Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

phuong phap gia bt este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.72 KB, 10 trang )

Khóa h
ọc
Luy
ện thi ĐH Đảm bảo




TLBG Phương pháp giải bài tập este


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-


PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TOÁN ESTE

I. Một este đơn chức
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este A thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Mặt khác cũng lượng este trên khi tác
dụng với NaOH dư thì được 8,2 g muối. CTCT của A là
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3



C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5

Hướng dẫn :
Đốt cháy một este thu được
2 2
CO H O
n n
= ⇒
este đó thuộc loại no, đơn chức.
- Phản ứng đốt cháy :

2
O
x 2x 2 2 2
C H O xCO xH O
0,1 0,1x
→ +

2
CO

n 0,1x 0,3 x 3
= = ⇒ =
. Vậy A chứa 3 nguyên tử C.
- Phản ứng thuỷ phân :
n 2n 1 m 2m 1 n 2n 1 m 2m 1
muèi
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
0,1 0,1
8,2
M 82 14n 68 82 n 1
0,1
+ + + +
+ → +
= = ⇒ + = ⇒ =

Vậy công thức cấu tạo của muối là
3 3
CH COOCH
.
Bài 2. Cho 1 este no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 16,4 gam muối và 9,2 ancol Y.
Tách nước hoàn toàn ancol Y thu được 4,48 lít anken. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H

5

C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

Hướng dẫn :
Gọi công thức chung của este là
n 2n 1 m 2m 1
C H COOC H
+ +

n 2n 1 m 2m 1 n 2n 1 m 2m 1
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
0,2 0,2 0,2
+ + + +
+ → +

o

2 4
H SO ,170 C
m 2m 1 m 2m 2
C H OH C H H O
4,48
0,2 0,2(mol)
22,4
+
→ +
=

ancol 2 5
muèi 3
9,2
M 46 14m 18 46 m 2: C H OH
0,2
16,4
M 82 14n 68 82 n 1 : CH COOH
0,2
= = ⇒ + = ⇒ =
= = ⇒ + = ⇒ =

Công thức của este là
3 2 5
CH COOC H
.

Bài 3. Cho 2,04 g một este no, đơn chức phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được chất A và B. Cho
0,6 g B tác dụng với Na dư thu được 0,112 l khí H
2

(đktc). Biết B khi bị oxi hoá thu được hợp chất không có khả
năng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este là
Khóa h
ọc
Luy
ện thi ĐH Đảm bảo




TLBG Phương pháp giải bài tập este


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


A.
3 3
3
CH COO CH CH
|
CH
− − −
B.
3 3
CH COOCH CH CH
− = −


C.
3 3
3
CH COO CH CH CH
|
CH
− − − −
C.
3 3
3
CH OCO CH CH
|
CH
− − −

Hướng dẫn :
A là este no, đơn chức

B là ancol no, đơn chức
n 2n 1
C H OH
+
.
n 2n 1 n 2n 1 2
ancol 3 7
1
C H OH Na C H ONa H
2
0,112
0,01 0,005(mol)

22,4
0,6
M 60 14n 18 60 n 3.VËy B lµ C H OH
0,01
+ +
+ → +
=
= = ⇒ + = ⇒ =

Este có công thức
m 2m 1 3 7
C H COOC H
+
.
m 2m 1 3 7 m 2m 1 3 7
este
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
0,02 0,02
2,04
M 102 14m 88 102 m 1
0,02
+ +
+ → +
= = ⇒ + = ⇒ =

Công thức cấu tạo của este là
3 3
3
CH COO CH CH
|

CH
− − −
.
Bài 4: Cho bay hơi 1,76 g 1 este trong điều kiện thích hợp thì thu được 1 thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,88 g CO
2
cùng điều kiện. Khi đốt cháy hoàn toàn este trên thu được sản phẩm CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
2 2
CO H O
n :n 1:1
=
Xác
định các CTCT có thể có của este.
Hướng dẫn :
Đặt este đốt cháy là: C
x
H
y
O
z
: C
x
H
y
O
z


→
x CO
2
+
1
2
H
2
O
Theo giả thiết:
2x
1 y 2x
y
=

=
. Vậy C
x
H
2x
O
z

2x 2 2x
1.
2
+ −
⇒ ∆ = =

Có 1 liên kết

π
nên đây là este no đơn chức do đó z = 2. CTTQ: C
x
H
2x
O
2


1,76
M 88 14x 32 88 x 4
0,02
= = ⇒ + = ⇒ = ⇒
CTPT : C
4
H
8
O
z

Các công thức cấu tạo :
3 7 3 2 5 2 5 3
HCOOC H ;CH COOC H ;C H COOCH
.
Bài 5. Thuỷ phân 1g este đơn chức A thu được muối B và chất C. Cho C phản ứng với AgNO
3
dư trong NH
3
thu được
2,16g Ag. Lấy B cho phản ứng với vôi tôi xút thu được khí D có tỉ khối hơi so với H

2
bằng 8. Xác định công thức
cấu tạo của A.
Hướng dẫn :
C có phản ứng tráng bạc vậy C là anđehit.
Đặt công thức chung của A là:
'
R COOCH CH R
= −
.
Khúa h
c
Luy
n thi H m bo




TLBG Phng phỏp gii bi tp este


Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit Tng i t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


[ ]
' '
2
' '

2 3 2 4 3 2
CaO
2 3
R H 4
R COOCH CH R NaOH R COONa R CH CHO
0,01 0,01 0,01
R CH CHO 2 Ag (NH ) OH R COONH 3NH 2A g H O
0,01 0,02
R COONa NaOH RH Na CO
M 8.2 16 R H là CH
= + +
+ + + +
+ +
= =

Cụng thc A cú dng
3
CH COOCH CHR
=
.
este 3
3 3
1
M 100 R 85 100 R 15 :CH .
0,01
Vậy công thức của este là: CH COOCH CH CH
= = + = =
=

Bi 6. Thu phõn hon ton este n chc A trong 100ml NaOH 0,5 M thu c mui B (B l mui ca axit cacboxylic

khụng no phõn t cha 2 liờn kt

, mch C phõn nhỏnh) v ancol C (bit B, C cú cựng s nguyờn t C). Tỏch ly
C cho phn ng vi Na d thu c 4,7g mui D. Xỏc nh CTCT ca A bit C cú ng phõn hỡnh hc.

Hng dn :
t cụng thc este l RCOOR

.
2
R COO' NaOH R COONa R 'OH
0,05 0,05 0, 05
1
R 'OH Na R 'ONa H
2
0,05 0,05
+ +
+ +

R 'ONa
4 7
4,7
M 94 R ' 39 94 R ' 55 12x y 55
0,05
Giá trị phù hợp làC H .
= = + = = + =


Cụng thc ca este l C
3

H
5
COOC
4
H
7
. C cú ng phõn hỡnh hc, B mch nhỏnh cú mt liờn kt

gc.
Vy cụng thc este phự hp l:
2 2 3
3
CH C COO CH CH CH CH
|
CH
= =

Bi 7. Thu phõn hon ton 1 este n chc trong 100 ml NaOH 0,1M thu c 2,12g hn hp 2 mui A, B. Nung trong
vụi tụi xỳt thu c khớ B, t chỏy B thu c 0,224l khớ CO
2
ktc. Xỏc nh CTCT ca este ?
Hng dn :
t cụng thc ca este l: RCOOR'.

2 3
R COOR ' NaOH R COONa R 'ONa
0,01 0,01 0, 01
R COONa NaOH R OH Na CO
0,01 0,01
+ +

+ +


x y
R H C H
=

Khúa h
c
Luy
n thi H m bo




TLBG Phng phỏp gii bi tp este


Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit Tng i t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


x y 2 2 2
y y
C H (x )O xCO H O
4 2
0,01 x.0,01
+ + +



2
CO 3
0,224
n 0, 01x 0, 01 x 1 ; B là CH COONa
22,4
m 0,01.82 0,01(R ' 39) 2,12 R ' 91
12x y 91.Giá trị phù hợp là : x 7; y 7
= = = =
= + + = =
+ = = =

A l C
7
H
7
ONa cú vũng benzen.
Vy cu to phự hp ca este l: CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
.
II. Bi toỏn hn hp este n chc
Bi 1. Cho 3,27 g hn hp A gm 2 este X v Y tỏc dng vi dung dch KOH d thu c hn hp 2 mui ca 2 axit
cacboxylic no, n chc k tip nhau trong dóy ng ng v cht C. Cho 1/2 lng C trờn un vi H
2

SO
4
c,
170
0
C kt thỳc phn ng thu c 0,63 g anken v 0,27g H
2
O. Cụng thc cu to ca cỏc este trong X, Y l
3 7 3 3 7
3 3 7 2 5 3 7
3 2 5 2 5 2 5
2 5 2 5 3 7 2 5
A. HCOOC H ; CH COOC H
B. CH COOC H ; C H COOC H
C. CH COOC H ; C H COOC H
D. C H COOC H ; C H COOC H


Hng dn :
Thu phõn este trong NaOH thu c hn hp mui v ancol C. C tỏch nc hon ton cho anken nờn C l ancol
no, n chc. t cụng thc chung ca C l C
n
H
2n+1
OH.
C
n
H
2n+1
OH

2 4
o
H SO
170 C


C
n
H
2n
+ H
2
O
2 n 2n n 2n 1
n 2n
H O C H C H OH
C H 3 7
0,27
n n n 0,015(mol)
18
0,63
M 42 14n 42 n 3. Vậy C là C H OH
0,015
+
= = = =
= = = =

Gi cụng thc chung ca A l :
3 7
n 2 n 1

C H COOC H
+

3 7 3 7
n 2 n 1 n 2 n 1
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
+ +
+ +
0,03 0,03
(S mol ban u ca C
3
H
7
OH bng 2 ln s mol C
3
H
7
OH b tỏch nc)
(14
n
+ 18) .0,03 = 3,27

14
n
+ 18 = 109


n
= 1,5
Vy A: CH

3
COOC
3
H
7
; C
2
H
5
COOC
3
H
7


Bi 2. Cho 2,18 g hn hp X gm 2 este A, B thu phõn trong mụi trng axit (vi hiu sut t 60%) thu c 1 axit
cacboxylic no, n chc v 2 ancol no n chc k tip nhau trong dóy ng ng. Lng axit cacboxylic sinh ra
trờn phn ng va vi 20 ml dung dch KOH 0,6 M thu c 1,344 g mui. Cụng thc cu to ca hai este A, B
l
A. HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOC
3
H
7
B CH

3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOC
3
H
7

C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOC
3
H
7

D. C
2
H
5
COOCH
3
, C
2
H
5
COOC
2
H
5


Khóa h
ọc
Luy
ện thi ĐH Đảm bảo




TLBG Phương pháp giải bài tập este


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-



Hướng dẫn :
Thuỷ phân X
H
+
→
1 axit no, đơn chức + 2 ancol no đơn chức kế tiếp. Vậy este A, B thuộc loại no, đơn chức kế
tiếp, đặt công thức chung của X là
R COOR
.
n
KOH
= 0,012 (mol)

H , (H 60%)
2
2
R COOR H O R COOH R OH
0,02 0,012
R COOH KOH R COOK H O
0,012 0,012 0,012
+
=
→
+ +
←
+ → +

Khối lượng muối m = 0,012(R + 83) = 1,344


R + 83 = 112

R = 29 : C
2
H
5
-
2,18
M 109 73 R 109 R 14n 1 36 n 2,5
0,02
= = ⇒ + = ⇒ = + = ⇒ =

Công thức cấu tạo của A, B là C
2
H
5
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOC
3
H
7
.

Bài 3. Cho 3,06 g hỗn hợp X gồm 2 este A, B là đồng phân của nhau đều do các axit cacboxylic no đơn chức và ancol no
đơn chức tạo thành tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,15 M. Các muối sinh ra đem sấy khô cân nặng 2,46 g.
– Xác định CTPT của A, B.
– Xác định CTCT của A, B biết 1 trong 2 este này có khả năng tráng bạc và n
A
: n
B
= 1: 2 ( B có khả năng tráng
bạc).
Hướng dẫn :
Vì tạo từ axit và ancol đơn chức nên este X là no đơn chức.
Đặt CTPT của 2 este : C
n
H
2n
O
2
( RCOOR
'
)
RCOOR' + NaOH
→
RCOONa + R'OH
0,03 0,03
3,06
M 102 14n 32 102 n 5
0,03
= = ⇒ + = ⇒ =

Vậy CTPT của este X là: C

5
H
10
O
2

Do 1 este có phản ứng tráng bạc vậy 1 este là: HCOOC
4
H
9

Đặt số mol HCOOC
4
H
9
là x( mol) ; số mol RCOOR

là y (mol).
4 9 4 9
HCOOC H NaOH HCOONa C H OH
+ → +

x x
n 2n 1 m 2m 1 n 2n 1 m 2m 1
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
+ + + +
+ → +

y y
Trường hợp 1 :

x y 0, 03
x
2
y
+ =



=


; Trường hợp 2 :

x y 0, 03
y
2
x
+ =



=



Đáp số: HCOOC
4
H
9
;C

3
H
7
COOCH
3



Khóa h
ọc
Luy
ện thi ĐH Đảm bảo




TLBG Phương pháp giải bài tập este


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6
-


Bài 4. Cho 3,27 g hỗn hợp X gồm 2 este A và B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit
cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và chất C. Cho 1/2 lượng C trên đun với H
2
SO
4
đặc,

170
0
C thu được 0,63 g anken và 0,27g H
2
O.
– Xác định CTCT của các este trong A, B.
– Tính thành phần phần trăm về khối lượng este trong hỗn hợp (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Hướng dẫn :

Thuỷ phân este trong NaOH thu được hỗn hợp muối và C. C tách nước cho anken nên C là ancol no, đơn chức.
Đặt C là C
n
H
2n+1
OH.
C
n
H
2n+1
OH
2 4
H SO
→
←
C
n
H
2n
+ H
2

O
2 n 2n n 2n 1
n 2n
H O C H C H OH
C H
0,27
n n n 0,015;
18
0,63
M 42 14n 42 n 3
0,015
+
= = = =
= = ⇒ = ⇒ =

Vậy C là C
3
H
7
OH.
Đặt este A: C
n
H
2n+1
COOC
3
H
7
; B: C
m

H
2m+1
COOC
3
H
7

Gọi
n
là số ngưyên tử C trung bình trong A, B.
Công thức tương đương:
3 7
n 2n 1
C H COOC H
+

3 7 3 7
n 2n 1 n 2n 1
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
+ +
+ → +

0,03 0,03
(Số mol ban đầu của C
3
H
7
OH bằng 2 lần số mol C
3
H

7
OH bị tách nước).
(14
n
+ 18) .0,03 = 3,27

14
n
+ 18 = 109


n
= 1,5

A: CH
3
COOC
3
H
7
; C
2
H
5
COOC
3
H
7

Bài 5. Thuỷ phân 0,02 mol este đơn chức A trong H

2
SO
4
loãng, hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được axit B và ancol C.
Lấy C thực hiện tách nước cho đi qua H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được 0,336g 1 anken.
Lấy B cho phản ứng với NaOH dư thu được 1,128g muối.
Xác định công thức cấu tạo của A.
Hướng dẫn :
Theo giả thiết: C tác dụng với nước hoàn toàn thu được anken vậy C là ancol no, đơn chức. Đặt công thức của este
là:
x y n 2n 1
C H COOC H
+
.
2 4
0
n 2n
x y n 2n 1 2 x y n 2n 1
H SO ®Æc
n 2n 1 2 2n 2
100 C
C H 2 5
x y x y 2
C H COOC H H O C H COOH C H OH

0,02 0,012 0,012
C H OH C H H O
0,336
M 28 14n 28 n 2:C H OH
0,012
C H COOH NaOH C H COONa H O
0,012 0,012
1,128
M 94 12x y 67 94 12x y
0,012
+ +
+
+ → +
→ +
= = ⇒ = ⇒ =
+ → +
= = ⇒ + + = ⇒ + 27=

Khúa h
c
Luy
n thi H m bo




TLBG Phng phỏp gii bi tp este


Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit Tng i t vn: 1900 58-58-12

- Trang | 7
-


Giỏ tr phự hp x= 2, y=3

C
2
H
3
COONa.
Vy este cú cụng thc cu to ca este l CH
2
= CH COOC
2
H
5.


Bi 6. Thu phõn hon ton hn hp 2 este A, B trong 100 ml dung dch NaOH 0,3M thu c 2,32g hn hp 2 mui ca
2 axit cacboxylic no n chc l ng ng k tip v 1 ancol C. Tỏch nc hon ton C (qua H
2
SO
4
c, 170
0
C)
thu c 0,84g 1 anken. Xỏc nh CTCT ca A, B.
Hng dn :
Do C tỏch nc hon ton thu c anken nờn C l ancol no, n chc.

t cụng thc chung ca hn hp l:
m 2m 1
n 2n 1
C H COOC H
+
+
.
0
2 4
m 2m
m 2m 1 m 2m 1
n 2n 1 n 2n 1
170 C
m 2m 1 m 2m 2
H SO đặc
C H 2 5
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
0,03 0,03 0,03
C H OH C H H O
0,03 0, 03
0,84
M 28 ; Vậy anol là : C H OH
0,03
+ +
+ +
+
+ +
+
= =


muối
2,32
M 77,33 14n 68 77,33 n 0,67
0,03
= = + = =

Vy cụng thc 2 este l: HCOOC
2
H
5
v CH
3
COOC
2
H
5
.
Bi 7. Thu phõn hon ton hn hp 2 este n chc trong 200 ml dung dch NaOH 0,4M thu c 3,28g 1 mui v hn
hp 2 ancol no n chc l ng ng k tip. Tỏch 2 ancol trờn cho phn ng vi Na d thu c 2,24g mui. Xỏc
nh CTCT ca 2 este.
Hng dn
t cụng thc chung ca hn hp l:
n 2n 1
n 2n 1
C H COOC H
+
+
.
n 2n 1 m 2m 1
n 2n 1 n 2n 1

3 3 3 2 5
C H COOC H NaOH C H COONa C H OH
0,08 0,08 0, 08
CH COOCH ; CH COOC H
+ +
+ +
+ +
Đáp số :

Bi 8. Thu phõn hon ton 36,5 g hn hp 2 este n chc A, B cú M
A
< M
B
, phi dựng ht 200 ml dung dch NaOH
2M. un núng dung dch sau phn ng thu c mui ca 1 axit hu c v 14,9g 2 ancol l ng ng liờn tip.
Xỏc nh CTCT ca A, B.
Hng dn :
2 este no, n chc c to bi 1 mui v 2 ancol n chc k tip cú cụng thc chung
R COOR '
.
X NaOH
R 'OH R '
n n 0,04(mol)
R COOR ' NaOH RCOONa R 'OH
14,9
M 37,25 M 20,25
0,4
= =
+ +
= = =


M ancol cú M nh nht l: CH
3
OH


3
CH
M 15
=
.
Vy ancol k tip C
2
H
5
OH.
Khúa h
c
Luy
n thi H m bo




TLBG Phng phỏp gii bi tp este


Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit Tng i t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 8
-



este
R
R
36,5
M 91,25 M 44 20, 25 91,25
0,4
M 17 12x y 27 giá trị phù hợp x 2;y 3.
= = + + =
= + = = =

Vy cụng thc este
2 3 2 2 5
CH CH COOCH và CH CH COOC H .
= =


III. Bi toỏn cú phn ng x phũng húa ca este a chc
Bi 1. Cho bay hi 2,54g este A trong iu kin thớch hp thu c 1 th tớch hi este ỳng bng th tớch ca 0,32g O
2

trong cựng iu kin. Mt khỏc, khi thu phõn 25,4 g este A cn dựng 300ml dung dch NaOH 1M thu c 28,2g
mt mui ca axit cacboxylic n chc B v ancol C. Xỏc nh CTCT ca A.
Hng dn :

2
A O NaOH
0,32
n n 0, 01 (mol); n 0, 03(mol)

32
= = = =

NaOH
A
n
0,03
Do 3
n 0,01
= =
Este 3 chc.
Thu phõn A thu c 1 ancol v 1 mui ca axit n chc. Vy este A c to t ancol 3 chc v axit cacboxylic
n chc. t cụng thc este
'
3
(R COO) R

3 3
B R
(R COO) R ' 3NaOH 3R COONa R '(OH)
0,01 0,03 0, 03
2,82
M 94 R 67 94 M 27 12x y 27
0,03
+ +
= = + = = + =

2 3 3
este R '
Giá trị phù hợp: x=3, y = 5.

Công thức của este (C H COO) R ';
2,54
M 254 213 M 41
0,01
12x ' y ' 41.
Giá trị phù hợp :x 3, y = 5.
= = + =
+ =
=

Vy cụng thc ca este l
2 3 3 5
( CH CH COO) C H
=

Bi 2. Cho bay hi 1,46g este A thu c 1 th tớch hi ỳng bng th tớch ca 0,44 g CO
2
trong cựng iu kin t
0
,P. Mt
khỏc khi thu phõn hon ton 2,19g este A cn va 100ml dung dch NaOH 0,3M thu c 2,43 g mui. Bit 1
trong 2 cht: ancol hoc axit cu to nờn este l n chc. Xỏc nh CTCT ca este?
Hng dn :
2
A CO NaOH
0,44
n n 0, 01(mol);n 0, 02 (mol)
44
= = = =


Do
NaOH
A
n
2
n
=
Este 2 chc.
Trng hp 1 : Este c to t ancol 2 chc v axit cacboxylic n chc cú cụng thc chung l : (RCOO)
2
R


'
2
(R COO) R ' + 2NaOH 2R COONa R OH
0,01 0,02 0, 02
+

Khóa h
ọc
Luy
ện thi ĐH Đảm bảo




TLBG Phương pháp giải bài tập este



Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9
-


Muèi
2,43
M 121,5
0,02
= =
. Loại vì M
muối
phải nguyên (do C=12, O=16, Na=23)
Trường hợp 2 : Este được tạo từ ancol đơn chức và axít 2 chức có công thức chung R(COOR

)
2
.
2 2
R (COO R') + 2NaOH R (COONa) R 'OH
→ +

Khi thuỷ phân 2,13 g este cần 0,03 mol NaOH.
n
muối
= 0,015 ( mol )
Muèi R R
2,43
M 162 M 134 162 M 28 12x y 24
0,015

⇒ = = ⇒ + = ⇒ = ⇒ + =

Giá trị phù hợp x=2, y=4. Công thức của muối C
2
H
4
(COOH)
2
.
Muèi R R
2,43
M 162 M 134 162 M 28 12x y 24
0,015
⇒ = = ⇒ + = ⇒ = ⇒ + =

' '
Este 3
R R
1, 46
M 146 28 44.2 2M 146; M 15 R :CH
0,01
⇒ = = ⇒ + + = = ⇒

Vậy công thức este là: C
2
H
4
(COOCH
3
)

2


Bài 3. Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit cacboxylic đơn chức Y và một este Z tạo bởi X và Y.
Lấy 0,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch KOH 1M đun nóng, được p gam rượu X.
Hoá hơi p gam X rồi dẫn vào ống đựng CuO dư nung nóng, thu được anđehit F. Cho toàn bộ F tác dụng hết với
lượng dư Ag
2
O trong dung dịch NH
3
(hay AgNO
3
trong dung dịch NH
3
), đun nóng, thu được 43,2 gam Ag.
1) Xác định công thức cấu tạo của X và tính giá trị p.
2) Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp E bằng oxi, thì được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 5,94 gam H
2
O. Xác định
công thức cấu tạo của Y, Z và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp E.
Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%.
Hướng dẫn :
1) Xác định công thức cấu tạo của X và tính p.
Đặc công thức của X là RCH
2
OH x(mol); Y là C
n
H

m
COOH y(mol) ; Z là C
n
H
m
COOCH
2
R x(mol) trong 0,13 mol
hỗn hợp E, ta có:
C
n
H
m
COOH + KOH → C
n
H
m
COOK + H
2
O (1)
C
n
H
m
COOCH
2
R + KOH
o
t
→

C
n
H
m
COOK + RCH
2
OH (2)
RCH
2
OH + CuO
o
t
→
RCHO + Cu + H
2
O (3)
RCHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
o
t
→

RCOONH
4
+ 2Ag↓ + 3NH
3
+ H

2
O (4)

E
n x y z 0,13
= + + =
(I)

KOH
n y z 0, 05
= + =
(II)

Ag
4,32
n 2x 2z 0,4
108
= + = =
(III)
Từ (I) và (III), thấy vô lí. Vậy RCHO phải là HCHO.
HCHO + 4[Ag(NH
3
)
2
]OH
o
t
→
(NH
4

)
2
CO
3
+ 4Ag↓ + 6NH
3
+ 2H
2
O) (5)
Ag
4,32
n 4x 4z 0, 4 x z 0,1
108
= + = =

+ =
(IV)
Khóa h
ọc
Luy
ện thi ĐH Đảm bảo




TLBG Phương pháp giải bài tập este


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10

-


x y z 0,13 x 0,08
y z 0, 05 y 0, 03
x z 0,1 z 0,02
+ + = =
 
 
+ = ⇒ =
 
 
+ = =
 

Do anđehit F là HCHO

Công thức cấu tạo của X là CH
3
OH.

p = 32(x + z) = 32 . 0,1 = 3,2 gam.

2) Xác định công thức cấu tạo của Y, Z và %m mỗi chất trong hỗn hợp E.
Các phản ứng đốt cháy :
CH
3
OH +
3
2

O
2

o
t
→
CO
2
+ 2H
2
O (6)
C
n
H
m
COOH +
4n + m + 1
4
O
2

o
t
→
(n + 1)CO
2
+
m + 1
2
H

2
O (7)
C
n
H
m
COOCH
3
+
4n + m + 7
4
O
2
o
t
→
(n + 2) CO
2
+
m + 3
2
H
2
O (8)
2
CO
n
=
x + (n + 1)y + (n + 2)z =
5,6

22,4
= 0,25 (IV)
2
H O
n
=
2x +
m + 1
2
y +
m + 3
2
z =
5,94
18
= 0,33 (V)
Thay x = 0,08; y = 0,03; z = 0,02 vào (IV) và (V) thu được n = 2 và m = 5.
Công thức cấu tạo của Y là CH
3
−CH
2
−COOH và của Z là CH
3
−CH
2
−COOCH
3
.
+ Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp E:
Khối lượng của 0,13 mol hỗn hợp E :

m = 0,08.32 + 0,03.74 + 0,02.88 = 6,54 (g)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của:
X
m
=
0,08 . 32 . 100
6,54
= 39,14 (%)
Y
m
=

0,03 . 74 . 100
6,54
= 33,94 (%)
Z
m
=
100 - 39,14 - 33,9 = 26,92 (%)

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×