Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

ĐỀ THI THỬ đh môn vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.23 KB, 147 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ I
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm:09 trang

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 CÂU,TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)
Câu 1: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo
thời gian:
A. Lệch pha một lượng
4
π
.
B. Vuông pha với nhau.
C. Cùng pha với nhau.
D. Ngược pha với nhau.
Câu 2: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a
0
và v
0
. Biên độ
dao động là:
A.
00
1
va
. B.
00
va
. C.
0
2


0
a
v
. D.
0
2
0
v
a
.
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo
C. có giá trị không đổi
D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k,
chiều dài tự nhiên l
0
, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, v
max
là vận tốc cực đại. Kích
thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A >
mg
k
, ta thấy khi
A. chiều dài của lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất
B. độ lớn lực hồi phục bằng
2
m
mv

2A
ax
thì thế năng nhỏ hơn động năng ba lần
C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là
0
mg A
l
k 2
+ +
Câu 5:Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm
thì
A. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng
tăng
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng
giảm
Câu 6:Một vật khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương
trình lần lượt là
1
x 10cos(2 t )cm= π + ϕ
;
2
x cos(2 t )cm
2
2
A
π
= π −
thì dao động tổng hợp là
x cos(2 t )cm
3

A
π
= π −
. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao
động A
2
có giá trị là:
A.
10 3cm
B. 20cm C.
20
cm
3
D.
10
cm
3
Câu 7: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích
UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ.
D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng
Câu 8:Đặt điện áp xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
(với
0

,U
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC,
trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi
1
L L=
hay
2
L L=
với
1 2
L L>
thì công
suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng
1 2
,P P
với
1 2
3 ;P P=
độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch
điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng
1 2
,
ϕ ϕ
với
1 2
/ 2.
ϕ ϕ π
+ =
Độ lớn của

1
ϕ

2
ϕ
là:
A.
/ 3 ; / 6.
π π
B.
/ 6 ; / 3.
π π
C.
5 /12 ; /12.
π π
D.
/12 ; 5 /12.
π π
Câu 9:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(
2
3
t
T
π π
+
)cm. Tính từ thời điểm
ban đầu, sau khoảng thời gian t =
7
6
T

vật đi được quãng đường 15cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2,5cm.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một
chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc vượt quá 5
3
π cm/s là T/3.
Số dao động vật thực hiện được trong thời gian một phút là.
A. 60 B. 120 C. 20 D. 1
Câu 11:Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách
vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:
A. nhỏ hơn thế năng 1,4J
B. nhỏ hơn thế năng 1,8J
C. lớn hơn thế năng 1,4J
D. lớn hơn thế năng 1,8J
Câu 12:Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng
khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động điều hoà. Sau khi thả vật
7 / 30s
π
thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên
độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:
A. 2
6
cm B.
2 5
cm C.
2 7
cm D. 4
2

cm
Câu 13:Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 10 µC và lò xo có độ cứng k
= 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng nằm ngang nhẵn, thì xuất
hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc theo
trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện
trường E là
A. 4.10
5
V/m B. 2.10
5
V/m C. 8.10
4
V/m. D. 10
5
V/m.
Câu 14:Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không
đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f
1
và f
2
thì pha ban đầu của dòng
điện qua mạch là
6
π


12
π
còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công
suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f

1

A. 0,8642 B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513.
Câu 15:Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng
m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T
1
= T
2
.
Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có vectơ cường độ điện trường nằm ngang
thì độ giãn của con lắc lò xo tăng hai lần, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là
2
s.
Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là.
A. 1,2s. B. 1,44s C.
2
s . D. 2s
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo khối lượng không đáng kể ,k = 50N/m ,khối
lượng m = 200g .Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo
dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà .Lấy
2
10
π
=
,
2
10 /g m s=
.Thời gian lực
đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là
A. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s

Câu 17:Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện
áp tức thời
AB
u 100 2cos100 t
π
=
(V). Điều chỉnh L = L
1
thì cường độ hiệu dụng I = 0,5A, U
MB
=100(V), dòng điện i trễ pha so với u
AB
một góc 60
0
. Điều chỉnh L = L
2
để điện áp hiệu dụng
U
AM
đạt cực đại.Tính độ tự cảm L
2
.
A.
2
1 2
L H.
π
+
=

B.
2
1 3
L H.
π
+
=
C.
2
2 3
L H.
π
+
=
D.
2
2,5
L H.
π
=
Câu 18:Chiều dài ống sáo càng lớn âm phát ra
A. Càng nhỏ B. Càng cao. C. Càng to. D. Càng trầm.
Câu 19:Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây :
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha
Câu 20: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo
phương trình
6. os(20 )( ); 6. os(20 / 2)( )

A B
u c t mm u c t mm
π π π
= = +
. Coi biên độ sóng không giảm theo
khoảng cách, tốc độ sóng
30( / )v cm s=
. Khoảng cách giữa hai nguồn
20( )AB cm=
. H là trung
điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần H nhất và xa H nhất cách H một đoạn bằng
bao nhiêu ?
A.0,375cm;9,375cm B.0,375cm; 6,35cm C.0,375cm; 9,50cm D. 0,375cm; 9,55cm
Câu 21:Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16(cm)có 2 nguồn kết hợp dddh cùng tần
số,cùng pha nhau. điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách
trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4
5
(cm) luôn dao động cùng pha với I.
Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A,cách A một
khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu.
A.9,22(cm) B.2,14 (cm) C.8.75 (cm) D.8,57 (cm)
Câu 22: Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp O
1
, O
2
cách nhau l = 24cm, dao
động theo cùng một phương với phương trình
1 2o o
u u Acos t
ω

= =
(t tính bằng s A tính bằng mm)
Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O
1
O
2
đến các điểm nằm trên đường trung trực
của O
1
O
2
dao động cùng pha với O là 9cm. Số điểm dao động với biên độ bằng cực tiểu trên
đoạn O
1
O
2
là:
A. 18 B. 16 C. 20 D. 14
Câu 23 :Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u =
U
0
cos
ω
t (V). Điều chỉnh C = C
1
thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P
max
= 400W. Điều
chỉnh C = C
2

thì hệ số công suất của mạch là
3
2
. Công suất của mạch khi đó là
A. 200W. B. 300W. C. 100
3
W. D.100W.
Câu 24:Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một
khoảng d = 25 cm có phương trình dao động u
M
= 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên
dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là:
A. u
0
= 3cos(10πt + π/3) cm B. u
0
= 3cos(10πt – π/2) cm
C. u
0
= 3cos(10πt - 5π/6) cm D. u
0
= 3cos(10πt + π/6) cm
Câu25: Một mũi nhọn S dao động điều hoà với tần số 40Hz chạm nhẹ vào mặt nước. Người
ta thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một
khoảng a=20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ
3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là
A. 3,2m/s. B. 4,5m/s. C. 4,2m/s. D. 3,5m/s
Câu 26:Đặt một điện áp xoay chiều
)(cos
0

VtUu
ω
=
vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với
rR
=
. Gọi N là
điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức
thời u
AM
và u
NB
vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là
V530
. Điện áp hiệu
dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là.
A.
2120
V. B.
120
V. C.
260
V. D.
60
V.
Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ
điện là Q
0

. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q
0
đến
0
Q 2
2
là t
1
, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q
0
đến
0
Q 3
2
là t
2
và t
1
-t
2
= 10
-6
s. Lấy
2
π =10
. Giá trị của L bằng
A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,765 H. D. 0,675 H.
Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.

B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu
kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T
Câu 30:Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn
nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là
1,5.10
-4
s. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là:
A. 6.10
-4
s. B. 1,5.10
-4
s. C. 12.10
-4
s. D. 3.10
-4
s.
Câu 31:Trong một mạch dao động LC ,năng lượng tổng cộng của mạch được chuyển hóa
hoàn toàn từ năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm
mất 1,5
s
µ
.Từ khi năng lượng từ trường đạt cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại
đạt giá trị cực đại là
A. 1,5
s

µ
. B.0,75
s
µ
. C.3
s
µ
. C.30
s
µ
.
Câu 32:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có
biểu thức u = 120
2
cos(100πt +
3
π
)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu
dụng là 120V và sớm pha
2
π
so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 144W. C. 240W. D. 120W.
Câu 33:Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25Ω, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C =
π


4
10
F và cuộn cảm có hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều
có tần số 50Hz thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha
4
π
so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch. Giá trị cảm kháng của cuộn dây là
A. 150Ω. B. 125Ω. C. 75Ω. D. 100Ω.
Câu 34:Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H
2
1
L
π
=
thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I
0
cos(100πt -
6
π
) (V). Tại thời điểm cường độ
tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là
100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức
A. u =100
2
cos(100πt +
2
π

) V. B. u = 125cos(100πt +
3
π
) V.
C. u = 75
2
cos(100πt +
3
π
) V. D. u = 150cos(100πt +
3
π
) V.
Câu 35:Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có
1 3
L
C
Z
R Z
= =
+
. Dòng điện trong mạch:
A. Trễ pha
4
π
so với điện áp hai đầu mạch B. sớm pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch
C. sớm pha

2
π
so với điện áp hai đầu mạch D. trễ pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
F
8
10
C
3
1
π
=

hoặc
F
4
10
C
3
2
π
=

thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trrên đoạn mạch cực đại thì

phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bằng
A.
.F
6
10
3
π

B.
.F
3
10
3
π

C.
.F
2
10
3
π

D.
.F
8
10.3
3
π

Câu 37:Đặt điện áp u = U

0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi u
R
, u
L
và u
C
lần lượt là điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng
tính Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch là
A.
.
L
u
i
L
ω
=
B.
.
)
C
1
L(R
u
i
22
ω
+ω+

=
C.
C
u.Ci
ω=
. D.
.
R
u
i
R
=
Câu 38:Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC luôn có giá trị :
A. lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
B. lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm;
C. lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện;
D. lớn hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở
Câu 39:Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây?
A. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được
B. Mạch RL nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được
C. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được
D. Mạch RC nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được
Câu 40:Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện
áp tức thời hai đầu mạch là
75 6 V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là
25 6 .V
Điện áp
hiệu dụng của đoạn mạch là

A.
75 6 .V
B.
75 3 .V
C.
V150
. D.
150 2 .V
II.PHẦN RIÊNG(10 CÂU)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng(Phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình chuẩn (10 câu ,từ câu 41 đến câu 50)
Câu41:Vật có khối lượng m = 400 gam dao động điều hoà dưới tác dụng của lực F = -
0,8cos5t (N). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 10 cm/s. B. 60 cm/s. C. 16 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 42:Đặt điện áp u = 120cos(100πt +
3
π
) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
Dòng điện tức thời qua đoạn mạch là
A.
)
12
t100cos(22i
π
+π=
(A). B.
)
6
t100cos(32i

π
+π=
(A).
C.
)
4
t100cos(22i
π
−π=
(A). D.
)
4
t100cos(22i
π
+π=
(A).
Câu 43:Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi
điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền
tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là
A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1.28 U. D. 4.25U.
Câu 44:Sóng âm phát ra từ nguồn O, coi mặt sóng là mặt cầu và bỏ qua hấp thụ của môi
trường. Dọc theo trục Ox, tại vị trí có toạ độ x
1
= 20cm mức cường độ âm L
1
= 60dB, tại vị trí
có toạ độ x
2
mức cường độ âm L
2

= 50dB. Hãy xác định toạ độ x
2
và mức cường độ âm L
3
tại
vị trí có toạ độ x
3
=
1 2
2
+
x x
.
A. x
2
= 30m, L
3
= 56dB.
B. x
2
= 20
10
m, L
3
= 55dB.
C. x
2
= 50m, L
3
= 54dB.

D. x
2
= 63,246m, L
3
= 53,634dB.
Câu45:Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với các phương trình lần lượt là
1
1
2
x 2Acos( t)cm
T
π
=
,
2
2
2
x Acos( t )cm
T 2
π π
= +
. Biết
1
2
T
3
T 4
=
. Vị trí mà hai chất điểm gặp nhau lần đầu
tiên là

A. x = −1,5A. B. x =
A
2

. C. x =
2A
3

. D. x = −A.
Câu 46:Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây
hình thành 3 bụng sóng (với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3 cm.Tính từ nguồn O thì
điểm thứ tư có biên độ 1,5cm cách O một khoảng bao nhiêu?
A. 5 cm . B. 50 cm . C. 55 cm . D. 75 cm
Câu 47:Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu
cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U
0
cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1(s)
dòng điện có giá trị là -2,75√2 (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch là.
A. 220 (V) B. 200√2 (V) C. 220√2 (V) D. 110√2 (V)
Câu 48:Phương trình vận tốc của vật dao động điều hoà là v = 16π cos(2πt + π/6) cm/s. Li độ của
vật tại thời điểm t = 22,25s là
A. x = 4
3
cm. B. x = 4cm. C. x =
8 3
3
cm. D. x = 4
2
cm.
Câu 49:Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch

)(100cos2150 Vtu
π
=
Khi
)(
5,62
1
Fcc
µ
π
==
thì mạch tiêu thụ công suất cực đại P
max
= 93,75 W.
Khi
)(
9
1
2
mFcc
π
==
thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75
2
V.
Câu 50:Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. khác nhau về tần số
B. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm

C. khác nhau về đồ thị dao động âm.
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
B.Theo chương trình nâng cao(10 câu ,từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.
C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật.
Câu 52: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được.
Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có biểu thức u = 200
2
cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của
mạch là 100Ω. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá
trị cực đại là
A. 0,5A. B. 2A. C.
2
A. D.
1
2
A.
Câu 53: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện
do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi
40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tôc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện
động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 280V B. 220V C. 100V D. 200V
Câu 54: Một ô tô đang chuyển động lại gần một người đứng bên đường với vận tốc 10m/s và
phát ra tiếng còi có tần số f = 1000Hz. Hỏi âm mà người đó nghe được có tần số là bao
nhiêu ? Cho vận tốc âm trong không khí là 330m/s.
A. f = 970,59Hz. B. f = 1031,25Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 969,69Hz.
Câu 55: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A
1
, A

2
với
A
1
> A
2
. Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì
A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn.
C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn.
Câu 56: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ
truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu
trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
Câu 57: Hai vật rắn đang quay quanh trục cố định của chúng. Biết động năng của chúng bằng
nhau. Tỉ số mô men động lượng
1 2
/L L
=
2 / 5
. Momen quán tính đối với trục quay của vật hai
là I
2
= 25 kgm
2
. Nếu tác dụng lên vật một momen lực 8 N.m thì gia tốc góc của vật một sau đó
bằng
A. 8 rad/s
2
. B. 4 rad/s
2

. C. 1 rad/s
2
. D. 2 rad/s
2
.
Câu 58: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau
trước khi dừng. Thời gian quay hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở
trên là:
A.
)(12 s+
. B.
))(23 s+
. C.
))(12(3 s+
. D. 2(s).
Câu 59: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2
rad. Li độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng
nhau là:
A.
4 2cm
. B.
4cm
±
. C.
4 2cm
±
. D.
20 2cm
±
.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một
trục quay bất kỳ không đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với
trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán
tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ 2
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36cm và f = 2Hz.
B. A = 18cm và f = 2Hz.
C. A = 72cm và f = 2Hz.
D. A = 36cm và f = 4Hz.
Câu 2: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng
đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng

A. 0m/s.
B. 1,4m/s.
C. 1,0m/s.
D. 0,1m/s.
Câu 3: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (
o
10α ≤
) có biểu thức dạng
A.
1 g
T

2 l
=
π
.
B.
1 l
T
2 g
=
π
.
C.
2 l
T
g
π
=
.
D.
l
T 2
g
= π
.
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
1
x 6cos10 t(cm)
= π

2

x 4cos 10 t (cm)
2
π
 
= π −
 ÷
 
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
4
x 7,2cos(10 t )(cm)
6
= π −
.
B.
4
x 7,2sin(10 t )(cm)
6
= π −
.
C.
x 7,2cos(10 t 0,59)(cm)= π −
.
D.
x 7,2sin(10 t 0,59)(cm)= π −
.
Câu 5: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp
A. quả lắc đồng hồ.
B. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề.

D. cầu rung khi có ôtô chạy qua.
Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo. Khi cân bằng, lò xo dãn ra
4,0cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn bằng 4,0cm rồi thả không
vận tốc đầu. Lấy g = 9,8m/s
2
. Biên độ và chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
A. A = 8,0cm và T = 0,40s.
B. A = 4,0cm và T = 0,40s.
C. A = 4,0cm và T = 98s.
D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu 7: Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ
A. nghe được.
B. không nghe được.
C. là sóng siêu âm.
D. là sóng ngang.
Câu 8: Một cái loa nhỏ được coi như nguồn điểm, phát công suất âm thanh 0,1W. Cường độ âm tại điểm cách
loa 400m là
A. I ≈ 1,6.10
-8
W/m
2
.
B. I ≈ 1,6.10
-4
W/m
2
.
C. I ≈ 1,6.10
-2
W/m

2
.
D. I ≈ 1,6W/m
2
.
Câu 9: Sóng là
A. dao động đang lan truyền trong một môi trường.
B. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường.
D. sự truyền chuyển động trong một môi trường.
Câu 10: Một dải lụa mềm, dài có một đầu dao động điều hòa theo phương vuông góc với dải lụa, với biên độ
10cm và tần số 0,5Hz. Vận tốc sóng truyền trên dây là 2m/s. Phương trình dao động của điểm M cách đầu đó
3m là
A. s = 10 sin(πt - π/2) (cm).
B. s = 10 sin(πt - 3π/2) (cm).
C. s = 10 sin(πt + π/2) (cm).
D. s = 0,01 sin(πt - π/2) (m).
Câu 11: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
mạch là
A. 80
2
V.
B. 80 V.
C. 40
2
V.
D. 40 V
Câu 12: Đặt vào tụ điện C =
1
F

5000π
một điện áp xoay chiều u = 120
2
cos100πt(V). Cường độ dòng
điện tức thời trong mạch có dạng
A. i = 2,4
2cos100 t(A)π
.
B. i = 2,4
2cos(100 t )(A)
2
π
π +
.
C. i = 2,4
2cos(100 t )(A)
2
π
π −
.
D. i = 2,4
cos100 t(A)
π
.
Câu 13: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. điện trở.
B. cảm kháng.
C. dung kháng.
D. tổng trở.
Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng: i = 5 cos(100πt – π/3) (A). Những thời điểm tại đó

cường độ dòng điện trên dây triệt tiêu là
A. t =
1
(2k 1)
100 2 3
π π
 
+ +
 
π
 
(s).
B. t =
1
(2k 1)
100 2 3
π π
 
+ −
 
π
 
(s).
C. t =
1
(2k 1)
2 3
π π
 
+ +

 
π
 
(s).
D. t =
1
(2k 1)
2 3
π π
 
+ −
 
π
 
(s).
Câu 15: Hai cuộn thuần cảm L
1
và L
2
mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có cảm kháng là
A. Z
L
= (L
1
– L
2
)ω.
B. Z
L
= (L

1
+ L
2
)ω.
C. Z
L
= (L
1
– L
2
)/ω.
D. Z
L
= (L
1
+ L
2
)/ω.
Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ
B
r
quay 3000vòng/phút tạo bởi 20
cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ
A. 5 vòng/s.
B. 10 vòng/s.
C. 50 vòng/s.
D. 150 vòng/s.
Câu 17: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thì
A. U
d

= U
p
.
B. U
d
= U
p
3
.
C. U
d
= U
p
2
.
D. U
d
= U
p
/
3
.
Câu 18: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện
ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của
A. pin.

B. ắc qui.
C. nguồn điện xoay chiều.
D. nguồn điện một chiều.
Câu 20: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C
2
nF=
π
. Mạch thu được các sóng có tần
số trong khoảng từ 1kHz đến 1MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong khoảng
A. từ
1,25
H
π
đến
12,5
H
π
.
B. từ
1,25
H
π
đến
125
H
π
.
C. từ
125
mH

π
đến
125
H
π
.
D. từ
5
mH
π
đến
500
H
π
.
Câu 21: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. sóng dọc.
B. không mang năng lượng.
C. truyền được trong chân không.
D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 22: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm
số: q = q
o
cosωt. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là:
A. i =
o
I cos( t )
ω + π
.
B. i =

o
2
I cos( t )
π
ω +
.
C. i =
o
I cos t
ω
.
D. i =
o
2
I cos( t )
π
ω −
.
Câu 23: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng.
B. sóng dừng.
C. cộng hưởng điện từ.
D. nhiễu xạ.
Câu 24: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì thu được một dải sáng nhiều màu trên màn
phía sau lăng kính là do
A. lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng mặt trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.
Câu 25: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức

A.
D
i
a
λ
=
.
B.
a
i
D
λ
=
.
C.
aD
i
=
λ
.
D.
a
i
D
=
λ
.
Câu 26: Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe I – âng với a = 2mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng
gồm vô số các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4µm đến 0,76µm. Các bức xạ bị tắt tại điểm
cách vân trung tâm 3,3mm là

A.
λ
1
=
2 3
6,6 6,6 6,6
m, m, m.
15 9 8
µ λ = µ λ = µ
B.
λ
1
=
2 3 4
6,6 6,6 6,6 6,6
m, m, m, m.
15 13 11 9
µ λ = µ λ = µ λ = µ
C.
λ
1
=
2
6,6 6,6
m, m.
11 12
µ λ = µ
D.
λ
1

=
2 3
6,6 6,6 6,6
m, m, m.
10 9 8
µ λ = µ λ = µ
Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 28: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống tạo tia Rơnghen là 12kV. Biết khối lượng và
điện tích của electron là m
e
= 9,1.10
-31
kg và e = 1,6.10
-19
C. Vận tốc cực đại của các electron khi đập vào anốt

A. v
max
≈ 7,725.10
7
m/s.
B. v
max
≈ 59,67.10
14
m/s.

C. v
max
≈ 6,49.10
7
m/s.
D. v
max
≈ 42,12.10
14
m/s.
Câu 29: Vạch quang phổ về thực chất là
A. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.
B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.
C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.
D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.
Câu 30: Kết luận nào sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng?
A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại;
B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông góc với
gương phẳng;
C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng;
D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau.
Câu 31: Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, xe gắn máy người ta thường dùng
A. gương phẳng.
B. gương cầu lõm.
C. gương cầu lồi.
D. gương vừa phẳng vừa lõm.
Câu 32: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất
3
=
n

thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông
góc nhau. Góc tới của tia sáng là
A. 60
o
.
B. 30
o
.
C. 45
o
.
D. 35
o
.
Câu 33: Gọi n
1
và n
2
lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, i
gh
và r lần lượt là góc
tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi
A. i > i
gh
và n
2
>n
1
.
B. i > i

gh
và n
1
>n
2
.
C. i > i
gh
.
D. n
1
>n
2
.
Câu 34: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 60cm. A
nằm trên trục chính của gương. Gương có bán kính 80cm.
Tính chất, vị trí và độ phóng đại ảnh của vật AB qua gương là
A. ảnh thật, cách gương 120cm, k = – 2.
B. ảnh ảo, cách gương 80cm, k = 2 .
C. ảnh thật, cách gương 40cm; k =2/3.
D. ảnh ảo, cách gương 90cm, k= – 1,5.
Câu 35: Với thấu kính phân kì, ảnh sẽ ngược chiều với vật khi
A. vật là vật thật.
B. vật là vật ảo.
C. vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự OF.
D. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được).
Câu 36: Tìm phát biểu sai về máy ảnh:
A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên phim.
B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương.
C. Khoảng cách từ vật kính đến phim không thay đổi.

D. Ảnh trên phim là ảnh thật nên luôn ngược chiều với vật.
Câu 37: Điểm khác nhau giữa máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học là
A. máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt thu ảnh ngược chiều trên võng mạc.
B. máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim, mắt thu ảnh cùng chiều trên võng mạc.
C. độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ tụ vật kính máy ảnh nhiều lần.
D. tiêu cự của mắt có thay đổi, tiêu cự của vật kính máy ảnh thì không đổi.
Câu 38: Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l = O
1
O
2
=20cm. Tính độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.
A. 58,5.
B. 72,6.
C. 67,2.
D. 61,8.
Câu 39: Kính lúp là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát các vật.
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm để quan sát các vật nhỏ.
C. một hệ thấu kính tương đương với thấu kính hội tụ để quan sát các vật ở xa.
D. thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn để quan sát các vật ở xa.
Câu 40: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị
nhiễm điện khác.
D. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường
Câu 41: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.

C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của quang
trở.
Câu 42: Một quả cầu bằng vàng (Au) có giới hạn quang điện là
λ
0
=0,277mm được đặt cô lập với các vật
khác. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
<
λ
o
chiếu vào quả cầu thì quả cầu tích điện và đạt được
điện thế cực đại là 5,77 (V). Cho : h =6,625.10
-34
(Js); c=3.10
8
(m/s); e =1,6.10
-19
(C). λ có giá trị là
A.
m
µλ
1211,3
=
.
B.
m
µλ
1211,2=

.
C.
m
µλ
1211,1
=
.
D.
m
µλ
1211,0
=
.
Câu 43: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:
“ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất ánh sáng một cách mà thành
từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định ánh sáng”
A. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.
B. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.
C. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.
D. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.
Câu 44: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng
ngoại là
λ
1
= 1,875mm,
λ
2
= 1,282mm,
λ
3

= 1,093mm và vạch đỏ (H
α
), trong dãy Banme là λ
α

=
0,656mm. Bước sóng λ
β

, λ
γ
, λ
δ
tương ứng với cách vạch lam (H
β
), vạch chàm (H
γ
), vạch tím (H
δ
) lần lượt là
A. λ
β
= 0,886µm

, λ
γ
= 0,634µm và λ
δ
= 0,210µm.
B. λ

β
= 0,486µm

, λ
γ
= 0,434µm và λ
δ
= 0,410µm.
C. λ
β
= 0,386µm

, λ
γ
= 0,134µm và λ
δ
= 0,410µm.
D. λ
β
= 0,286µm

, λ
γ
= 0,334µm và λ
δ
= 0,310µm.
Câu 45: Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z

có cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôton.
B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 46: Hạt α có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931 MeV/c
2
. Các nuclôn
kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.10
12
J.
B. 3,5. 10
12
J.
C. 2,7.10
10
J.
D. 3,5. 10
10
J.
Câu 47: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
0
. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là

A. m
0
/5.
B. m
0
/25.
C. m
0
/32.
D. m
0
/50.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân
XOpF
16
8
19
9
+→+
, hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A. α ;
B. β
-
;
C. β
+
;
D. n .
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân
MeV6,17nHH

2
1
3
1
++α→+
, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
. Năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
A. ∆E = 423,808.10
3
J.
B. ∆E = 503,272.10
3
J.
C. ∆E = 423,808.10
9
J.
D. ∆E = 503,272.10
9
J.
Câu 50: Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi thành
Pb
206

82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u, m
α

= 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát
ra tia γ thì động năng của hạt α là
A. 5,3 MeV.
B. 4,7 MeV.
C. 5,8 MeV.
D. 6,0 MeV.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ 3
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 24cm và chu kì 4s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở li
độ cực đại dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
x 24sin( t )
2 2
π π
= +
cm.
B.
x 24sin4 t
= π
cm.
C.

x 24cos( t )
2 2
π π
= +
cm.
D.
x 24cos4 t
= π
cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí
có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:
A. W
t
= – 0,016 J.
B. W
t
= – 0,008 J.
C. W
t
= 0,016 J.
D. W
t
= 0,008 J.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi
A. thay đổi chiều dài con lắc.
B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc lên đến
o
30
.

D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.
Câu 4: Hai dao động điều hòa được gọi là ngược pha nhau khi pha ban đầu của chúng thỏa mãn điều kiện
A.
2 1
2nϕ − ϕ = π
.
B.
2 1
n
ϕ −ϕ = π
.
C.
2 1
(2n 1)
2
π
ϕ − ϕ = +
.
D.
2 1
(2n 1)ϕ − ϕ = + π
.
Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khi
A. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx.
B. chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. không có lực nào tác dụng lên nó.
D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.
Câu 6: Một con lắc đơn dài 1,50m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s
2
. Lúc đầu, kéo con lắc

lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α
m
= 10
o
rồi thả nhẹ cho dao động. Biết rằng lúc đầu kéo con lắc ra
khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là
A.
s 0,26sin(2,56t )
2
π
= +
(m).
B.
s 0,26cos(2,56t )
2
π
= +
(m).
C.
s 0,26sin2,56t
=
(m).
D.
s 1,50sin(2,56t )
2
π
= +
(m).
Câu 7: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao.

B. độ to.
C. âm sắc.
D. độ cao và độ to.
Câu 8: Sóng dọc là
A. sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. sóng truyền theo phương thẳng đứng.
C. sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền.
D. sóng truyền theo trục tung.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S
1
và S
2
trên mặt nước là
11cm. Hai điểm S
1
và S
2
gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao
động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A. 26m/s.
B. 26cm/s.
C. 27,6m/s.
D. 27,6cm/s.
Câu 10: Siêu âm là âm thanh
A. có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường.
B. có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn.
C. có tần số trên 20000Hz.
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 11: Hoạt động của biến áp dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. tác dụng của lực từ.
Câu 12: Mạch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120
2
cosωt (V) với ω thay đổi được.
Nếu ω = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm
pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Nếu ω = ω = 200π rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của
các thiết bị trong mạch là
A. R = 60
3
Ω, C =
1
F
4000
π
và L =
0,1
H
π
.
B. R = 60
3
Ω, C =
1
F
8000π
và L =
0,2
H

π
.
C. R = 60
3
Ω, C = 80Ω và L =20Ω.
D. không xác định được.
Câu 13: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm
2
gồm 150 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút
trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,02T. Từ thông cực
đại gửi qua khung dây là
A. 1,5Wb.
B. 0,015Wb.
C. 1,5T.
D. 0,015T.
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là
A. khung dây quay với vận tốc góc ω thì nam châm chữ U quay theo với vận tốc góc ω
o
< ω.
B. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay
của nam châm với vận tốc góc ω
o
< ω.
C. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay
của nam châm với vận tốc góc ω
o
= ω.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm chữ U quay với vận tốc góc ω của dòng
điện.
Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì

A. U
d
= U
p
.
B. U
d
= U
p
3
.
C. U
d
= U
p
2
.
D. U
d
= U
p
/
3
.
Câu 16: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cộng hưởng.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. từ trường quay.
Câu 17: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằng

A. R.Z.
B. R/Z.
C. Z
L
/Z.
D. Z
C
/Z.
Câu 18: Mạch điện gồm điện trở R = 30
3
Ω nối tiếp với tụ điện C =
1
F
3000π
. Điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch là u =
120 2cos100 t(V)
π
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là
A. U
R
= 60V.
B. U
R
= 120V.
C. U
R
= 60
2
V.

D. U
R
= 60
3
V.
Câu 19: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100πt (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha π/2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch

A. i = 5 cos100πt (A).
B. i = 5
2
cos(100πt – π/2) (A).
C. i = 5
2
cos(100πt + π/2) (A).
D. i = 5 cos(100πt – π/2) (A).
Câu 20: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 21: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số cỡ
A. mHz.
B. kHz.
C. MHz.
D. GHz.
Câu 22: Tụ điện của một mạch dao động có điện dung 0,1µF; cuộn cảm có độ tự cảm 10mH; điện trở của
mạch là 30Ω. Đặt vào mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số cộng hưởng với mạch và có biên độ
1mV. Biên độ của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 33 A.

B. 0,33 A.
C. 0,33.10
-2
A.
D. 0,33.10
-4
A.
Câu 23: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡ
A. vài nghìn mét.
B. vài trăm mét.
C. vài chục mét.
D. vài mét.
Câu 24: Vận tốc của các electron khi tới anốt của một ống tạo tia X là 50000km/s. Biết khối lượng và điện
tích của electron lần lượt là m
e
= 9,1.10
-31
kg và e = 1,6.10
-19
C. Để giảm vận tốc này 8000km/s thì phải giảm
hiệu điện thế đặt vào ống
A. 2 100V.
B. 500V.
C. 5kV.
D. 7 100V.
Câu 25: Quang phổ vạch hấp thụ thu được
A. không cần điều kiện gì.
B. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
C. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
D. khi áp suất của khối khí phải rất thấp.

Câu 26: Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500nm chiếu sáng hai khe F
1
, F
2
song
song, cách đều S và cách nhau một khoảng a = 0,6mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng của hai khe là d =
0,5m và đến màn M mà ta quan sát các vân giao thoa là L=1,3m. Khi cho S dịch chuyển một khoảng 2mm
theo phương song song với màn mang hai khe và vuông góc với hai khe thì hệ vân trên màn M sẽ
A. dịch lên 5,2mm.
B. dịch xuống 2mm.
C. dịch xuống 5,2mm.
D. không thay đổi.
Câu 27: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ.
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ.
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
D. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 28: Trong thí nghiệm I–âng, khoảng cách từ tâm của vân trung tâm đến vân tối thứ k được tính bằng
công thức
A.
k
D
x k (k 1, 2, )
a
λ
= = ± ±
.
B.
k
1 D

x (k ) (k 1, 2, )
2 a
λ
= + = ± ±
.
C.
k
1 D
x (k ) (k 1, 2, )
2 a
λ
= − = ± ±
.
D.
k
1 D
x (k ) (k 1, 2, )
2 a
λ
= − = + +
.
Câu 29: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời xuống mặt nước trong một bể bơi thì thấy ở đáy bể một vệt
sáng. Vệt sáng này
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu thế nào.
Câu 30: Đối với thấu kính phân kỳ, một vật ảo sẽ
A. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. có thể cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
Câu 31: Cho hai môi trường: thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5; nước chiết suất n’=1,33. Hiện tượng phản xạ
toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường đó sẽ
A. xảy ra với mọi tia sáng từ thuỷ tinh đến mặt phân cách.
B. xảy ra với tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn i
gh
với
'
sin
gh
n
n
i
=
C. có góc giới hạn phản xạ toàn phần là i
gh
với
'
sin
gh
n
n
i
=
D. xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn i
gh
với
'
sin

gh
n
n
i
=
Câu 32: Tìm phát biểu sai về chiết suất:
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường
đó với vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân không bằng 1, các môi trường trong suốt khác thì lớn hơn 1.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n
21
) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong
môi trường 1 so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2.
D. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn.
Câu 33: Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi:
A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì.
B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu lồi.
C. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính.
D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C của gương sẽ cho ảnh thật, ngược chiều và lớn
hơn vật.
Câu 34: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất
3
=
n
thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông
góc nhau. Góc tới có giá trị
A. 60
o
.
B. 30

o
.
C. 45
o
.
D. 35
o
.
Câu 35: Nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương;
B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương;
C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương;
D. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.
Câu 36: Kính lúp là
A. một quang cụ có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
B. một hệ hai thấu kính hội tụ đồng trục, có tiêu cự khác nhau nhiều lần.
C. một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.
D. một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua quang cụ này, thấy ảnh
của vật với góc trông α ≥ α
min
.
Câu 37: Về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn thì
A. tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính hiển vi.
B. thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên văn
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng đều bằng f
1
+ f
2
khi ngắm chừng ở vô cực.
D. có thể biến kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính cho nhau.

Câu 38: Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f
1
= 120cm, thị kính f
2
= 5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt
Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó là
A. 125cm; 24.
B. 115cm; 20.
C. 124cm; 30.
D. 120cm; 25.
Câu 39: Muốn nhìn rõ vật thì
A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α≥α
min
.
D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18
37
17
+→+
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng mà
phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV.

B. Thu vào 1,60132MeV.
C. Toả ra 2,562112.10
-19
J.
D. Thu vào 2,562112.10
-19
J.
Câu 41: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôton.
B. các nơtron.
C. các prôton và các nơtron.
D. các prôton, nơtron và electron .
Câu 42: Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 43: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
A.
( )
( )
dt
dN
H
t
t
−=
.
B.
( )

( )
dt
dN
H
t
t
=
.
C.
( ) ( )
tt
NH
λ
=
.
D.
( )
T
t
t
HH

=
2
0
.
Câu 44: Trong phóng xạ
+
β
hạt nhân

X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân
Y
A
Z
'
'
thì
A. Z' = (Z – 1); A' = A.
B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).
C. Z' = (Z + 1); A' = A.
D. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1).
Câu 45: Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u, m
α


= 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát
ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là
A. 0,1 MeV.
B. 0,1 MeV.
C. 0,1 MeV.
D. 0,2 MeV.
Câu 46: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu;
B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng
không;
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích;
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
Câu 47: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có dạng
n
2
13,6
E (eV)
n
= −
trong đó n là số tự nhiên 1, 2,
3… Khi cung cấp cho nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản (n = 1) một phôtôn có năng lượng 6eV hoặc
12,75eV thì
A. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và
chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 4.
B. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và
chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 5.
C. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và
chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 6.
D. nguyên tử không hấp thụ phôtôn có năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75eV và
chuyển lên trạng thái kích thích N có n = 7.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng
phân riêng biệt, đứt quãng;
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn;
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng;
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới
nguồn sáng.
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 49 và 50
Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen (As). Công thoát của êlectron đối với asen bằng 5,15
eV. Cho biết hằng số Plăng là h = 6,625.10
-34
Js. Vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s và
1eV = 1,60.10
-19
J. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,200µm vào catốt của tế bào quang
điện.
Câu 49: Vận tốc cực đại của êlectron khi nó vừa bị bật khỏi catôt là
A. V
omax
= 0.1.10
6
m/s.
B. V
omax
=0.61.10
6

m/s .
C. V
omax
=0.82.10
6
m/s.
D. V
omax
=0.91.10
6
m/s.
Câu 50: Vẫn giữ chùm sáng có bước sóng 0,200µm chiếu vào catốt. Cứ mỗi giây, catôt nhận được năng
lượng của chùm sáng là P = 3mJ. Trong mỗi giây, catôt nhận được số phôtôn là
A. n
p
=2.10
15
phôtôn/s.
B. n
p
=3.6.10
15
phôtôn/s.
C. n
p
=2.10
15
phôtôn/s.
D. n
p

=3.10
15
phôtôn/s.

×