Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Axit sunfuaric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.99 KB, 21 trang )


Toàn thể học sinh lớp 10A6 chào mừng
các thầy cô .


Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau :
SO
2
+ CaO =
SO
2
+ H
2
S =
SO
2
+ + H
2
O = + HBr
SO
3
+ = H
2
SO
4
2
2



CaSO


3
3S + 2 H
2
O
Br
2

H
2
SO
4


H
2
O
KI M TRA BÀI CỂ Ũ
KI M TRA BÀI CỂ Ũ
2

H
H
2
2
SO
SO
4
4

Hãy quan sát lọ axít sunfuric.

Cho biết các tính chất vật lí?

I.Lý tính
Axit sunfuric là chất lỏng không màu, không
bay hơi, sánh như dầu thực vật.
Axit sunfuric đặc hút nước rất mạnh,
tỏa nhiều nhiệt.
⇒ Muốn pha loãng axit , ta phải cho axit đặc vào
nước và khuấy đều mà không làm ngược lại.
HCl đậm đặc dễ bay hơi.

II- Tính chất hóa học :
II- Tính chất hóa học :
Làm q tím hóa đỏ.
Hãy nêu tính chất hóa học
chung của một axit?
Hãy nêu tính chất hóa học
chung của một axit?
Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
Tác dụng với muối.
A. H
A. H
2
2
SO
SO
4
4
loãng

loãng
H
2
SO
4
khá đặc biệt,
ở 2 trạng thái:
H
2
SO
4
khá đặc biệt,
ở 2 trạng thái:
B. H
B. H
2
2
SO
SO
4
4
đặc
đặc

A. H
A. H
2
2
SO
SO

4
4
loãng:
loãng:


Có đầy đủ các tính chất của 1 axít mạnh.
Có đầy đủ các tính chất của 1 axít mạnh.


1. Dung dòch H
1. Dung dòch H
2
2
SO
SO
4
4
làm qu
làm qu
tímỳ
tímỳ
hóa đỏ.
hóa đỏ.

Hãy dự đoán hiện tượng
xảy ra và giải thích?
Thí nghiệm trên thể
hiện tính chất gì của
H

2
SO
4
?
Có sủi bọt khí vì:
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2

2. Tác dụng với kim loại.
2. Tác dụng với kim loại.
Không có hiện tượng vì Cu đứng sau H.
Cu + H
2
SO
4
→ không phản ứng
Xét phản ứng sau:
Nếu thay Fe bằng Cu thì
có sủi bọt khí sinh ra
không? Vì sao?
 Với kim loại có nhiều hóa trò, sẽ tạo muối hóa trò
thấp.
H
2

SO
4
loãng tác dụng với Fe, cho muối Fe(II).
H
2
SO
4
loãng tác dụng với kim loại đứng trước H
luôn giải phóng khí H
2
.

Taùc duïng vôùi NaOH Taùc duïng vôùi Cu(OH)
2

Taùc duïng vôùi CuO

3/Taùc duïng vôùi bazô, oxit bazơ mu iố sunfat+ H
2
O
H
2
SO
4
+ NaOH →
H
2
SO
4
+ Cu(OH)

2

H
2
SO
4
+ CuO →
Na
2
SO
4
+ H
2
O
CuSO
4
+ H
2
O
CuSO
4
+ H
2
O
2
2
2
(töông töï HCl) .

4.Tác dụng với muối muối sunfat


H
2
SO
4
+ CaCO
3

H
2
SO
4
+ BaCl
2

CaSO
4
+ CO
2
↑ + H
2
O

BaSO
4
↓ + 2 HCl
Dự đoán hiện tượng
và giải thích?
CaCO
3

tan ra và có
sủi bọt khí do:

Phản ứng kim loại với H
Phản ứng kim loại với H
2
2
SO
SO
4
4
loãng
loãng
là phản ứng oxy hoá khử nhưng
là phản ứng oxy hoá khử nhưng
tính oxy hoá thể hiện ở ion H
tính oxy hoá thể hiện ở ion H
+
+
Trong các phản ứng với H2SO4 loãng
phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khử
H
2
SO
4
loãng tác dụng với kim loại thì
ion H
+
đóng vai trò là chất oxy hóa


B.H
B.H
2
2
SO
SO
4
4
đặc:
đặc:

1) Tính oxi hóa mạnh:
H
2
SO
4
đặc, nóng là chất oxi hoámạnh.
a)Tác dụng với hầu hết các kim loại kể

cả kim loại đứng sauH (trừ Au,Pt):
 Với kim loại có nhiều hóa trò nh Feư , sẽ tạo

muối hoá trò cao;muối Fe ( III )

H
2
SO
4
đặc, nguội không tác dụng với : Al,Fe


Thường giải phóng khí SO
2
(hoặc có thể
là H
2
S,S nếu là kim loại có tính khử mạnh)

Ví duï:

Cu + H
2
SO
4

ñ

Fe + H
2
SO
4

ñ
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

↑+ H
2
O
Al + H
2
SO

CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
t
o
t
o
t

o
0
+6
+2 +4
0
+6 +3
+4
0 +6
+3
+4
2
2
2
6
3
6
2 6 3 6

b)
b)
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với phi kim
Ví dụ:
C + H
2
SO
4
đ



S + H
2
SO



t
0
t
0
CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
SO
2
+ H
2
O
H2SO4 đặc nóng có thể oxy hoá phi kim
H2SO4 đặc nóng có thể oxy hoá phi kim


như:C,S,P… lên mức oxy hoá cao hơn
như:C,S,P… lên mức oxy hoá cao hơn
2
2

2 3 2
2
0 +6
+4
+4
0
+6
+4

2)Tính
2)Tính
háo nước:
háo nước:
H
2
SO
4
đặc nóng hút nước rất mạnh của chất hữu
cơ như đường,tinh bột đồng thời giải phóng C
ở dạng muội than.Quá trình đó gọi là sự than
hoá bằng H
2
SO
4
đặc.
Sơ đồ:
C
12
H
22

O
11
+ H
2
SO

C + H
2
SO
4
.nH
2
O
Tính oxy hoá của H
2
SO
4
đặc thể hiện
ở toàn phân tử
Đường kính
Muội than




Hãy chọn sơ đồ phản ứng hoá học sai sau:
Hãy chọn sơ đồ phản ứng hoá học sai sau:
d. Cu(OH)
2
+ H

2
SO
4
→ CuSO
4
+ 2H
2
O
a. Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
b. Cu + 2H
2
SO
4
đ,nóng → CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
c. CuO + H
2
SO

4
→ CuSO
4
+ H
2
O
Giải thích
Cu không tác dụng với axit sunfuric loãng vì
Cu là đứng sau H trong dãy HĐHH.
Cu + H
2
SO
4
→ không Pư

Chọn câu trả lời đúng trong các
trường hợp sau:
a)H
2
SO
4
loãng tác dụng với: Fe, Hg, MgO, Na
2
CO
3
.
b)H
2
SO
4

đặc ,nóng tác dụng với:Fe, Cu ,Fe
2
O
3 ,
C ,S.
c)H
2
SO
4
loãng tác dụng với:Cu(OH)
2
, BaCl
2
Al
2
O
3
, Mg
d)H
2
SO
4
đặc tác dụng với :K
2
CO
3
, NaOH, Al, CuO.






Hoàn thành sơ đồ phản ứng hoá học sau:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng hoá học sau:
e. Fe + H
2
SO
4 đ,nóng

a. Fe + H
2
SO
4

b. KOH + H
2
SO
4

c. S + H
2
SO
4đặc,nóng

d. Na
2
CO
3
+ H
2

SO
4

f. C + H
2
SO
4 đ,nóng

g. Cu + H
2
SO
4 đặc,nóng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×