Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập Bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.97 KB, 5 trang )

B Ấ T Đ Ẳ NG TH Ứ C – TÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T – BÀI T Ậ P RÈN LUY Ệ N VÀ NÂNG CAO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
A, B là các số thực. Bất đẳng thức là các mệnh đề: .
 Chứng minh 1 bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng.
I. Tính Chất:

2

II. Các Hệ Quả


III. Bất Đẳng Thức Chứa Trị Tuyệt Đối
Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi
. Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi
4.
5. Với

IV. Bất Đẳng Thức CauChy (Cô-si):
1. Bất đẳng thức Cô Si cho 2 số không âm:
www.locdo.net hay www.locdo.net/forum Page 1
B Ấ T Đ Ẳ NG TH Ứ C – TÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T – BÀI T Ậ P RÈN LUY Ệ N VÀ NÂNG CAO
: hay: hay: .
Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi a = b.
Hệ quả 1: Khái niệm liên quan
Nếu a > 0, b > 0 và S = a + b không đổi M là GTLN của hàm số y = f(x) trên txđ D
Thì tích ab lớn nhất bằng khi a = b =
Hệ quả 2: Khái niệm liên quan
Nếu a > 0 và b > 0 và P = ab không đổi m là GTNN của hàm số y = f(x) trên txđ D
Thì tổng a + b nhỏ nhất bằng khi
2. Bất đẳng thức Cô Si cho 3 số không âm:
: hay: hay: a.b.c


Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi a = b = c.
3. Bất đẳng thức Cô Si cho n số không âm :
:
hay:
hay:
Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi
V. Bất Đẳng Thức Bunhiacốpxki:
1. Bất đẳng thức Svac-xơ: (Schwartz):
Với 4 số a,b,x,y tùy ý: .
Dấu “=” xãy ra khi: hoặc x = y = 0
2. Bất đẳng thức Bunhiacốpxki (Bouniakowski):
Với 4 số tùy ý a,b,x,y ta có:
Dấu “=” xãy ra khi: hoặc x = y = 0
www.locdo.net hay www.locdo.net/forum Page 2
B Ấ T Đ Ẳ NG TH Ứ C – TÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T – BÀI T Ậ P RÈN LUY Ệ N VÀ NÂNG CAO
Với 6 số a,b,c,x,y,z tùy ý ta có:
Dấu “=” xãy ra khi: hoặc x = y = z = 0
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN:
 Phương pháp biến đổi tương đương:
Ví dụ 1: Chứng minh rằng:
Giải: Ta có

Vậy:
Đẳng thức xãy ra khi
*Vận dụng:
* Nhận xét: nếu chuyển vế thì được 1 hằng đẳng thức?
Đẳng thức xãy ra khi:

Ví dụ 2: Cho 3 số a,b,c tùy ý. Chứng minh rằng: (1)
Giải: Ta có:

(1)
Vậy
* Nhận xét:
Nếu tách và gộp nhóm hợp lý ta được các hằng đẳng
thức và là các bình phương
Ví dụ 3: Chứng minh với mọi a,b,c thuộc , ta có: (1)
Giải: ta có:(1)
( luôn đúng với mọi a,b,c)
Vậy:
Nhận xét:
khi chuyển vế ta được biểu thức:
là 3
hằng đẳng thức
Ví dụ 4: Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác.
Chứng minh: (1).
Giải: Ta có: (1) ⇔
Nhận xét: sử dụng
hằng đẳng thức
phân tích thành
thừa
* Lưu ý:
Bất đẳng thức
www.locdo.net hay www.locdo.net/forum Page 3
B Ấ T Đ Ẳ NG TH Ứ C – TÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T – BÀI T Ậ P RÈN LUY Ệ N VÀ NÂNG CAO
( luôn đúng)
Vậy:
trong tam giác.
Bài tập cùng phương pháp:
Bài tập 1: Chứng minh các số thực a,b,c,d tùy ý, ta có:
a)

b)
c)
d)
Bài tập 2: Chứng minh với 2 số thực a,b thỏa , ta có:
a)
b)
Bài tập 3: Cho các số thực a,b,c,d sao cho Chứng minh
a)
b)
Bài tập 4: Chứng minh rằng: với mọ i a,b,c thỏa a + b + c ≠ 0
Bài tập 5: Chứng minh rằng:
a)
b)
Bài tập 6: Chứng minh với 2 số thực không âm a,b ta có:
www.locdo.net hay www.locdo.net/forum Page 4
B Ấ T Đ Ẳ NG TH Ứ C – TÓM T Ắ T LÝ THUY Ế T – BÀI T Ậ P RÈN LUY Ệ N VÀ NÂNG CAO
Bài tập 7: Cho
Bài tập 8: Cho . Chứng minh rằng:
Bài tập 9: Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình:
www.locdo.net hay www.locdo.net/forum Page 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×