Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuần 3 đầy đủ các môn 2 buổi.Kiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.91 KB, 17 trang )

GV: Trần Thuý Hằng Trường tiểu học số 1 Đồng Hợp
LỊCH BÁO GIẢNG
Từ ngày 30/8/ 2010. Đến ngày 03/9/ 2010.
Thứ Buổi Môn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH
2
8
30
SÁNG
Chào cờ 1 Chào cờ
Tiếng Việt 2 Bài 8: L – h BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 3 Bài 8: L – h BĐD, tranh, SGK
Đạo đức 4 Gọn gàng sạch sẽ (Tiết 1) Tranh, VBT
CHIỀU
L.T. Việt 1 Ôn: L – h Bảng con, VBT
L. Toán 2 Ôn: Các số từ 1 – 5 Bảng con, VBT
TNXH 3 Nhận biết các vật xquanh Tranh SGK
TC dân gian 4
3
8
31
SÁNG
Thủ công 1 Xé dán HCN, hình tam giác Giấy, thước, hồ dán
Tiếng Việt 2 Bài 9: O – C BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 3 Bài 9: O – C BĐD, tranh, SGK
Toán 4 Luyện tập Bộ đồ dùng, SGK
4
9
01
SÁNG
Toán 1 Bé hơn, dấu bé Bộ đồ dùng
Tiếng Việt 2 Bài 10: Ô – Ơ BĐD, tranh, SGK


Tiếng Việt 3 Bài 10: Ô – Ơ BĐD, tranh, SGK
L.Thủ công 4 Thực hành Giấy thủ công
CHIỀU
L. Toán 1 Luyện tập Bộ đồ dùng, SGK
L.T. Việt 2 Ôn: O – C Vở bài tập, Bcon
Âm nhạc 3 Mời bạn vui múa ca Song loan, trống
TH trường em 4
5
9
02
SÁNG
Tiếng Việt 1 Bài 11: Ôn tập BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 2 Bài 11: Ôn tập BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Lớn hơn, dấu lớn Bộ đồ dùng, SGK
L.Thể dục 4 Ôn luyện ĐHĐN
CHIỀU
L. T. Việt 1 Ôn: Ô – Ơ Vở luyện viết, Bcon
L. TNXH 2 Ôn: Nhận biết các vật xq Vở bài tập, SGK
L.Âm nhạc 3 Ôn: Mời bạn vui múa ca Song loan, trống
K/C đạo đức 4
6
9
03
SÁNG
Tiếng Việt 1 Bài 12: i – a BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 2 Bài 12: i – a BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Luyện tập Bộ đồ dùng, SGK
Sinh hoạt 4 Nhận xét tuần GV ch. bị nội dung
CHIỀU
BD - PĐ. Toán 1 Bcon, Vở bài tập

BD-PĐ T.Việt 2 Bcon, Vở bài tập
Dạy TB 3 Bcon, Vở bài tập
H ĐTT 4 Sinh hoạt đội sao
1
Tuần:3
1
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt:
Bài 8: L H (2 tiết)
I. Mục tiêu: Đọc đợc: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: l, h, lê, hè (viết đợc 1/2 số
dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Le le.
HS khá: bớc đầu nhận biết đợc nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK;
viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh ảnh bộ tranh dạy vần và trong SGK.
III. Hoạt dộng dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Ghi bảng l. Phát âm mẫu lờ.
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn lấy l. Lấy thêm âm ê
đặt sau âm l. Đọc mẫu lê.
- Tiếng lê có mấy âm ghép lại?
Đánh vần mẫu lờ - ê - lê. Đọc trơn mẫu lê.
- Giới thiệu tranh từ khoá.
* Dạy âm h tiến hành tơng tự dạy âm l.
HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng:
- Đọc mẫu. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con.

L và h có điểm gì giống, khác nhau.
- Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết.
- Quan sát uốn nắn HS viết.
Lu ý: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nét nối giữa l
và ê, h và e, t thế ngồi viết.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu.
Lu ý: Cách ngắt hơi ở dấu phẩy.
2. Luyện viết: Hớng dẫn viết (VTV).
Lu ý:Quy trình viết liền mạch. Khoảng cách các
con chữ.
3. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh luyện nói. Ycầu HS thảo luận
theo nhóm đôi hỏi đáp theo tranh.
Giợi ý: Trong tranh em thấy gì ? Hai con vật đang
bơi giống con gì ?
- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp.
- Đọc viết ê, v, bê, ve.
Qsát. Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Lấy cài l.
- Ghép bảng cài lê. Đọc.
- Phân tích l trớc ê sau.
Đánh vần (tổ,lớp, cá nhân).Đọc lê.
- Quan sát tranh.
- Đọc trên bảng (cá nhân, tổ, lớp)
phân tích một số tiếng.
- So sánh.
- Viết vào bảng con.

- Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát. Đọc câu ứng dụng.
- Đọc bài trong SGK.
- Viết bài.
Viết 1/2 số dòng quy định
- HSKG viết đủ .
- Quan sát.
- Thảo luận hỏi đáp theo cặp (2').
2
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
KL: Trong tranh là con le le . Con le le hình dáng
giống vịt trời nhng nhỏ hơn , chỉ có một vài nơi ở
nớc ta.
III. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Tìm chữ l, h có trong bài. Nhận xét dặn
dò về nhà.
- Một số cặp lên trình bày.
- Đọc lại bài (SGK ) 1 lần.
- Thi tìm.
Đạo đức:
Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)
I. Mục tiêu: Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của
ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
HS khá: Phân biệt đợc giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và cha gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức. Lợc chải đầu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giờ đạo đức trớc các em học bài gì?
- Là hs lớp Một trong giờ học các em nhớ thực hiện

điều gì?
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Chọn và nêu tên các bạn trong tổ có đầu tóc,
quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Nêu kết quả trớc lớp.
KL: GV nhận xét và khen HS đợc bình chọn.
HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài1: Y/cầu HS quan sát tranh và nhận xét xem bạn
nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng?
+ Nêu kết quả thảo luận. Hớng dẫn HS nhận xét.
KL: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là, áo quần rách cần
nhắc mẹ khâu lại; cài lại cúc áo cho ngay ngắn; sửa
lại ống quần; thắt lại dây giày; chải lại tóc thì các
bạn sẽ gọn gàng, sạch sẽ.
Bài2:Y/cầu HS lựa chọn trang phục đi học cho 1 bạn
nam, 1 bạn nữ. Nêu cách chọn của mình.
- Hớng dẫn HS nhận xét.
KL: Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ,
gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ,
đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
III. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
Dặn giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch
sẽ. Chuẩn bị cho bài sau.
- 1 hS nêu
- 2 hS nêu
- HS quan sát theo tổ và nêu.
- Vài HS nêu
+ HS thảo luận theo cặp.
+ Vài cặp HS nêu.
- HS nhận xét.
+ HS làm cá nhân.

+ Vài HS nêu.
- HS nhận xét.
Luyn Ting Vit:
ễn: L H
I. Mc tiờu: Cng c cỏch c v vit : ụ , . Tỡm ỳng tờn nhng vt cú cha õm l, h.
- Lm tt v bi tp
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Kim tra: Nhc li tờn bi hc - L, h
3
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
II. Bi mi: Gii thiu bi
H: c bi SGK
- Cho HS m sỏch c
Hng dn vit bng con
- GV cho HS ly bng con - GV c : e, ờ, v, ve, bờ
- Tỡm õm e, ờ,trong cỏc ting sau : vố, v, ve, bờ, v,
b, b Nhn xột
H2: Hng dn lm v bi tp:
Bi 1: Ni tranh vi ting
- GV nờu yờu cu bi tp 1
- Yờu cu HS ni
- Nhn xột
Bi 2: in vo ch trng ụ hay
GV vit bi tp 2 lờn bng yờu cu HS quan sỏt
tranh v in sao cho ỳng õm vo ch chm
thnh ting ỳng: Lờ, hộ, h.
- Nhn xột
Bi 3: Vit: L 1 dũng, h 1 dũng
Trũ chi: c nhanh nhng ting cú cha õm l, h.

Cỏch chi: GV cm trờn tay mt s ting nh: lờ,
l, l, h, hố, h,
-GV gi lờn bt k ch no, y/cu HS c to ch ú
- Bn no c ỳng, nhanh, bn ú s thng.
- Nhn xột - Tuyờn dng
III. Dn dũ: V nh tp c li bi: L, h.
- Xem trc bi tip theo: o, c.
- c cỏ nhõn- ng thanh
- HS vit bng con
- HS tỡm - gch chõn
- C lp lm vo v bi tp

- 2 HS lờn bng in
-Lp lm vo v
- HS vit vo v
- HS tham gia trũ chi
Luyện toán:
Luyện các số từ: 1 5.
I. Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết số lợng 1, 2, 3, 4, 5. Đọc , viết , đếm các số 1, 2, 3, 4, 5 .
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. Sử dụng bảng con và vở ô li .
III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài
1. Nhận biết số lợng.
-Tìm cho cô trong lớp ta có cái gì chỉ có 1?
- Cơ thể em có mấy tay , mấy chân , mấy
mắt? Những con vật nào có 4 chân? Bàn tay,
chân em có mấy ngón?

2. Đếm số, vị trí số.
- Ghi bảng: 1,, . ,4, 5.
5,, ., ,1.
- Yêu cầu HS lên điền số còn thiếu vào chỗ
chấm .
- Có một bàn giáo viên, một cô, một ảnh
bác Hồ
- Có 2 tay , 2 chân , 2 mắt. Con bò , con
trâu , con chó
- Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
- Lên điền số .
4
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
- Yêu cầu HS đếm xuôi , đếm ngợc .
Số 1 đứng liền sau số nào ?
Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào là số bé nhất?
số nào là số lớn nhất?
3 . Viết số .
- Hớng dẫn viết số: 1 , 2 , 3, ,4 ,5 .
Lu ý: Các chữ số đợc viết độ cao 2 ô li.
- Hớng dẫn HS viết vào bảng.
- Nhận xét chữa lỗi cho HS.
- Hớng dẫn viết vào vở.
Lu ý : Mỗi số một dòng.
III. Củng cố dặn dò:
Làm bài tập và xem trớc bài tiếp theo.
- Đếm số ( đếm xuôI , đếm ngợc )
- Số 1 đứng liền sau số 2 .
- Số 1 là số bé nhất , số 5 là số lớn nhất .
- Theo dõi .

- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li
Tự nhiên và xã hội:
Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu: Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các
vật xung quanh. HS khá: Nêu đợc ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của ngời có
một giác quan bị hỏng.
II. Đồ dùng: Một số vật thật để HS chơi trò chơi: Nhận biết các vật xq.Tranh minh hoạ
trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Tuần trớc các em học bài gì?
- Để giữ gìn Skhoẻ và nhanh lớn em cần nhớ thực hiện điều gì?
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát vật
- GV cho HS qsát 1 số vật đã chuẩn bị: Bông hoa hồng, cốc n-
ớc nóng, cốc nớc lạnh, quả bóng
- Yêu cầu HS chỉ và miêu tả từng vật trớc lớp. Hdẫn HS nhận
xét, bổ sung. GV nhận xét.
Chúng ta nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xquanh bằng gì?
KL: Để nhận biết các vật xung quanh chung ta phải sử dụng:
Mắt (thị giác), tai (thính giác), mũi (khứu giác), lỡi (vị giác),
tay (xúc giác).
HĐ2: Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm và hdẫn HS cách thảo luận. Y/cầu mỗi nhóm
thảo luận 1 câu hỏi:
Nhờ đâu mà bạn biết đợc màu sắc của một vật? Nhờ đâu mà
bạn biết đợc hình dáng của một vật? Nhờ đâu mà bạn biết đợc
mùi vị của thức ăn? Nhờ đâu mà bạn biết đợc 1 vật cứng mềm?
Nhờ đâu mà bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa?

Cho HS thực hành hỏi đáp trớc lớp.
- GV hỏi cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị
hỏng? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc? Điều gì
sẽ xảy ra nếu mũi, lỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?
- Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
- KL: Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận biết đợc các vật
xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan bị hỏng thì ta sẽ không
nhận biết đầy đủ đợc các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần
phải bảo vệ và giữ vệ sinh an toàn cho các giác quan của cơ
thể.
- HS nêu.
- HS quan sát.
- Vài HS thực hiện. HS
nêu.
- HS theo dõi.
Các nhóm thảo luận.
Cử đại diện trình bày.
Nhận xét bổ sung
5
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
III. Củng cố dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc HS giữ gìn vệ sinh và bảo vệ các giác quan.
Xem trớc bài: Bảo vệ mắt và tai
Thủ công:
Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 2)
I. Mục tiêu: Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. Xé, dán đợc hình chữ nhật, hình
tam giác. Đờng xé có thể cha thẳng, bị răng ca. Hình dán có thể cha thẳng. HS khéo tay đ-
ờng xé ít bị răng ca, hình dán tơng đối thẳng, có thể xé thêm đợc HCN có kích cở khác.
II. Đồ dùng: Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán

III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- GV kiểm tra đồ dùng môn học của HS. Nhận xét
II. Học sinh thực hành:
- GV nhắc lại cách xé, dán hình chữ nhật và hình tam
giác đã học.
- Gọi HS nhắc lại cách xé hình chữ nhật và hình tam
giác.
- Cho HS thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam
giác.
Yêu cầu HS vẽ theo 2 cách. Xé, dán hình chữ nhật
Xé, dán hình tam giác.
- Yêu cầu HS dán phẳng, đẹp.
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm. Cho HS nhận xét,
đánh giá bài của bạn.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
HS theo dõi
- HS nêu. HS tự làm
- HS xé và dán hình cho phẳng
đẹp.
- HS bày theo tổ.
Tiếng việt:
Bài 9: O - C.
I. Mục tiêu: Đọc đợc: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: o, c, bò, cỏ.

Luyện nói từ
2 đến 3 câu theo chủ đề: vó bè.

II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh BDD và trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc lê, hè, hẹ. Yêu cầu HS đọc chữ vừa
viết và đọc bài trong SGK. Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Giới thiệu âm O gồm một nét cong kín.
- Phát âm mẫu O. Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài O.
- Quan sát nhận xét trên bảng cài của HS.
- Yêu cầu chọn âm b đặt trớc âm o dấu huyền đặt trên
đầu âm o. Y/cầu HS đọc thầm trên bảng cài tiếng vừa
ghép. Ghi bảng bò. Đọc mẫu bò.
Tiếng bò có âm gì và dấu gì ghép lại.
- Đánh vần mẫu bờ - o - bo - huyền - bò. Sửa sai đvần.
- Giới thiệu tranh tiếng khoá.
- Viết vào bảng con (tổ 1: lê; tổ
2: hè; tổ 3: hẹ). Đọc.
- Quan sát.
- Phát âm O (cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài O.
- Chọn cài tiếng bò.
- Đọc thầm bò.
Đọc (cá nhân, lớp, tổ).
- Phân tích tiếng bò.
- Đánh vần (lớp, tổ, cá nhân).
- Đọc bò.
6
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
* Giới thiệu âm c (tiến hành tơng tự âm o).
HĐ2: Hớng dẫn đọc tiếng ứng dụng.

(cách tiến hành tơng tự bài trớc).
HĐ3: Hớng dẫn viết o, bò, c, cỏ.
-Hớng dẫn viết mẫu. Hớng dẫn học viết (Viết chữ trên
không trung). Yêu cầu viết vào bảng con. Nhận xét sửa
lỗi cho HS.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc:
2. Luyện viết.
- Hớng dẫn HS viết vào VTV 1.
Lu ý: T thế ngồi và cách cầm bút viết, qui trình viết.
3. Luyện nói (Cách tiến hành tơng tự các bài trớc).
Gợi ý : Trong tranh em thấy những gì? Vó bè dùng để
làm gì ? Vó bè thờng đặt ở đâu ?
III. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Dặn học bài và xem trớc bài: Ô, C.
- Quan sát.
- Quan sát.
-Viết vào bảng con
- Thể dục chống mỏi mệt
- Đọc bài trên bảng, đọc bài
trong SGK.
-Viết vào vở
HS luyện nói theo cặp
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
II. Đồ dùng: Bảng con, Vở ô li, VBT
III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
Điền số? Đọc số
1 3
5 2
II. Bài mới: Giới thiệu bài
Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài1: Số?
- GV hỏi: Muốn điền số ta làm nh thế nào? Y/cầu HS
đếm hình rồi điền số thích hợp vào ô trống
Gọi HS nêu kết quả: 4 ghế, 5 ngôi sao, 5 ô tô, 3 bàn là,
2 tam giác, 4 bông hoa. Cho HS đổi bài kiểm tra.
- Yêu cầu HS nhận xét bài.
Bài2: Số?
- Y/cầu HS đếm số que diêm rồi điền số tơng ứng.
1 2 3 4 5
- Đọc lại kết quả. Gọi HS nhận xét bài.
Bài3: Số?
-Yêu cầu HS tự điền các số vào ô trống cho phù hợp.
- Gọi HS đọc lại các dãy số. Cho HS nhận xét bài.
III. Củng cố dặn dò:
- GV chấm bài; nhận xét bài làm của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS điền, đọc số.
HS thực hiện theo yêu cầu
HS đọc bài
Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010
Toán:
7
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp

Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu:
Bớc đầu biết so sánh số lợng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1.

Sử dụng các nhóm đồ vật tự làm.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết các số từ 1 5
Số 4 đứng liền sau số nào? Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Hớng dẫn HS nhận biết dấu bé ( < )
- Gắn lên bảng bên trái một quả cam, bên phải 2 quả
cam. Một quả cam so với hai quả cam thì ntn?
- Tơng tự với một con gà so với hai con gà, một hình
tròn với hai hình tròn, và các vật mẫu khác hai với ba,
ba với bốn, bốn với năm.
- Một ít hơn hai ta nói một bé hơn hai và viết 1 < 2.
Giới thiệu dấu bé < . Viết mẫu <
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Viết dấu bé.
Lu ý: Điểm đặt bút và chiều đi của các nét.
Bài 2: Hớng dẫn làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Hớng dẫn HS làm vào VBT.
- Học sinh làm xong yêu cầu đổi vở cho nhau KT.
Bài 4: Chuyển vào tiết luyện buổi chiều.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
dặn chuẩn bị tiết sau.

- Đọc viết 1, 2, 3, 4, 5.
- Số 4 đứng liền sau số 3.
- Quan sát.
- So sánh một quả cam ít hơn hai
quả cam.
- So sánh.
- Đọc một bé hơn hai.
- Đọc - viết vào bảng con.
- Viết dấu bé vào VBT toán.
- Hai em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở K
Tiếng việt:
Bài 10: Ô - Ơ. (2 tiết)
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc đợc ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.

Viết đợc ô, ơ, cô, cờ.

Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : bờ hồ.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 9
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Ghi bảng: ô. Phát âm mẫu ô. Lệnh chọn cài ô.
- Lệnh chọn âm cờ đặt trớc ô.
-Dùng kí hiệu. Đánh vần mẫu cờ - ô - cô. Đọc trơn.
Giới thiệu tranh từ khoá.

HĐ2: Dạy âm ơ tiến hành tơng tự.
c. Hớng dẫn viết mẫu: Ô Cô Ơ Cờ
- Đọc: bài o, c. Viết: cỏ, bò.
- Quan sát so sánh: ô với o.
- Phát âm.
- Mở đồ dùng cài ô. Cài, cô,
đọc. Phân tích tiếng cô.Đánh
vần. Đọc: cô.
- Quan sát.
8
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
a. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu úng dụng.
b. Luyện viết
c. Luyện nói theo chủ đề
- Gọi một số cặp lên trình bày, chỉnh sửa HS viết thành
câu.
III. Củng cố, dặn dò: Trò chơi tìm tiếng chứa âm vừa
học. Nhận xét dận dò về nhà.
- Xem và chuẩn bị bài: i, a
Quan sát - so sánh.
- Viết vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng.
- Đọc SGK.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận (hỏi đáp theo cặp).

- Trình bày trớc lớp.
- Tham gia vào trò chơi.
Luyện thủ công:
Thực hành
I. Mc tiờu: Giỳp HS bit cỏch xộ thnh tho hỡnh ch nht, hỡnh tam giỏc . Giỏo dc HS
gi lp sch sau khi hc
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Kim tra: - Gi HS nhc li tờn bi ó hc ?
II. Bi ụn: Gii thiu bi
GV gi HS nhc lai cỏch k hỡnh ch nht , hỡnh tam giỏc.
- GV v lờn bng -hng dn li qui trỡnh xộ hỡnh ch
nht , hỡnh tam giỏc.
Cho HS ly giy mu ra tp k - GV theo dừi v giỳp
nhng em yu trong lp.
- Cho HS tp xộ hỡnh ri khi t giy
Nhn xột cỏch xộ ca HS
- Hng dn HS cỏch dỏn hỡnh: Bụi h sau mt trỏi t
giy mu - Dỏn vo v
Chm bi - nhn xột.
III. Dn dũ:
- V nh tp xộ , dỏn li cỏc hỡnh ó hc
- xem trc bi tip theo
- Chun b tt nguyờn vt liu cho tit hc sau.
- Xộ, dỏn hỡnh ch nht,
hỡnh tam giỏc
- 4,5 HS nhc li
- HS theo dừi
- HS k trờn giy
- HS xộ hỡnh

- HS dỏn hỡnh
Luyn toỏn:
Luyn tp
I. Mc tiờu: Bit s dng cỏc du < , > v cỏc t bộ hn, ln hn khi so sỏnh 2 s. bc
u bit din t s so sỏnh theo hai quan h bộ hn v ln hn(cú 2<3 thỡ cú 3>2)
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
9
GV: Trần Thuý Hằng Trường tiểu học số 1 Đồng Hợp
I. Kiểm tra: Nhắc tên bài học
Điền dấu >,< vào chỗ chấm
4 5 3 1 3 4
5 2 2 3 5 1
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập (Hướng dẫn làm bài tập ở VBT)
Bài 1: GV nêu yêu cầu đọc y/cầu
- cho HS làm bài GV theo dõi giúp 1 số HS yếu
- Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất:
3 < 4 và 4 > 3 ?
KL: với 2 số bất kỳ khác nhau ta luôn tìm được một số nhỏ
hơn và một số lớn hơn.
Bài 2: gọi HS đọc y/cầu. hướng dẫn gợi mở HS làm bài.
Cho HS làm vào vở.
1 2 3 5 3 4 1 4
1 5 2 4 2 5 2 3
Bài 3: HS đọc y/cầu . Tổ chức hs chơi trò chơi nối số.
HD cách chơi, cho HS chơi.
1 < 2 < 3 < 4 <
Nhận xét đánh giá giờ học.
Dặn dò : Ôn lại bài đã học và làm bài tập ở nhà vào ô li.

- Xem trước bài lớn hơn dấu lớn.

- HS làm bảng con
HS làm bảng con
5>3, 5>1, 5>4, 4>3
- HS trả lời theo hs hiểu

HS làm vào vở
HS tham gia trò chơi

Luyện Tiếng Việt:
Ôn: O – C
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết: O, C. Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm:
O, C. Làm tốt vở bài tập
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc bài SGK. Gọi HS nhắc lại tên bài học?
- Cho HS mở sách đọc
- GV cho HS lấy bảng con và đọc: o, c, bò, cỏ.
- Tìm âm o, c, trong các tiếng sau : bo, cò, bò, cọ, vó, cỏ
- Nhận xét, đánh giá kết quả.
II. Bài ôn: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn làm vở bài tập
- O, C.
- Đọc cá nhân- đồng
thanh. HS viết bảng con
- HS tìm - gạch chân
10
1 2
3

4 5
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
Bi 1: Ni tranh vi ting
- GV nờu yờu cu bi tp 1 - Yờu cu HS nờu li sau ú cho
HS ni vo v bi tp
- Kim tra, nhn xột kt qu.
Bi 2: in vo ch trng o hay c?
GV nờu yờu cu bi tp2. yờu cu HS in sao cho ỳng t.
- Nhn xột kt qu.
Bi 3: Vit: Bú 1 dũng, C 1 dũng.
H2: Trũ chi: c nhanh nhng ting cú cha õm: O, C.
Cỏch chi:
- GV cm trờn tay mt s ting nh : Cũ, c, bú, c, bũ, vũ,
vú, hũ, h, l, lũ
- GV gi lờn bt k ch no, yờu cu HS c to ch ú
- Bn no c ỳng, nhanh, bn ú s thng.
- Nhn xột - Tuyờn dng
III. Cng c, Dn dũ: V nh tp c li bi: O, C.
- Lm bi tp v ụ li.
- Xem trc bi 10: ễ, .
C lp lm vo v

-Lp lm vo v
C, v, mo
- HS vit vo v
- HS tham gia trũ chi
Âm nhạc: Học hát bài: Mời bạn vui múa ca
I. Mục tiêu: Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp gõ tay theo bài hát.
II. Chuẩn bị: Tranh SGK, bảng phụ, SGK âm nhạc 1, thanh phách, song loan, mõ).
III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi 2 em lên biểu diễn BH: Quê hơng t-
ơi đẹp. Nhận xét, tuyên dơng.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Dạy hát.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ đặt câu hỏi về bức
tranh để giới thiệu bài. Hát mẫu.
- GV đặt câu hỏi về tính chất của bài hát.
Cho HS đọc lời ca: GV treo bảng phụ, chia câu hát,
đánh dấu chỗ lấy hơi, hớng dẫn HS đọc lời ca.
Dạy hát từng câu: Hát mẫu từng câu theo lối móc xích.
GV nhận xét, sửa câu hát cha đúng.
GV tổ chức hdẫn HS ôn luyện theo nhóm, cá nhân.
- GV nhận xét chung.
HĐ2: Hát kết hợp vỗ tay theo lời ca.
- GV thực hiện mẫu, hớng dẫn HS.
GV sửa cho HS.
- GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động nhẹ nhàng
theo bài hát.
+ GV làm mẫu cho HS làm theo.
- GV cho HS lên biểu diễn bài hát theo nhóm, cá nhân.
- GV nhận xét
III.Củng cố dặn dò: Ôn lại bài hát và chuẩn bị tiết sau.
- HS trình bày.
- HS quan sát, lắng nghe, trả
lời.
- HS nghe, cảm nhận giai điệu,
lời ca.
- HS nghe và thực hiện đọc lời
ca theo tiết tấu.

- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS tập hát từng câu theo sự h-
ớng dẫn
HS hát toàn bài.
- HS quan sát, thực hiện nhún
nhẹ nhàng theo nhịp.
- HS trình bày trớc lớp.
Thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2010
11
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
Tiếng việt:
Bài 11: Bài ôn tập.
I.
Mục tiêu
: Đọc đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Viết đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 11. Nghe và hiểu, kể lại đợc
nội dung câu chuyện.
II. Đồ dùng: Sử dụng bảng ôn. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK).
III.
Hoạt động dạy học
:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II.
Bài mới
: Giới thiệu bài
HĐ1: Giới thiệu bảng ôn
- Chỉ chữ trên bảng ôn. Đọc âm.
- Hớng dẫn ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang
thành tiếng rồi đọc.

HĐ2: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng. Chỉ. Giải nghĩa từ ứng dụng.
- Hớng dẫn viết vào bảng con.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2
: Luyện tập.
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc bài trong SGK.
2. Luyện viết: Hớng dẫn viết vào vở TV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
3. Kể chuyện:
Kể lần 1: Nội dung câu chuyện.
Kể lần 2: Kết hợp tranh minh họa.
III.
Củng cố, dặn dò
: Ôn tập lại bài đã học.
- Xem trớc bài 12: i, a
- Quan sát.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Lên chỉ chữ.
- Ghép rồi đọc.
- Đọc thầm.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Lắng nghe.Viết vào bảng con.
Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài tiết 1. Quan sát tranh.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Đọc bài trong SGK.
-Viết bài.

- Lắng nghe.
- Quan sát - lắng nghe.
- Thi kể theo tranh.
- Đọc lại toàn bài 1 lần.
Toán:
Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu: Bớc đầu biết so sánh số lợng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các
số.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học Toán.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra :
- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:
1 2 1 5
2 3 3 5
- HS làm bài.
12
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
2 4 3 4
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Nhận biết các quan hệ lớn hơn.
- GV gắn hình lên bảng và hỏi: Bên trái cô gắn mấy
con bớm? Bên phải cô gắn mấy con bớm? Bên nào có
số bớm nhiều hơn?
- GV gắn số chấm tròn và hỏi tơng tự nh trên.
KL: 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm. 2 chấm tròn
nhiều hơn 1 chấm tròn. Ta nói: 2 lớn hơn 1.
Ta viết: 2 > 1
- Thực hiện tơng tự với tranh bên.

- GV ghi bảng: 2 > 1 3 > 2. Cho HS đọc.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Viết dấu >
- Hớng dẫn HS viết 1 dòng dấu >
Quan sát và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hdẫn HS làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so
sánh và điền dấu >: 5 > 3. Cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả. Hdẫn HS nhận xét, bổ sung.
Bài 3: (Thực hiện tơng tự bài 2).
Bài 4: Viết dấu > vào ô trống:
- Yêu cầu HS so sánh từng cặp số rồi điền dấu >.
- Đọc lại kết quả và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: Chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài tập còn lại.
- Xem và chuẩ bị bài sau: Luyện tập
HS quan sát. Trả lời câu hỏi
HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết dấu >.
- HS theo dõi.
HS tự làm bài.
Luyện thể dục:
Ôn: Đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu: Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản
đúng, có thể còn chậm. Trò chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật
có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trớc.
II. Chuẩn bị: Sân tập vệ sinh sạch sẽ. 1 cái còi, tranh ảnh một số con vật.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

I. Hoạt động 1:
- GV cùng cán bộ lớp tập hợp lớp.
- GV nhắc lại nội quy và cho hs sửa lại trang phục.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng vỗ tay và hát. Cho HS giậm chân tại chỗ,
đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2,
II. Hoạt động 2:
+ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:
- GV hớng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc.
- GV điều khiển cho HS tập hợp hàng dọc.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
+Trò chơi: Diệt các con vật có hại:
- GV nêu lại cách chơi. GV tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét.
II. Hoạt động 3:
- 3 hàng dọc.
- HS sửa trang phục.
- HS lắng nghe.
- HS hát tập thể.
- HS tập đồng loạt.
- 1 tổ làm mẫu.
- HS tập tập hợp 3 hàng dọc.
- HS theo dõi.
- HS cả lớp chơi.

13
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 2, 1
2 ,
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát sau đó GV hệ thống bài ôn.

Nhận xét giờ học và giao nội dung ôn tập ở nhà.
HS thực hiện theo yêu cầu
Luyn Ting Vit:
ễn: ễ -
I. Mc tiờu: Cng c cỏch c v vit: ụ, . Tỡm ỳng tờn nhng vt cú cha õm ụ, .
- Lm tt v bi tp.
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Kim tra:
II. Bi ụn: Gii thiu bi
H1: c bi SGK
- Gi HS nhc li tờn bi hc? Cho HS m sỏch c
- Hng dn vit bng con
- GV cho HS ly bng con, GV c : ụ, , cụ, c
Tỡm õm ụ, trong cỏc ting sau: Hụ, h, h, b, b, b
Nhn xột
H2: Hng dn lm v bi tp:
Bi 1: Ni tranh vi ting
- GV nờu yờu cu bi tp 1 - Yờu cu HS ni vo v bi
tp. Nhn xột
Bi 2: in vo ch trng ụ hay
GV nờu yờu cu bi tp 2 gi HS nhc li yờu cu. Cho
HS in vo v bi tp. Nhn xột
Bi 3: Vit: H1 dũng, b 1 dũng.
H3: Trũ chi: c nhanh nhng ting cú cha õm ụ, .
Cỏch chi: GV cm trờn tay mt s ting nh : Cụ, c,
b, h, GV gi lờn bt k ch no , yờu cu HS c to
ch ú. Bn no c ỳng, nhanh, bn ú s thng.
- Nhn xột - Tuyờn dng
III. Cng c, dn dũ: Nhn xột gi hc.

- V nh tp c li bi: ụ,
- Xem trc bi tip theo: i, a
Vit bng con: V, lũ cũ, bũ
bờ
- ụ,
- c cỏ nhõn- ng thanh
- HS vit bng con
- HS tỡm - gch chõn
- C lp lm vo v.

- HS in vo VBT
- HS vit vo v
- HS tham gia trũ chi
Luyện TNXH:
Ôn: Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu: Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các
vật xung quanh. HS khá: Nêu đợc ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của ngời có
một giác quan bị hỏng.
II. Đồ dùng: Phóng to các hình trong sách giáo khoa, một số đồ vật
III. Hoạt động dạy học:
14
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
1. HĐ 1: Quan sát các hình trong sách giáo khoa
Mô tả đợc 1 số vật xung quanh
Cách tiến hành:
B1: Chia nhóm (2 em): Giáo viên hớng dẫn quan sát và nói về hình dạng, màu sắc, sự nóng
lạnh, trơn hay sần sùi của các vật xung quanh
B2: Một số học sinh chỉ và nói về từng vật ở trớc lớp, các em khác bổ sung
2. HĐ 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ
Cách tiến hành:

B1: Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt các câu hỏi để thảo luận nhóm
Nhờ đâu mà em biết đợc màu sắc, hình dạng, mùi vị của vật? Nhờ đâu mà biết đợc 1 vật
cứng hay mềm? Nóng hay lạnh?
B2: Học sinh xung phong đứng lên nêu 1 trong 2 câu hỏi các em đã hỏi nhau?
Giáo viên nêu lần lợt các câu hỏi để học sinh thảo luận
KL: Nhờ có mặt, mũi, tai, lỡi, da mà chúng ta nhận biết đợc các vật xung quanh ta. Vì vậy
chúng ta cần bảo vệ, giữ gìn an toàn cho các giác quan đó.
3. Củng cố: Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét giờ. Về nhà học bài, xem trớc bài: Bảo vệ mắt
và tai.
Âm nhạc:
Ôn: Mời bạn vui múa ca

I. Mục tiêu: HS hát đúng giai điệu, thuộc lời ca bài hát. Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời ca.
II. Chuẩn bị: Tranh, dụng cụ gõ. SGK âm nhạc 1, thanh phách, song loan, mõ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: GV gọi 2 em lên biểu diễn bài hát: Quê h-
ơng tơi đẹp. Nhận xét, tuyên dơng.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Dạy hát.
Đọc lời ca: GV treo bảng phụ, chia câu hát, đánh dấu
chỗ lấy hơi, hớng dẫn HS đọc lời ca.
- GV tổ chức hdẫn HS ôn luyện theo nhóm, cá nhân.
- GV nhận xét chung.
HĐ2:Hát kết hợp vỗ tay theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca.
- GV thực hiện mẫu, hớng dẫn HS. GV sửa cho HS.
- GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động nhẹ nhàng theo
bài hát. GV làm mẫu cho HS làm theo.
- GV cho HS lên biểu diễn bài hát theo nhóm, cá nhân.
- GV nhận xét

III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, biểu dơng
tập thể, cá nhân HS.
- Về nhà hát thuộc bài hát, tập gõ đệm theo lời ca bài
hát.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS trình bày.
- HS nghe và thực hiện đọc lời
ca theo tiết tấu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS tập hát từng câu theo sự
hớng dẫn

HS hát toàn bài.
- HS nghe, hát nhẩm theo.
- HS quan sát, thực hiện nhún
nhẹ nhàng theo nhịp.
Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt:
Bài: i, a (2 tiết)
15
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
I. Mục tiêu: Đọc đợc: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: i, a, bi, cá. Luyện nói từ 2
4 câu theo chủ đề: Lá cờ.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 11
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Giới thiệu âm i.
- Phát âm mẫu i. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.

- Lệnh mở đồ dùng chọn cài i. Y/cầu: Lấy thêm âm b đặt
trớc âm i. Ghi bảng bi.
Tiếng bi có mấy âm ghép lại đó là những âm nào?
- Đánh vần mẫu bờ - i - bi. Đọc trơn bi.
- Giới thiệu tranh chính khoá.
Giới thiệu âm a (Tơng tự âm i).
HĐ2: Giới thiệu tiếng từ ứng dụng: Bi, vi, li, ba, va, la,
bi ve, ba lô. Đọc mẫu. Cho học sinh đọc.
HĐ3: Hớng dẫn viết i, bi, a, cá.
Lu ý: T thế và cách cầm phấn viết. Nét nối giữa b với i, c
với a và viết dấu đúng vị trí.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
(Các bớc tiến hành tơng tự bài trớc).
Lu ý: Khuyến khích HS đọc trơn, đối với HS yếu cho
đánh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố âm cho HS.
Phần luyện nói hớng dẫn HS nói thành câu theo chủ đề.
III. Củng cố, dặn dò: Nhắc nhở đọc ôn bài và chuẩn bị
bài sau: n, m.
- Đọc bài ôn (SGK).
- Quan sát
- Phát âm (Cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài i. Cài bi
Đọc thầm tiếng vừa cài.
- Phân tích tiếng bi.
- Đánh vần bi. Đọc bi.
- Quan sát.
- Đọc i - bi.
- Đọc (Kết hợp phân tích một
số tiếng).

- Quan sát.
- Viết vào bảng con.
- Thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc lại toàn bài (một lần).
- Luyện theo nhóm đôi.
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bớc
đầu biết diễn đátự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2)
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Điền dấu (>, <)?
1 2 3 2 2 .3 2 5
4 1 3 4 5 3 5 4
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: H ớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Điền dấu >, <? GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi cả lớp: Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Cho HS tự làm bài: 3 < 4, 5 > 2, 1 < 3,
4 > 3, 2 < 5, 3 > 1
- Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét.
- HS làm bảng con.
HS làm bảng con
16
GV: Trn Thuý Hng Trng tiu hc s 1 ng Hp
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hớng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ
cà rốt để điền dấu và ngợc lại: 4 > 3 và 3 < 4
- Tơng tự bài mẫu cho hs làm hết bài.

- Nhận xét kết quả.
Bài 3: Nối với số thích hợp:
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
- GV nhận xét và tổng kết cuộc thi.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Dặn xem trớc bài: Bằng nhau, dấu bằng.
HS làm vào VBT ô li.
- HS tham gia trò chơi.
HS lắng nghe.
Sinh hoạt:
Kiểm điểm cuối tuần
I. Mục tiêu:
- Học sinh thấy đợc những u - khuyết điểm trong tuần qua.Từ đó có hớng phấn đấu trong
tuần tới
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trờng
II. Hoạt động trên lớp:
HĐ1: Các tổ trởng nhận xét của tổ mình:
HĐ2: Giáo viên nhận xét:
* Ưu điểm:
+ Đi học đều
+ Chữ viết có tiến bộ
+ Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài nh: Kiên, Thành, Thuỷ, Khánh, An,
Cảnh Mạnh, Lan Anh, Trí Anh. + Vệ sinh sạch sẽ
* Nhợc điểm
+ Trong lớp còn nói chuyện riêng, cha tích cực xung phong phát biểu ý kiến nh: Đức
Mạnh, Vợng, Hào
+ Đồ dùng học tập cha đầy đủ: Sơn
+ Vẫn còn hiện tợng ăn quà vặt: Hào, Quyết, Giáp, Cảnh Mạnh.
HĐ3: Phơng hớng:
- Tiếp tục Phát huy u điểm đã đạt đợc trong tuần qua và khắc phục những nhợc điểm vẫn

còn tồn tại
- Thực hiện tốt mọi nội quy quy định của trờng của lớp
17

×