Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 1
LI NểI U:
Phng trỡnh l mt mng kin thc quan trng trong chng trỡnh
Toỏn ph thụng. Gii phng trỡnh l bi toỏn cú nhiu dng v gii rt linh
hot, vi nhiu hc sinh k c hc sinh khỏ gii nhiu khi cũn lỳng tỳng
trc vic gii mt phng trỡnh, c bit l phng trỡnh vụ t.
Trong nhng nm gn õy, phng trỡnh vụ t thng xuyờn xut hin
cõu II trong cỏc thi tuyn sinh vo i hc v Cao ng. Vỡ vy, vic
trang b cho hc sinh nhng kin thc liờn quan n phng trỡnh vụ t kốm
vi phng phỏp gii chỳng l rt quan trng. Nh chỳng ta ó bit phng
trỡnh vụ t cú nhiu dng v nhiu phng phỏp gii khỏc nhau. Trong bi
tp ln ny, tụi xin trỡnh by mt s phng phỏp gii phng trỡnh vụ
t, mi phng phỏp u cú bi tp minh ha c gii rừ rng, d hiu;
sau mi phng phỏp u cú bi tp ỏp dng giỳp hc sinh cú th thc hnh
gii toỏn v nm vng cỏi ct lừi ca mi phng phỏp.
Hy vng nú s gúp phn giỳp cho hc sinh cú thờm nhng k nng cn
thit gii phng trỡnh cha cn thc núi riờng v cỏc dng phng trỡnh
núi chung.
www.VNMATH.com
Nguyễn Văn Rin Toán 3A Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ
Page 2
A. BI TON M U:
Gii phng trỡnh:
2
2
1 1 (*)
3
x x x x
(HQG HN, khi A-2000)
Gii:
iu kin:
0 1
x
Cỏch 1:
2
2
2
2
(*) 1 1
3
x x x x
2 2
4 4
1 ( ) 1 2 (1 )
3 9
x x x x x x
2 2
4( ) 6 0
x x x x
2 2
2 (2 3) 0
x x x x
2
2
0
3
2
x x
x x
2
2
0
9
0( )
4
x x
x x PTVN
0
1
x
x
(tha iu kin)
Vy nghim ca phng trỡnh l
0; 1
x x
.
Cỏch 2:
Nhn xột:
2
x x
c biu din qua
x
v
1
x
nh vo ng thc:
2
2
1 =1+2
x x x x
.
t
1
t x x
( 0)
t
.
2
2
1
2
t
x x
.
Phng trỡnh (*) tr thnh:
2
2
1
1
1 3 2 0
2
3
t
t
t t t
t
Vi
1
t
ta cú phng trỡnh:
2 2
0
1 1 2 0 0
1
x
x x x x x x
x
(tha iu kin).
Vi
2
t
ta cú phng trỡnh:
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 3
2 2 2
9 9
1 2 2 3 0( )
4 4
x x x x x x x x PTVN
.
Vậy nghiệm của phương trình là
0; 1
x x
.
Cách 3:
Nhận xét:
x
và
1
x
có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể
2 2
1 1
x x
.
(*) 2 . 1 3 1 3 3
x x x x
1 2 3 3 3 (1)
x x x
.
9
4
x
không thỏa mãn phương trình (1).
Do đó,
3 3
(1) 1 (2)
2 3
x
x
x
.
Đặt
3 3
( 0), (2) 1
2 3
t
t x t x
t
.
Ta có:
2 2
1 1
x x
2
2
3 3
1
2 3
t
t
t
2 2 2 2
(4 12 9) 9 18 9 4 12 9
t t t t t t t
4 3 2
4 12 14 6 0
t t t t
3 2
(2 6 7 3) 0
t t t t
2
( 1)(2 4 3) 0
t t t t
0
1
t
t
.
Với
0
t
ta có
0 0
x x
(thỏa điều kiện).
Với
1
t
ta có
1 1
x x
(thỏa điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là
0; 1
x x
.
Cách 4:
Nhận xét:
x
và
1
x
có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể
2 2
1 1
x x
.
Đặt
( 0); 1 ( 0)
a x a b x b
.
Ta có hệ phương trình:
2 2
2
1
3
1
ab a b
a b
2
3 2 3( )
( ) 2 1
ab a b
a b ab
2
2 3( ) 3
( ) 3( ) 2 0
ab a b
a b a b
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 4
2 3( ) 3
1
2
ab a b
a b
a b
1
0
2
3
2
a b
ab
a b
ab
a, b là 2 nghiệm của phương trình
2
1
0
0
0
1
a
b
X X
a
b
.
(Trường hợp
2
3
2
a b
ab
loại vì
2
3
2 4. 0
2
).
Với
1
0
a
b
ta có
1
1
1 0
x
x
x
(thỏa điều kiện).
Với
0
1
a
b
ta có
0
0
1 1
x
x
x
(thỏa điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là
0; 1
x x
.
Cách 5:
Nhận xét: Từ
2 2
1 1
x x
, ta nghĩ đến đẳng thức:
2 2
sin os 1
a c a
.
Đặt
sin , 0 a
2
x a
.
Phương trình (*) trở thành:
2 2
2
1 sin . 1 sin sin 1 sin
3
a a a a
3 2sin .cos 3sin 3cos ( ì cos 0)
a a a a v a
2
(sin cos ) 3(sin cos ) 2 0
a a a a
sin cos 1
sin cos 2
a a
a a
sin cos 1
a a
2 sin( ) 1
4
a
2
1
4 4
sin( ) ( )
3
4
2
2
4 4
a k
a k
a k
2 0
( ) ( ì 0 )
2
2
2 2
a k a
k v a
a k a
Với
0
a
ta có
0 0
x x
(thỏa điều kiện).
www.VNMATH.com
Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 5
Vi
1
a
ta cú
1 1
x x
(tha iu kin).
Vy nghim ca phng trỡnh l
0; 1
x x
.
Qua bi toỏn m u, ta thy cú nhiu cỏch khỏc nhau gii mt phng
trỡnh vụ t. Tuy nhiờn, cỏc cỏch ú u da trờn c s l phỏ b cn thc v a
v phng trỡnh n gin hn m ta ó bit cỏch gii. Sau õy, tụi xin trỡnh by
mt s phng phỏp c th gii phng trỡnh vụ t.
B. MT S PHNG PHP GII PHNG TRèNH Vễ T
I. PHNG PHP BIN I TNG NG
Hai phng trỡnh c gi l tng ng nu chỳng cú cựng tp
nghim.
Mt s phộp bin i tng ng:
Cng, tr hai v ca phng trỡnh vi cựng biu thc m khụng
lm thay i tp nghim ca phng trỡnh.
Nhõn, chia hai v ca phng trỡnh vi cựng biu thc khỏc 0
m khụng lm thay i iu kin ca phng trỡnh.
Ly tha bc l hai v, khai cn bc l hai v ca phng trỡnh.
Ly tha bc chn hai v, khai cn bc chn hai v khi hai v
ca phng trỡnh cựng dng.
1. Ly tha hai v ca phng trỡnh:
2 1
2 1
( ) ( ) ( ) ( )
k
k
f x g x f x g x
.
2
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
k
k
g x
f x g x
f x g x
.
2 1 2 1
( ) ( ) ( ) ( )
k k
f x g x f x g x
.
2 2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
k k
g x
f x g x
f x g x
.
Thụng thng nu ta gp phng trỡnh dng :
A B C D
, ta
thng bỡnh phng 2 v, iu ú nhiu khi cng s gp khú khn.
Vi phng trỡnh dng:
3 3 3
A B C
v ta thng lp phng hai v
a phng trỡnh v dng:
3 33
3 .
A B A B A B C
v ta s dng
phộp th :
3 3 3
A B C
ta c phng trỡnh h qu:
3
3 . .
A B A B C C
Bi 1:
Gii phng trỡnh:
1 10 2 5 (*)
x x x x
Gii:
iu kin:
1
x
.
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 6
2 2
(*) 2 11 2 11 10 2 7 2 7 10
x x x x x x
2 2
2 11 10 7 10
x x x x
2 2 2
11 14 4 11 10 7 10
x x x x x x
2
11 10 1
x x x
2 2
1 0
11 10 2 1
x
x x x x
1
1
9 9
x
x
x
(thỏa điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
x
.
Bài 2: Giải phương trình:
3 3 3
1 2 3 0 (*)
x x x
Giải:
3 3 3
(*) 1 2 3
x x x
3 3
3
2 3 3 ( 1)( 2)( 1 2) 3
x x x x x x
3 3
3
2 ( 1)( 2)( 1 2) 0
x x x x x
3
3
2 ( 1)( 2) 3 0
x x x x
3
( 1)( 2)( 3) 2
x x x x
3 2 3 2
6 11 6 6 12 8
x x x x x x
2
x
Thử lại,
2
x
thỏa mãn phương trình (*).
Vậy nghiệm của phương trình là:
2
x
.
Bài 3: Giải phương trình:
3 3 1 2 2 2
x x x x
Giải:
Điều kiện:
0
x
Bình phương 2 vế không âm của phương trình ta được:
1 3 3 1 2 2 1
x x x x x
, để giải phương trình này dĩ nhiên là không
khó nhưng hơi phức tạp một chút .
Phương trình giải sẽ rất đơn giản nếu ta chuyển vế phương trình :
3 1 2 2 4 3
x x x x
Bình phương hai vế ta được phương trình hệ quả :
2 2
6 8 2 4 12
x x x x
2
2( 1) 0 1
x x
Thử lại,
1
x
thỏa mãn phương trình.
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
x
.
Nhận xét : Nếu phương trình :
f x g x h x k x
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 7
Mà có :
f x h x g x k x
, thì ta biến đổi phương trình về dạng :
f x h x k x g x
sau đó bình phương hai vế, giải phương trình
hệ quả và thử lại nghiệm.
Bài 4:
Giải phương trình :
3
2
1
1 1 3 (1)
3
x
x x x x
x
Giải:
Điều kiện :
1
x
Bình phương 2 vế phương trình ?
Nếu chuyển vế thì chuyển như thế nào?
Ta có nhận xét :
3
2
1
. 3 1. 1
3
x
x x x x
x
, từ nhận xét này ta có lời giải
như sau :
3
2
1
(1) 3 1 1
3
x
x x x x
x
Bình phương 2 vế ta được phương trình hệ quả:
3
2 2
1 3
1
1 2 2 0
3
1 3
x
x
x x x x
x
x
Thử lại :
1 3, 1 3
x x
là nghiệm của phương trình.
Nhận xét : Nếu phương trình :
f x g x h x k x
Mà có :
. .
f x h x k x g x
thì ta biến đổi phương trình về dạng:
f x h x k x g x
sau đó bình phương hai vế, giải phương trình
hệ quả và thử lại nghiệm.
Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau:
1.
2 2
2 2 1 3 4 1
x x x x x
.
2.
3 1 4 1
x x
.
3.
1 6 5 2
x x x
.
4.
11 11 4
x x x x
.
5.
3 3
12 14 2
x x
.
6.
3 3 3
1 2 2 1
x x x
.
2. Trục căn thức:
2.1 Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung:
Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm
0
x
. Như vậy, phương trình
luôn đưa về được dạng tích
0
0
x x A x
ta có thể giải phương trình
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 8
0
A x
hoặc chứng minh
0
A x
vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm
của phương trình để ta có thể đánh giá
0
A x
vô nghiệm.
Bài 1:
Giải phương trình:
2 2 2 2
3 5 1 2 3 1 3 4
x x x x x x x
Giải:
Điều kiện:
2
1 5
2
x
x
.
Ta nhận thấy :
2 2
3 5 1 3 3 3 2 2
x x x x x
và
2 2
2 3 4 3 2
x x x x
.
2 2 2 2
3 5 1 3 1 2 3 4
pt x x x x x x x
2 2
2 2
2( 2) 3( 2)
2 3 4
3 5 1 3 1
x x
x x x
x x x x
.
2 2
2 2
3 2
( 2) 0
2 3 4
3 5 1 3 1
x
x x x
x x x x
.
2
x
(thỏa).
Dễ dàng chứng minh được phương trình
2 2
2 2
3 2
0
2 3 4
3 5 1 3 1
x x x
x x x x
vô nghiệm vì
1 5
0, ; 2 ;
2
VT x
.
Vậy
2
x
là nghiệm của phương trình.
Bài 2: Giải phương trình:
2 2
12 5 3 5
x x x
Giải:
Để phương trình có nghiệm thì :
2 2
5
12 5 3 5 0
3
x x x x
Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể
phân tích về dạng
2 0
x A x
, để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau :
2 2
12 4 3 6 5 3
pt x x x
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 9
2 2
2 2
4 4
3 2
12 4 5 3
x x
x
x x
2 2
2 2
2 3 0
12 4 5 3
x x
x
x x
2
x
Dễ dàng chứng minh được :
2 2
2 2 5
3 0,
3
12 4 5 3
x x
x
x x
.
Vậy
2
x
là nghiệm của phương trình.
Bài 3: Giải phương trình :
2 33
1 2
x x x
Giải:
Điều kiện:
3
2
x
Nhận thấy
3
x
là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình:
2 33
1 2 3 2 5
pt x x x
2
2 3
2 23
3
3 3 9
3
3 1
2 5
1 2 1 4
x x x
x
x
x
x x
2
2 3
2 23
3
3 3 9
( 3) 1 0
2 5
1 2 1 4
x x x
x
x
x x
2
3
2
2 2
3
3
3
3 9
3
(*)
1
2 5
1 2 1 4
x
x x
x
x
x x
Phương trình (*) vô nghiệm vì:
2
2
2 2 23 3
3
3 3
1 1 2
1 2 1 4 1 1 3
x x
x x x
2
3
3 9
2 5
x x
x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
3
x
.
2.2. Đưa về “hệ tạm”:
Nếu phương trình vô tỉ có dạng
A B C
, mà :
A B C
ở đây C có thể là hằng số, có thể là biểu thức của
x
.
Ta có thể giải như sau :
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 10
A B
C A B
A B
, khi đó ta có hệ:
2
A B C
A C
A B
Bài 1:
Giải phương trình sau :
2 2
2 9 2 1 4
x x x x x
Giải:
Ta thấy:
2 2
2 9 2 1 2 4
x x x x x
Phương trình đã cho có nghiệm
4 0 4
x x
4
x
không phải là nghiệm của phương trình.
Xét
4
x
trục căn thức ta có :
2 2
2 2
2 8
4 2 9 2 1 2
2 9 2 1
x
x x x x x
x x x x
Ta có hệ phương trình:
2 2
2
2 2
0
2 9 2 1 2
2 2 9 6
8
2 9 2 1 4
7
x
x x x x
x x x
x
x x x x x
Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0; x=
8
7
.
Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau :
1.
2 2
3 1 3 1
x x x x
2.
4 3 10 3 2
x x
3.
23
4 1 2 3
x x x
4.
2 33
1 3 2 3 2
x x x
5.
2
3
2 11 21 3 4 4 0
x x x
6.
2 2
2 16 18 1 2 4
x x x x
7.
2 2
15 3 2 8
x x x
8.
2 2 5 2 10
x x x x x
2.3. Phương trình biến đổi về tích:
2.3.1 Sử dụng đẳng thức:
1 1 1 0
u v uv u v
0
au bv ab vu u b v a
2 2
A B
Bài 1: Giải phương trình :
23
3 3
1 2 1 3 2
x x x x
Giải:
3 3 3 3
1 2 1 1. 2
PT x x x x
3 3
1 1 2 1 0
x x
0
1
x
x
www.VNMATH.com