Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

giao an day he lop 2 len 3 cuc soc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 85 trang )

Tuần 1 Thứ hai ngày 4 tháng 7 năm 2011
Toán
Ôn tập các số trong phạm vi 1000( 3 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh, phân tích các số trong phạm vi 1000.
- Giáo dục học sinh ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, sách vở.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC: Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài ghi đầu bài
* Hớng dẫn thực hành :
Bài 1:
- GV nêu đề bài : Điền số vào chỗ chấm:
a, đơn vị = 1 chục
b, chục = 1 trăm
c, trăm = 1 nghìn
d, 10 trăm = nghìn
e, Số 1000 gồm có chữ số là : , , ,
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- HS làm vào vở
a, 10 đơn vị = 1 chục
b, 10 chục = 1 trăm
c, 10 trăm = 1 nghìn
d, 10 trăm = 1 nghìn
e, Số 1000 gồm có 4 chữ số là :1 , 0, 0, 0


- GV cùng nhận xét bài bạn
- GV nhận xét - ghi điểm
Bài 2:
Điền giá trị của chữ số vào bảng theo mẫu:
Số 134 413 431 314 341 143
Giá trị chữ số 1
Giá trị chữ số 3
Giá trị chữ số 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu cách làm bài
- GV yêu cầu HS làm bài - đọc kết quả. - HS cả lớp làm bài
- 1 vài HS đọc kết quả :
1
Số 134 413 431 314 341 143
Giá trị chữ số 1 100 10 1 10 1 100
Giá trị chữ số 3 30 3 30 300 300 3
Giá trị chữ số 4 4 400 400 4 40 40
- GV nhận xét
Bài 3: Viết số thành tổng các trăm , các chục
, các đơn vị :
a, 643 = trăm + chục + đơn vị
b, 748 = trăm + chục + đơn vị
c, 999 = trăm + chục + đơn vị
d, 560 = trăm + chục + đơn vị
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - HS làm bài tập
- Gv quan sát , hớng dẫn thêm. a, 643 = 6 trăm + 4 chục + 3đơn vị
b, 748 =7 trăm + 4 chục +8 đơn vị
c, 999 = 9 trăm + 9 chục + 9 đơn vị
d, 560 = 5 trăm + 6 chục + 0 đơn vị

- GV nhận xét, tuyên dơng những học sinh có
kết quả đúng
Bài 4:
Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; .; .
b/ 4; 8 ; 16; .; .
c/ 100; 200 ; 300; 400; .; .
d/ 110; 120 ; 130; 140; .; .
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - HS làm bài tập
a/ 9; 12 ; 15; 18; 21; 24
b/ 4; 8 ; 16; 32; 64
c/ 100; 200 ; 300; 400; 500; 600
d/ 110; 120 ; 130; 140; 150; 160
- GV củng cố cho học sinh quy luật tính
Bài 5: Điền số vào chỗ chấm.
a, Số bé nhất có hai chữ số là:
b, Số lớn nhất có hai chữ số là:
c, Có tất cả số có hai chữ số .
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - HS làm bài tập
2
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng.
a, Số bé nhất có hai chữ số là:10
b, Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
c, Có tất cả 90 số có hai chữ số .
Bài 6: Điền số vào chỗ chấm.
a, Số bé nhất có ba chữ số là:
b, Số lớn nhất có ba chữ số là:
c, Có tất cả số có ba chữ số .

- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - HS làm bài tập
- Thu chấm - nhận xét.
a, Số bé nhất có ba chữ số là:100
b, Số lớn nhất có ba chữ số là:999
c, Có tất cả 900 số có ba chữ số .
Bài 7: Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào chỗ
chấm .
a, 486 501 e, 672 598
b, 870 862 g, 186 188
c, 1000 998 h, 425 417
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - HS làm bài tập
a, 486 < 501 e, 672 >598
b, 870 > 862 g, 186 < 188
c, 1000 > 998 h, 425 > 417
- Thu chấm - nhận xét.
Bài 8: Điền số vào chỗ chấm:
a, Có số có ba chữ số giống nhau là:
b, Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là:
c, Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là:
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - HS làm bài tập
- Thu chấm - nhận xét.
a, Có 9 số có ba chữ số giống nhau là: 111,
222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999.
b, Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là:
102
c, Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là:
987

3
Bài 9:
Đọc các số sau : 100; 300; 500; 200; 900;
1000.
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở nháp - HS làm bài tập vào nháp
- HS lên bảng chữa bài.
Số 100 đọc là một trăm
Số 300 đọc là ba trăm
Số 500 đọc là năm trăm
Số 200 đọc là hai trăm
Số 900 đọc là chín trăm
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng.
Số1000 đọc là một nghìn
Bài 10:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
1000, 300, 900, 100, 200, 400, 700, 500, 600,
800.
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở nháp - HS làm bài tập vào nháp
- HS lên bảng chữa bài.
100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800,
900, 1000.
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng.
Bài 11:
Viết các số sau:
a, Ba trăm d, Bốn trăm
b, Sáu trăm e, Tám trăm
c, Năm trăm g, Một nghìn
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập

- HS làm bài vào vở nháp - HS làm bài tập vào nháp
- HS lên bảng chữa bài.
a, 300 d, 400
b, 600 e, 800
c, 500 g, 1000
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng.
Bài 12:
a, Nếu hai số khác hàng trăm thì số nào lớn
hơn ?
4
b, Nếu hai số có hàng trăm giống nhau , hàng
chục khác nhau thì số nào nhỏ hơn ?
c, Nếu hai số có cùng hàng trăm , cùng hàng
chục thì số nào lớn hơn?
e, Cho hai số có cùng hàng trăm , cùng hàng
chục , cùng hàng đơn vị thì điền dấu gì vào
giữa hai số đó?
- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở nháp - HS làm bài tập vào nháp
- HS lên bảng trả lời miệng.
a, Trong hai số khác hàng trăm thì số nào
có hàng trăm lớn hơn sẽ lớn hơn .
b, Trong hai số có hàng trăm giống nhau ,
hàng chục khác nhau thì số nào có hàng
chục nhỏ hơn sẽ nhỏ hơn .
c, Trong hai số có cùng hàng trăm , cùng
hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn
hơn sẽ lớn hơn.
e, Nếu hai số có cùng hàng trăm , cùng
hàng chục , cùng hàng đơn vị thì điền dấu

bằng ( = ) vào giữa hai số đó.
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng.
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày 5 tháng 7 năm 2011
Tiếng Việt ( Chính tả)
Ông trời bật lửa
I. Mục tiêu:

+ Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài ông bật trời bật lửa theo đúng hình thức bài
thơ.
+ Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tìm và viết đúng chính tả các từ chứa tiếng có vần dễ
lẫn: ch / tr ; dấu hỏi hay dẫu ngã.
+Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong BT2
III. Các hoạt động dạy học:

5
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát

2. KTBC: - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong
tằm - HS viết bảng con
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:


*Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
* Hớng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn chính tả :
ễng tri bt la
Ch mõy va kộo n
Trng sao trn c ri
t núng lũng ch i
Xung i no, ma i!
Ma! Ma xung tht ri!
t h hờ ung nc
ễng sm v tay ci
Lm bộ bng tnh gic.
Chp bng lũe chúi mt
Soi sỏng khp rung vn
! ễng tri bt la
Xem lỳa va tr bụng.
Xuõn Thanh
- HS nghe
- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
* Hớng dẫn làm bài tập.
a. Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu
in tr hay ch?
Mt ũn, mt li gay
Ai nhỡn cng phi nhớu my vỡ sao?

Sut ngy l lng ờn cao
ờm v i ng ui vo ni õu?
- Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
6
Mt trũn, mt li gay
Ai nhỡn cng phi nhớu my vỡ sao?
Sut ngy l lng trờn cao
ờm v i ng chui vo ni õu?
- HS chữa bài đúng vào vở
b. Bài tập 3
in du hi hay du ngó?
- Qua chớn triu cnh.
- Lỏ vng trc giú khe a vốo.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu Bài tập
- HS làm bài CN vào nháp
- GV gọi 1 số HS chữa bài. - 1 số HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
- Qu ả chớn tr ĩu cnh.
- Lỏ vng trc giú kh ẽ a vốo.
4. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài học ? 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
_________________________
Tiếng Việt: ( Luyện từ và câu):


Ôn tập Từ chỉ hoạt động - câu Ai làm gì ?( 2 T)
I. Mục tiêu:

- Ôn tập về từ chỉ hoạt động .
- Củng cố mẫu câu Ai làm gì ? Đặt đợc câu theo mẫu Ai làm gì? Ai là gì ? Từ trái nghĩa.
- Giáo dục học sinh ý thức học bộ môn và giữ gìn bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt.
II.Đồ dùng:

- 4 -5 băng giấy viết BT 2.
- Bảng lớp viết BT4.
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC: Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
* Hớng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
Tỡm nhng t ch hot ng trong cỏc
t sau: xinh, giú, cõy, hỏt, ru, bn, hc
sinh, xinh xn, lm, ngoan, hin, bỳt.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS làm bài tập theo nhóm
7
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp đọc kết
quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - kết luận bài đúng

Nhng t ch hot ng là : hỏt, ru,
lm.
- HS chữa bài đúng vào vở
b. Bài 2:
t 1 cõu vi 1 t ch hot ng va
tỡm c ở bài tập 1.
- HS làm bài vào nháp
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- GV yêu cầu học sinh làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- HS nhận xét.
- GV nhận xét kết, luận - 3 - 4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh
+ Chị Mai đang hát dân ca Nam Bộ trong
buổi giao lu văn nghệ.
+ Mẹ hát ru cho bé ngủ.
+ Ông ngoại dang làm cho tú con diều . - HS chữa bài đúng vào vở
c. Bài tập 3:
Cõu no c vit theo mu: Ai - lm
gỡ?
Cụ giỏo ang ging bi.
Nam rt chm lm vic nh.
Chim sn ca đang hút vộo von.
M l ngn giú ca con sut i.
Mỏi túc ca m bay bay theo giú.
- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật đợc
so sánh với nhau.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét
Cụ giỏo ang ging bi.
Chim sn ca đang hút vộo von.

- HS chữa bài đúng vào vở
d. Bài tập 4:

Tỡm b phn tr li cõu hi lm gỡ? ca
nhng cõu em va tỡm c bi tp 3
- HS làm bài cá nhân
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - HS lên bảng bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Cụ giỏo ang ging bi.
Chim sn đang ca hút vộo von.
- HS chữa bài đúng vào vở .
đ. Bài tập 5:

Hãy tìm từ trái ngha với từng từ dới đây
a/ Cao :
d/ Đầu tiên:
b/ Dài :.
8
e/ Biến mất
c/ Ngời lớn:
g/ Bình tĩnh:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - HS lên bảng bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
a/ Cao - thấp

d/ Đầu tiên - cuối cùng
b/ Dài - ngắn
e/ Biến mất - xuất hiện
c/ Ngời lớn - trẻ em
g/ Bình tĩnh - vội vàng
- HS chữa bài đúng vào vở .
e. Bài tập 6: Đặt câu với từ công nhân,
nông dân, bác sĩ, giáo viên.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - HS lên bảng bài làm.
- GV nhận xét.
+ Bố em là công nhân.
+ Các bác nông dân đang gặt lúa.
+ Ba em là bác sĩ quân y.
+ Mẹ em là giáo viên tiểu học.
- HS chữa bài đúng vào vở .
g. Bài tập 7:

Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có
nghĩa trái ngợc nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao,
dài.
b/ lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - HS lên bảng bài làm.
- GV nhận xét.
a/ đẹp - xấu ; ngắn - dài ; nóng - lạnh ;
thấp - cao.

b/ lên - xuống ; yêu - ghét ; khen - chê ;
ra - vào
- HS chữa bài đúng vào vở .
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.

__________________________________________________________________
Thứ t ngày 6 tháng 7 năm 2011
Toán
Ôn tập phép cộng , phép trừ ( 3 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 1000
9
- Rèn kĩ năng tính thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 1000.
- Giáo dục học sinh ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, sách vở.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC : Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài ghi đầu bài
* Hớng dẫn thực hành :
Bài 1:
- GV nêu đề bài : Đặt tính rồi tính.
123+ 468 368 + 562
981- 235 768 - 423

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- HS làm vào vở
123 368
+ 468 + 562
591 930

981 768
- 235 - 423
746 345
- GV cùng nhận xét bài bạn
- GV nhận xét - ghi điểm
Bài 2:
Tìm x
27 + x = 63
50 - x = 15
x - 43 = 18
68 - x = 17 + 25
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
- GV nhận xét chung
27 + x = 63
X = 63 - 27
X = 36
50 - x = 15
X = 50 - 15
X = 35
x - 43 = 18

x = 18 + 43
x = 61
68 - x = 17 + 25
68 - x = 42
X = 68 - 25
X = 43
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 3:
Tớnh kt qu bằng cách thuận tiện nhất
34 + 66 - 46 84 - 47 + 63
10
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
34 + 66 - 46 = 34 + ( 66 - 46 )
= 34 + 20
= 54
- GV nhận xét chung
84 - 47 + 63 = 84 - 47 + 63
= 37 + 63
= 100
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 4:
Mt ca hng bui sỏng bỏn c 56 kg
ng. Bui chiu bỏn c ớt hn bui sỏng
18 kg. Hi bui chiu ca hng bỏn c bao
nhiờu kg ng?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?

- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- HS trả lời
- HS làm vào vở
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán đợc số kg đờng
là:
56 - 18 = 38 ( kg)
Đáp số: 38 kg
- GV nhận xét chung - HS chữa bài đúng vào vở
Bài 5:
Trong t thu k hoch nh, lp 3A thu
c 81 kg giy, lp 3B thu ớt hn 19 kg
giy. Hi lp 3B thu c bao nhiờu kg
giy?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- HS trả lời
- HS làm vào vở
Bài giải
Lớp 3B thu đợc số kg giấy vụn là:
81- 19 = 62 ( kg)
Đáp số: 62 kg
- GV nhận xét chung - HS chữa bài đúng vào vở
Bài 6:
Thựng to ng 55 lớt du v nhiu hn
thựng bộ l 18 lớt du. Hi thựng bộ ng
bao nhiờu lớt du?
11

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- HS trả lời
- HS làm vào vở
Bài giải
Thùng bé đựng số lít dầu là:
55 - 18 = 37 ( L )
Đáp số: 37 L
- GV nhận xét chung - HS chữa bài đúng vào vở
Bài 7:
Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 . 17 + 48
b,74 - 36 . 83 - 37
c,56 - 19 . 18 + 19
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
a,25 + 36 < 17 + 48
b,74 - 36 < 83 - 37
c,56 - 19 = 18 + 19
- GV nhận xét chung
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 8:
Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng
62
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- HS làm vào vở

Gọi số phải tìm là x
Ta có: x + 45 = 62
X = 62 - 45
X = 17
Vậy số phải tìm là 17
- GV nhận xét chung
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 9:
Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
Gọi số phải tìm là x
Ta có: x - 26 = 38
X = 38 + 26
X = 64
Vậy số phải tìm là 64
- GV nhận xét chung
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 10:
Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
12
76 - 29 = 57
57 28 = 29
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
25 + 48 = 73 Đ
76 - 29 = 57 S

57 28 = 29 Đ
- GV nhận xét chung
- HS chữa bài đúng vào vở
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại nội dung bài (1HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 7 tháng 7 năm 2011
Tiếng Anh:
( Đ/ C Minh dạy)
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 8 tháng 7 năm 2011
Tiếng Việt ( Luyện viết):
Luyện viết chữ đẹp( 2 tiết)
I. Mục tiêu:

+ Luyện cho học sinh cách viết chữ đẹp thông qua bài thơ Tiếng ru.
+ Rèn kĩ năng viết nối nét giữa các chữ cái trong mỗi tiếng.
+Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp bài Tiếng ru
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát

2. KTBC:
- GV đọc : A, B, ăn no , bé bi

- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:

*Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
- HS viết bảng con
* Hớng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc bài thơ:
Ting ru
(Trớch)
Con ong lm mt, yờu hoa
Con cỏ bi yờu nc; Con chim ca, yờu tri
Con ngi mun sng, con i
Phi yờu ng chớ, yờu ngi anh em.
13
Mt ngụi sao chng sỏng ờm
Mt thõn lỳa chớn, chng nờn mựa vng
Mt ngi - õu phi nhõn gian?
Sng chng, mt m la tn m thụi!
T Hu
- HS nghe
- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV đọc lại bài - HS theo dõi
- Gv hớng dẫn cách viết HS lắng nghe
Hỏi:
- Bài thơ thuộc thể thơ gì? - Thơ lục bát
- Cách trình bài thơ nh thế nào? - Câu 6 viết lùi vào 2 ô
- Câu 8 viết lùi vào 1 ô
- Trong bài có những tiếng nào viết hoa? - Tiếng đầu câu ( đầu dòng)
- Độ cao các chữ cái viết hoa có độ cao nh thế
nào?

- 2,5 li
- GV hớng dẫn viết chữ hoa C, P, M, S - Học sinh theo dõi cách viết.
+ Chữ C :
+ Chữ P :
+ Chữ M :
+ Chữ S :
- Cho học sinh viết vào bảng con - HS viết vào bảng con chữ hoa C, P, M, S
- GV nhận xét
- GV hớng dẫn học sinh viết nối nét. - Học sinh theo dõi cách viết nối nét.
- GV cho học sinh viết vở - HS viết bài.
- Gv theo dõi cỉnh sửa cho học sinh.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV thu bài chấm điểm
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
_________________________
Tiếng Việt( Tập làm văn)
Kể về em bé mà em biết
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói : Bớc đầu kể lại đợc một vài nét nổi bật của em bé mà em biết.
2 . Rèn kỹ năng viết : viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5
câu) diễn đạt rõ ràng .
3. Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức: Hát
2. KTBC : Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới :

* GTB: ghi đầu bài
* Hớng dẫn làm bài .
14
a. Luyện nói : - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu HS cần nhớ lại những nét
nổi bật của em bé định kể để kể bằng lời chân
thật, có cái riêng
- GV gợi ý : Cần nói rõ hình dáng, tính tình ,
những điểm nổi bất chính của em bé thế
nào ? Cuối cùng nêu tình cảm của em với em
bé mình kể .
- HS chú ý nghe
- 1 HS khá giỏi kể mẫu
-> GV nhận xét - Lớp nhận xét
- HS kể theo cặp
- 3 4 HS thi kể
-> Gv nhận xét ghi điểm
b. Luyện viết: - Hs nêu yêu cầu
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể . Viết khoảng 5 câu - HS chú ý nghe
- HS viết bài vào vở
- 5-7 em đọc bài làm
-> GV nhận xét ghi điểm -> Lớp nhận xét
*Giáo viên chốt lại nội dung:
nh em cú mt em trai rt ỏng yờu tờn
l Bi Bo. Bõy gi em ó lờn hai tui ri y.
Bộ cú ụi mt to, trũn xoe nh hai hũn bi.
Khuụn mt Bo rt ti, lỳc no cng ci.
Túc em en nhỏy ging nh túc mõy. Bo hn
trũn nờn dỏng i trụng nng n ging nh

mt chỳ gu con. Mi khi i hc v, Bo lin
chy ra mng v s vo lũng em. Em cm
thy rt sung sng. Em rt thng bộ Bo v
thớch chi vi em bộ mi khi m bn vic.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học .
__________________________________________________________________
Tuần 2 Thứ hai ngày 11 tháng 7 năm 2011
Toán:
Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
- ễn tp hỡnh hc: tam giỏc, t giỏc, hỡnh ch nht
- Ôn tập đơn vị đo độ dài, một phần mấy của một số.
- Tớnh chu vi hỡnh tam,chu vi hỡnh t giỏc .
- Giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục học sinh ý thức học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
15
Phấn màu, sách vở.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC: Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài ghi đầu bài
* Hớng dẫn thực hành :
Bài 1:
- GV nêu bài tập

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)8 dm = cm c) 3dm 7 cm = cm
b)50 cm = dm d) 94 cm = dm cm
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- HS làm vào vở
a)8 dm = 80 cm c) 3dm 7 cm = 37
cm
b)50 cm =50 dm d) 94 cm = 9dm
4cm
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 2:
- GV nêu bài tập
Đọc số theo mẫu:
M:
4
1
đọc là : Một phần bốn.

3
1
đọc là
1
6
đọc là

5
1

đọc là
1
9
đọc là
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung - HS làm miệng

3
1
đọc là một phần ba

5
1
đọc là một phần năm

1
6
đọc là một phần sáu

1
9
đọc là một phần chín
16
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 3:
- GV nêu bài tập
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
a,

3
1
của 9 m là:
A. 2m B. 3m C. 4m
b,
4
1
của 8 cái kẹo là :
A. 1 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 3 cái kẹo
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
a,Khoanh vào B. 3 m
b,Khoanh vào B. 2 cái kẹo
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 4:
- GV nêu bài tập
Tô màu vào
3
1
số ô vuông trong hình sau:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
Tô màu vào 5 ô vuông trong hình
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 5:
- GV nêu bài tập

a. Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc cú di cỏc
cnh l: 100cm, 15dm, 2m?
b. Tớnh chu vi hỡnh t giỏc cú di cỏc
cnh l: 65cm, 7dm, 112cm, 2m?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
Đổi : 15 dm = 150 cm; 2 m = 200 cm
a, Chu vi hình tam giác là
100 + 150 + 200 = 450 ( cm)
Đáp số : 450 cm
Đổi : 7 dm = 70 cm; 2m = 200 cm
17
b, chu vi hỡnh t giỏc là:
65 + 70 + 112 + 200 = 447 ( cm )
Đáp số : 447 cm
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 6:
- GV nêu bài tập
K mt on thng trờn hỡnh bờn c:
2 hỡnh t giỏc v 1 hỡnh tam giỏc.

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 7:
- GV nêu bài tập

Tớnh chu vi hỡnh t giỏc MNPQ bit di
mi cnh u bng 4dm?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
Gv giải thích: Mỗi cạnh đều bằng 4 dm vậy
là hình vuông .Do đó ta tính theo cách tính
chu vi hình vuông.
Hỏi : Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế
nào?
- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số
đo 1 cạnh nhân với 4
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
Chu vi hỡnh t giỏc MNPQ là
4 x 4 = 16 ( dm)
Đáp số : 16 dm.
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 7:
- GV nêu bài tập
di mi cnh ca hỡnh tam giỏc ABC
u l 30cm. Vy chu vi ca nú l:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
18
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
Hình tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau . Vậy
mỗi cạnh 30 cm ta tính nh thế nào?
HS nêu:
di mi cnh ca hỡnh tam giỏc ABC

l
30 x 3 = 90 ( cm)
Đáp số : 90 cm
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 8:
- GV nêu bài tập
Hỡnh v bờn cú bao nhiờu t giỏc?
Cú bao nhiờu tam giỏc?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
Có năm hình tứ giác. Có ba hình tam
giác.
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 9:
- GV nêu bài tập
May mỗi bộ quần áo hết 5m vải.Có một tấm
vải dài 25m thì may đợc mấy bộ quần áo nh
thế?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung - HS làm bài vào vở
Bài giải
25 m vải may đợc số bộ quần áo là:
25 : 5 = 5 ( bộ quần áo)
Đáp số: 5 bộ quần áo.
- HS chữa bài đúng vào vở
4. Củng cố dặn dò

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Thứ ba ngày 12 tháng 7 năm 2011
Tiếng Việt( Chính tả)
Ngày khai trờng
I. Mục tiêu:

19
+ Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài Ngày khai trờng theo đúng hình thức bài
thơ.
+ Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tìm và viết đúng chính tả các từ chứa tiếng có vần dễ
lẫn: l/n ; dấu hỏi hay dẫu ngã.
+Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong BT2
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát

2. KTBC: - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong
tằm - HS viết bảng con
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:

*Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
* Hớng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn chính tả :
Ngy khai trng

Sỏng u thu trong xanh
Em mc qun ỏo mi
i ún ngy khai trng
Vui nh l i hi.
Gp bn, ci hn h
a tay bt mt mng
a ụm vai bỏ c
Cp sỏch ựa trờn lng
Ting trng trng giúng gi
Nm hc mi n ri
Chỳng em i vo lp
Khn qung bay ti.
Nguyn Bựi Vi
- HS nghe
- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
* Hớng dẫn làm bài tập.
a. Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu
in vo ch trng l hay n?
- hin gp nh.
20
- Mt cõy m chng ờn on
Ba cõy chm i ờn hũn ỳi cao
- Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm bài

- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
in vo ch trng l hay n?
- hin gp lnh.
- Mt cõy lm chng nờn non
Ba cõy chm li nờn hũn nỳi cao
- HS chữa bài đúng vào vở
b. Bài tập 3
in du hi hay du ngó?
i mu; ỏo cu; nghi ngi; cu khoai
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu Bài tập
- HS làm bài CN vào nháp
- GV gọi 1 số HS chữa bài. - 1 số HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
i m ũ; ỏo c ũ; ng hỉ ngi; củ khoai
4. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài học ? 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
_______________________________________________
Tiếng Việt ( LTVC)
Từ chỉ đặc điểm - Câu Ai là gì ?( 2 tiết)
I. Mục tiêu:

- Ôn tập về từ chỉ đặc điểm .
- Củng cố mẫu câu Ai làgì ? Đặt đợc câu theo mẫu Ai là gì ?
- Giáo dục học sinh ý thức học bộ môn và giữ gìn bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt.
II.Đồ dùng:


- Bảng lớp viết BT
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC: Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
* Hớng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
Tìm trong các từ sau: hồng hào, bạc
phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba,
xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
- Từ chỉ đặc điểm hình dáng:
21
-Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS làm bài tập theo nhóm. - HS làm bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm làm bài trên bảng- lớp đọc
kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - kết luận bài đúng
- Từ chỉ đặc điểm hình dáng: hồng hào,
bạc phơ, sáng ngời
-Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất: ,
sáng suốt, ấm áp, tài ba
- HS chữa bài đúng vào vở
b. Bài 2:
Gạch dới từ chỉ đặc điểm trong các câu

sau:
a, Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
b, Bữa cơm của Bác đạm bạc nh bữa cơm
của mọi ngời dân.
c, Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
- HS làm bài vào nháp
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- GV yêu cầu học sinh làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- HS nhận xét.
- GV nhận xét kết, luận - 3 - 4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh
a, Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
b, Bữa cơm của Bác đạm bạc nh bữa cơm
của mọi ngời dân.
c, Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
- HS chữa bài đúng vào vở
c. Bài tập 3:
Tỡm nhng t ch c im trong cỏc
t sau: xinh, cõy, hỏt, bn hc, hc sinh,
xinh xn, lm, ngoan ngoón, hin lnh,
cp sỏch, thụng minh, giỏo viờn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét
Tỡm nhng t ch c im là: xinh,
xinh xn, ngoan ngoón, hin lnh, thụng
minh.
- HS chữa bài đúng vào vở
d. Bài tập 4:

t 1 cõu vi mỗi t ch c im va tỡm

c ở bài tập 3.
- HS làm bài cá nhân
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - HS lên bảng bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
22
Bé Hoa xinh quá!
Nhìn bé Hoa xinh xắn ghê.
Hải là cậu bé ngoan ngoãn.
Bà nội em là ngời hiền lành, tốt bụng.
Hải là cậu bé thông minh.
- HS chữa bài đúng vào vở .
đ. Bài tập 5:

Đặt 3 đến 5 câu theo mẫu Ai là gì ?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhận xét. - HS lên bảng bài làm.
- HS nhận xét.
a, Bố em là công nhân .
b, Mẹ em là giáo viên .
c, Chị em là học sinh.
- HS chữa bài đúng vào vở .
e. Bài tập 6:

- Gọi HS nêu yêu cầu
Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ

trống trong mỗi câu sau:
a, Các cháu thiếu nhi rất Bác Hồ.
b, Bác Hồ rất .các cháu thiếu nhi.
c, Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu
niên và nhi đồng nớc ta thờng đọc thơ Bác
gửi cho các cháu để . Bác.
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lên bảng bài làm.
a, Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ.
b, Bác Hồ rất yêu thơng các cháu thiếu
nhi.
c, Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu
niên và nhi đồng nớc ta thờng đọc thơ Bác
gửi cho các cháu để tởng nhớ Bác.
- HS chữa bài đúng vào vở .
g. Bài tập 7:

Đặt câu hỏi có cụm từ là gì cho những câu
sau:
a, Bố em là công nhân .
b, Mẹ em là giáo viên .
c, Chị em là học sinh.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lên bảng bài làm.
a, Bố em là gì?
b, Mẹ em là gì?
c, Chị em là gì? - HS chữa bài đúng vào vở .

h. Bài tập 8:

23
Cõu no c vit theo mu: Ai - l gỡ?
Minh l ngi con ngoan.
Bn Nam lm vic say sa.
Em l hc sinh lp 3.
Bn tay em bộ mm mm, trng hng.
Chic ỏo ny p quỏ!
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lên bảng bài làm.
Cõu no c vit theo mu: Ai - l gỡ
Minh l ngi con ngoan.
Em l hc sinh lp 3.
- HS chữa bài đúng vào vở .
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
- HS chữa bài đúng vào vở .
- 1HS
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 13 tháng 7 năm 2011
Toán:
ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu:
- Biết giải các bài toán có một hoặc hai phép tính .
- Rèn kĩ năng tính toán và cách trình bày bài cho khoa học

- Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, sách vở.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức :Hát
2. KTBC : Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài ghi đầu bài
* Hớng dẫn thực hành :
Bài 1:
- GV nêu đề bài :
Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ
hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu.
Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- HS làm vào vở
Bài giải
24
Thùng thứ hai đựng số lít dầu là:
436 + 47 = 483 ( lít dầu)
Đáp số: 483 lít dầu
- GV cùng nhận xét bài bạn
- GV nhận xét - ghi điểm
Bài 2:
Cú mt s bỏnh chia u vo 5 a, mi a

10 cỏi bỏnh. Hi cú tt c bao nhiờu cỏi
bỏnh?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
- GV nhận xét chung Bài giải
Có tất cả số cái bánh là:
5 x 10 = 50 ( cái bánh)
Đáp số : 50 cái bánh
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 3:
Thựng th nht cú 154 lớt du. Thựng th
hai cú ớt hn thựng th nht 34 lớt du. Hi
thựng th hai cú bao nhiờu lớt du?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
Bài giải
- GV nhận xét chung
Thựng th hai cú số lớt du là:
154 - 34 = 120 ( lít dầu)
Đáp số: 120 lít dầu
- HS chữa bài đúng vào vở
Bài 4:
Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2
cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút

chì?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Một tá bút chì là bao nhiêu cái bút chì ?
- HS trả lời
- HS làm vào vở
Bài giải:
1 tá = 12 cái
Hùng có số bút chì là:
12 + 2 = 14 ( cái )
Cả hai bạn có số bút chì là:
12 + 14 = 26 ( cái)
25

×