = b => a + c = b + c
a + c = b + c => a = b
a = b => b = a
Áp dụng các tính chất của đẳng thức vào ví
dụ
Gv : Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ?
Hs : Lên bảng làm bài ?2
Gv : Chỉ vào phép biến đổi sau đây
x – 2 = - 3
x = - 3 + 2
x + 4 = - 2
x = - 2 – 4
và hỏi : Em có nhận xét gì khi chuyển một
số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng

thức ?
Gv : giới thiệu quy tắc chuyển vế trang 86
Sgk
Hs : gghi quy tắc chuyển vế vào vở và làm ví
dụ trong Sgk
H s: làm bài tập ?3
Gv : giới thiệu nhận xét để chứng tỏ phép trừ
thức
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ
Tìm x Z, biết
a. x – 2 = - 3
x – 2 + 2 = - 3 + 2
x = -1
b. x + 4 = - 2
x + 4 +(-4) = - 2 + (-4 )
x = - 6
3. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó : dấu “+”
đổi thành dấu “-“ và dấu “
–“ đổi thành dấu “+”
Nhận xét Sgk trang 86

- Trang 2 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II

trong Z cũng đúng với phép trừ trong N đã
học
4. Củng cố – Dặn dò :
Nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Cho Hs làm bài tập 61, 63 trang 87 Sgk
Bài tập 61 : a) 7 – x = 8 – ( - 7 ) b ) x = - 3
7 – x = 8 + 7
- x = 8 + 7 – 7
- x = 8
x = - 8
Về nhà học thuộc các tính chất, quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập 62, 64, 65 Sgk trang 87
5. Rút kinh nghiệm :
- Trang 3 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần : 19
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết : 60
§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần :
1. Kiến thức :
- Hs hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu .
2. Kỹ năng : Hs có kó năng vận dụng phép nhân hai số nguyên
khác dấu vào một số bài toán thực te.á
3. Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo :
Sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài liệu chuẩn kiến thức
2. Phương pháp :

Trực quan, thuyết trình, giảng giải
3 Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, ví dụ trang 88
Sgk, bài 76, 77 Sgk
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :
2. Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Sữa bài tập 96 trang 65 Sbt
3. Giảng bài mới : Ở những bài học trước các em đã học phép
cộng, phép trừ các số nguyên. Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phép nhân
các số nguyên
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv : Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để
tìm kết quả như ở số tự nhiên
Hs : lần lượt lên bảng làm ?1 và ?2
1. Nhận xét mở đầu
?1. (-3).4
= (-3) + (-3) +(-3) +(-3)
- Trang 4 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Gv : khi nhân hai số nguyên khác dấu, em có
nhận xét gì về giá trò tuyệt đối của tích ? về
dấu của tích ?
Hs : giá trò tuyệt đối bằng tích các giá trò
tuyệt đối , dấu là dấu “ –”
Gv : yêu cầu hai Hs nêu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu Sgk trang 88
Hs : nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu

Gv : nêu chú ý : 15 . 0 =0
(-15) . 0 = 0
Với a ∈ Z thì a . 0 = 0
Hs : làm bài tập 75 Sgk trang 89
Hs : đọc và tóm tắt ví dụ Sgk trang 89
Hs : nêu cách tính bài
Gv : chốt lại cách làm
Lương công nhân A tháng vừa qua là :
40 . 20000 + 10 . (-10000)
= 800000 + (-100000) = 700000 ( đ)
Gv : Còn có cách giải nào khác không ?
Hs : nêu cách giải khác
40 . 20000 – 10 . 10000
= 800000 – 100000 = 700000 đ
Gv : yêu cầu Hs làm bài tập ? 4
= -12
?2. ( -5 ) . 3
= (-5) + (-5) + (-5) = -15
2 . (-6) = (-6) + (-6) =
-12
?3. giá trò tuyệt đối bằng
tích các giá trò tuyệt đối ,
dấu là dấu “ –”
2. Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên
khác dấu ta nhân hai giá
trò tuyệt đối của chúng rồi
đặt
dấu “ – ” trước kết quả

nhận được.
* Chú ý : a . 0 = 0 (a ∈ Z )
Ví dụ :
Lương công nhân A tháng
vừa qua là :
40 . 20000 – 10 . 10000
= 800000 – 100000 =
700000 đ
?4 a) 5 . (-14 ) = -70
b) (-25) . 12 = -300
4. Củng cố – Dặn dò :
Gv : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Hs : làm bài tập 76 trang 89Sgk theo nhóm
- Trang 5 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Gv : kiểm tra hai nhóm
Về nhà - Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu
- Làm bài tập 77 Sgk trang 89 và 113  117 Sbt
trang 68
5. Rút kinh nghiệm :
- Trang 6 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần : 19
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :61
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần :
1. Kiến thức : Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc

biệt là tích hai số nguyên âm
2. Kỹ năng : Hs có kó năng vận dụng quy tắc để tính tích hai số
nguyên , biết cách đổi dấu tích
- Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của
các hiện tượng, của các số
3. Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận cho hs
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo :
Sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài liệu chuẩn kiến thức.
2. Phương pháp :
Trực quan, thuyết trình, giảng giải
3. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ ghi bài tập ?2, các chú ý trang 91 Sgk
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs
1
: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Chữa
bài tập 77 trang 89 Sgk
Hs
2
: Chữa bài tập 115 trang 68 Sbt
- Nếu tích hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế
nào ?
3. Giảng bài mới :
- Trang 7 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv : giới thiệu nhân hai số nguyên dương

Hs : lắng nghe và làm bài tập ?1
Gv : Vậy khi nhân hai số nguyên dương thì
tích của chúng là số như thế nào ?
Hs : Là một số nguyên dương
Gv : các em tự cho ví dụ và tính
Hs : Mỗi Hs tự cho một ví dụ và tự tìm tích
Gv : yêu cầu Hs làm bài tập ?2
Hs : làm bài tập ?2
Gv : trong 4 tích này, ta giữ nguyên thừa số
(-4), còn thừa số thứ nhất giảm dần một đơn
vò, các em thấy các tích như thế nào ?
Hs : Các tích tăng dần 4 đơn vò ( hoặc giảm
(-4) đơn vò )
Gv : Theo quy luật đó, em hãy dự đoán 2 kết
quả cuối
Hs : dự đoán hai kết quả cuối
Gv : nhận xét
Gv : Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
như thế nào ?
Gv : Tính (-4) . (-25) = 4.25 = 100
(-12) . (-10) = 120
Hs : thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo
viên
Gv : Vậy tích của hai số nguyên âm là một
số như thế nào ?
Hs : là một số nguyên dương
Gv : Muốn nhân hai số nguyên dương ta làm
như thế nào ?
Gv : Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
như thế nào ?

Hs : ta nhân hai giá trò tuyệt đối của chúng
với nhau
Gv : yêu cầu Hs làm bài tập 7 trang 91 Sgk
câu f ) 45 . 0
1. Nhân hai số nguyên
dương
Nhân hai số nguyên dương
là nhân hai số tự nhiên
khác 0
?1 . a) 12.3 = 36
b) 5.120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
?2.
Quy tắc : Muốn nhân hai
số nguyên âm ta nhân hai
giá trò tuyệt đối của chúng
* Nhận xét
Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên
dương
3. Kết luận
- Trang 8 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Gv : Rút ra quy tắc
Nhân một số với 0
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Nhân hai số nguyên khác dấu
Hs : hoạt động nhóm làm bài tập 79 Sgk
trang 91. Từ đó rút ra nhận xét
Quy tắc dấu của tích

Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích như
thế nào
Gv : Sau khi kiểm tra bài làm của các nhóm,
đưa phần “ chú ý “ ghi trên bảng phụ cho hs
xem
Gv : yêu cầu Hs làm bài tập ? 4
Hs : làm bài tập ?4
a . 0 = 0 . a = 0
Nếu a, b cùng dấu thì
a . b = lal . lbl
Nếu a, b khác dấu thì
a . b = - ( lal . lbl )
* Chú ý : Sgk trang 91

4. Củng cố – Dặn dò :
Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ?
So sánh dấu của phép nhân và phép cộng ?
Làm bài tập 82 trang 92 Sgk
Về nhà : Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên
Làm bài tập 83, 84 Sgk trang 92 và 120  125 Sbt trang 69, 70
5. Rút kinh nghiệm :
- Trang 9 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần : 20
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :62
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần nắm :
1. Kiến thức :

Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
2. Kỹ năng :
Hs có kó năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của
một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiên phép nhân
Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên ( thông qua
bài toán chuyển động )
3. Thái độ :
Hs vận dụng cẩn thận quy tắc dấu
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo : sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài
liệu chuẩn kiến thức.
2. Phương pháp : thực hành, giảng giải, phát huy tính tích cực của
học sinh.
3. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs
1
: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu,
nhân với số 0, làm bài tập 120 trang 69 Sbt
Hs
2
: So sánh quy tắc của phép nhân và phép cộng số
nguyên. Làm bài tập 83 trang 92 Sgk
3. Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv : gợi ý giúp Hs diền cột 3 “ dấu của ab” Bài tập 84 (trang 92 Sgk)
- Trang 10 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II

trước
Hs : lên bảng điền vào bảng phụ của Gv cột
“ dấu của ab”
Gv : Căn cứ vào cột 2 và 3 điền dấu cột 4 “
dấu của ab
2

Gv : yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài tập
86 và 87 trang 93 Sgk
Hs : tập trung làm theo nhóm
Gv : yêu cầu nhóm 1 lên trình bày bài giải
của nhóm mình
Gv : kiểm tra thêm một số bài của các nhóm
khác
Gv : mở rộng : biểu diễn các số 25, 36, 49, 0
dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau
Hs : 25 = 5 . 5 = (-5) . (-5) = 5
2
= (-5)
2
36 = 6
2
= (-6)
2
49 = 7
2
= (-7)
2

0 = 0

2
Gv : các em có nhận xét gì về bình phương
của mọi số ?
Gv : yêu cầu Hs đọc đề bài tập 88
Hs : đọc đề bài tập 88
Gv : x có thể nhận những giá trò nào ?
Gv : yêu cầu Hs tự nghiên cứu Sgk, nêu
cách đặt số âm trên máy
Hs : dùng máy tính a, b, c
Dấu
a
Dấu
b
Dấu
ab
Dấu
ab
2
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+

+
+
-
-
Bài tập 86 ( trang 93 Sgk)
a -
15
13 9
b 6 -7 -8
ab -
39
28 -
36
8
Bài tập 87 ( trang 93 Sgk)
3
2
= 9
còn có số nguyên (-3) mà
bình phương của nó cũng
bằng 9
(-3)
2
= 9
Bài tập 88 ( trang 93 Sgk)
Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
Nếu x < 0 thì (-5) . x > 0
Bài tập 89 ( trang 93 Sgk)
a) (-1356) . 17 = - 9492

b) 39 . (-152) = -5928
c) (-1909).(-75) =
143175
4. Củng cố – Dặn dò :
- Trang 11 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Gv : Khi nào tích hai số nguyên là số dương ?, số âm ?, số 0 ?
Hs : Tích hai số nguyên là số dương nếu hai số cùng dấu, là số âm nêu
hai số khác dấu, là số 0 nếu có thừa số bằng 0
Gv : treo bài tập trên bảng phụ cho Hs hoạt động nhóm trả lời đúng sai
a) (-3) . (-5 ) = (-15) sai
b) 6
2
= (-6)
2
đúng
c) (+15) . (- 4) = (-15) . (+4) đúng
d) (-12) . ( +7) = - (12 . 7) đúng
e) Bình phương của mọi số đều là số dương Sai
Về nhà : Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên
Ôn lại tính chất phép nhân trong N
Làm bài tập 126  131 trang 70 Sbt
5. Rút kinh nghiệm và bổ sung sau tiết dạy :
- Trang 12 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần :20
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :63
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần :
1. Kiến thức : Hs hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân :
giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên
2. Kỹ năng : Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất
trong tính toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo : sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài
liệu chuẩn kiến thức.
2. Phương pháp : thuyết trình, giảng giải, phát huy tính tích cực
của học sinh.
3. Đồ dùng dạy học : phấn màu, thước thẳng, bảng nhóm
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs : Nêu công thức tổng quát các tính chất của phép nhân
trong N ?
3.Giảng bài mới :
Ta thấy phép nhân trong N có các tính chất : giao hoán, kết hợp,
nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Phép nhân
trong Z cũng có các tính chất tương tự như trong N. Chúng ta sẽ tìm
hiểu trong bài học hôm nay
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv : yêu cầu Hs lên bảng tính
Hs : Tính
1. Tính chất giao hoán
a.b = b.a
- Trang 13 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II

2. (-3) = ? và (-3).2 = ?
rồi rút ra nhận xét ?
Hs : Viết công thức tổng quát của tính chất
giao hoán trong Z
Gv : yêu cầu Hs tính [ 9. (-5) ] . 2 = ?
9. [ (-5).2 ] = ?
rút ra nhận xét ?
Hs : tính và rút ra nhận xét rồi viết công thức
tổng quát tính chất kết hợp trong Z
Gv : Nhờ tính chất kết hợp ta có thể tính tích
của nhiều số nguyên
Hs : làm bài tập 93a Sgk trang 95
Gv : Vậy để tính nhanh tích của nhiều số
nguyên ta có thể làm như thế nào ?
Gv : Nếu có tích của nhiều thừa số bằng
nhau ta có thể viết gọn như thế nào ?
Hs : Ta có thể viết gọn dưới dạng luỹ thừa
Ví dụ : 2.2.2.2.2 = 2
5
Gv : tương tự viết dưới dạng luỹ thừa của tích
sau :
( -2). (-2). (-2) = ?
Hs : (-2).(-2).(-20 = (-2)
3
Hs : đọc phần chú ý trong Sgk trang 94
Hs : trả lời ?1 và ?2
Hs : từ đó rút ra nhận xét như trong Sgk trang
94
Gv : yêu cầu hs lên bảng làm
Hs : (-5) .1 = (-5)

1. (-5) = (-5)
(+10).1 = 10
Gv : Vậy nhân một số nguyên a với số 1 ta
được kết quả như thế nào ?
Hs : đọc và làm bài tập ?4
Gv : Muốn nhân một số với một tổng ta làm
như thế nào ?
Hs : đọc công thức tổng quát
Ví dụ :
2 . (-3) = (-3) . 2 = (-6)
(-7) . (-4) = (-4) . (-7) = 28
2. Tính chất kết hợp
(a.b).c = a.( b.c)
Ví dụ :
[ 9. (-5) ] . 2 = 9. [ (-5).2 ]
= - 90
• Chú ý : Sgk trang 94
• Nhận xét :
Tích chứa một số chẵn
thừa số nguyên âm sẽ
mang dấu “+”
Tích chứa một số lẻ thừa
số nguyên âm sẽ mang
dấu “-”
3. Nhân với 1
a.1 = 1.a = a
4. Tính chất phân phối
của phép nhân đối với
phép cộng
- Trang 14 -

Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Gv : Nếu a.( b – c) thì sao ?
Hs : a.( b – c) = a . [ b + (-c) ]
= ab + (-ac)
= ab – ac
Hs : đọc phần chú ý trong Sgk trang 95
Hs : làm bài tập ?5
a.( b + c) = ab + ac
* Chú ý
Tính chất trên cũng đúng
đối với phép trừ
a.( b – c) = ab - ac

4. Củng cố – Dặn dò :
Gv : Phép nhân trong Z có những tính chất nào ?
Gv : Tích nhiều số mang dấu dương khi nào ? mang dấu âm
khi nào ? bằng 0 khi nào ?
Hs : làm bài tập 93b Sgk trang 95
Gv : Khi thực hiện bài tập 93b em đã dùng những tính chất gì
?
Về nhà : Học và nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân và
phát biểu thành lời. Học phần nhận xét, chú ý
Làm bài tập 91, 92, 94 Sgk trang 95 và bài tập 134, 137, 139,
141 trang 71, 72 Sbt
5. Rút kinh nghiệm và bổ sung sau tiết dạy :
- Trang 15 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần : 20
Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết :64
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần :
1. Kiến thức :
- Hs được củng cố và nắm vững cá tính chất cơ bản của phép
nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa
2. Kỹ năng : Hs có kó năng áp dụng các tính chất cơ bản của phép
nhân để tính đúng, tính nhanh giá trò của biểu thức, biến đổi biểu thức,
xác đònh dấu của tích nhiều số
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo : sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài
liệu chuẩn kiến thức.
2. Phương pháp : thực hành, thuyết trình, giảng giải, phát huy tính
tích cực của học sinh.
3. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi các bài tập, phấn màu
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs
1
: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân các số
nguyên . Viết công thức tổng quát. Làm bài tập 92a
Hs
2
: Thế nào là luỹ thừa bậc n của số nguyên a ? làm bài
tập 94 Sgk trang 95
3. Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv : lưu ý Hs tính nhanh dựa trên tính chất

giao hoán và tính chất phân phối của phép
nhân đối với
Phép cộng
Hs : lên bảng thưcï hiện bài tập 96
Bài tập 96 : Tính
a) 237.(-26) + 26.137
= -237.26 + 26.137
= 26 . [ (-237) + 137]
= 26 . (-100) = -2600
- Trang 16 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Gv : làm thế nào để tính được giá trò của
biểu thức ?
Hs : thay số vào rồi tính
Gv : hướng dẫn Hs cách trình bày bài toán
tìm giá trò một biểu thức khi biết giá trò của
a, b, m, n, ……
Hs : lắng nghe và thực hiện
Gv : tích (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) với 0
như thế nào ?
Hs : tích này lớn hơn 0 vì trong tích có chứa 4
thừa số nguyên âm  tích sẽ có giá trò
dương
Gv : Vậy tích 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 như
thế nào với 0 ?
Hs : tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa
số nguyên âm  tích có giá trò âm
Gv : tại sao (-1)
3
= (-1) ?

Hs : vì (-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = (-1)
Gv : còn có số nguyên nào khác mà lập
phương của nó cũng bằng chính nó không ?
Hs : số 0
Gv : yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài tập 99
Sgk trang 96
Hs : Hoạt động nhóm
Gv : in đề phát cho các nhóm, sau 5’ mời 1
b) 63 . (-25) + 25 .(-23)
= -63.25 – 25 . 23
= 25. [ (-63) – 23]
= 25 . (-86) = -2150
Bài tập 98 : Tính giá trò
của biểu thức
a) (-125). (-13) .(-a)
Với a = -8
Ta có (-125).(-13). (-a)
= (-125).(-13).(-8)
= - 13000
b) Với b = 20
Ta có (-1).(-2).(-3).(-4).(-
5).b
= (-1).(-2).(-3).(-4).(-
5).20
= -2400
Bài tập 100 ( Sgk trang
96)
Với m = 2 và n = -3

Ta có m.n
2
= 2 .(-3)
2
= 2.9 = 18
Vậy câu b là giá trò của
m . n
2
Bài tập 97 ( Sgk trang 95)
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3)
> 0
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 <0
Bài tập 95 ( Sgk trang 95)
(-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = (-1)
còn có 1
3
= 1
0
3
= 0
Bài tập 99 ( Sgk trang 96)
a) -7 . (-13) + 8.(-13)
= (-13) .( -7 +8)
= (-13). 1 = -13
- Trang 17 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét và
bổ sung

b) (-5).[-4 – (-14)]
= (-5).(-4) – (-5). (-14)
= 20 - 70 = -50
4. Củng cố – Dặn dò :
Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân
Về nhà ôn lại các tính chất và làm bài tập 143  146 trang
72, 73 Sbt
Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của tổng
5. Rút kinh nghiệm và bổ sung sau tiết dạy :
- Trang 18 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần :21
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :65
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I. MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần :
1. Kiến thức : Hs biết các khái niệm bội và ước của một số
nguyên khái niệm “ chi hết cho”
- Hs hiểu và nắm vững ba tính chất liên quan với khái niệm
“chia hết cho”
2. Kỹ năng : Hs có kó năng tìm bội và ước của một số nguyên
3. Thái độ : HS cẩn thận hơn trong tính toán
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo : sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài
liệu chuẩn kiến thức
2. Phương pháp : thuyết trình, giảng giải
3. Đồ dùng dạy học : phấn màu, thước thẳng
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :

2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv : yêu cầu Hs làm bài tập ?1
Hs : làm bài tập ?1
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
(-6) = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2). 3
Gv : ta đã biết với a, b ∈ N, b ≠ 0, nếu a : b
thì a là bội của b còn b là ước của a. Vậy khi
nào ta nói a chia hết cho b ?
Hs : a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao
cho a = b.q
1. Bội và ước của một số
nguyên
?1
?2
Cho a, b ∈ N, b ≠ 0. Nếu
có số nguyên q sao cho a
= b.q thì ta nói a chia hết
cho b. Ta còn nói a là bội
của b và b là ước của a
- Trang 19 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Hs : đọc đònh nghóa bội và ước của một số
nguyên Sgk trang 96
Hs : làm bài tập ?3
Gv : chỉ vào kết quả biến đổi trên :
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
(-6) = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2). 3
Gv : Vậy 6 và (-6) cùng là bội của ± 1; ± 2; ±

3; ± 6
Gv : yêu cầu Hs đọc chú ý Sgk trang 96, rồi
đặt câu hỏi để giải thích rõ hơn nội dung
Gv : Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên
khác 0 ?
Tại sao số 0 không phải là ước của bất kỳ số
nguyên nào ?
Hs : Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0
Số chia luôn khác 0
Gv : tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số
nguyên ?
- Tìm Ư C (6,(-10)) ?
Hs : tự đọc các tính chất trong Sgk trang 97,
cho ví dụ minh họa
Hs : đọc tính chất 1, 2, 3
Hs : làm ví dụ a, b, c trong Sgk trang 97
Gv : yêu cầu Hs làm bài tập ? 4
Hs : làm bài tập ?4
?3. Hai bội của 6 là 12 và
(-6)
Hai ước của 6 là (-2) ;
3
Chú ý : Sgk trang 96
2. Tính chất
T/c
1
: a b và b c => a
c
Ví dụ : 12 (-6) và (-6)
(-3)

=> 12 (-3)
T/c
2
: a b => am b ( m
Z)
Ví dụ : 6 (-3) => (-2).6
(-3)
T/c
3
: a c và b c
=> (a + b) c và (a –
b) c
Ví dụ 12 (-3) và 9 (-3)
Nên (12 + 9) (-3)
Và (12 – 9) (-3)
?4
4. Củng cố – Dặn dò :
Khi nào ta nói a b ?
Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho”
trong bài
Làm bài tập 101, 102 Sgk theo nhóm
- Trang 20 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
a 42 2 -26 0 9
b -3 -5
l-
13l
7 -1
a : b 5 -1
Về nhà Học thuộc đònh nghóa, nắm vững chú ý và 3 tính chất

liên quan đến khái niệm “ chia hết cho”
Làm bài tập 103  105 trang 97 Sgk và bài tập 154, 157
trang 73 Sbt
Chuẩn bò tiết sau ôn tập chương II
5. Rút kinh nghiệm và bổ sung sau tiết dạy :
- Trang 21 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Tuần : 21
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :66
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Ôn tập cho hs khái niệm về tập hợp Z các số
nguyên, giá trò tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân
hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số
nguyên
2. Kỹ năng : Hs có kó năng vận dụng các kiến thức trên vào giải
bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, giá trò tuyệt đối,
số nguyên
3. Thái độ : HS cẩn thận hơn trong tính toán
II. CHUẨN BỊ :
1. Tài liệu tham khảo : sách hướng dẫn GV, sách giáo khoa, tài
liệu chuẩn kiến thức
2. Phương pháp : thực hành, giảng giải
3. Đồ dùng dạy học : Hệ thống hóa bài tập và lý thuyết
Bảng phụ ghi các quy tắc
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn đònh – KTSS :
2. Kiểm tra bài cũ :

- Phát biểu đònh nghóa bội và ước của một số nguyên . Làm
bài tập 105 Sgkt rang 97
- Phát biểu các tính chất của bội và ước của một số nguyên.
Làm bài tập 104 Sgk trang 97
3. Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
Gv : gọi Hs lên bảng ghi kí hiệu tập hợp Z
Tập hợp Z bao gồm những số nào ?
Hs : Z = { …… , -3, -2, -1, 0 1, 2, 3, …… }
A. Câu hỏi ôn tập
1. Z = {… ,-3,-2,-1, 0 1, 2,
3, … }
- Trang 22 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Gv : Cho Hs trả lời các câu 2a, b, c
Hs : trả lời
Gv : yêu cầu Hs cho ví dụ ?
Hs : đọc đề câu 3
Một vài hs đọc phần đóng khung trang 72
Sgk
Gv : | a| ≥ 0 đúng hay sai ?
Hs : đúng
Hs : đọc bài tập 107 Sgk trang 98
Gv : hướng dẫn hs quan sát trục số rồi trả lời
câu c
Hs : đọc bài tập 109 Sgk trang 98
Hs : làm miệng bài tập 109
Gv : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên .
Cho ví dụ cộng hai số nguyên cùng dấu và
khác dấu

Hs : đọc bài 110 Sgk trang 99 và làm miệng
a, b
Gv : yêu cầu Hs phát biểu quy tắc trừ số
nguyên a cho số nguyên b ? Cho ví dụ ?
Hs : phát biểu
Gv : yêu cầu Hs phát biểu quy tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên
khác dấu, nhân với 0, cho ví dụ ?
Hs : làm câu c, d bài 110
Gv : nhấn mạnh quy tắc dấu
(-) + (-) = (-)
(-) . (-) = (+)
2. Số đối của số nguyên a
là (-a)
-Số đối của số nguyên a
có thể là số nguyên
dương. Số nguyên âm số 0
-Số đối của 0 bằng chính

3. Giá trò tuyệt đối của
một số nguyên a là ( Sgk
trang 72)
- Giá trò tuyệt đối của số
nguyên a có thể là số
nguyên dương, số 0,
không thê là số nguyên
âm
Bài tập 107
a < 0 ; b < 0 ; -a > 0 ; -b >
0

| a| > 0 ; | b | > 0 ; | -a| > 0 ;
| -b | > 0
Bài tập 109 ( làm miệng )
4. Phát biểu các quy tắc
- Cộng hai số nguyên cùng
dấu
- Cộng hai số nguyên khác
dấu
Bài tập 110
Đ Đ S
Đ
Bài tập 111
- Trang 23 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Hs : đọc bài 111 sgk trang 99 và lên bảng
làm
Gv : yêu cầu những Hs khác nhận xét kết
quả bạn làm trên bảng
Hs : nhận xét và sửa chữa
Gv : yêu cầu Hs đọc và làm bài tập 116, 117
theo nhóm
Hs : hoạt động nhóm
Gv : yêu cầu các nhóm lên trình bày bài của
nhóm mình
Hs : nhóm khác nhận xét
Gv : hướng dẫn cho Hs làm theo nhiều cách
khác nhau
Hs : làm theo Gv
Gv : Phép cộng trong Z có những tính chất gì
:

Hs : Phép cộng có những tính chất : giao
hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối
Gv : yêu cầu Hs viết công thức
Gv : phép nhân có những tính chất gì ?
Hs : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng
Gv : yêu cầu Hs viết công thức
Gv : yêu cầu Hs đọc và làm bài tập 119
a) [(-13) + (-15)] +(-8)
= (-28) + (-8)
= -36
b) 500 – (-200) – 210 -
100
= (500 + 200) – (210 +
100)
= 700 - 310
= 390
d) 777 – (-111) – (-222)
+20
= 777 + 111 + 222 + 20
= 1130
Bài tập 116
a) (-4).(-5).(-6) = (-120)
b) Cách 1: (-3 + 6).(-4)
= 3.(-4) = -12
Cách 2: (-3 + 6).(-4)
= (-4).(-3) + (-4).6
= 12 + (-24) = -12
c) (-3 - 5).(-3 + 5)
= (-8).2 = -16

d) (-5 – 13) : (-6)
= (-18) : (-6) = 3
Bài tập 117
a) (-7)
3
. 2
4
= (-343).16
= -5488
b) 5
4
. (-4)
2
= 625 . 16
= 10000
5. Tính chất của phép
cộng
Tính chất của phép
nhân
- Trang 24 -
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Số Học 6 – HK II
Hs : lên bảng thực hiện
Gv : có thể hướng dẫn Hs làm bằng nhiều
cách khác nhau
Gv và Hs cả lớp nhận xét và sửa chữa
Bài tập 119 ( Sgk trang
100)
a) 15.12 – 35.10
= 180 - 150 = 30
b) 45 – 9.(13 + 5)

= 45 – 9.13 + (-9).5
= 45 – 117 – 45
= -117
c) 29.(19 – 13) – 19.(29
-13)
= 29.19 –29.13 –19.29
+19.13
= - 29.13 + 19.13
= 13. ( -29 + 19)
= 13. (-10) = -130
4. Củng cố – Dặn dò :
Ôn tiếp quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước
của một số nguyên
Làm bài tập 161, 162, 163, 165, 168 Sbt trang 75, 76 và 115,
118, 120 Sgk trang 99, 100 chuẩn bò cho tiết sau ôn tập
5. Rút kinh nghiệm và bổ sung sau tiết dạy :
- Trang 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×