Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Toán 6 - Tiết 25 - Ước và Bội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.55 KB, 25 trang )

10/20/14 1

Người soạn :

NguyÔn Th¸i Hoµng

Trường:THCS S¥N HãA

TIẾT 25 : ƯỚC VÀ BỘI
10/20/14 2
MỤC TIÊU
Qua bài này HS :
1) Thuộc định nghĩa ước và bội.
2) Biết kiểm tra xem một số có là ước hoặc
bội của một số cho trước hay không.
3) Biết kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a),
tập hợp các bội của b là B(b).
4) Biết tìm ước và bội trong một số
trường hợp đơn giản.
5) Xác định được ước và bội trong bài toán
thực tế.
10/20/14 3
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Cho a, b ∈ N, b ≠ 0.
Khi nào a b?
M
2) 18 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ?
18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ?
1) Cho a, b ∈ N, b ≠ 0.
a b nếu a = b * q (q ∈ N).
M


M
2) 18 3 (vì 3 * 6 = 18).
M
18 4 ( vì không có số tự nhiên nào
nhân với 4 bằng 18 ).
M
Còn cách nói nào khác
khi 18 3 ?
M
10/20/14 4
Số học
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội.
18
M
3*VD:
Ta nói 18 là bội của 3
3 là ước của 18

a
M
b
b là ước của a
a là bội của b
*Định nghĩa : (SGK-43 )
10/20/14 5
PHIẾU HỌC TẬP 1
Câu Đúng Sai
32 là bội của 8
16 là ước của 4

100 là bội của 21
5 là ước của 100
1 là ước của 99
0 là ước của 7
0 là bội của 13
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
1 là ước của 99
0 là ước cuả 7
0 là bội cuả 13
10/20/14 6
CHÚ Ý:
*Số 1 là ước của mọi số .
*Số 0 là bội của mọi số khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
10/20/14 7
Hãy tìm một số là
bội của 8
Một số có thể
có nhiều bội
có nhiều ước
Muốn
tìm
các

bội
hoặc
ước
của
một
số
ta
làm
như
thế
nào?
*Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a).
* Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b)
Hãy tìm một số là
ước của 8
10/20/14 8
Số học
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư (a).
* Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b).
a)Cách tìm bội :
*VD: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40.
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }.
* Cách tìm : ( Sgk
-44 ).

10/20/14 9
7 * 0 = 0

7 * 1 = 7
7 * 2 =
14
7 * 3 =
21
7 * 4 = 28
7 * 5 = 35
7 * 6 = 42
….
( Loại vì 42 > 40 )
Đây là
các bội của 7
nhỏ hơn 40
Muốn tìm các bội của một số
ta làm như thế nào?
Ta có thể tìm các bội của một
số bằng cách nhân số đó lần
lượt với 0; 1; 2; 3; 4;
10/20/14 10
PHIẾU HỌC TẬP 2
*Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x<40.
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.
Vì x  B(8) và x < 40 nên
x  { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.
Hãy tìm tập hợp Ư(8)
10/20/14 11
Số học
Tiết 25 : ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội

2. Cách tìm ước và bội
a) Cách tìm bội

*VD : Tìm tập hợp Ư(8).

Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }.
b) Cách tìm ước

*Cách tìm : ( Sgk – 44 ).
10/20/14 12
8 1
M
M
8 2
M
8 4
M
8 8
M
8 3
M
8 5
M
8 6
M
8 7
Đây là
các ước của 8
Muốn tìm các ước của số a
ta làm như thế nào ?

Ta có thể tìm các ước của a
bằng cách lần lượt chia a cho
các số tự nhiên từ 1 đến a để xét
xem a chia hết cho những số
nào, khi đó các số ấy là ước của
a.
10/20/14 13
PHIẾU HỌC TẬP 3
*Tìm x  Ư ( 20 ) và x > 8.
Bài giải
Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.
Vì x  Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x  { 10 ; 20 } .
10/20/14 14
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số b Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân
lần lượt với các số
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
*Kết quả nhân
được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt
cho các số tự nhiên từ
1 đến a .
*Nếu chia hết cho số
nào thì số đó là ước
của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …

1 đến a
Tương
đương

Tương
đương
a ∈ B(b) b ∈ Ư (a) a b
M
10/20/14 15
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số
tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng
5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6
là……của 2; ……của 5; … của 7 .
ước
bội
bội
bội
Mời các em tham gia vào trò chơi
PHIẾU HỌC TẬP 4
10/20/14 16
Chia lớp thành 3 nhóm, cùng chơi trò
chơi tìm số .
Luật chơi:
*Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm.
*Thời gian chơi là 1 phút.
10/20/14 17

Cho vòng tròn chứa số sau:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1002 1008
6
Hãy tìm
các số ∈ B(9)
Hãy tìm
các số ∈ Ư
(90)
10/20/14 18
ĐÁP ÁN:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1002 1008
6
Các số ∈ B(9)
các số ∈ Ư
(90)
54

342
144
18
99
1008
3
15
2
30
6
18
18
10/20/14 19
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy
chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
10/20/14 20
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy
chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
10/20/14 21
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy
chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
10/20/14 22
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy

chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
20 000đ
10/20/14 23
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy
chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
Tràng
vỗ tay
20 000đ
10/20/14 24
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Học thuộc định nghĩa bội và ước.
2) Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.
3) Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114
(Sgk –44; 45 ).
10/20/14 25
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.

×