Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Giao an So hoc 6 ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.29 KB, 118 trang )

Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
TUẦN 1 Ngày dạy: ……………………Lớp: …
Chương I:
ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1:
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng:
- Biết dung các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Viết được 1 tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, sử dụng đúng các ký hiệu



.
3. Thái độ:
- Học sinh chủ động tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (3')
- Giới thiệu nội dung chương I. Hướng dẫn chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1:
Xây dựng khái niệm về tập hợp.
GV?: - Nêu tập hợp các đồ vật có trên mặt


bàn?
- Tập hợp các đồ vật có trong cặp sách?
HS: Trả lời.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm lấy 3 VD về tập hợp.
HS: Thực hiện theo nhóm rồi trình bày kết
quả.
GV: Y/c HS các nhóm nhận xét chéo nhau.
HS: Nhận xét nhóm bạn.
GV: Chốt lại kết quả làm việc của các nhóm.
Hoạt động 2:
GV: Giới thiệu: Tên tập hợp thường được
viết bằng chữ cái in hoa.
GV?: Các số tự nhiên nhỏ hơn 4 gồm những
8'
20'
1. Các ví dụ:
- Tập hợp các đồ vật có trong lớp học (Bảng,
bàn, ghế ...).
- Tập hợp các bạn học sinh trong lớp 6C.
2. Cách viết. Các ký hiệu.

1 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
số nào?
HS: Trả lời (là: 0; 1; 2; 3)
GV: Giới thiệu cách viết tập hợp A là tập hợp
các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
GV?: Các số 0; 1; 2; 3 được gọi là các phần
tử của tập hợp A.

GV?: Số 1 có là phần tử của A không? Số 5
có là phần tử của A không?
HS: Trả lời số 1 là phần tử của A, số 5 không
là phần tử của A.
GV: Giới thiệu các phần tử của A, không
thuộc A, kí hiệu



.
GV: Y/c HS làm ?1 ra nháp, gọi HS lên bảng
làm.
HS: Dưới lớp làm bài và nhận xét.
GV: Nhận xét và kết luận lại.
GV: Gới thiệu tập hợp B các chữ cái
a,b,c.Y/c HS tìm các phần tử của B?
HS: Tìm phần tử của B (là a, b, c).
GV?: Các phần tử 1, a, c có thuộc B không?
HS: Trả lời.
GV: Y/c HS thực hiện ?2.
HS: đứng tại chỗ trả lời.
GV: Nhận xét kết quả.
GV: Y/c HS nhận xét cách viết tập hợp A, B.
HS: Trả lời (Các phần tử của A, B được viết
trong dấu ngoặc nhọn và cách nhau bởi dấu
"," hoặc dấu ";")
GV: Kết luận lại và đưa ra ND chú ý.
HS: Đọc ND chú ý.
GV: Giới thiệu cách minh họa tập hợp bằng
1 vòng kín.

HS: Chú y lắng nghe.
Hoạt động 3:
GV: cho HS làm bài tập 1, 2, 3 (SGK-6) tại
lớp.
HS: Làm bài.
8'
- Ví dụ:
A =
{ }
;3;2;1;0
Hay A =
{ }
1;0;3;2
Các số 0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A.
Kí hiệu: 1

A (Thuộc).
5

A (Không thuộc).
?1: D =
{
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
}
2

D; 10

D.
Ví dụ: B là tập hợp các chữ cái a, b, c.

B =
{ }
cba ,,
Hay B =
{ }
acb ,,
a, b, c lµ c¸c phÇn tö cña B.
1

B
Ba

c

B
?2: B =
{ }
GRTAHN ;;;;;
* Chú ý: (SGK/5)
- Cách viết khác của tập hợp: Chỉ ra tính chất
đặc trưng của tập hợp.
A=
{
x

N / x<4
}

B


A
3. Luyện tập:
Bài 1/6.sgk:
A=
{
9; 10; 11; 12; 13
}
A=
{
x

N / 8 < x < 14
}
12

A
16

A

2 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
•a •b
•c
•1
•0
•3
•2
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
GV+HS: cùng chữa nhanh và cho điểm
những bài làm tốt. Bài 2/6.sgk:

B=
{
T, O, A, N, H, C
}
Bài 3/6.sgk:
Cho A=
{
a, b
}
B=
{
b, x, y
}
x

A; y

B; b

A; b

B.
4. Củng cố: (3')
- Khắc sâu cho học sinh cách viết tập hợp, đọc các ký hiệu của tập hợp.
5. Dặn dò: (2')
- Học kỹ phần chú ý SGK/5.
- Làm các bài tập 4,5 SGK và bài 1 đến 8 SBT/3,4.
Ngày dạy: ………………... Lớp: …
Tiết 2:
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Biết được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được các tập N, N
*
- Biết sử dụng các ký hiệu ≤; ≥,
- Biết viết số liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
3. Thái độ:
- Học sinh cẩn thận và chính xác khi sử dụng các kí hiệu trong toán học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (6')
- HS1: Cho VD về tập hợp? Nêu chú ý trong SGK về cách viết tập hợp. Làm bài tập 5 SBT/3:
a) A=
{
tháng 7, tháng 8, tháng 9
}
;
b) B=
{
tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
}
- HS2: Nêu cách viết 1 tập hợp? Viết tập hợp A là các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10 bằng 2
cách? Minh họa tập hợp A bằng hình vẽ?
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Hãy lấy VD về các số tự nhiên bắt đầu
từ số nhỏ nhất?
10' 1. Tập hợp N và tập hợp N
*




3 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
HS: Trả lời.
GV: Giới thiệu tập hợp N. Y/c HS cho biết
các phần tử của N?
HS: Trả lời.
GV: Nhấn mạnh: Các số tự nhiên được
biểu diễn trên tia số. Trên 1 tia ta đặt liên tiếp
bắt đầu từ 0, các đoạn thẳng có độ dài bằng
nhau rồi biểu diễn các số 1, 2, 3... trên tia đó.
GV: Vẽ mô hình 1 tia số trên bảng cho HS
quan sát. Gọi HS lên bảng vẽ và biểu diễn 1
vài số tự nhiên trên tia số.
HS: Lên bảng vẽ, hs khác vẽ vào vở.
GV: Giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được biểu
diễn bởi 1điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm
1...
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi
là điểm a.

HS: Nghe hiểu.
GV: Giới thiệu: Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 được kí hiệu là N
*
. Viết tập hợp N
*
trên bảng theo 2 cách viết của tập hợp.
HS: nghe hiểu.
GV: Cho học sinh làm bài tập củng cố.
HS: lên bảng làm, hs còn lại làm vảo vở,
nhận xét bài bạn làm trên bảng.
GV: Kiểm tra kết luận.
Hoạt động 2:
Củng cố khái niệm
GV: Y/c HS quan sát lại trên tia số và trả lời
các câu hỏi:
- So sánh 2 số 3 và 5?
- Nhận xét vị trí của 2 điểm đó trên tia số?
HS: Quan sát trả lời.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≤; ≥.
HS: lắng nghe và ghi bài.
GV: Cho HS làm Ví dụ củng cố.
HS: Lên bảng làm, còn lại làm ra nháp.
Nhận xét bài làm trên bảng.
GV: Kiểm tra kết luận.
14'
• Tập hợp các số tự nhiên N:
N=
{
0; 1; 2; 3; ...

}
0 1 2 3 4 5

• Tập hợp các số tự nhiên khác 0:
N
*
=
{
1; 2; 3; 4; ...
}
Hay: N
*
=
{
x

N / x ≠ 0
}
*Bài tập: Điền vào ô vuông ký hiệu

hay

:
12

N;
4
3

N; 5


N;
5

N
*
; 0

N
*
; 0

N.
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
a) Với a, b

N, a < b hoặc b>a.
Trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a ≤ b nghĩa là: a < b hoặc a = b.
a ≥ b nghĩa là: a > b hoặc a = b.
VD: Viết tập hợp A là các số tự nhiên lớn
hơn hoặc bằng 3, nhỏ hơn hoặc bằng 9.
A=
{
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
}
Hay: A=
{
x


N/ 3 ≤ x ≤ 9
}
.

4 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
HS: Ghi bài.
GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu.
GV?: - Số liền sau số 3 là số mấy?
- Có mấy số liền sau số 3?
HS: Trả lời.
GV: Lấy thêm VD về số liền sau rồi chỉ ra
số liền sau của mỗi số.
HS: Nghe hiểu và ghi bài.
GV?: Tìm số liền trước của số 3?
HS: Trả lời.
GV: Số 2 và số 3 là 2 số tự nhiên liên tiếp.
Y/c HS lấy VD về 2 số liên tiếp.
HS: Trả lời.
GV?: 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị?
HS: Trả lời.
GV?: Số tự nhiên bé nhất là số mấy? có số
tự nhiên lơn nhất không? Vì sao?
HS: Trả lời.
GV: Có nhận xét gì về số lượng các phần tử
của tập hợp số tự nhiên?
HS: Trả lời.
GV: Nhấn mạnh tập hợp các số tự nhiên có
vô số phần tử.

Hoạt động 3:
GV: Cho HS đọc và làm ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Chốt lại kết quả.
GV: Y/c HS làm bài tập 6 (SGK)
HS: 2HS lên bảng làm bài. Còn lại dưới lớp
làm theo nhóm.
GV: Gọi đại diện các nhóm nhận xét giá bài
làm trên bảng.
HS: Nhận xét đánh giá.
GV: Kiểm tra kết luận.
8'
b) Nếu a < b và b < c thì a < c.
VD: nếu a < 8 và 8<14 thì a<14.
c) Mỗi số tự nhiên chỉ có 1 số liền sau và 1 số
liền trước duy nhất.
2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không só số
tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
3. Luyện tập:
? 28, 29, 30.
99, 100, 101.
Bài 6 (SGK):
a) 17, 18; 99, 100; a, a+1 (a

N)
b) 34, 35; 999, 1000; b-1, b (b

N

*
)
4. Củng cố: (4')

5 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
- Khắc sâu kiến thức:
- Hướng dẫn bài tập 8 (SGK):
Lưu ý: Các số tự nhiên không vượt quá 5 nghĩa là các số tự nhiên nhỏ hơn 5 hoặc bằng 5.
A=
{
0; 1; 2; 3; 4; 5
}
hay: A=
{
x

N/ x ≤ 5
}
0 1 2 3 4 5
5. Dặn dò: (2')
- Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 7,8,9,10 (SGK) và 10 đến 15 (SBT).
Ngày dạy: …………….. Lớp: …
Tiết 3:
GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết thế nào là số? chữ số? Thế nào là hệ thập phân.
2. Kỹ năng:

- Phân biệt được số và chữ số.
- Đọc và viết được chữ số La mã từ 1 đến 30.
3. Thái độ:
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ các chữ số La Mã.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (6')
- HS1: Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập 10 (SGK/8)
- HS2: Viết tập hợp A là các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn trên tia số.
3. Bài mới:

- Phân biệt tập hợp N, N
*.
- Biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
- Sử dụng các ký hiệu
- Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số tự nhiên
6 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Giới thiệu để ghi mọi số tự nhiên
ta dùng 10 chữ số từ 0 đến 9.
Một số tự nhiên có thể có 1, 2, 3 ... chữ
số.

GV: Lấy VD số 886 là số có bao nhiêu
chữ số? số 7888 là số có bao nhiêu chữ
số? Đó là những số nào?
HS: Trả lời.
GV: Nêu rõ cho HS chú ý trong SGK
phần a và lấy VD minh họa.
HS: Đọc phần chú ý a.
GV: Nêu chú ý b rồi đưa bảng phụ
phân biệt số và chữ số. Lấy VD cho HS
hiểu rõ số và chữ số.
HS: nghe hiểu và làm VD.
HS: Đọc chú ý b.
Hoạt động 2:
GV: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;
8; 9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo
nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng
gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn
liền sau. Cách ghi số như vậy là cách
ghi số trong hệ thập phân.
HS: Nghe hiểu.
GV: Mỗi chữ số ở 1 vị trí khác nhau thì
có giá trị khác nhau. Lấy VD viết dưới
dạng tổng của các hàng đơn vị.
HS: nghe hiểu
GV: Lấy thêm VD cho HS phân tích.
Giải thích cách viết
___
ab

____

abc
.
HS: nghe hiểu.
GV: Y/c HS làm ?1.
Hoạt động 3:
GV: Ngoài cách ghi số ở trên còn các
cách ghi số khác. Như trên mặt đồng
hồ( Hình 7/SGK-9) có ghi 12 số La
Mã. Cho HS đọc lần lượt các số trên
mặt đồng hồ từ trái qua phải ( bắt dầu từ
I )
HS: Đọc số
GV: Giới thiệu: để ghi các số trên
người ta dùng 3 số La Mã: I; V; X để
viết. tương ứng trong hệ thập phân là
8'
8'
10'
1. Số và chữ số:
- Dùng 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để ghi mọi số
tự nhiên.
- Mỗi số TN có thể có 1,2,3... chữ số.
- VD:
Số 886 là số có ba chữ số.
Số 7888 là số có bốn chữ số
* Chú ý: (SGK-9)
a. VD: 15 712 314.
b.
Số
đã

cho
Số
tră
m
Chữ
số
hàn
g
tră
m
Số
chục
Chữ
số
hàn
g
chục
Các
chữ
số
3895 38 8 389 9 3,8,9,
5
7826 78 8 782 2 7,8,2,
6
8756 87 7 875 5 8,7,5,
6
2. Hệ thập phân:
- Mỗi chữ số ở vị trí khác nhau thì có giá trị khác
nhau
VD: 222 = 200 + 20 + 2

= 2.100 + 2.10 + 2

___
ab
= a.10 + b với a ≠ 0

____
abc
= a.100 + b.10 + c với a ≠ 0
?1:
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số: 999
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987.
3. Chú ý:
7 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
4. Củng cố: (3')
- Khắc sâu kiến thức: - Phân biệt số và chữ số.
- Ghi số trong hệ thập phân.
- Ghi số trong hệ La Mã.
5. Dặn dò: (2')
- Học kỹ bài kết hợp SGK.
- BTVN: 12,13,14 (SGK - 10); 19, 20, 21 (SBT- 5+6); HSK: 23,24,25 (SBT-6).
_________________________________________________________
Tiết 4:
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử, cũng có thể
không có phần tử nào cả.

- Biết khái niệm tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Tìm được số phần tử của 1 tập hợp, kiểm tra được 1 tập hợp có là tập con của tập hợp kia hay
không.
- Biết sử dụng đúng các ký hiệu ⊂; ∅.
3. Thái độ:
- HS cẩn thận và chính xác khi sử dụng các ký hiệu ⊂ ;∈.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (6')
- HS1: Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 9, 13, 17, 26, 28.
- HS2: Làm bài tập 12 (SGK-10).
3. Bài mới:

TUẦN 2 Ngày dạy: .................... Lớp: …
8 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Nêu các VD trong sgk yêu cầu HS trả lời
mỗi tập hợp ở các VD có bao nhiêu phần tử?
HS: Quan sát trả lời.
GV: Cho HS làm ?1.
HS: Làm bài, đứng tại chỗ trả lời. Ghi bài và
nhận xét bạn trả lời.
GV: Kiểm tra đánh giá.

GV: Cho HS làm ?2.
HS: Làm bài (Không có số TN x nào để
x+5=2).
GV: Giới thiệu: Nếu ta gọi tập hợp A là các số
TN x mà x+5=2, thì số phần tử của A là 0, ko
có phần tử nào nghĩa là rỗng. Ta viết A=∅.
Qua các VD trên ? HS 1 tập hợp có thể có bao
nhiêu tập hợp?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS đọc chú ý (SGK-12)
HS: Đọc bài.
Hoạt động 2:
GV: Vẽ hình lên bảng yêu cầu HS Quan sát
trả lời câu hỏi: Nêu nhận xét về các phần tử
của 2 tập hợp.
HS: Quan sát trả lời.
GV: Khi tất cả các phần tử của A đều có trong
B ta nói Tập A là tập hợp con của B.
GV?: A là con của B khi nào?
HS: Trả lời.
GV: Y/c HS đọc Phần in đậm nghiêng sgk-
13.
HS: Đọc bài
GV: Giới thiệu ký hiệu tập hợp con và cách
đọc.
HS: Lắng nghe và ghi chép thông tin.
GV:Lưu ý: khi 1 phần tử thuộc 1 tập hợp ta
dùngKH:

, khi 1 tập hợp là 1 tập con của

tập hợp kia ta dùng KH: ⊂
GV: Tập hợp M các HS trong lớp 6C, tập hợp
N các HS nam trong lớp 6C. M là tập con của
N đúng hay sai?
HS: Trả lời.
GV: Đánh giá kết luận.
GV: Cho HS làm ?3.
HS: Làm bài. Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Viết kết quả trên bảng.
GV: Nhận xét 2 tập A và B. Đưa ra chú ý.
HS: Đọc chú ý
Hoạt động 3:
GV: Cho HS làm bài tập 17(SGK-13)
10'
10'
8'
1. Số phần tử của một tập hợp.
Cho:
A=
{
5
}
: có 1 phần tử
B=
{
x, y
}
: có 2 phần tử
C=
{

1; 2; 3; ...; 100
}
: có 100 phần tử.
N=
{
0; 1; 2; 3; ...
}
: có vô số phần tử.
?1:
D: có 1 phần tử.
E: có 2 phần tử.
HS: có 100 phần tử
?2:
Gọi A là tập hợp các số x:
A=
{

}
=> Tập hợp A không có phần tử
nào.
* Chú ý: (SGK-12)
2. Tập hợp con
A=
{
x, y
}

B=
{
x, y, c, d

}

B
A
- Kí hiệu:
A⊂B hay B⊃A, đọc là: A là tập con của B
hay A chứa trong B hoặc B chứa A.
- VD: M: Tập các HS lớp 6C;
N: Tập các HS nam lớp 6C.
=> N ⊂ M
?3: M ⊂ A và M ⊂ B;
A⊂B và B⊂A
*Chú ý: SGK-13.
A⊂B và B⊂A => A=B
Bài tập:
Bài 17 (SGK-13):
a) A=
{
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;...;19;20
}
A có 21 phần tử.
9 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1

d

• c
• x
• y
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
4. Củng cố: (5')

- Khắc sâu các kiến thức: tìm số phần tử của 1tập hợp; tập hợp con; tập hợp bằng nhau.
- Hướng dẫn HS làm bài tập 16(SGK-13): Lưu ý: ý c) có vô số phần tử; ý d)D=
{

}
.
5. Dặn dò: (2')
- Học bài kết hợp SGK. - BTVN: 16;18;19;20(SGK-13).
Tiết 5:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn luyện lại các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con …
2. Kỹ năng:
- Tìm được số phần tử của 1 tập hợp (lưu ý: trường hợp các phần tử của 1 tập hợp được viết
dưới dạng các dãy số có quy luật)
- Rèn cho HS cách viết tập hợp, viết 1 tập hợp con của tập cho trước.
- Sử dụng đúng chính xác các ký hiệu ∈;

; ⊂; ⊃; ∅.
3. Thái độ:
- HS có ý thức vận dụng kiến thức toán học vào 1 số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (5')
- HS1: Nêu số phần tử của 1 tập hợp. Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
Làm bài tập 16(SGK-13).

- HS2: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B?
Làm bài tập 19 (SGK-13).
3. Bài mới:

Ngày dạy: .................... Lớp: …
10 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Hướng dấn HS cùng làm bài 21/SGK.
Cách tìm số phần tử của tập hợp A theo
SGK. Đưa ra tổng quát.
HS: Chú ý lắng nghe. ghi chép thông tin.
GV: Viết tập hợp B lên bảng. Cho HS tìm
số phần tử của B?
HS: Làm bài.
GV: Cho HS làm bài 23/SGK
Dưới sự gợi ý của GV HS làm các VD do
GV đưa ra..
HS: Làm bài.
GV: Y/c HS qua bài làm hãy cho biết công
thức tổng quát để tính số phần tử của:
- Tập hợp các số tự nhiên chẵn liên tiếp từ a
đến b (a<b).
- Tập hợp các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ m đến
n (m<n).
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Kết luận.
GV: Y/ HS làm bài tập 23.

HS: 2 em lên bảng, dưới lớp làm bài. Nhận
xét bài bạn.
Hoạt động 2:
GV: Y/c HS đọc bài 22 (SGK-14).
HS: Đọc bài.
GV: Cho 2 HS lên bảng làm mỗi HS 2 ý. HS
còn lại làm bài ra nháp.
HS: Lên bảng làm bài, nhận xét bài bạn làm.
GV: Kiểm tra, kết luận.
Cho HS làm BT 36/SBT-8.
HS: Làm bài. Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Lưu ý với HS về cách viết 1 tập hợp là ở
trong dấu ngoặc nhọn.=> các phần tử ở trong
dấu ngoặc nhọn hiểu đó là tập hợp, các phần
tử viết không ở trong dấu ngoặc nhọn đó là
phần tử.
GV: Cho HS làm bài 24SGK
1HS: Lên bảng trình bày
HS: Còn lại làm bài vào vở
Hoạt động 3:
GV: Cho HS đọc y/c và làm bài 25 SGK-
14.
HS1: Đọc to đề bài
HS2: Viết tập hợp A là 4 nước có diện tích
lớn nhất.
HS3: Viết tập hợp B là 3 nước có diện tích
nhỏ nhất.
15'
10'
5'

1. Tìm số phần tử của tập hợp cho trước.
Bài 21 (SGK-14):
A=
{
8;9;10;...;20
}
Có: 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử).
*Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a
đến b có a - b + 1 phần tử.
B=
{
10;11;12;...;99
}
Có: 99 - 10 + 1 = 90 (phần tử).
Bài 23 (SGK-14):
VD:
C
{
8;10;12;...;30
}
=> Có: (30 - 8) : 2 + 1 = 12 (phần tử)
K=
{
1;3;5;7
}
=> Có: (7 - 1) : 2 + 1 = 4 (Phần tử).
*Tổng quát:
- Các số TN chẵn liên tiếp từ a đến b có:
(b-a):2+1 phần tử.
- Các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ m đến n có:

(n-m):2+1 phần tử.
D có: (99-21):2+1=40 (phần tử).
E có: (96-32):2+1=33 (Phần tử).
2. Viết 1 tập hợp, viết 1 tập hợp con của 1
tập cho trước.
Bài 22/14 SGK:
a) C={0;2;4;6;8}
b) L={11;13;15;17;19}
c)A={18;20;22}
d) B={25;27;29;31}
Bài 36/6SBT: Cho A={1;2;3}
1∈A Đ {1}∈A S
3⊂A S {2;3}⊂A Đ
Bài24 ( SGK-14):
A⊂N B⊂N N*⊂N
3. Bài toán thực tế
Bài25/ (SGK-14):
A={In đô nê xi a,Mi-an ma, Thái lan, Việt
Nam}
B={BRu-nây,Cam-pu-chia,Xin-ga-po}
11 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
4. Củng cố: (7')
- Cho HS chơi trò chơi " Ai nhanh nhất". Cả lớp cử đại diện 2 nhóm. Mỗi nhóm 3 người đại
diện cho 2 dãy. xếp thành 2 hàng dọc bên dưới bục giảng.
GV đưa ra yên cầu sau:
1. Viết tập hợp A là các số tự nhiên lẻ liên tiếp nhỏ hơn 10?
2. Viết tất cả các tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp chỉ có 2 phần tử.
HS 2 nhóm lần lượt từng người lên bảng viết. Mỗi người chỉ được viết 1 tập hợp trong 1 lần lên
viết. Sau 3 phút đội nào viết đúng và nhiều hơn đội đó thắng cuộc. Cứ viết đúng 1 tập hợp được 1

điểm. Sai và phạm quy thì trừ 0,5 điểm/ lần.
5. Dặn dò: (2')
- Làm các bài tập từ 34 đến 42 SBT/ Tr 7+8.
Tiết 6:
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Kỹ năng:
- Phát biểu và viết được dạng tổng quát của các tính chất trên.
- Áp dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhanh, tính nhẩm.
- Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
3. Thái độ:
- HS chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') ....................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (4') (Đưa bảng phụ đề bài)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng trong mỗi bài tập sau:
- HS1: Bài 1: Số phần tử của tập hợp Q= {1975; 1976; ….; 2002} là:
A.37 phần tử C.15 phần tử
B.29 phần tử D.14 phần tử
- HS2: Bài 2: Số phần tử của tập hợp M= (1975; 1977; ….; 2003) là:
A. 28 phần tử C. 15 phần tử
B. 29 phần tử D. 14 phần tử
3. Bài mới:


Ngày dạy: .................... Lớp: …
12 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
GV: ở tiểu học các em đã được học về phép
cộng và phép nhân số tự nhiên.
- Tổng của hai số TN bất kỳ cho ta một số
TN duy nhất.
- Tích của hai số TN bất kỳ cũng cho ta một
số TN duy nhất.
=> Trong phép cộng và phép nhân có một số
tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm,
tính nhanh. Đó là nội dung bài hôm nay.
Hoạt động 2:
GV: Giới thiệu cách xác định thành phần
trong các phép tính cộng và nhân theo SGK.
HS: Nghe hiểu, ghi chép thông tin.
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1 SGK
1HS : Lên bảng điền vào chỗ trống.
HS : Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
GV : Cho HS làm tiếp ?2 SGK
1HS: Trả lời tại chỗ
GV: Có thể gợi ý cho HS bằng cách y/c HS
hãy dựa vào cột phép tính cuối cùng ở ?1
GV: Cho HS làm thêm bài tập: Áp dụng câu
b) của ?2 hãy giải bài tập sau:
Tìm x biết (x-34).15 = 0
- Có nhận xét gì về kết quả của tích và thừa

số của tích
- Vậy thừa số còn lại phải như thế nào?
HS: Thảo luận để tìm ra cách giải
-Kết quả của tích =0
-Có 1thừa số khác 0
Thừa số còn lại phải bằng 0
GV: Tìm x dựa trên cơ sở nào?
HS: Số bị trừ = số trừ cộng hiệu
Hoạt động 3:
GV: Treo bảng phụ T/C phép cộng và phép
nhân
Phép cộng số TN có những t/c gì? Phát biểu
các t/c đó?
HS: Quan sát bảng và trả lời tại chỗ
GV: Lưu ý HS từ "đổi chỗ" khác "đổi các số
hạng"
GV: Phép nhân số TN có những tính chất
1'
10'
10'
1.Tổng và tích hai số tự nhiên:
a + b = c
(Số hạng) + (Số hạng) = (Tổng)
a . b = d
(Thừa số) . (Thừa số) = (Tích)
- Lưu ý: Trong 1tích mà các thừa số đều
bằng chữ hoặc chỉ có 1 thừa số bằng số thì có
thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số.
VD: a.b = ab; 6.x.y = 6xy.
?1 Điền vào chỗ trống:

a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
ab 60 0 48 0
?2 Điền vào chỗ trống
a) Tích của 1 số với 0 thì bằng 0
b) Nếu tích của 2 thừa số mà bằng 0 thì có ít
nhất 1 thừa số bằng 0
Bài tập: Tìm x biết:
(x-34) . 15 = 0
x-34 = 0
x = 0 + 34
x = 34
2.Tính chất của phép cộng và phép nhân
(SGK-15)
13 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
4. Củng cố (3)
- Hãy phát biểucác t/c của phép cộng và phép nhân số TN
- Phép cộng và phép nhân có t/c gì giống nhau.
5. Dặn dò (2)
- Học phần t/c của phép cộng và phép nhân SGK
- Làm bài tập 28; 29; 30 SGK
- Tiết sau mỗi em chuẩn bị 1 máy tính bỏ túi
Ngày ... tháng ... năm 20...
Duyệt giáo án:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tổ trưởng:

Tiết 7: BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Biết vận dụng một cách hợp
lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:
- Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (4')
-Tính nhanh: a) 81+243+19 b) 23.17+23.83
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Cho HS làm bài 31(SGK-17)
HS1: Lên bảng làm câu a
10’ 1. Tính nhanh
Bài 31(SGK-17):
a)135+360+65+40

TUẦN 3 Ngày dạy: .................... Lớp: …
14 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
HS: Lớp cùng làm tại chỗ và so sánh
cách làm + kết quả

HS2: nêu cách làm câu c
GV: Gợi ý các nhóm, kết hợp các số
hạng sao cho được số tròn chục
HS: Nghe hiểu và cùng làm bài
HS3: Trình bày cách làm tại chỗ
GV: Cho hs làm bài 32 (SGK-17) và
bài 36 (SGK-19).
HS: Tự đọc phần hướng dẫn trong
SGK sau đó vận dụng cách tính
GV: Yêu cầu hs làm bài theo nhóm
GV+HS: Cùng chữa mỗi bài 1 ý.
Hoạt động 2:
GV: Cho hs làm tiếp bài 33 SGK
HS1: Tìn quy luật dãy số
HS2: Viết 4 số tiếp theo
HS3: Viết tiếp 2 số nữa vào dãy số
mới.
Hoạt động 3:
GV: Đưa ra các phép tính lên bảng.
- Trước khi cho HS dùng máy tính bỏ
túi để tính GV giới thiệu cho HS các
nút trên máy
- Hướng dẫn HS sử dụng như SGK
HS: Thực hành trên máy và thông báo
kết quả của từng phép tính
Hoạt động 4:
GV: Giới thiệu qua về tiểu sử nhà toán
học Đức Gau-xơ sinh năm 1777 và
mất năm 1855 (78 tuổi)
5’

10'
10'
=(135+65)+(360+40)
= 200 + 400
= 600
c)20+21+22+…+30
=(20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)+(24+26)+
25
=50+50+50+50+50+25
=50.5+25
=250+25
=275
Bài 32/17SGK:
a) 996 + 45
= 996 + 4 + 41
= (996 + 4) + 41
= 1041
Bài 36 (SGK-19):
-AD T/c kết hợp của phép
nhân:
15.4=15.(2.2)=(15.2).2=30.2
=60
-AD T/c phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng:
25.12=(20+5).12=20.12
+5.12
=240+60=300
2.Tìm quy luật dãy số
Bài 33( SGK-17):

2=1+1 5=3+2
3=2+1 8=5+3
Viết 4 số tiếp theo:
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144
3. Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 34(SGK-18):
1364+4578=5942
6453+1469=7922
5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
Bài 38 (SGK-20):
375.376=141000
624.625=390000
13.81.215=226395
4. Toán nâng cao
Tính nhanh
a)A=26+27+…+33
A=(26+33).4 (4cặp số)

15 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
1HS: Đọc câu chuyện về "cậu bé giỏi
tính toán "
GV: Yêu cầu HS áp dụng cách tính
của Gau-xơ để tính nhanh giá trị các
biểu thức AvàB
HS: Làm bài theo 4 nhóm vào bảng
nhỏ NX: chéo nhau giữa các nhóm
A=59.4=236

b) B=1+3+5+…+2007
B=(1+2007).502 (502cặp số)
B=2008.502
B=1008016
4. Củng cố (3')
- Hệ thống và khắc sâu cho hs các dạng bài đã chữa trong giờ
5. Dặn dò (2')
- Làm các bài 31b; 32b; 35; 36; 37 SGK- 17=>20); 47 đến53 (SBT-8,9)
Tiết 8:
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết tính chất của phép trừ trong tập hợp số tự nhiên.
- Biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ.
2. Kỹ năng:
- Làm được phép tính trừ số tự nhiên.
- Áp dụng lý thuyết vào làm bài toán thực tế.
3.Thái độ:
- Cẩn thận và chính xác trong việc giải toán.
II. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (5')
-Tính nhanh: 2.31.12+4.6.42+8.27.3
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1: 18’ 1.Phép trừ 2 số tự nhiên:


Ngày dạy: .................... Lớp: …
16 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
GV: Giới thiệu cách xác định thành
phần trong phép trừ số tự nhiên.
GV: Đưa VD y/c HS tìm số x.
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Chốt: Điều kiện để phép trừ 2 STN
a và b thực hiện được là a ≥ b
GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng
tia số nhằm giúp hs chuẩn bị học về
cộng các số nguyên ở chương II (Đưa
bảng phụ thể hiện phép tính trên tia số
hình 1 và hình 2).
GV: Cho HS làm ?1 SGK
HS: Trả lời tại chỗ và nhắc lại mối quan
hệ giữa các số trong phép trừ
GV: Chốt a) Số bị trừ = số trừ ⇒
hiệu=0
b) Số trừ = 0 ⇒ hiệu =số bị
trừ
c) Số bị trừ ≥ Số trừ
Hoạt động 2:
GV: Cho HS làm bài tập 41(SGK-22).
Y/c HS đọc đề bài rồi đưa ra bảng phụ
biểu diễn các quãng đường trong bài tập.
Y/c HS tính các quãng đường.
HS: Làm bài theo nhóm bàn.
GV: Gọi 1 vài nhóm đại diện độc kết
15'

a - b = c
(Số bị trừ) - (Số trừ) = (Hiệu)
VD: Tìm số tự nhiên x mà:
a) 2 + x = 5
=> x = 5 - 2 => x = 3.
b) 6 + x = 5 => không có số x nào để 6 + x = 5.
Hình 1: cho thấy: 5 - 2 = 3
5
2
0 1 2 3 4 5

3
Hình 2: Cho thấy không có hiệu 5- 6 trong
phạm vi số tự nhiên
5
6
0 1 2 3 4 5
?1 Điền vào chỗ trống :
a, a – a = 0
b, a – 0 = a
c, Điều kiện để có hiệu a – b = 0 là a ≥ 0
* Luyện tập:
Bài 41 (SGK-22):
Hà Nội Huế Nha Trang TPHCM
658 km
1278 km

17 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
quả.

HS: Đứng tại chỗ đọc.
GV: Nhận xét kết luận.
GV: Cho HS làm bài tập 64 (SBT-10)
HS: Làm bài, 2HS lên bảng làm. HS
khác nhận xét bài bạn
GV: Kiểm tra kết luận.
1710 km
?Km ?Km
Huế Nha Trang TPHCM
Huế - Nha Trang: 1278 - 658 = 620 (Km)
Nha Trang - TPHCM: 1710 - 1278 = 432 (Km)
Bài tập 64 (SBT-10):
Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x - 47 ) - 115 = 0
=> x - 47 = 115 => x = 115 + 47 = 162.
b) 315 + ( 146 - x ) = 401
=> 146 - x = 401 - 315 = 86
=> x = 146 - 86 = 60
4. Củng cố (4)
GV: Đưa ra từng câu hỏi để HS trả lời
- Nêu cách tìm số bị trừ?
- Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N
5. Dặn dò (2):
- Làm các bài 41 đến 45 SGK.
Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
(Tiếp)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết tính chất của phép chia hết, phép chia có dư trong số tự nhiên, quan hệ giữa các số trong
phép chia hết, phép chia có dư.

2. Kỹ năng:
- Làm được phép tính chia trong số tự nhiên.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong phát triển và giải toán.
II. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (5')
Điều kiện để có hiệu a - b?
Tìm x biết: (x - 35) - 120 = 0
3. Bài mới:

Ngày dạy: .................... Lớp: …
18 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Đưa ra câu hỏi
Hãy xét xem có STN x nào mà
a) 3 . x = 12 hay không
b) 5 . x = 12 hay không
HS: Trả lời tại chỗ
a) x = 4 vì 3 . 4 = 12
b) Không tìm được giá trị nào cũa để 5x=12
GV: Theo VD a) ta có thể viết dưới dạng
tổng quát: Nếu có số tự nhiên x sao cho b. x
= a thì ta nói a chia hết cho b và có phép chia

hết a : b = x.
HS: nghe hiểu ghi chép thông tin.
GV: Cho HS làm ?2
HS: lên bảng điền.
GV: Đưa VD phép chia 14 : 3
là phép chia có dư. Cho HS xác định các
thành phần trong phép chia này.
HS: Thực hiện theo yêu cầu.
GV: Nêu tổng quát của phép chia có dư.
HS: Nghe và ghi chép thông tin
GV: Tóm tắt lại các điều kiện để thực hiện
phép chia. khi nào thì phép chi có dư, chia
hết? Cho HS làm ?3
HS: Lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 1 ý.
Hoạt động 2:
GV: Cho HS làm bài 44 (SGK-24)
Chia 4 nhóm thực hiện. làm ra phiếu học tập
nhóm treo lên bảng.
HS: Làm bài và nhận xét chéo nhóm.
GV: Đưa đáp án, kiểm tra kết luận.
20'
13'
2. Phép chia và phép chia có dư
a : b = c
(Số bị chia) : (Số chia) = (Thương)

* Phép chia hết:
Nếu có x sao cho b . x = a (đk: a, b

N, b ≠

0) Thì ta nói a chia hết cho b và có phép chia
hết a : b = x
VD: 12 : 3 = 4
?2 Điền vào chỗ trống
a) 0 : a = ... 0 (a ≠ 0)
b) a : a = ...1 (a ≠ 0)
c) a : 1 = ... a
* Phép chia có dư:
VD:
Ta có:
14 = 3 . 4 + 2
(Số bị chia)= (Số chia).(Thương) + (Số dư)
- Tổng quát: a, b

N, b ≠ 0 luôn tìm được
2 số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = b . q + r (0 < r < b)
Nếu r = 0 ta có phép chia hết
Nếu r ≠ 0 ta có phép chia có dư.
?3 Điền vào ô trống các trường hợp có thể
xảy ra
Cột 3 không điền vì số chia bằng 0
Cột 4 không điền vì số dư lớn hơn số chia
3.Luyện tập.
Bài 44:/24 SGK Tĩm x∈N biết
a)x : 13 = 41 b) 1428 : x = 14
x = 41.13 x= 1428: 14
x = 533 x = 102
c)4x : 17 = 0 d)7x – 8 =713
4x = 0 7x = 713+8

19 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
14 3
2 4
Số bị
chia
60
0
131
2
15 fdf
d
Số chia 17 32 0 13
Thươn
g
35 41 fdfd
f
4
Số dư 5 0 fdfd
f
15
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
4. Củng cố: (4')
GV đưa ra từng câu hỏi để HS trả lời:
- Nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia
- Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N
- Nêu điều kiện để a chia hết cho b
- Nêu điều kiện của số bị chia, số dư của phép chia trong N
5. Dặn dò: (2)
-Làm các bài 41 đến 45 SGK
Tiết 10:

BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn các phép tính trong tập hợp số tự nhiên.
- Hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải 1 vài bài toán thực tế.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (5')
- Phát biểu tổng quát về phép chia có dư? Làm bài 45 (SGK-24)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1
GV : Cho HS làm bài 47/SGK
HS: lên bảng làm, HS còn lại làm bài tại chỗ
GV: Yêu cầu HS sau khi làm xong hãy thử lại
bằng cách nhẩm xem giá trị của x có đúng theo
yêu cầu không
GV+HS: Cùng chữa bài
10'
1. Tìm x ∈ N biết:
Bài 47:

c) 156-(x+61)=82
x+61=156-82
x+61=74
x=74-61
x=13

TUẦN 4 Ngày dạy:……………… Lớp: …
20 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
GV: Chốt lại vấn đề bằng cách cho HS nhắc lại
mối quan hệ giữa các số hạng trong 1 tổng , 1
hiệu
Hoạt động 2:
GV: Cho hs tự học phần hướng dẫn của các bài
48 SGK sau đó vận dụng để tính các ý còn lại
HS: Làm bài
GV: Cho HS làm bài 52- SGK
HS: Làm bài theo nhóm.
GV: Chữa bài đại diện vài nhóm
Hoạt động 3
GV: Hướng dẫn hs cách sử dụng máy và tính
như bài phép cộng
HS: Thực hành và thông báo kết quả
10’
10'
2. tính nhẩm
Bài 48:
a) 35+98=(35-2)+(98+2)
=33+100=133
b) 46+29=(46-1)+29+1

=45+30=75
Bài 52:
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12 = 11
3. Sử dụng máy tính bỏ túi
425-257=168
91 -56 =35
82 -56 =26
73 -56 =17
652-46-46-46=514
4. Củng cố (9)
Cho HS làm Bài 51/25 SGK
4 9 2
3 5 7
8 1 6
- Hướng dẫn HS làm các bài tập 49, 52, 53, 55 (SGK-24-5)
5. Dặn dò (2)
- Làm các bài còn lại trong sách giáo khoa(24 - 25)
- Làm các bài 64 đến 67/74SBT
Tiết 11: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa luỹ thừa, biết đâu là cơ số và số mũ, công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được cơ số và số mũ.

Ngày dạy: .................... Lớp: 6C
21 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011

- Viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, tính được giá trị của các luỹ
thừa, nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ:
- HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa
II. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (5')
Hãy viết các tổng sau thành tích:
a) 5+5+5+5=?
b) a+a+a+a=?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1
GV: Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể
viết gọn bằng cách dùng phép nhân.
VD: a+a+a+a=4a
Và tích nhiều thừa số bằng nhau ta cũng viết
gọn lại được.
VD: 5.5.5.5=5
4

Vậy 5
4
được gọi là gì? Bài hôm nay chúng ta sẽ
học và tìm hiểu.

GV: Tương tự 2 ví dụ trên hãy viết gọn các
phép tính sau
7.7.7=? b.b=?
a.a…a =? (n≠ 0)
n thừa số
HS: Lên bảng viết.
GV: Kiểm tra kết luận cách viết của HS
GV: Hướng dẫn HS cách đọc 7
3
là 7 mũ 3
hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7.
Trong đó 7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ
Tương tự hãy đọc b
2
;5
4
;a
4
;a
m

HS: Đọc tại chỗ
GV: Ghi bảng dạng tổng quát luỹ thừa n của a
và nêu định nghĩa luý thừa bậc n của a
HS: Nhắc lại định nghĩa vài lần
GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
10’ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a. Định nghĩa: (sgk - 26)
a
n

= a . a . ... . a (n ≠ 0)
n thừa số
Trong đó: a: là cơ số

22 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
phép nhân lên luỹ thừa
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1SGK
HS: 3 em lên bảng điền vào ô trống
GV: Nhấn mạnh : trong 1 luỹ thừa với số mũ
tự nhiên:
-Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau
-Số mũ cho biết số lượng các số bằng nhau
GV: Lưu ý HS tránh nhầm lẫn 2
3
và 2.3
Vì 2
3
= 2.2.2 =8
còn 2.3 = 6
GV: Nêu phần chú ý a
2
;a
3
;a
1

HS: Nghe hiểu, ghi chép thông tin.
GV: Hãy viết tích của 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ
thừa

a) 2
3
.2
2
=? b)a
4
.a
3
=?
HS: Làm bài theo 4 nhóm
GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả và
số mũ của các luỹ thừa
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Qua 2 ví dụ trên muốn nhân 2 luỹ thừa
cùng cơ số ta làm thế nào?
HS: Suy nghĩ trả lời tại chỗ
GV: Nhấn mạnh số mũ cộng chứ không nhân
GV: Nếu có a
m
.a
m+n
.a
n
thì kết quả như thế nào
HS: Ghi kết quả vào bảng nhỏ
GV: Kiểm tra sau đó ghi bảng công thức
GV: Đưa ra bảng phụ ghi sẵn đề bài tập áp
dụng
HS: Lần lượt lên bảng viết
HS: Còn lại cùng viết vào bảng nhỏ

GV+HS: Cùng chữa bài
Hoạt động 2:
GV: Hãy viết tích của 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ
thừa
a) 2
3
.2
2
=? b)a
4
.a
3
=?
HS: Làm bài theo 4 nhóm
10’
n: là số mũ
a
n
: là 1 luỹ thừa
b.Ví dụ:
2.2.2.2.2=2
5
3
2
=3.3=9
a.a.a.a.a.a=a
6
4
3
= 4.4.4=64

?1 Điền vào ô trống
Luỹ
thừa

số
Số mũ giá trị của luỹ
thừa
7
2
7 2 49
2
3
2 3 8
3
4
3 4 81
* Chú ý:
a
2
: bình phương của a
a
3
: Lập phương của a
- Quy ước: a
1
= a
2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
VD: Viết tích của lũy thừa sau thành 1 lũy
thừa:
2

3
. 2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
a
4
. a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) = a
7

23 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả và
số mũ của các luỹ thừa
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Qua 2 ví dụ trên muốn nhân 2 luỹ thừa
cùng cơ số ta làm thế nào?
HS: Suy nghĩ trả lời tại chỗ
GV: Nhấn mạnh số mũ cộng chứ không nhân
GV: Nếu có a
m
.a
m+n
.a
n
thì kết quả như thế nào
HS: Ghi kết quả vào bảng nhỏ
GV: Kiểm tra sau đó ghi bảng công thức

GV: Đưa ra bảng phụ ghi sẵn ?2
HS: Lần lượt lên bảng viết
HS: Còn lại cùng viết vào bảng nhỏ
GV+HS: Cùng chữa bài
Hoạt động 3
GV: Cho HS làm bài 56, 60 (sgk-27,28)
HS: lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm ra nháp.
GV: Y/c HS nhận xét đánh giá bài bạn làm.
HS: Thực hiện yêu cầu.
10’
- Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
Chú ý: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số:
- Ta giữ nguyên cơ số
- Cộng các số mũ
?2
Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ thừa
x
5.
. x
4
= x
5+4
=x
9

a
4
.a=a
4+1
=a
5
3
3
. 3
4
=3
3+4
=3
7
7
5
.7=7
5+1
= 7
6
3. Luyện tập
Bài 56 (sgk-27):
Dùng luỹ thừa để viết gọn tích sau
b, 6.6.6.3.2=6.6.6.6=6
4
d, 100.10.10.10=10.10.10.10.10.=10
5
Bài 60(sgk-28):
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng
1 lũy thừa

a) 3
3
.3
4
= 3
7
b) 5
2
.5
7
= 5
9
c) 7
5
.7 = 7
6
4. Củng cố: (5’)
GV đặt câu hỏi HS trả lời
1) Nhắc lại định nghĩa về luỹ thừa bậc n của a
Viết cộng thức tổng quát
2) Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Tính a
2
.a
3
.a
5
=?
5. Dặn dò (2)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức, cách nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số

- Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ
- BTVN: 57 đến 60SGK ; 86 đến 90 SBT
___________________________________________________
Tiết 12:
BÀI TẬP

Ngày dạy: .................... Lớp:…
24 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1
Trêng THCS Kim Phó N¨m häc 2010 - 2011
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn lại định nghĩa luỹ thừa, cơ số và số mũ, công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng:
- HS phân biệt được cơ số và số mũ nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Viết gọn 1 tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Thực hiện các phép tính luỹ thừa 1 cách thành thạo.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác làm bài tập, hợp tác hoạt dộng nhóm trong giờ học.
II. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức: (1') .........................................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (5')
- HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát. Áp dung:
Tính: 10
2
= ? 5
3
=?

- HS2: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? Áp dụng:
Viết dưới dạng 1 luỹ thừa: 3
2
.3
5
=? 5
2
.5
6
=? 4.4
3
=?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1
GV: Cho HS làm bài 61 SGK
HS: Làm bài vào bảng nhỏ.
Viết tắt cả các cách nếu có thể
GV+HS: Cùng chữa vài bài đại diện
GV: Cho HS làm tiếp bài 62 SGK
HS1: Thực hiện câu a)
GV: Sau khi HS1 làm xong hỏi? Em có
nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số
chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa
HS2: Thực hiện câu b)
GV+HS: cùng chữa bài trên bảng
GV: Chốt cách viết của câu b) là ngược lại
của câu a)

10’ 1. Viết dưới dạng luỹ thừa
Bài 61/28 SGK
8=2
3
; 16=2
4
=4
2
27=3
3
; 64=8
2
=4
3
=2
6
81=9
2
=3
4
; 100=10
2

Bài 62/28SGK
a) Tính
10
2
=100; 10
3
=1000

10
4
=10000; 10
5
=100000
10
6
=1000000
Nhận xét: số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì
giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau
chữ số1
b) Viết dưới dạng luỹ thừa của 10
1000=10
3
1000000=10
6
1tỷ=10
9
100 … 0 = 10
12

25 Bµi so¹n m«n Sè häc líp 6- Kú 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×