Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

The tich khoi chop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.26 KB, 9 trang )

1) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh A (
µ
A
= 90
o
),
AB=AC=a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn
lại đều hợp với mặt đáy các góc 60
o
. Hãy tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Gi ải :
Kẻ SH vuông góc với BC. Suy ra SH ⊥ mp (ABC)
Kẻ SI vuông góc với AB và SJ ⊥ AC
⇒góc SIH=góc SJH = 60
o
⇒ tam giác SHI = tam giác SHJ
⇒ HI = HJ ⇒ AIHJ là hình vuông
⇒ I là trung điểm AB ⇒ IH = a/2
Trong tam giác vuông SHI ta có SH =
a 3
2
V
(SABC)
=
3
1 a 3
SH.dt(ABC)
3 12
=
(đvtt)
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh


SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 60
0
.Trên
cạnh SA lấy điểm M sao cho AM =
3
3
a
, mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính
thể tích khối chóp S.BCNM
Gi ải :
Tính thể tích hình chóp SBCMN
( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
Ta có :
BC AB
BC BM
BC SA


⇒ ⊥



. Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là
đường cao
Ta có SA = AB tan60
0
= a
3
,
3

3
2
3
2 3
3
a
a
MN SM MN
AD SA a
a

= ⇔ = =
Suy ra MN =
4
3
a
. BM =
2
3
a
Diện tích hình thang BCMN là :
S =
2
4
2
2 10
3
2 2
3 3 3
a

a
BC MN a a
BM
 
+
 ÷
+
= =
 ÷
 ÷
 
Hạ AH

BM . Ta có SH

BM và BC

(SAB)

BC

SH . Vậy SH

( BCNM)


SH là đường cao của khối chóp SBCNM
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,
AB AM
SB MS

=
=
1
2
.
Vậy BM là phân giác của góc SBA

·
0
30SBH =


SH = SB.sin30
0
= a
I
H
J
S
B
C
A
Gi V l th tớch chúp SBCNM ta cú V =
1
.( )
3
SH dtBCNM
=
3
10 3

27
a
3) Trong mặt phẳng (P) cho đờng tròn (C) tâm O đờng kính AB = 2R.Trên đờng
thẳng vuông góc với (P) tại O lấy điểm S sao cho OS = R
3
. I là điểm thuộc đoạn
OS với SI =
2
3
R
. M là một điểm thuộc (C). H là hình chiếu của I trên SM. Tìm vị
trí của M trên (C) để tứ diện ABHM có thể tích lớn nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó.
Gi i :
Tứ giác IHMO nội tiếp nên SH.SM = SI.SO mà OS = R
3
, SI =
2
3
R
,
SM =
2 2
2SO OM R
+ =

SH = R hay H là trung điểm của SM
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên mp(MAB) thì HK =
1
2
SO=

3
2
R ,
(không đổi)

V
BAHM
lớn nhất khi dt(

MAB) lớn nhất

M là điểm giữa của cung AB
Khi đó V
BAHM
=
3
3
6
R
(đvtt)
A
S
B
C
M
N
D
S
H
I

O
B
M
A
4) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA=a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD;I là giao điểm của SD và
mặt phẳng (AMN). Chứng minh SD vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.
Giải : Ta có
,( , )
,( )
AM BC BC SA BC AB
AM SB SA AB
⊥ ⊥ ⊥


⊥ =

AM SC
⇒ ⊥
(1)
Tương tự ta có
AN SC⊥
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AI SC

Vẽ IH song song với BC cắt SB tại H. Khi đó IH vuông góc với (AMB)
Suy ra
1
.

3
ABMI ABM
V S IH=
Ta có
2
4
ABM
a
S =
2 2
2 2 2 2 2
. 1 1 1
2 3 3 3
IH SI SI SC SA a
IH BC a
BC SC SC SA AC a a
= = = = = ⇒ = =
+ +
Vậy
2 3
1
3 4 3 36
ABMI
a a a
V = =
5) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với ®¸y
hình chóp. Cho AB = a, SA = a
2
. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vu«ng gãc của A
lên SB, SD. Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích khèi chóp OAHK.

Giải :
Vì (SBI)và (SCI)vuông góc với (ABCD) nên
SI (ABCD)⊥
.
Ta có
IB a 5;BC a 5;IC a 2;= = =
Hạ
IH BC

tính được
3a 5
IH
5
=
;
Trong tam giác vuông SIH có
0
3a 15
SI = IH tan 60
5
=
.
2 2 2
ABCD AECD EBC
S S S 2a a 3a= + = + =
(E là trung điểm của AB).
3
2
ABCD
1 1 3a 15 3a 15

V S SI 3a
3 3 5 5
= = =
.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ với A’.ABC là hình chóp tam giác đều
cạnh đáy AB = a; cạnh bên AA’ = b. Gọi
α
là góc giữa hai mp(ABC) và
mp(A’BC). Tính
tan
α
và thể tích chóp A’.BCC’B’
Gi ải :
Gọi O là tâm đáy suy ra
( )
'A O ABC

và góc
·
'AIA
α
=
*)Tính
tan
α
'
tan
A O
OI
α

=
với
1 1 3 3
3 3 2 6
a a
OI AI= = =
2 2 2
2 2 2 2
3
' '
3 3
a b a
A O A A AO b

= − = − =
2 2
2 3
tan
b a
a
α

⇒ =
*)Tính
'. ' 'A BCC B
V
( )
'. ' ' . ' ' ' '.
2 2 2 2 2
1

' . ' .
3
2 3 1 3 3
. . .
3 2 2 6
3
A BCC B ABC A B C A ABC ABC ABC
V V V A O S A O S
b a a a b a
a dvtt
= − = −
− −
= =
6) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC =
2 3a
, BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng
3
4
a
, tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Gi ải : Từ giả thiết AC =
2 3a
; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm
O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO =
3a
; BO = a , do đó
·
0
60A DB =

Hay tam giác ABD đều.
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên
giao tuyến của chúng là SO ⊥ (ABCD).
Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có
DH AB⊥
và DH =
3a
; OK // DH và
1 3
2 2
a
OK DH= =
⇒ OK ⊥ AB ⇒ AB ⊥
(SOK)
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ⊥ SK; AB ⊥ OI ⇒ OI ⊥ (SAB) , hay OI là
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao ⇒
2 2 2
1 1 1
2
a
SO
OI OK SO
= + ⇒ =
Diện tích đáy
2
4 2. . 2 3
D
S
ABC ABO

S OA OB a

= = =
;
đường cao của hình chóp
2
a
SO =
.
Thể tích khối chóp S.ABCD:
3
.
1 3
.
3 3
D DS ABC ABC
a
V S SO= =
7) Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a.
Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông
góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần
chung của hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h.
Gi ải : SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D :
. .S ABCD S AMND
V V V= −
S
A
B
K
H

C
O
I
D
3a
a
. . .S AMND S AMD S MND
V V V= +
;
. .
. .
1 1
; . ;
2 4
S AMD S MND
S ABD S BCD
V V
SM SM SN
V SB V SB SC
= = = =
. . .
1
2
S ABD S ACD S ABCD
V V V= =
;
. . .
3 5
8 8
S AMND S ABCD S ABCD

V V V V= ⇒ =
2
5
24
V a h⇒ =
M
N
A
B
D
C
S
S'
H
K
8) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC =
2
a
.
3aSA =
,
·
·
0
30= =SAB SAC
. Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
Giải : Theo định lí côsin ta có:
·
2 2 2 2 2 0 2

SB SA AB 2SA.AB.cosSAB 3a a 2.a 3.a.cos30 a= + − = + − =
Suy ra
aSB =
. Tương tự ta cũng có SC = a.
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân
nên MB ⊥ SA, MC ⊥ SA. Suy ra SA ⊥ (MBC).
Ta có
MBCMBCMBCMBC.AMBC.SABC.S
S.SA
3
1
S.SA
3
1
S.MA
3
1
VVV =+=+=
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng
nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra
MN ⊥ BC. Tương tự ta cũng có MN ⊥ SA.
16
a3
2
3a
4
a
aAMBNABAMANMN
2
2

2
2222222
=















−=−−=−=
4
3a
MN =⇒
.
Do đó
16
a
2
a
.
4

3a
.3a
6
1
BC.MN
2
1
.SA
3
1
V
3
ABC.S
===
S
A
B
C
M
N
9) Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để
thể tích khối chóp lớn nhất .
Gi ải:
( với 0 <
2
π
ϕ <
)
10) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên

các cạnh AB, AC sao cho
( ) ( )
DMN ABC⊥
. Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện
DAMN theo x và y. Chứng minh rằng:
3 .x y xy+ =
Gi ải:
Dựng
DH MN H
⊥ =
Do
( ) ( ) ( )
DMN ABC DH ABC⊥ ⇒ ⊥

.D ABC

tứ diện đều nên
H
là tâm tam giác đều
ABC
.
Trong tam giác vuông DHA:
2
2 2 2
3 6
1
3 3
DH DA AH
 
= − = − =

 ÷
 ÷
 
Diện tích tam giác
AMN

0
1 3
. .sin 60
2 4
AMN
S AM AN xy= =
Thể tích tứ diện
.D AMN

1 2
.
3 12
AMN
V S DH xy= =
Ta có:
AMN AMH AMH
S S S= +
0 0 0
1 1 1
.sin 60 . .sin30 . .sin 30
2 2 2
xy x AH y AH⇔ = +

3 .x y xy+ =

Gọi
ϕ
là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) .
Ta có :
·
SCAϕ =
; BC = AC = a.cos
ϕ
; SA = a.sin
ϕ
Vậy
( )
3 2 3 2
SABC ABC
1 1 1 1
V .S .SA .AC.BC.SA a sin .cos a sin 1 sin
3 6 6 6
= = = ϕ ϕ = ϕ − ϕ
Xét hàm số : f(x) = x – x
3
trên khoảng ( 0; 1)
Ta có : f’(x) = 1 – 3x
2
.
( )
1
f ' x 0 x
3
= ⇔ = ±


Từ đó ta thấy trên khoảng (0;1) hàm số
f(x) liên tục và có một điểm cực trị là điểm
cực đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN
hay
( )
( )
x 0;1
1 2
Max f x f
3 3 3

 
= =
 ÷
 
Vậy MaxV
SABC
=
3
a
9 3
, đạt được khi
sin
ϕ
=
1
3
hay
1
arcsin

3
ϕ =
A
B
C
S
ϕ
D
A
BC
H
M
N
11) Cho hỡnh chúp t giỏc S.ABCD cú ỏy l hỡnh ch nht vi SA vuụng gúc vi ỏy, G
l trng tõm tam giỏc SAC, mt phng (ABG) ct SC ti M, ct SD ti N. Tớnh th tớch
ca khi a din MNABCD bit SA=AB=a v gúc hp bi ng thng AN v
mp(ABCD) bng
0
30
.
Gi i :
+ Trong mp(SAC) k AG ct SC ti M, trong mp(SBD) k BG ct SD ti N.
+ Vỡ G l trng tõm tam giỏc ABC nờn d cú
2
3
SG
SO
=
suy ra G cng l trng tõm tam giỏc SBD.
T ú suy ra M, N ln lt l trung im ca

SC, SD.
+ D cú:
. . .
1 1
2 2
S ABD S BCD S ABCD
V V V V= = =
.
Theo cụng thc t s th tớch ta cú:
.
.
.
1 1 1
. . 1.1.
2 2 4
S ABN
S ABN
S ABD
V
SA SB SN
V V
V SA SB SD
= = = =
.
.
.
1 1 1 1
. . 1. .
2 2 4 8
S BMN

S ABN
S BCD
V
SB SM SN
V V
V SB SC SD
= = = =
T ú suy ra:
. . .
3
.
8
S ABMN S ABN S BMN
V V V V= + =
+ Ta cú:
1
. ( )
3
V SA dt ABCD=
; m theo gi thit
( )SA ABCD
nờn gúc hp bi AN vi
mp(ABCD) chớnh l gúc
ã
NAD
, li cú N l trung im ca SC nờn tam giỏc NAD cõn ti
N, suy ra
ã
ã
0

30 .NAD NDA= =
Suy ra:
0
3
tan30
SA
AD a= =
.
Suy ra:
3
1 1 3
. ( ) . . 3
3 3 3
V SA dt ABCD a a a a= = =
.
Suy ra: th tớch cn tỡm l:
3
. .
3 5
8 8
5 3
.
24
= = = =
MNABCD S ABCD S ABMN
a
V V V V V V
12) Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau và
aCDBCAB ===
. Gọi C và D lần lợt là hình chiếu của điểm B trên AC và AD. Tính

thể tích tích tứ diện ABC D
Gi i :

ABCDBCCD ,
nên
)(ABCmpCD
và do đó
)()( ACDmpABCmp
.Vì
ACBC

'
nên
)(ACDmpBC
.
Suy ra nếu V là thể tích tứ diện ABCD thì
').''(
3
1
BCDACdtV =
.
Vì tam giác ABC vuông cân nên
2
2
'''
a
BCCCAC ===
.
M
N

O
C
A
D
B
S
G
Ta có
2222222
3aCDBCABBDABAD =++=+=
nên
3aAD =
. Vì BD là đờng cao
của tam giác vuông ABD nên
2
'. ABADAD =
, Vậy
3
'
a
AD =
. Ta có
12
2
3
1
3
3
2
2

2
1
'.'.
2
1

sin''.
2
1
)''(
2
aaa
AD
CD
ADACDACADACDACdt ====
. Vậy
==
2
2
.
12
2
3
1
2
aa
V
36
3
a

13) Trờn cnh AD ca hỡnh vuụng ABCD cú di l a, ly im M sao cho AM = x (0
< x a). Trờn ng thng vuụng gúc vi mt phng (ABCD) ti A, ly im S sao cho
SA = 2a.
a) Tớnh khong cỏch t im M n mt phng (SAC).
b) Kẻ MH vuông góc với AC tại H . Tìm vị trí của M để thể tích khối
chóp SMCH lớn nhất
( ) ( )
( ) ( , ) .sin 45
2
o
MH AC SAC ABCD
x
MH SAC d M SAC MH AM
=
= = =
Ta có

0
. 45 2
2 2
1 1
. ( 2 )
2 2
2 2
1 1
. 2 ( 2 )
3 6
2 2
MHC
SMCH MCH

x x
AH AM cos HC AC AH a
x x
S MH MC a
x x
V SA S a a


= = = =
= =
= =
Từ biểu thức trên ta có:

[ ]
3
2
2
1
2 2
3 2 6
2
2 2
SMCH
x x
a
a
V a
x x
a
x a

+
=
=
=


M trùng với D
14)
Gi i: Do
( )
( ) ( )
( )
SA ABCD
SAC ABCD
SA SAC






Lai có

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×