Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án dạy hè lớp 5 lên lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.72 KB, 4 trang )

¤n tËp to¸n 5
Bµi 1 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) 32728+5624=38352 b)84576-35829=48747
c) 3827.528=2020656 d) 120555:423=285
Bµi 2 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)3564+283.765=3564+216495=220059
b)593.789-52872=467877-52872=415005
c)83643+97760:416=83643+235=83878
d) 241223:521-212=463-212=251
Bµi 3 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) 85672+265.78-62783=85672+20670-62783=106342-62783=43559
b) 123816:21-4873+5842=5896-4873+5842=1023+5842=6865
Bµi 4 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) ( 39-28).56-19.(12+47) = 11.56-19.29=616-551=65
b) ( 312: 3 +2.762).64-28= ( 104+1524).64-28 = 1628.64-28
=104192-28=104164
c) (56+69).64+489-2106.8:27=125.64+489-16848:27
=8000+489-16848:27 = 8489-624= 7865
Bµi 5 : T×m x biÕt :
a) x +7865 = 8972 x = 1107 b) 6371-x=3865 x= 2506
c) x - 784=1867 x= 2651 d) x. 763 = 9156 x= 12
e) x: 563 = 141 x= 79383 f) 1455 : x = 291 x= 5
Bµi 6 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)
4 7
9 9
+
b)
2 3
3 7
+


c) 2+
9
11
d)
3 5 2
5 9 5
+ +
Bµi 7: Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)
13 4
15 15

b)
5 1
12 4

c)
15 7 6
19 19 19
− −
d)
7 2 1
10 5 10
− −
Bµi 8 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)
1
x4
10
b)

4 5
x
9 12
c)
7 9 22
x x
11 10 7
Bµi 9: Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)
6 2
:
20 5
b)
5 5
:
24 6
c)
22 5
:
15 11
c)
9 8
:
19 19
Bµi 10 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)
12 15 3
1
17 17 17
+ − +

b)
9 1 3
x2 x
16 8 2

c)
36 6 1
: 9
11 11 6
+ +
c)
12 15 3
1
17 17 17
+ − +
e)
9 1 3
x2 x
16 8 2

f)
36 6 1
: 9
11 11 5
+ +
Bµi 11 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)
23 5 17
29 11 22
+ +

b)
3 13 4
7 19 7
+ +
c)
1 1 1 1
2 3 6 18
+ + +
d)
1 1 1 1
16 8 4 2
+ + +
Bµi 12 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh;
3 6 18
a)
4 15 40
+ −
b)
8 3 1
50 75 4
− +
Bµi 13 : T×m x biÕt :
a)
1 3
x
2 4
+ =
b)
2 6
x

5 5
+ =
c)
5 1
x
12 2
− =
d)
3 1
x
2 5
− =
Bµi 14 : T×m x biÕt :
a)
5
1 x
7
− =
b)
4 1
x
9 10
− =
c)
1
x. 2
5
=
d)
3 21

.x
4 10
=
Bµi 15: T×m x biÕt :
a)
2 4
x :
7 5
=
b)
1
x : 2
5
=
c)
3 6
: x
14 7
=
d)
5 3
: x
9 10
=
Bµi 16 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)17,85+63,59 = 81,44 b)38,564+72,1= 110,664
c) 7285,643+6,7281=7292,3711 d)2863+56,78= 2919,78
Bµi 17: Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a)57,9-36,8= 21,1 b)28,62-17,589=11,031
c)3857-283,678=3573,322 d)682,708-564,1853=118,5227

Bµi 18 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) 4,72. 9 = 42,48 b) 65,83. 7,4=487,142
c)8,3. 785,62= 6520,646 d) 0,724. 5682,3 = 4113,9852
Bµi 19 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) 204,68:28=7,31 b) 317,81:5,21=61
c) 35,1062:6,83=5,14 d) 59,09904: 28,413=2,08
Bµi 20 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) (30,38:14 + 32,708:6,8).7,82
= (2,17 + 4,81).7,82
= 6,98. 7,82 = 54,5836
b) 12,27 . 2,1 + 11,2 : 28 . 8,63
= 25,767 + 0,4. 8,63
= 25,767 + 3,452
= 29,219
c) 819,65 + 138,45 : 213 - 24,15 . 0,62
= 819,65 + 0,65 + 14,973
= 820,3 - 14,973
= 805,327
d) (10,9 : 2,18 + 11,956 : 4,27).6,73 - 38,42
= ( 5 + 2,8).6,73 - 38,42
= 7,8 . 6,73 - 38,42
= 52,494 - 38,42
= 14,074

Bài 21 : Thực hiện phép tính :
a)
2 1 25
1 1 .(2 1 )
9 6 42
+

=
11 7 84 67
.( )
9 6 42 42
+
=
11 7 17
.
9 6 42
+
=
11 17
9 36
+
=
44 17
36 36
+
=
61
36
b)
1 1 1
(4 5 ) :( )
6 3 36
+
=
24 31 12 1
( ) :( )
6 6 36 36

+
=
55 11 55 36
: . 30
6 36 6 11
= =
c)
7 16
(4 2 ).(10 8 )
15 23

=
60 37 230 200
( ).( )
15 15 23 23

=
23 30
. 2
15 23
=
d)
5 3 1 1
6 : 2 11 .
12 4 4 9

=
77 11 45 1 77 4 5 7 5 28 15 13
: . .
12 4 4 9 12 11 4 3 4 12 12


= = = =
Bài 22 : Thực hiện phép tính :
a) (12-11
4
9
).55,8 - 5
4
: (10 8,75)
5

= (
108 103 29
).55,8 :1,25
9 9 5

=
5 29 5
.55,8 :
9 5 4

=31-
116 775 116 659
25 25 25

= =
b) (204,12 : 40,5 - 3,2.1,2).
1 1
6 7 : 2
2 3

+
= 1,2.
13
2
+7.
3
7
=
6 13 26 26
. 3 3 3
5 2 5 5
+ = + =
Bài 23 : Thực hiện phép tính :
a)
5
(2,09 :1,1 4,5). 4,32 3,68
8
+ + +
=
5
(1,9 4,5). 8
8
+ +
=6,4.
5
8
8
+
=4+8=12
b)

3 2
(6 : 6 8.0,125 .0,3).0,5
5 15
+
=
33 1 2 3 1
( . 1 . ).
5 6 15 10 2
+
=
11 1 1
( 1 ).
10 25 2
+
=
1 1 1 5 2 1 7 1 7
( ). ( ). .
10 25 2 10 50 2 50 2 100
+ = + = =
c)
2 7 17
(0,25 ) : (1 )
3 8 12
1 2 15 17 11 45 34
( ) : ( ) :( )
4 3 8 12 12 24 24
11 11 11 24
: . 2
12 24 12 11
+

= + =
= = =
Bài 24 Tìm x biết :
a) (x-32):16 = 48 b) (3.x+7).12 =180 =12
Bài 25 .Lúc 8 giờ, một ngời đi xe đạp từ A về phía B với vận tốc 12km/h. Cùng
lúc đó, một ngời đi xe máy từ A về phía B với vận tốc 20 km/h. Ngời đi xe máy
tới B lập tức quay lại về phía A và gặp ngời đi xe đạp lúc 10 giờ. Tính quãng đ-
ờng AB?

×