Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Tài liệu tốt nghiệp rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.9 KB, 89 trang )

Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
    
§ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ĐỘ HỤT KHỐI
1. Cấu hạt nhân nguyên tử
Gồm hai nuclôn: Prôtôn (mang điện tích
e+
) và Nơtrôn: kí hiệu
1
0
n n=
, không mang điện.
1.1. Kí hiệu hạt nhân:
A
Z
X
-
A
= số nuctrôn : số khối
-
Z
= số prôtôn = điện tích hạt nhân: nguyên tử số
-
N A Z
= −
: số nơtrôn
2. Đồng vị
Những nguyên tử đồng vị là những ng.tử có cùng số prôtôn (
Z
), nhưng khác số nơtrôn (N) hay số
nuclôn (A).
Ví dụ: Hidrô có ba đồng vị


1 2 2 3 3
1 1 1 1 1
; ( ) ; ( )H H D H T
3. Đơn vị khối lượng nguyên tử
-
u
: có giá trị bằng
1/12
khối lượng cacbon
12
6
C
-
27 2 13
1 1,66058 .10 931,5 / ; 1 1,6 .10u kg MeV c MeV J
− −
= = =
4. Độ hụt khối – Năng Lượng liên kết của hạt nhân
4.1. Lực hạt nhân
- Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn, bán kính tương tác khoảng
15
10 m

.
- Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực hấp dẫn hay lực tĩnh điện; nó là lực mới truyền tương
tác giữa các nuclôn trong hạt nhân gọi là tương tác mạnh.
4.2. Độ hụt khối
m∆
của hạt nhân
A

Z
X
Khối lượng hạt nhân
hn
m
luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn tạo thành hạt nhân đó một
lượng
m∆
.
. ( ).
p N hn
m Z m A Z m m
 
∆ = + − −
 
4.3. Năng lượng liên kết
lk
W
của hạt nhân
A
Z
X
- Năng liên kêt Là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân (hay năng lượng thu vào để phá vỡ
một hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt).
+ Khi đơn vị của:
[ ] [ ] [ ]
;
lk p n hn
W J m m m kg
 

= = = =
 
Thì
2 2
. . . .
lk p n hn
W Z m N m m c m c
 
= + − = ∆
 

+ Khi đơn vị của:
[ ] [ ] [ ]
;
lk p n hn
W MeV m m m u
 
= = = =
 
Thì
. . .931,5 . 931,5
lk p n hn
W Z m N m m m
 
= + − = ∆
 

5. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A
Z

X
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 1
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
- Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính trên một nuclôn
lk
W
A
.
- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
§ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
I. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
- Phản ứng hạt là mọi quá trình dẫn tới sự biến đổi sự biến đổi của hạt nhân.
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
A A A A
Z Z Z Z
X X X X+ → +
- Có hai loại phản ứng hạt nhân
o Phản ứng tự phân rã của một hạt nhân không bền thành các hạt nhân khác (phóng xạ)
o Phản ứng tương tác giữa các hạt nhân với nhau dẫn đến sự biến đổi thành các hạt nhân khác.
Chú ý: Các hạt thường gặp trong phản ứng hạt nhân
Prôtôn (
1 1
1 1
p H=
) ; Nơtrôn (
1
0
n

) ; Heli (
4 4
2 2
He
α
=
) ; Electrôn (
0
1
e
β


=
) ; Pôzitrôn (
0
1
e
β
+
+
=
)
II. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A)
1 2 3 4
A A A A
+ = +
2. Định luật bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z)
1 2 3 4

Z Z Z Z
+ = +
3. Định luật bảo toàn động lượng:
d s
P P=
r r
4. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
d S
W W=
Chú ý: - Năng lượng toàn phần của một hạt nhân
2 2
1
2
W mc mv= +
- Liên hệ giữa động lượng và động năng
2
2
d
P mW=
hay
2
2
d
P
W
m
=

III. NĂNG LƯỢNG TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
- Trong trường hợp

( ) ; ( )m kg W J
:
[ ] [ ]
2 2
1 2 3 4 3 4 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )W m m m m c m m m m c J= + − + = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
- Trong trường hợp
( ) ; ( )m u W MeV
:
[ ] [ ]
1 2 3 4 3 4 1 2
( ) ( ) 931,5 ( ) ( ) 931,5 ( )W m m m m m m m m MeV
= + − + = ∆ + ∆ − ∆ +∆
o Nếu
0W >
: phản ứng tỏa năng lượng
o Nếu
0W <
: phản ứng thu năng lượng
§ PHÓNG XẠ
I. PHÓNG XẠ
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân không bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi
thành các hạt nhân khác.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 2
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
II. CÁC TIA PHÓNG XẠ
- Phóng xạ
4
2
( )He

α
: hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
4 4
2 2
A A
Z Z
X He Y


→ +
- Phóng xạ
0
1
( )e
β


: hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
0
1 1
A A
Z Z
X e Y
− +
→ +
- Phóng xạ
0
1
( )e
β

+
+
: hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
0
1 1
A A
Z Z
X e Y
+ −
→ +
- Phóng xạ
γ
:
* 0
0
A A
Z Z
X X
γ
→ +
Loại
Tia
Bản Chất Tính Chất
(α)
+ Là dòng hạt nhân nguyên tử Heli (
4
2
He
),
chuyển động với vận tốc cỡ 2.10

7
m/s.
+ Ion hoá rất mạnh.
+ Đâm xuyên yếu.

-
)
+ Là dòng hạt êlectron
0
1
( )e

, vận tốc
c≈
+ Ion hoá yếu hơn nhưng đâm xuyên mạnh
hơn tia α.

+
)
+ Là dòng hạt êlectron dương (còn gọi là
pozitron)
0
1
( )e
+
, vận tốc
c≈
.
(γ)
Là bức xạ điện từ có năng lượng rất cao + Ion hoá yếu nhất, đâm xuyên mạnh nhất.

III. CÁC ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ
1. Chu kì bán rã của chất phóng xạ (T)
Chu kì bán rã là thời gian để một nửa số hạt nhân hiện có của một lượng chất phóng xạ bị phân rã,
biến đổi thành hạt nhân khác.
2. Hằng số phóng xạ
ln 2
T
λ
=
(đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ)
3. Định luật phóng xạ
Số hạt (N) Khối lượng (m)
Trong quá trình phân rã, số hạt nhân
phóng xạ giảm theo thời gian tuân theo
định luật hàm số mũ.
Trong quá trình phân rã, khối lượng hạt
nhân phóng xạ giảm theo thời gian tuân
theo định luật hàm số mũ.
( ) 0 0
. 2 .
t
t
T
t
N N N e
λ


= =
( ) 0 0

. 2 .
t
t
T
t
m m m e
λ


= =
o
0
N
: số hạt nhân phóng xạ ở thời điểm
ban đầu.
o
( )t
N
: số hạt nhân phóng xạ còn lại sau
thời gian
t
.
o
0
m
: khối lượng phóng xạ ở thời điểm
ban đầu.
o
( )t
m

: khối lượng phóng xạ còn lại sau
thời gian
t
.
IV. ỨNG CỦA CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
- Theo dõi quá trình vận chuyển chất trong cây bằng phương pháp nguyên tử đánh dấu.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 3
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
- Dùng phóng xạ
γ
tìm khuyết tật trong sản phẩm đúc, bảo quản thực phẩm, chữa bệnh ung thư …
- Xác định tuổi cổ vật.
§ PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH - PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ
I. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH
1. Phản ứng phân hạch
Phản ứng phân hạch là một hạt nhân rất nặng như Urani (
235
92
U
) hấp thụ một nơtrôn chậm sẽ vỡ
thành hai hạt nhân trung bình, cùng với một vài nơtrôn mới sinh ra.
1 2
1 2
235 1 236 1
92 0 92 0
200
A A
Z Z
U n U X X k n MeV+ → → + + +
2. Phản ứng phân hạch dây chuyền

+ Nếu sự phân hạch tiếp diễn liên tiếp thành một dây chuyền thì ta có phản ứng phân hạch dây
chuyền, khi đó số phân hạch tăng lên nhanh trong một thời gian ngắn và có năng lượng rất lớn được tỏa
ra.
+ Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền: xét số nơtrôn trung bình k sinh ra sau mỗi phản ứng
phân hạch (
k
là hệ số nhân nơtrôn).
o Nếu
1k <
: thì phản ứng dây chuyền không thể xảy ra.
o Nếu
1k =
: thì phản ứng dây chuyền sẽ xảy ra và điều khiển được.
o Nếu
1k >
: thì phản ứng dây chuyền xảy ra không điều khiển được.
o Ngoài ra khối lượng
235
92
U
phải đạt tới giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn
th
m
.
3. Nhà điện nguyên từ
Bộ phận chính của nhà máy điện hạt nhân là lò phản ứng hạt nhân.
II. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
1. Phản ứng nhiệt hạch
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
2 2 3 1

1 1 2 0
3,25H H H n Mev+ → + +
2. Điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch
- Nhiệt độ cao khoảng từ 50 triệu độ tới 100 triệu độ.
- Hỗn hợp nhiên liệu phải “giam hãm” trong một khoảng không gian rất nhỏ.
3. Năng lượng nhiệt hạch
- Tuy một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng ít hơn một phản ứng phân hạch nhưng nếu tính theo
khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn.
- Nhiên liệu nhiệt hạch có thể coi là vô tận trong thiên nhiên: đó là đơteri, triti rất nhiều trong nước
sông và biển.
- Về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch so với phản ứng phân hạch vì không có bức xạ hay
cặn bã phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 4
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Hạt nhân
238
92
U
có cấu tạo gồm (Đáp án: 92 proton ; 146 nơtron)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 Khối lượng của hạt
10
4
Be
là m
Be
= 10,01134u, khối lượng của nơtron là m
N
= 1,0087u, khối

lượng của proton là m
P
= 1,0073u. Tính độ hụt khối của hạt nhân
10
4
Be
là bao nhiêu? (Đáp án:
0,069 u)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng m
D
= 2,0136u, khối lượng của nơtron là m
N
= 1,0087u, khối
lượng của proton là m
P
= 1,0073u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
.(Đáp án: 2,23 MeV)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 Hạt nhân
60
27
Co

có khối lượng m
Co
= 55,940u, khối lượng của nơtron là m
N
= 1,0087u, khối
lượng của proton là m
P
= 1,0073u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
60
27
Co
.(Đáp án:
70,5 MeV)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 Cho phản ứng hạt nhân
25 25
12 12
Mg X Na
α
+ → +
, hạt nhân X là hạt nào? (Đáp án: hạt
α
)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia
α

và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng của các hạt là
205,9744
Pb
m u=
,
209,9828
Po
m u=
,
4,0026m u
α
=
. Tính năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân
rã. (Đáp án: 5,4 MeV)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là
0
m
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất
phóng xạ còn lại là bao nhiêu? (Đáp án:
0
m
/32 )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 8

24
11
Na
là chất phóng xạ
β

với chu kì bán rã là 15h. Ban đầu có một lượng
24
11
Na
thì sau một
thời gian bao nhiêu thì lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? (Đáp án: 30h)
D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn. B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Bài 2 Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Bài 3 Số nơtron trong hạt nhân
Al
27
13
là bao nhiêu ?
A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.
Bài 4 Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử
Na
23
11
gồm

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 5
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
A. 11 prôtôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn. C. 12 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11
nơtrôn.
Bài 5: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
A. có cùng khối lượng B. cùng số Z, khác số A C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A
Bài 6 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. 1u = 1/12 khối lượng của đồng vị
C
12
6
. B. 1u = 1,66055.10
-31
kg.
C. 1u = 931,5 MeV/c
2
D. Tất cả đều sai.
Bài 7 Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. lực điện. B. lực tương tác giữa các nuclôn. C. lực từ. D. lực tương tác giữa Prôtôn và êléctron
Bài 8 Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn C. lực tĩnh điện D. lực tương tác mạnh
Bài 9 Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10
-13
cm B. 10
-8
cm C. 10
-10
cm D. Vô hạn
Bài 10 Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng

A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. Độ hụt khối của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân. D. Số khối A của hạt nhân.
Bài 11 Khối lượng của hạt nhân
232
90
Th
là m
Th
= 232,0381(u), biết khối lượng của nơtrôn là m
n
=1,0087
(u) khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073 (u). Độ hụt khối của hạt nhân
232
90
Th

A. 1,8543 (u) B. 18,543 (u) C. 185,43 (u) D. 1854,3 (u)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 12 Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 (u) khối
lượng prôtôn là m
p
= 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c

2
. Năng lượng liên kết hạt nhân
Be
10
4

A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 13 Cho biết m
p
= 1,0073u ; m
n
= 1,0087u ; m
D
= 2,0136u ; 1u = 931 MeV/c
2
. Tìm năng lượng liên
kết của ng. tử Đơtêri
H
2
1
A. 9,45 MeV B. 2,23 MeV C. 0,23 MeV D. Một giá trị khác.
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 14 Cho
2
4,0015 ; 1,0087 ; 1,0073 ;1 931,5 /
n p
m u m u m u u MeV c
α
= = = =

. Năng lượng cần thiết để tách các
hạt nhân trong 1g
4
2
He
thành các proton và các notron tự do là
A. 4,28.10
24
MeV B. 6,85.10
11
J C.1,9.10
5
kWh D. Tất cả đều đúng
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 15 Một khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là m
n
= 1,0087u ; khối lượng hạt α
là m
α
= 4,0015u ; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
He
4
2

A. ≈ 28,4 MeV B. ≈ 7,1 MeV C. ≈ 1,3 MeV D. ≈ 0,326 MeV
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 6
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
Bài 16 Cho khối lượng các hạt nhân : m
Al
= 26,974u ; m
α
= 4,0015u ; m
p
= 29,970u ; m
n
= 1,0087u và
1u = 931,5 MeV/c
2
. Phản ứng :
n Al
30
15
27
13
+→+ P
α
sẽ tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98 J.
C. Phản ứng thu năng lượng = 2,98MeV. D. Phản ứng thu năng lượng = 2,98 J.
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 17 *Cho khối lượng các hạt nhân m
C12
= 11,9967 u ; m
α

= 4,0015 u. Năng lượng tối thiểu cần thiết
để chia hạt nhân
12
C thành ba hạt α có giá trị bằng A. 0,0078 (
2
c
MeV
) B. 0,0078 (uc
2
)
C. 0,0078 (MeV) D. 7,2618 (uc
2
)
Bài 18 Chọn phát biểu sai
A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
Bài 19 Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ
A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Bài 20 Khi phóng xạ α , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
Bài 21 Trong phóng xạ
β

, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ
A. tiến hai ô. B. Lùi một ô. C. tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí.
Bài 22 Trong phóng xạ

β
+
, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ
A. tiến hai ô. B. Lùi một ô. C. tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí.
Bài 23 Chọn câu trả lời sai
Độ phóng xạ H
(t)
của một khối chất phóng xạ xác định phụ thuộc vào
A. Khối lượng chất phóng xạ. B. Chu kì bán rã.
C. Bản chất của chất phóng xạ. D. Điều kiện ngoài.
Bài 24 Tia phóng xạ không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia
α
B. tia
β
C. tia
γ
D. cả ba tia
Bài 25 Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là
A. tia
α
B. tia
β
C. tia
γ
D. cả ba tia như nhau
Bài 26 Tia phóng xạ đâm xuyên kém nhất là
A. tia
α
B. tia

β
C. tia
γ
D. cả ba tia như nhau
Bài 27 Sự giống nhau giữa các tia
γβα
,,

A. Đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B. Vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.10
8
m/s.
C. Trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.
D. Khả năng ion hoá chất khí và đâm xuyên rất mạnh.
Bài 28 Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. D. Bảo toàn điện tích, số khối, động
lượng, năng lượng.
Bài 29 Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ:
XPo
A
Z
+→
α
210
84
. Trong đó Z , A là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 7
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
A. Z=82, A=206. B. Z=82, A=208. C. Z=85, A=210. D. Z=84, A=210

…………………………………………………………………………………………………………
Bài 30 Hạt nhân
C
14
6
phóng xạ

β
. Hạt nhân con sinh ra là
A. 5p và 6n. B. 6p và 7n C. 7p và 7n D. 7p và 6n
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 31 Hạt nhân poloni
Po
210
84
phân rã cho hạt nhân con là chì
Pb
206
82
. Đã có sự phóng xạ tia
A. α B. β
-
C. β
+
D. γ
Bài 32 Phương trình phóng xạ :
ArnX Cl
37
18
A

Z
37
17
+→+
. Trong đó Z, A là
A. Z = 1 ; A = 1 B. Z = 1 ; A = 3 C. Z = 2 ; A = 3 D. Z = 2 ; A = 4
Bài 33 Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các pt p.ứng hạt nhân sau đây
nx Be
9
4
+→+
α

yOF p
16
8
19
9
+→+
.
A. x :
C
14
6
; y :
H
1
1
B. x :
C

12
6
; y :
Li
7
3
C. x :
C
12
6
; y :
He
4
2
D. x :
B
10
5
; y :
Li
7
3
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 34 Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:
238
92
A
Z
U Th Pa X
α β β

+ +
→ → →
. Trong đó Z, A là:
A. Z=90; A=236. B. Z=90; A=238. C. Z=92; A=234. D. Z=90; A=234.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 35 Hạt nhân urani
U
238
92
sau khi phát ra các bức xạ
βα
,
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb
206
82
. Số
hạt
βα
,
phát ra là
A. 8 hạt
α
và 10 hạt
+
β
B. 8 hạt
α
và 6 hạt


β
C. 4 hạt
α
và 2 hạt

β
D. 8 hạt
α
và 8 hạt

β

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 36 Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã
của chất đó là
A. 3 năm B. 4,5 năm C. 9 năm D. 48 năm
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 37 Một phòng thí nghiệm nhận được một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã là 25 ngày. Khi đem
ra sử dụng thì thấy khối lượng mẫu chất chỉ còn ¼ khối lượng ban đầu. Thời gian từ lúc nhận mẫu về
tới lúc đem ra sử dụng
A. 5 ngày B. 25 ngày C. 50 ngày D. 200 ngày
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 38 Chất phóng xạ
Po
210
84
phóng xạ ra tia
α

và biến thành chì
206
82
. Biết chu kì bán rã của Po là 138
ngày. Ban đầu có 336 mg
Po
210
84
. Khối lượng chì được tạo thành sau 414 ngày là
A. 228,4 mg B. 294 mg C. 228,4 mg D. 294 g
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 8
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 39 Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán xã T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm ban đầu (t
0
= 0) thì số
nguyên tử của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã T là.
A. 15 h B. 30 h C. 45 h D. 105 h
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 40 Một khối chất phóng xạ iôt
I
131
53
sau 24 ngày thì khối chất phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì
bán rã của
I
131
53
A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày
…………………………………………………………………………………………………………

Bài 41 Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số
hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 42 Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
A.
U
239
92
B.
U
238
92
C.
C
12
6
D.
Pb
239
94
Bài 43 Phản ứng phân hạch trong lò phản ứng hạt nhân được điều khiển số nơtron là
A. k=0. B. k=1. C. k=2. D. k=3.
Bài 44 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình. B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử
U
235
92
. D. Là phản ứng tỏa năng lượng.

Bài 45 *Biết khối lượng của các hạt nhân
umumumum
npC
0087,1;0073,1;0015,4;000,12 ===
α

2
/9311 cMevu =
. Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân
C
12
6
thành ba hạt
α
theo đơn vị Jun là
A. 6,7.10
-13
J B. 6,7.10
-15
J C. 6,7.10
-17
J D. 6,7.10
-19
J
Bài 46 Điều nào sau đây sai khi nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân ?
A. phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành một
hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (50-100 triệu độ).
C. là loại phản ứng tỏa năng lượng.
D. năng lượng tổng hợp hạt nhân gây ô nhiễn nặng cho môi trường.

Bài 47 Chọn câu trả lời sai Phản ứng nhiệt hạch
A. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
C. Con nguời đã tạo ra phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được.
D. Dược áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
Bài 48 Lí do khiến con nguời quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch vì
A. nó cung cấp cho con nguời nguồn năng lượng vô hạn.
B. về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch.
C. có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Bài 49 Cho phản ứng hạt nhân sau:
pTDD
1
1
3
1
2
1
2
1
+→+
. Biết khối lượng các hạt nhân
H
2
1

./93110073,1;016,3;0163,2
2
cMeVuvàumumum
pTD

====
Năng lượng toả ra của phản ứng
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 9
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
A. 1,8 MeV B. 2,6 MeV C. 3,6 MeV D. 8,7 MeV
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 50 Cho phản ứng hạt nhân sau:
NeHeXNa
20
10
4
2
23
11
+→+
.
./93110.66,11;0073,1;9870,19;0015,4;9837,22
227
cMeVkguumumumum
XNeHeNa
======

Phản ứng trên
A. toả năng lượng 2,33 MeV B. thu năng lượng 2,33 MeV
C. toả năng lượng 3,728.10
-15
J D. thu năng lượng 3,728.10
-15
J
…………………………………………………………………………………………………………

Bài 51 Cho phản ứng hạt nhân sau:
nHeTD
1
0
4
2
3
1
2
1
+→+
. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
HevàTD
4
2
3
1
2
1
;
lần lượt là:
2
/931;0395,0;0087,0;0024,0 cMeVuumumum
HeTD
==∆=∆=∆
. Năng lượng toả
ra của phản ứng
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 eV
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 52 *Cho phản ứng hạt nhân sau:

MeVnHeHH 25,3
1
0
4
2
2
1
2
1
++→+

Biết độ hụt khối của
H
2
1

2
/93110024,0 cMeVuvàum
D
==∆
. Năng lượng liên kết hạt nhân
He
4
2

A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI TNPT – ĐẠI HỌC
I. CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI TNPT
ST-C9.1. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
ST-C9.2. Trong hạt nhân nguyên tử
o
p
210
84

A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
ST-C9.3. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
ST-C9.4. Cho phản ứng hạt nhân
XPAl +→+
30
15
27
13
α
thì hạt X là
A. prôtôn. B. nơtrôn. C. pôzitrôn. D. êlectrôn.
ST-C9.5. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân là
A.
e
H
4
2
. B.

U
235
92
. C.
e
F
56
26
D.
s
C
137
55
.
ST-C9.6. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t =
2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên
tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 10
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
A. 3. B. 4/3. C. 4. D. 1/3
…………………………………………………………………………………………………………
ST-C9.7. Ban đầu có N
0
hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75%
số hạt nhân N
0
bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
…………………………………………………………………………………………………………
ST-C9.8. Pôlôni

o
p
210
84
phóng xạ theo phương trình:
o
p
210
84

X
A
Z
+
b
p
206
82
. Hạt X là
A.
e
0
1−
B.
e
0
1
C.
H
4

2
D.
H
3
2
…………………………………………………………………………………………………………
II. CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ST-C9.9. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
ST-C9.10. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số
hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
…………………………………………………………………………………………………………
ST-C9.11. Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.
0
16
N
. B.
0
9
N
C.
0

4
N
D.
0
6
N
ST-C9.12. Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 4
1 1 2
T D He X+ → +
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
CHƯƠNG VIII : TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 11
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
1. Hạt sơ cấp: là các hạt có kích thước và khối lượng rất nhỏ, nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử: phôtôn
( )
γ
,
electron
( )
e

, pôzitron
( )
e

+
, prôtôn(p), nơtron(n), nơtrino
( )
υ
2. Phân loại:
- Phôton: có m
o
bằng 0.
- Leptôn: gồm các hạt có khối lượng từ 0 đến 200m
e
(êlectron, nơtrinoo, pôzitôn, mêzôn
µ
- Hađrôn: có khối lượng trên 200m
e
và đựoc tạo thành ba nhóm:
+ Mezôn
π
,K: có khối lượng trên 200m
e
nhưng nhỏ hơn khối lượng của nuclon
+ Nuclon p,n
+ Hipêron: có khối lượng lớn hơn khối lượng của nuclon
 Nhóm các nuclon và hipêrôn còn được gọi là barion
3. Tính chất:
* Thời gian sống trung bình: Một số ít hạt sơ cấp là bền còn đa số là không bền, chúng tự phân hủy và
biến thành các hạt sơ cấp khác
* Phản hạt: Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt tương ứng. Phản hạt của một hạt sơ cấp có cùng khối
lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối
4. Tương tác của các hạt sơ cấp :
* Tương tác điện từ: Là tương tác giữa phôtôn và các hạt mang điện và giữa các hạt mang điện với

nhau
* Tương tác mạnh: là tương tác giữa các hađrôn.
* Tương tác yếu: tương tác giữa các hạt trong phân rã
β
±
.
* Tương tác hấp dẫn: tương tác giữa các hạt vật chất có khối lượng.khác không
1. Cấu tạo của hệ Mặt Trời: bao gồm Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, sao chổi và thiên thạch
2. Mặt Trời:
- Mặt Trời là thiên thể trung tâm của hệ Mặt Trời, là một quả cầu khí nóng sáng ( 75% khí hidrô, và
23% khí heli )
- Có bán kính lớn hơn 109 lần bán kính Trái Đất, khối lượng bằng 333000 lần khối lượng Trái Đất
- Nhiệt độ mặt ngòai là 6000K và trong lòng khoảng hành chục triệu độ
- Công suất bức xạ là 3,9.10
26
W, nguồn n.lượng MT là phản ứng nhiệt hạch
3. Các hành tinh khác:
- Có 8 hành tinh trong hệ Mặt trời: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ Tinh, Thiên
vương tinh và Hải vương tinh, chia thành hai nhóm: “nhóm Trái Đất” và “nhóm Mộc tinh”. X.quanh
mỗi hành tinh có các vệ tinh
- Các hành tinh này chuyển động quanh Mặt trời cùng một chiều trùng với chiều quay của Mặt Trời
quanh mình nó
- Qũy đạo của các hành tinh gần như những vòng tròn, nghiêng góc nhau rất ít

coi hệ Mặt Trời có cấu trúc hình đĩa phẳng
4. Các tiểu hành tinh: Những hành tinh có đường kính từ vài trăm km và rất nhiều các hành tinh có
bán kính từ vài km đến vài chục km chuyển động quanh Mặt Trời trên quỹ đạo có bán kính từ 2,2 đến
3,6 đvtv gọi là các tiểu hành tinh
5. Sao chổi: là khối khí đóng băng lẫn với đá. Có đường kính vài kilomet, chuyển động xung quang
M.Trời theo quỹ đạo hình elip rất dẹt mà Mặt Trời là một tiêu điểm

- Chu kì chuyển động của sao chổi quanh M.Trời khoảng từ vài năm đến trên 150 năm
6. Thiên thạch: là những tảng đá chuyển động xung quanh Mặt Trời. Các thiên thạch chuyển động
theo rất nhiều quỹ đạo khác nhau
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 12
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
- Sao băng: là trường hợp thiên thạch bay vào bầu khí quyển của Trái Đất thì nó bị ma sát mạnh, nóng
sáng và bốc cháy
III. CÁC SAO:
1. Định nghĩa: sao là một khối khí nóng sáng như Mặt Trời
2. Tính chất: - Nhiệt độ trong lòng các sao lên đến hàng chục triệu độ
- K.lượng của các sao nằm trong khoảng từ 0,1 đến vài chục lần khối lượng Mặt Trời
3. Các loại sao:
- Sao chắt: là những sao có nhiệt độ bề mặt cao nhất có bán kính chỉ bằng một phần trăm hay một phần
nghìn lần bán kính Trái Đất
- Sao kềnh: là những sao có nhiệt độ bề mặt thấp nhất có bán kính gấp hàng nghìn lần bán kính Trái
Đất
- Sao đôi: Cặp sao có k.lượng tương đương nhau, quay x.quanh một khối tâm chung
- Sao mới: Sao có độ sáng đột nhiên tăng lên hàng vạn lần và các sao siêu mới có độ sáng đột nhiên
tăng lên hàng triệu lần

gây ra các vụ nổ trong lòng các sao
- Còn có những sao không phát sáng: các punxa và cac lổ đen
+ Punxa: là những sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh
+ Lỗ đen: được cấu tạo từ các nởton được xếp khít chặt với nhau tạo ra một loại chất có khối lượng
riêng rất lớn
- Tinh vân : là đám bụi khổng lồ được rọi sáng bởi các ngôi sao gần đó hoặc những đám khí bị ion hóa
được phóng ra từ một sao mới hay siêu mới
IV. THIÊN HÀ - NGÂN HÀ:
1. Thiên hà: - Thiên hà là một hệ thống sao gồm nhiều lọai sao và tinh vân ( có thể lên đến vài trăm tỉ
sao )

- Thiên hà gần ta nhất là thiên hà Tiên nữ ( cách ta hai triệu năm ánh sáng )
- Đường kính của thiên hà vào khỏang 100000 năm ánh sáng
2. Các loại thiên hà: thiên hà có hình xoắn ốc, elipxôit, hoặc không xác định
3. Thiên hà của chúng ta - Ngân hà: Được cấu tạo từ vô số các ngôi sao. Là loại thiên hà hình xoắn
ốc có dạng đĩa, phần giữa phồng to, ngoài mép dẹt
- Hệ M.Trời nằm ở trên mặt phẳng qua tâm và vuông góc với trục của Ngân Hà và cách tâm khoảng
2/3 bán kính của nó
4. Các đám thiên hà: các thiên hà có xu hướng tập hợp với nhau thành đám. Ngày nay người ta phát
hiện có 50 đám thiên hà
5. Quaza: là những cấu trúc mới nằm ngoài thiên hà, phát xạ mạnh một cách bất thường các sóng vô
tuyến và tia X
BÀI TẬP
1. Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
A. eelectron. B.prôtôn. C. nguyên tử. D. phôtôn.
2. Hạt sơ cấp nào sau đây là phản hạt của chính nó?
A. pôzitrôn B.prôtôn. C. nơtrôn. D. phôtôn.
3. Hạt nào trong các tia phóng xạ không phải là hạt sơ cấp?
A. Hạt
α
B. Hạt
β

C. Hạt
β
+
D. Hạt
γ
4. Hađrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào?
A. Phôtôn và leptôn. B. Leptôn và mêzôn.
C. Mêzôn và barion D. Nuclôn và hiperôn.

5. Chọn phát biểu sai khi nói về quac:
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 13
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
A. Quac là thành phần cấu tạo của các hađrôn. C. Các quac đều có điện tích bằng phân số của e.
B. Quac chỉ tồn tại trong các hađrôn. D. Các quac không có phản hạt.
6. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tương tác của các hạt sơ cấp.
A. Lực tương tác giữa các hạt mang điện giống lực hút phân tử.
B. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclôn khác bản chất lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron
trong nguyên tử.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân và lực tương tác giữa các quac trong hađrôn khác
nhau về bản chất.
D. Bán kính tác dụng của tương tác yếu là nhỏ nhất.
7. Trong các hình tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Trái Đất nhất?
A. Thổ tinh B. Hoả tinh C. Kim tinh D. Mộc tinh.
8. Chọn nhận xét đúng khi so sánh các hành tinh lớn của hệ Mặt Trời.
A. Thuỷ tinh bé nhất, Hải Vương tinh lớn nhất.
B. Vật chất cấu tạo nên Thổ tinh nhẹ nhất và cấu tạo nên Mộc tinh lớn nhất.
C. Chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là lớn nhất và của Hoả tinh là nhỏ nhất.
D. Mộc tinh có chu kì quay quanh trục nhỏ nhất và có số vệ tinh nhiều nhất.
9. Thuỷ tinh, Kim tinh và Trái Đất có đặc điểm nào tương đối giống nhau?
A. Bán kính B. Khối lượng riêng C. Chu kì quay quanh trục D. Chu kì quay quanh Mặt Trời.
10. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về Mặt Trăng?
A. Không phải là hành tinh B. Nhiệt độ chênh lệch giữa ngày và đêm.
C. Không có khí quyển. D. Chu kì chuyển động quanh Trái Đất khác với chu kì quay quanh trục.
11. Số liệu nào dưới đây không đúng với Trái Đất?
A. Bán kính khoảng 6400km. B. Bán kính quỹ đạo chuyển động quanh Mặt Trời bằng 1đvtv.
C. Chu kì chuyển động quanh trục là 1 năm. D. Khối lượng 5,98.10
24
kg.
12. Sao nào dưới đây không phải là hành tinh của hệ Mặt Trời?

A. Sao Thuỷ B. Trái Đất C. Sao Băng D. Sao Hoả.
13. Đường kính của một thiên hà vào cỡ bao nhiêu?
A.10.000 nas. B. 100.000nas. C. 1000.000nas. D. 10.000.000nas.
14. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về thiên hà?
A. Hệ thống nhiều sao và tinh vân gọi là thiên hà.B. Đường kính thiên hà khoảng 10
5
năm ánh sáng.
C. Trong thiên hà, giữa các sao là chân không. D. Quaza là thiên thể không nằm trong Ngân Hà.
15. Khối lượng Mặt Trời vào cỡ bao nhiêu? A.2.10
28
kg B. 2.10
29
kg C. 2.10
30
kg D.2.10
31
kg
16. Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ bao nhiêu? A.40đvtv. B. 60đvtv. C. 80đvtv. D. 100đvtv.
17. Đường kính Trái Đất là bao nhiêu? A.1600km B. 3200km C. 6400km D. 12800km
18. Trục quay của Trái Đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời
một góc là bao nhiêu? A.20
0
27’ B. 21
0
27’ C. 22
0
27’ D.
23
0
27’

19. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quĩ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng bao
nhiêu? A.15.10
6
km B. 15.10
7
km C. 15.10
8
km D15.10
9
km
20. Khối lượng Trái Đất vào cỡ bao nhiêu?
A.6.10
23
kg B. 6.10
24
kg C. 6.10
25
kg D.6.10
26
kg
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt sơ cấp?
A. Tập hợp các mêzôn và các barion có tên chung là các hađrôn.
B. Tất cả các hađrôn đều cấu tạo từ các hạt quac.
C. Phần lớn các hạt quac ở trạng thái liên kết, một số ít hạt quac ở trạng thái tự do.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 14
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
D. Các barion là tổ hợp của ba quac.
22 Pôzitrôn là phản hạt của
A. êlectron B. prôtôn C. nơtrinô D. nơtron
23. Có bốn loại tương tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp, được kí hiệu: (1) tương tác mạnh; (2) tương tác

yếu; (3) tương tác điện từ; (4) tương tác hấp dẫn. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân thuộc loại
tương tác nào kể trên? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
24. Các hạt sơ cấp đã biết được sắp xếp thành các loại sau theo khối lượng nghỉ tăng dần: (1) prôtôn,
(2) lepton, (3) hađrôn. Hạt nơtrinô (được nhà vật lý Pauli, người Áo, tiên đoán sự tồn tại trong phân rã
β) thuộc loại nào kể trên?A. (1) B. (2) C. (3) D. tổ hợp của (1 ) và (3)
25. Cho ba loại hạt sau: (1) phôtôn, (2) lepton, (3) hađrôn. Hạt pôzitrôn thuộc loại hạt nào kể trên ?
A. (1) B. (2) C. (3) D. tổ hợp của (1 ) và (3)
26. Nhà vật lý Ghen-man đã nêu lên giả thuyết: “ Tất cả các hađrôn đều cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn, gọi
là quac. Có sáu hạt quac, kí hiệu là: u, d, s, c, b, t”. Theo giả thuyết này, prôtôn được tạo nên từ ba
quac nào kể trên? A. (u, u, d) B. (u, u, t) C. (u, d, d) D. (s,u, d)
27. Hạt sơ cấp nào sau đây có số lượng tử spin s là sô nguyên không âm?
A. Êlectron B. Prôtôn C. Pôzitrôn D. Phôtôn
8. Các hạt sơ cấp nào dưới đây có năng lượng bằng 0 hoặc xấp xỉ bằng 0?
(1) êlectron; (2) prôtôn; (3) pôzitrôn; (4) nơtrinô; (5) phôtôn
A. (1) và (4) B. (4) và (5) C. (3) và (5) D. (3), (4) và (5)
29. Trong các hạt sơ cấp sau đây: nơtrôn, pôzitrôn, nơtrinô, phôtôn. Hạt sơ cấp nào có thời gian sống
trung bình ngắn hơn các hạt còn lại? A. nơtrôn B. phôtôn C. nơtrinô D. pôzitrôn
30. Kí hiệu các lực như sau: (1) lực Lo-ren; (2) lực hạt nhân; (3) lực liên kết hóa học; (4) lực liên kết
trong phân rã β; (5) trọng lực. Lực nào kể trên thuộc loại tương tác điện từ?
A. (1) và (2) B. (1), (3) và (5) C. (1) và (3) D. (1), (3) và (4)
31. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt; hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau.
B. Êlectron là một nuclôn có điện tích âm. C. Phôtôn là một hạt sơ cấp không mang điện.
D. Prôtôn là hạt sơ cấp bền, không phân rã thành các hạt khác.
32. Phần lớn các hạt sơ cấp đều có một phản hạt; hạt và phản hạt tương ứng luôn luôn có.
A. khối lượng bằng nhau. B. điện tích giống nhau.
C. mômen từ riêng giống nhau. D. spin giống nhau.
33. Barion, gồm các hạt có đặc trưng nào sau đây?
A. có khối lượng bằng hoặc lớn hơn khối lượng của prôtôn. B. có điện tích giống nhau.
C. có thời gian sống trung bình ngắn hơn 10

-6
s. D. có spin giống nhau.
34. Điều nào sau đây là sai khi nói về các hađrôn?
A. Một số hađrôn có khối lượng bằng hoặc lớn hơn khối lượng của prôtôn.
B. Một số hađrôn có khối lượng nhỏ hơn khối lượng nuclôn.
C. Hađrôn gồm các mêzôn và barion. D. Tương tác giữa các hađrôn thuộc loại tương tác yếu.
II. HỆ MẶT TRỜI
35. Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào có bán kính xấp xỉ bán kính của Trái
Đất? A. Kim tinh. B. Thổ tinh. C. Hỏa tinh. D. Thủy tinh.
36. Trong các hành tinh sau đây thuộc Hệ Mặt Trời, hành tinh nào ở xa Mặt Trời nhất?
A. Hỏa tinh. B. Thiên vương tinh. C. Kim tinh. D. hải vương tinh.
37. Đường kính của Trái Đất ở xích đạo có giá trị nào sau đây?
A. 3 200 km. B. 6 375 km. C. 12 756 km. D. 1 600 km.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 15
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
38. Để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời, người ta dùng đơn vị thiên văn (kí hiệu đvtv). 1
đvtv xấp xỉ bằng. A. 15 triệu km. B. 150 triệu km. C. 1,5 triệu km. D. 300 triệu km.
39. Mặt Trời là thiên thể trung tâm của Hệ Mặt Trời. Nó có khối lượng lớn hơn khối lượng của Trái
Đất vào khoảng? A. 33 000 lần B. 333 000 lần. C. 300 000 lần. D. 3,3 triệu lần.
40. Trong các hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Trái Đất nhất là
A. Hỏa tinh. B. Thủy tinh. C. Kim tinh. D. Mộc tinh.
41. Trong các hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?
A. Hỏa tinh. B. Thủy tinh. C. Kim tinh. D. Trái Đất.
42. Cấu trúc nào sau đây nằm ngoài thiên hà?
A. Punxa. B. Sao siêu mới. C. Quaza. D. Lỗ đen.
43. Điều nào sau đây không đúng khi đề cập về lỗ đen?
A. Là một thiên thể được cấu tạo từ các nơtron. B. Không bức xạ bất kì một loại sóng điện từ
nào.
C. Được hình thành do sự va chạm của thiên thể với nhau tạo thành các lỗ lớn trên bề mặt 1 số hành
tinh.

D. Có trường hấp dẫn rất lớn, thu hút mọi vật thể, kể cả ánh sáng.
44. Đường kính của Thiên Hà của chúng ta vào khoảng
A. 200 nghìn năm ánh sáng. B. 100 nghìn năm ánh sáng.
C. 10 000 năm ánh sáng. D. 1 triệu năm ánh sáng.
45. Điều nào sau đây không đúng khi đề cập về Thiên Hà?
A. Là hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân.
B. Đường kính của thiên hà vào khoảng 100 000 năm ánh sáng.
C. Thiên Hà của chúng ta là loại thiên hà hình elip.
D. Toàn bộ các sao trong mỗi thiên hà đều quay quanh trung tâm thiên hà.
46. Trong các hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời, hành tinh nào có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Kim tinh. D. Hỏa tinh.
47. Trong các hành tinh sau đây thuộc Hệ Mặt Trời, hành tinh nào có bán kính lớn nhất?
A. Thủy tinh. B. Thổ tinh. C. Hỏa tinh. D. Mộc tinh.
48. Hành tinh có khối lượng lớn nhất trong Hệ Mặt Trời là
A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải vương tinh D. Thiên vương tinh.
    
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 16
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
§ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN (NGOÀI). THUYẾT LƯỌNG TỬ ÁNH SÁNG
1 .Hiện tượng quang điện ngoài (hiện tượng quang điện)
Hiện tượng ánh sáng thích hợp làm bật ra khỏi bề mặt kim loại.
2. Định luật về giới hạn quang điện
0
λ λ

Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi
th
Aff ≥≥≤
ελλ
;;

00
3.Lượng tử năng lượng
hc
hf
ε
λ
= =

(J)
λ
: bước sóng ánh sáng đơn sắc (m)
f
: tần số của sóng ánh sáng đơn sắc(Hz)
34
6,625.10 ( . )h J s

=
: hằng số Plăng
8
3.10 ( / )c m s=
: vận tốc ánh sáng
4.Thuyết lưọng tử ánh sáng
- Chùm ánh sáng là một chùm các hạt phôtôn (lượng tử ánh sáng). Mỗi một phôtôn có năng lượng
hoàn toàn xác định
( )
ε
.
- Phân tử, nguyên tử, electron … phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, … phát xạ hay hấp thụ 1 phôtôn.
- Các phôtơn bay dọc theo tia sáng với tốc độ
8

3.10 ( / )c m s=
trong chân không.
5. Công thoát e khỏi kim loại:
0
λ
hc
A =
hay
A
hc
=
0
λ
(A: công thoát(J);
0
λ
: giới hạn quang điện(m))
6.Công thức Anhxtanh
2
0
1
2
th dOMax e OMax
hc hc
A W m v
ε
λ λ
= + ⇔ = +
31
9,1.10 ( )

e
m kg

=
: khối lượng
e
7. Lưõng tính sóng - hạt của ánh sáng:
- ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt

ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
- Trong mỗi hiện tượng quang học, ánh sáng thường thể hiện rõ một trong hai tính chất trên. Tính
chất sóng thể hiện qua bước sóng
λ
và tính chất hạt thể hiện qua năng lượng phơtơn
ε
(bước sóng
λ
càng lớn, tính chất sóng càng rõ và ngược lại năng lượng phôtôn càng lớn, tính hạt càng nổi trội).
§ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG . HIỆN TƯỢNG QUANG DẪN
1. Hiện tượng quang điện trong: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các electron
dẫn và lỗ trống trong bán dẫn, do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
2. Hiện tượng quang dẫn : Một số chất có điện trở rất lớn khi không đựơc chiếu sáng, sẽ dẫn điện rất
tố nếu được ánh sáng chiếu vào.
3. Giải thích hiện tượng quang dẫn bằng thuyết lượng tử nh sng
Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bán dẫn (
th
Aff ≥≥≤
ελλ
;;
00

) thì trong bán dẫn sẽ xuất
hiện thêm êlectron dẫn và lỗ trống. Do đó, mật độ hạt tải điện trong bán dẫn tăng, độ dẫn điện của bán
dẫn tăng, tức là điện trở suất của nó giảm.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 17
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
4. Quang điện trở : Quang điện trở là một điện trở được làm bằng chất bán dẫn và có gía trị điện trở
thay đổi được khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi. Quang điện trở được chế tạo dựa trên
hiệu ứng quang điện trong.
5. Pin quang điện : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành
điện năng. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
§ SỰ PHÁT QUANG – SƠ LƯỢC VỀ LAZE
I. SỰ PHÁT QUANG
1.Hiện tượng phát quang Hiện tượng phát quang là h.tượng một chất hấp thụ á.sáng có bước sóng
này và phát ra á.sáng có bước sóng khác.
2. Hiện tượng huỳnh quang và lân quang:
- Sau khi ngưng ánh sáng kích thích, sự phát quang còn tiếp tục kéo dài một thời gian nào đó.
Nếu thời gian phát quang rất ngắn thì được gọi là huỳnh quang (thường xảy ra ở chất lỏng và khí)
o Nếu thời gian phát quang còn kéo dài thì được gọi là lân quang (thường xảy ra với vật rắn).
3. Đặc điểm : ánh sáng phát quang có bước sóng
ktpq
λλ

của ánh sáng kích thích.
II. SƠ LƯỢC VỀ LAZE
1. Laze Laze là máy khuếch đại ánh sáng bằng sự phát xạ cảm ứng. Chùm sáng do laze phát ra có
tính đơn sắc, tính định hướng, tính kết hợp cao và cường độ mạnh.
2. Ứng dụng
- Trong y học: làm dao mổ trong phẫu thuật …
-Trong thông tin liên lạc: dùng trong liên lạc vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, điều khiển từ vũ trụ
- Trong công nghiệp: dùng để khoan, cắt, toi … với độ chính xác cao.

- Trong trắc địa: dùng để đo khoảng cách, ngắm đường thẳng …
§ MẪU NGUYN TỬ BO. QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYN TỬ HIDRO
I. CÁC TIÊN ĐỀ BO
1. Tiên đề về trạng thi dừng
- Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. Ở trạng thi
dừng nguyn tử không bức xạ (nhưng có thể hấp thụ) năng lượng.
- Trong các trạng thi dừng của nguyn tử, electron ch. động quanh hạt nhân trên những quĩ đạo xác
định gọi là quĩ đạo dừng.
- Trong nguyên tử hidro, khi electron đang ở quĩ đạo dừng
n
thì bán kính
2
0n
r n r
=
(n là số nguyên và
11
0
5,3.10r m

=
là bán kính Bo)
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 18
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
Quĩ Đạo K (n = 1) L (n = 2) M (n = 3) N (n = 4) O (n = 5) P (n = 6)
Bán Kính
0
r
4
0

r
9
0
r
16
0
r
25
0
r
36
0
r
2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ
- Khi nguyên tử chuyển từ trạng thi dừng có mức năng lượng
M
E
sang trạng thi dừng có mức năng
lượng
N
E

( )
M N
E E>
thì nguyn tử sẽ phát ra một phôton có tần số
MN
f
:
MN M N

hf E E
ε
= = −
- Ngược lại nguyên tử đang ở trạng thi dừng có năng lượng
N
E
thấp m hấp thụ một phôtôn có năng
lượng
MN
hf
ε
=
đúng bằng hiệu
M N
E E−
thì chuyển sang trạng thi dừng
M
E
.
C.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1:Tính năng lượng một phôtôn ánh sáng có bước sóng
7
6,625.10 m
λ

=
( Đáp án: 3.10
-19
J)
…………………………………………………………………………………………………………

Bài 2:Công thoát của electron khỏi mặt kim loại A = 6,625.10
-19
J. Tính giới hạn quang điện của kim
loại. ( Đáp án:
0,3 m
µ
)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catôt của tế bào quang điện là
0
0,5 m
λ µ
=
. Chiếu vào
catôt của tế bào quang điện bức xạ có bước sóng
0,35 m
λ µ
=
. Tính động năng ban đầu cực đại của
electron quang điện. (Đáp án: 1,7.10
-19
J)
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một đèn phát á.sáng đơn sắc λ = 0,4.10
-6
m, chiếu vào 1 tế bào quang điện, công thoát của kim
loại làm catốt là 2,26 eV .
a. Tìm bước sóng giới hạn của catốt.
b. Tính vận tốc cực đại của các electron bật khỏi catốt.(Đáp án:a. λ
o

= 0,549µm; b. v
OM
= 5,47.10
5
m/s.
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Chiếu bức xạ λ = 0,438 µm vào catốt 1 tế bào quang điện. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các
quang electron (nếu có) khi: a. Catốt là kẽm có công thoát A
o
= 56,8.10
-20
J
b.Catốt là kali có giới hạn quang điện λ
o
= 0,62µm
Đáp án: a. không tượng quang điện ; b. v
OM
= 0,54.10
-6
m/s
D.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
2. Chọn câu trả lời Đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Công thoát của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 19
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.

D. hiệu điện thế hãm.
3. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp
chiếu vào nó.
B) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung
nóng.
C) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc
với một vật nhiễm điện khác.
D) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào
khác.
5. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A) Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục
mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B) Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C) Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D) Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
6. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35ỡm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 àm; B. 0,2 àm; C. 0,3 àm; D. 0,4 àm
7. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

8. Chọn câu Đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng:
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng.
9. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A) ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
B) Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít
thể hiện.
C) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta rễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D) A hoặc B hoặc C sai.
10. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 20
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
11. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là ở
0
= 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV
12. Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
13 Chọn câu đúng. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là:

A. hiện tượng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫm.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êléctron dẫn nhờ tác dụng của một bức
xạ điện từ.
14. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B) Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C) Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn
nêôn).
D) Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành
êlectron là rất lớn.
16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước
sóng lớn hơn một giá trị ở
0
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số
lớn hơn một giá trị f
0
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất
bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất
bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.

17. Điều nào sau đây sai khi nói về quang trở?
A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ.
18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 21
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
ngắn.
19. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62àm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần số f
1
= 4,5.10
14
Hz; f
2
= 5,0.10
13
Hz; f
3
= 6,5.10
13
Hz; f
4
= 6,0.10
14

Hz thì hiện
tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1; B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3; D. Chùm bức xạ 4
20. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một
electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được
hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức
A. hc/A; B. hA/c; C. c/hA; D. A/hc
21. Chọn phát biểu Đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
22. Chọn phát biểu Đúng. ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
23. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron .
B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
24. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên
tử” trong mẫu nguyên tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định
mà không bức xạ năng lượng.

25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là:
A. Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng
bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó
D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
26. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là:
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 22
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
27. Chọn câu đúng. ánh sáng lân quang là:
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
28. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
29. Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10
-8
s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10
-6

s trở lên).
C. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’ <λ
D. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’

30. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
21. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
32. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng.
Câu 33:Công thoát êlectron ra khỏi kim loại A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 µm B. 0,250 µm C. 0,375 µm D. 0,295 µm
Câu 34:Công thoát êlectron ra khỏi vônfram là 4,5eV. Biết c = 3.10
-8
m/s , h = 6,625.10
-34
J.s ;
1eV=1,6.10
-19
J . Giới hạn quang điện của vônfram bằng
A. 0,250 µm. B.0,276 µm. C.0,295 µm. D.0,375 µm.

Câu 35:Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,75 µm và λ
2
= 0,25 µm vào tấm kẽm có giới
hạn quang điện λ
0
= 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Chỉ có bức xạ λ
1
C. Chỉ có bức xạ λ
2
B. Cả hai loại bức xạ D.Không có bức xạ nào
Câu 36:Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,75 µm và λ
2
= 0,25 µm vào tấm kim loại . Biết
c = 3.10
-8
m/s , h = 6,625.10
-34
J.s ; 1eV=1,6.10
-19
J; công thoát êlectron của kim loại bằng 3,74eV. Bức
xạ nào có thể gây ra hiệu ứng quang điện ?
A. Chỉ có bức xạ λ
1
C.Chỉ có bức xạ λ
2

B. Cả hai loại bức xạ D. Không có bức xạ nào5.
Câu 37:Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện λ
0
với hằng số Plăng và tốc độ ánh
sáng trong chân không là:
A.
A
hc
=
0
λ
B.
c
hA
=
0
λ
C.
hc
A
=
0
λ
D.
hA
c
=
0
λ
6.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 23
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
Câu 38:Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng của phôtôn này tỉ lệ
A. nghịch với tần số f C. thuận với tần số f
B. thuận với bình phương tần số f D. nghịch với bình phương tần số f
Câu 39:Năng lượng của phôtôn được xác định theo công thức:
A.
h
ε λ
=
B.
hc
ε
λ
=
C.
c
h
λ
ε
=
D.
h
c
λ
ε
=
Câu 40: Nguyên tử hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
M
= - 1,5eV sang trạng thái dừng

có năng lượng E
L
= - 3,4eV. Cho c = 3.10
-8
m/s , h = 6,625.10
-34
J.s ; 1eV=1,6.10
-19
J. Bước sóng của
bức xạ được phát ra là
A. 0,654 µm B. 0,872 µm C. 0,486 µm D. 0,410 µm
Câu 41:Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,8.10
-19
J. Cho hằng số plăng h =
6,625.10
-34
Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.
A. 0,71µm B. 0,66µm C. 0,45µm D. 0,58µm
Câu 42: Tia laze không có đặc điểm nào sau dây?
A. tính đơn sắc. B. tính định hướng. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 43: Khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích thích M thì
bán kính quỹ đạo tăng lên
A. 4 lần B. 9 lần. C. 16 lần. D. 25 lần.
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng .
Giới hạn quang điện của Na là 0,5 µm. Công thoát của kẽm lớn hơn của Na là 1,4 lần. Giới hạn quang
điện của kẽm là
A. 0,36 µm B. 0,63 µm C. 0,26 µm D. 0,62 µm
Câu 45. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công

thức nào sau đây?
A.
λε
h=
B.
λ
ε
h
=
C.
λε
hc=
D.
λ
ε
hc
=
Câu 46. Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bao nhiêu loại lượng tử năng lượng?
A. một loại. B. hai loại. C. ba loại. D. nhiều loại
Câu 47. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào sau đây bị chiếu sáng ?
A. Cu B. Zn C. Ge D. Cs
Câu 48. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. điện môi. B. kim loại C. á kim. D. chất bán dẫn.
Câu 49. Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. pin mặt trời. B. pin vôn ta. C. ác quy. D. đinamô xe đạp.
Câu 50. Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. một miếng nhựa phát quang. B. bóng bút thử điện.
C. con đom đóm. D. Màn hình vô tuyến.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.
C. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn nêon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thhành electron
dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt.
Câu 52. Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 24
Trường THPT Quy Nhơn gv : Phùng Thanh Kỳ
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.
C. cường độ lớn. D. công suất lớn.
Câu 53. Laze là nguồn sáng phát ra:
A. Chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
Câu 54. Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.
B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy
D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
Câu 55: Pin quang điện hoạt động dựa vào.
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. sự phát quang của các chất.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu 57: Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Tử ngoại. B. Hồng ngoại. C. Ánh sáng khả kiến.
D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng nhìn thấy.

Câu 58 : Thuyết lượng tử không giải thích được các hiện tượng nào sau đây ?
A. Sự phát quang của các chất. B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang hoá. D. Hiện tượng ion hoá môi trường.
Câu 59 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện.
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn .
D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đói với mọi kim loại
Câu 60: theo quang điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn
sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại
ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong
một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một
dung dịch.
Câu 62: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35

. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2010-2011 - Lưu hành nội bộ- Trang 25

×