Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

KE HOACH BO MON SINH HOC 9, 8, 7.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.25 KB, 27 trang )

Tr ường THCS-DTNT Thơng Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
MéT Sè TH¤NG TIN C¸ NH¢N
1. Hä vµ tªn: Lê Đình Sơn
2. Sinh ngµy: 20/ 03/ 1981
3. Quª qu¸n: Qnh Léc – Qnh Lu – NghƯ An
4. Chuyªn ngµnh ®µo t¹o: Kü tht N«ng L©n – Sinh häc
5. Tr×nh ®é ®µo t¹o: §¹i häc
6. Tỉ chuyªn m«n: Tỉ khoa häc tù nhiªn
7. N¨m vµo ngµnh gi¸o dơc ®µo t¹o: Th¸ng 9/2008
8. KÕt qu¶ thi ®ua n¨m häc tríc:
+ §oµn viªn: XÕp lo¹i tèt
+ C«ng ®oµn: XÕp lo¹i tèt
9. NhiƯm vơ ®ỵc ph©n c«ng trong n¨m häc 2010 - 2011.
a) D¹y: Sinh học lớp: 7A, 7B, 7C, 8A, 8B, 9A, 9B
b) Kiêm nhiệm: Phụ trách phong thực hành Hóa Sinh
10. Nh÷ng thn lỵi, khã kh¨n cđa c¸ nh©n:
a) Thn lỵi: Nhµ trêng t¹o ®iỊu kiƯn thn lỵi vỊ c¬ së vËt chÊt nh ®å dïng d¹y
häc t¬ng ®èi ®Çy ®đ, cã phßng chøc n¨ng riªng cđa bé m«n; vỊ sè tiÕt d¹y, thêi kho¸
biĨu kh¸ hỵp lý.
b) Khã kh¨n: Tr×nh ®é tin häc cha cao, vèn ngo¹i ng÷ cßn Ýt, trêng vïng s©u nªn
Ýt cã c¬ héi ®Ĩ n©ng cao kiÕn thøc chuyªn m«n nghiƯp vơ.
PhÇn thø nhÊt
KÕ ho¹ch chung
I. Nh÷ng c¨n cø ®Ĩ x©y dùng kÕ ho¹ch
- C¨n cø NghÞ qut sè 40/QH10 cđa Qc héi; CHØ thÞ sè 14/2001/CT-TTg cđa
Thđ tíng ChÝnh phđ vỊ ®ỉi míi c«ng t¸c gi¸o dơc phỉ th«ng; ChØ thÞ sè 40-CT/TW,
ngµy 15/6/2004 cđa Ban BÝ th Trung ¬ng §¶ng vỊ viƯc n©ng cao chÊt lỵng ®éi ngò nhµ
gi¸o vµ qu¶n lý gi¸o dơc;
- C¨n cø mơc tiªu gi¸o dơc cđa cÊp häc THCS.
- C¨n cø ChØ thÞ sè 47/2008/CT-BGD&§T, ngµy 15/8/2008 cđa Bé trëng Bé Gi¸o
dơc vµ ®µo t¹o vỊ nhiƯm vơ cđa toµn ngµnh trong n¨m häc.


- C¨n cø kÕ ho¹ch cđa Trêng THCS – DTNT Thơng Thụ.
- C¨n cø mơc tiªu cđa bé m«n vµ n¨ng lùc b¶n th©n t«i x©y dùng KÕ ho¹ch bé
m«n sinh häc 7, 8, 9 nh sau:
1. Mơc tiªu m«n häc:
a) VỊ kiªn thøc:
* Líp 7:
+Mô tả được hình thái cấu tạo cơ thể sinh vật qua các đại diện.
+Nêu được những đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính và tầm quan trọng
trong nền kinh tế.
+Nêu được hướng tiến hoá của động vật, sơ bộ về phân loại.
* Líp 8:
+ Häc sinh n¾m ®ỵc tri thøc c¬ b¶nvỊ c¬ së vËt chÊ, c¬ chÕ, quy lt cđa hiƯn t-
ỵng di trun vµ biÕn dÞ.
+ HiĨu ®ỵc mèi quan hƯ gi÷a di trun häc víi con ngêi vµ øng dơng cđa nã
trong c«ng nghƯ sinh häc, y häc vµ chän gièng.
+ Gi¶i thÝch ®ỵc mèi quan hƯgi÷a c¸ thĨ víi m«i trêng sèngqua sù t¬ng t¸c gi÷a
c¸c nh©n tè sinh th¸i vµ sinh vËt.
K hoch b! mơn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 1
Tr ường THCS-DTNT Thơng Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
+ HiĨu ®ỵc b¶n chÊt c¸c kh¸i niƯm vỊ qn thĨ, qn x·, hƯ sinh th¸ivµ nh÷ng
®Ỉc ®iĨm, tÝnh chÊt cđa chóng, ®Ỉc biƯt lµ qu¸ tr×nh chun ho¸ vËt chÊt vµ n¨ng lỵng
trong hƯ sinh th¸i.
+ Ph©n tÝch nh÷ng tÝch cùc, tiªu cùccđa con ngêi ®a ®Õn sù suy tho¸i m«i trêng,
tõ ®ã ý thøc tr¸ch nhiƯm cđa mçi ngêi vµ b¶n th©n trong viƯc b¶o vƯ m«i trêng.
* Líp 9:
- N¾m ®ỵc nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ c¬ së vËt chÊt, c¬ chÕ, quy lt cđa hiƯn t-
ỵng DT vµ BD.
- HiĨu ®ỵc mèi quan hƯ gi÷a DTH víi con ngêi vµ nh÷ng øng dơng cđa nã trong
c¸c lÜnh vùc CNSH, y häc vµ chän gièng.

- GT ®ỵc MQH gi÷a c¸ thĨ víi MT th«ng qua sù t¬ng t¸c gi÷a c¸c NTST vµ SV.
- HiĨu ®ỵc b¶n chÊt c¸c kh¸i niƯm vỊ qn thĨ, qn x·, HST vµ nh÷ng ®Ỉc
®iĨm, t/c cđa chóng, ®Ỉc biƯt lµ qu¸ tr×nh chun ho¸ vËt chÊt vµ n¨ng lỵng trong HST.
- Ph©n tÝch ®ỵc nh÷ng t¸c ®éng tÝch cùc, ®Ỉc biƯt lµ t¸c ®éng tiªu cùc cđa con ng-
êi ®a ®Õn sù suy tho¸i cđa MT, tõ ®è ý thøc ®ỵc tr¸ch nhiƯm cđa mäi ngêi vµ b¶n th©n
víi viƯc BVMT.
b) VỊ kü n¨ng:
* Líp 7:
+Học sinh biết cách quan sát, mô tả động vật.
+Thực hành: học sinh biết thao tác mổ, làm thí nghiệm sinh học đơn giản.
+Vận dụng thực tiễn: biết làm và giải quyết tình huống thường gặp.
+Năng lực làm việc với tập thể, tự học.
* Líp 8:
+ KÜ n¨ng sinh häc: tiÕp tùc ph¸t triĨn kÜ n¨ng quan s¸t, thÝ nghiƯm. Häc sinh
tiÕn hµnh quan s¸t ®ỵc c¸c tiªu b¶n díi kÝnh lóp, kÝnh hiĨn vi, biÕt lµm tiªu b¶n, lµm
quen víi mét sè thÝ nghiƯm ®¬n gi¶n ®Ĩ t×m hiĨu mét sè nguyªn nh©n cđa mét sè
hiƯn tỵng , qu¸ tr×nh sinh häc hay m«i trêng.
+ KÜ n¨ng t duy: tiÕp tơc ph¸t triĨn c¸c kÜ n¨ng t duy thùc nghiƯm- quy n¹p, chó
träng ph¸t triĨn t duy lÝ ln ( ph©n tÝch so s¸nh, tỉng hỵp, kh¸i qu¸t ho¸ ®Ỉc biƯt lµ
kÜ n¨ng nhËn d¹ng, ®Ỉt vµ gi¶i qut vÊn ®Ị gỈp ph¶i trong häc tËp vµ thùc tÕ cc
sèng) - Kü n¨ng häc tËp: tiÕp tơc ph¸t triĨn kÜ n¨ng häc tËp, ®Ỉc biƯt lµ tù häc: biÕt thu
thËp, xư lÝ th«ng tin , lËp b¶ng, ,biĨu, s¬ ®å, ®å thÞ, lµm viƯc c¸ nh©n vµ lµm viƯc theo
nhãm, lµm c¸c b¸o c¸o nhá, tr×nh bµy tríc tỉ, tríc nhãm.
* Líp 9:
- TiÕp tơc ph¸t triĨn k/n q/s, thÝ nghiƯm. HS tiÕn hµnh q/s ®ỵc c¸c tiªu b¶n díi
kÝnh lóp, KHV, biÕt lµm quen mét sè thÝ nghiƯm gi¶n ®¬n ®Ĩ t×m hiĨu nguyªn nh©n cđa
mét sè hiƯn tỵng, qt sinh häc hay MT.
- TiÕp tơc ph¸t triĨn k/n t duy thùc nghiƯm, k/n häc tËp nh: thu thËp th«ng tin, l©p
b¶ng, s¬ ®å, lµm viƯc theo nhãm, tr×nh bµy.
c) Th¸i ®é:

* Líp 7:
+Niềm tin khoa học, khả năng nhận thức của con người.
` +Có ý thức trách nhiệm trong bảo vệ môi trường.
* Líp 8:
+ Cđng cè niỊm tin vµo kh¶ n¨ng cđa khoa häc hiƯn ®¹i trong viƯc nhËn thøc b¶n
chÊt vµ tÝnh quy lt cđa hiƯn tỵng sinh häc.
+ Cã ý thøc vËn dơng c¸c tri thøc, kÜ n¨ng häc ®ỵc vµo cc sèng,lao ®éng vµ
häc tËp.
+ X©y dùng ý thøc tù gi¸c vµ thãi quen b¶o vƯ thiªn nhiªn, b¶o vƯ m«i trêng
sèng, cã th¸i ®é hµnh vi ®óng ®¾n ®èi víi chÝnh s¸ch cđa ®¶ng vµ nhµ níc vỊ d©n sè vµ
m«i trêng.
K hoch b! mơn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 2
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
* Lớp 9:
+ Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản
chất và tính quy luật của các hiện tợng sinh học.
+ Có ý thức vận dụng các tri thức, kĩ năng học đợc vào cuộc sống, lao động, học
tập
+ Xây dựng ý thức tự giác và thói quen BVTN , BV MTS, có thái độ và hành vi
đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nớc về dân số và môi trờng.
2. Đặc điểm tình hình của địa phơng và nhà trờng.
a) Tình hình địa phơng:
Địa phơng có tiềm năng kinh tế khá ổn định, có sự quan tâm giúp đỡ về nhiều
mặt của các ngành, đoàn thể và các tổ chức trong và ngoài địa phơng:
- Phụ huynh: quan tâm đến việc học tập của con em mình, nhiều phụ huynh đã
nhận thức đúng về vai trò của bộ môn, tạo điều kiện đáp ứng của bộ môn, đặc biệt là
giờ thực hành.
- Đặc biệt, địa phơng đã xây dựng các phòng chức năng bộ môn rất thuận lợi cho
việc dạy và học các giờ thực hành, các giờ ngoại khóa.

b) Tình hình nhà trờng:
* Thuận lợi: Nhờ có sự đầu t của địa phơng và cấp trên nên cơ sở vật chất, thiết
bị dạy học tơng đối đầy đủ, nền nếp học tập khá nghiêm túc.
- Ban Giám hiệu nhà trờng có sự quan tân sâu sát, tạo điều kiện thuận lợi cho
giáo viên thực hiện giờ dạy có chất lợng.
- Nhà trờng có đội ngũ giáo viên có chuyên môn vững vàng, đồng đều, tạo điều
kiện cho giáo viên có cơ hội trau rồi kiến thức, học hỏi kinh nghiệm.
- Nhà trờng có sự chỉ đạo chuyên môn chặt chẽ, phân công thời khóa biểu hợp lý,
phổ biến triển khai quy chế chuyên môn kịp thời, đầy đủ cụ thể.
- Tổ chức việc sử dụng vở bài tập và vở ghi tới 100% HS ngay từ đầu năm học,
tạo điều kiện cho giáo viên áp dụng việc đổi mới phơng pháp dạy học.
- BGH có kế hoạch bồi dỡng giáo viên học thay sách phù hợp, tổ chức sử dụng
đồ dùng và làm mới đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.
- Nhà trờng có Phòng thí nghiệm riêng cho bộ môn, đồ dùng dạy học khá đầy
đủ, nhân viên phụ trách nhiệt tình, tạo thuận lợi cho việc sử dụng thiết bị trong các giờ
dạy.
* Khó khăn: Ngoài những thuận lợi cơ bản kể trên, nhà trờng cũng còn có những
khó khăn nhất định nh: Tài liệu tham khảo và thiết bị dạy học còn hạn chế, kinh phí
cho giờ thực hành còn eo hẹp, nhân viên trợ giảng cha có nên giờ dạy đạt kết quả cha
nh ý muốn.
3. Đặc điểm tình hình của học sinh:
a) Thuận lợi:
-Hầu hết các em có trình độ nhận thức khá trở lên, có ý thức học tập, ngoan
ngoãn.
- Một số em biểu hiễn rõ lòng say mê môn học, chịu khó tìm tòi mẫu vật, làm thí
nghiệm, hỏi thầy, hỏi bạn nâng cao hiểu biết.
b) Khó khăn:
- Một bộ phận học sinh cha thực sự yêu thích bộ môn, chỉ học vẹt mang tính
chất chống đối nên chất lợng kiểm tra và thi cử cha cao.
- Khả năng sáng tạo t duy khái quán vấn đề còn hạn chế. Các kỹ năng nh mổ,

quan sát tranh rút ra nhận xét còn yếu, khả năng vận dụng thực tiễn còn yếu.
- Đa số học sinh có tâm lí không coi trọng môn phụ.
- Chơng trình sinh học 7,8, 9 không khó nhng phải có hệ thống, đặc biệt là phần
biến dị và di truyền
- SGK, sách tham khảo cho bộ môn còn ít
c) Kết quả khảo sát đầu năm:
Số
TT
Lớp Sĩ
số
Nam Nữ Xếp loại học lực
năm trớc
Xếp loại học lực qua
khảo sát đầu năm.
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 3
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
G K TB Y K G K TB Y K
1 9A 0 0 0 0
2 9B 0 0 0 0
3 8A 0 0 0 0
4 8B 0 0 0 0
5 7A 0 0 0 0
6 7B 0 0 0 0
7 7C 0 0 0 0
II. chỉ tiêu phấn đấu:
1. Kết quả giảng dạy:
a- Số HS xếp loại HL Giỏi: Khối 7: 4 em, Khối 8: 3 em, Khối 9: 2 em.
b- Số HS xếp loại HL Khá: Khối 7: 20 em, Khối 8: 15 em, Khối 9: 15 em.
c- Số HS xếp loại HL TB: Khối 7: 30 em, Khối 8: 25 em, Khối 9: 20 em.

2. Sáng kiến kinh nghiệm: Tham gia viết 1 sáng kiến kinh nghiệm.
Đăng kí làm mới 2 đồ dùng dạy học, trong đó có một đồ dùng có giá trị sử dụng
lâu dài.
4. Bồi dỡng chuyên đề: Tham gia đầy đủ các đợt tập huấn, bồi dỡng chuyên đề
do Sở, phòng, nhà trờng tổ chức đạt kết quả tốt.
5. ứng dụng CNTT vào giảng dạy: Soạn giáo án Word
- Thực hiện nghiêm túc chủ đề năm học Tiếp tục ứng dụng CNTT, nâng cao
chất lợng trong quản lí, xây dựng ngôi trờng thân thiện, HS tích cực, đăng kí soạn bài
bằng giáo án Word.
6. Kết quả thi đua:
- Chất lợng đạt và vợt kế hoạch.
- Là Đoàn viên xuất sắc, Chi oàn đạt tiờn tin.
- Là ĐV công đoàn xếp loại tốt.
- Đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
III. Những giải pháp chủ yếu.
Tích cực hởng ứng các cuộc vận động lớn trong năm học 2010-2011 nh: Cuộc
vận động học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh; cuộc vận động Hai
không với 4 nội dung nói không với tiêu cực và bệnh thành tích trong thi cử, không để
học sinh ngồi nhầm lớp , thực hiện tốt chủ đề năm học Năm học ứng dụng CNTT,
đổi mới quản lý tài chính và triển khai phong trào xây dựng trờng học thân thiện, học
sinh tích cực. Và để hoàn thành kế hoạch đã đề ra tôi đề ra một số biện pháp cụ thể
nh sau:
1. Đối với bản thân:
- Tự bồi dỡng nâng cao trình độ tin học và ngoại ngữ.
- Thờng xuyên dự giờ học hỏi kinh nghiệm, đúng, đủ số giờ qui định.
- Tự bồi dỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ bằng các hình thức nh:
đọc tài liệu, vận dụng và tìm hiểu thực tế, tham gia đầy đủ các lớp học bồi dỡng.
- Đầu t thời gian cho việc soạn bài và giảng dạy theo hớng đổi mới.
- Thực hiện nghiêm túc chơng trình, thời khóa biểu , qui chế chuyên môn của tr-
ờng, phòng, sở.

- Chú ý rèn kĩ năng bộ môn cho học sinh, đặc biệt là kĩ năng thực hành.
- Lựa chọn các phơng pháp giảng dạy, tổ chức các hình thức học tập phù hợp với
HS.
- Thực hiện chấm trả bài đúng quy định, tăng cờng đổi mới phơng pháp kiểm tra,
đánh giá( trắc nghiệm, tích hợp ).
- Phấn đấu 100% số tiết dạy lí thuyết có sử dụng đồ dùng dạy học (nếu có).
- Khai thác triệt để u điểm của vở bài tập.
- Xây dựng kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi, học sinh yếu .
2. Đối với học sinh: Yêu cầu
- Phải có đủ SGK, vở bài tập, vở ghi bộ môn.
- Chuẩn bị tốt mẫu vật phục vụ cho bài học, tham gia su tầm mẫu vật.
- Làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp.
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 4
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
- Chú ý nghe giảng kết hợp với quan sát, thực hành thí nghiệm, ghi chép bài đầy
đủ, tham gia thảo luận nhóm tích cực.
- Số lợng học sinh nắm ngay kiến thức cơ bản trên lớp là 95% trở lên.
iv. những điều kiện để thực hiện kế hoạch.
- Đề nghị nhà trờng cần sắp xếp thời khóa biểu và phân công chuyên môn ổn
định, không xáo trộn nhiều.
- Tạo điều kiện về thiết bị và mẫu vật thực hành ở trên truờng.
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 5
Tr ường THCS-DTNT Thơng Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y cơ thĨ
SINH HäC 7
Nội dung Mục tiêu Phương pháp Số tiết
-Mở đầu
+Thế giới động vật đa dạng

phong
phú
+Phân biệt động vật với thực
vật.
Đặc điểm chung của động
vật.
Biết được thế giới động vật
đa
dạng và phong phú như thế
nào,
phân biệt được động vật với
thực
vật. Nắm được đặc điểm
chung
của động vật.
Phương pháp
trực quan,
lời nói, vấn
đáp.
2
-Chương 1: Ngành động vật
Nguyên sinh:
+Thực hành quan sát một số
động
vật nguyên sinh.
+Trùng roi.
+Trùng biến hình và trùng
giày.
+Trùng kiết lò và trùng sốt
rét.

Thực hành quan sát một số
động
vật nguyên sinh. Mô tả được
hình
thái cấu tạo: trùng roi, trùng
biến
hình, trùng kiết lò, trùng sốt
rét.
Nêu được đặc điểm chung và
vai
Thí nghiệm
thực hành,
trực quan, lời
nói, vấn
đáp.
5
(1 TH)
K hoch b! mơn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 6
Tr ường THCS-DTNT Thơng Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
+Đặc điểm chung và vai trò
thực
tiễn của động vật nguyên
sinh.
trò thực tiễn của động vật
nguyên
sinh.
-Chương 2: Ngành ruột
khoang
+Thuỷ tức.

+Đa dạng của ngành ruột
khoang.
+Đặc điểm chung và vai trò
của
ngành ruột khoang.
Mô tả được hình thái cấu tạo
của
thuỷ tức. Thấy được sự đa
dạng
của ngành ruột khoang. Nêu
được
đặc điểm chung và vai trò
thực
tiễn của ngành ruột khoang.
Trực quan,
lời nói, vấn
đáp.
3
-Chương 3: Các ngành giun
+Ngành giun dẹp:
*Sán lá gan.
*Một số giun dẹp khác. Đặc
điểm
chung của ngành giun dẹp.
+Ngành giun tròn:
*Giun đũa.
*Một số giun tròn khác. Đặc
điểm
chung của ngành giun tròn.
+Ngành giun đốt:

*Giun đất.
*Thực hành mổ và quan sát
giun
đất.
*Một số giun đốt khác. Đặc
điểm
chung của ngành giun đốt.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể của sán lá gan, giới thiệu
một
số giun dẹp khác. Nêu được
đặc
điểm chung của ngành dẹp.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể giun đũa. Giới thiệu một
số
giun tròn khác. Nêu được đặc
điểm chung của ngành giun
tròn.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể của giun đất. Thực hành
mổ
và quan sát giun đất. Giới
thiệu
một số giun đốt khác. Đặc
điểm
chung của ngành giun đốt.

Thí nghiệm
thực hành,
trực quan, lời
nói, vấn
đáp.
7
(1 TH)
-Chương 4: Ngành thân
mềm
Mô tả được hình thái cấu tạo

Thí nghiệm
thực hành,
4
(1 TH)
K hoch b! mơn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 7
Tr ường THCS-DTNT Thơng Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
+Trai sông.
+Một số thân mềm khác.
+Thực hành quan sát mộtsố
thân
Mềm.
+Đặc điểm chung và vai trò
của
thân mềm.
thể trai sông. Giới thiệu một
số
thân mềm khác. Thực hành
quan

sát một số thân mềm. Nêu
đặc
điểm chung và vai trò của
ngành
thân mềm.
trực quan, lời
nói, vấn
đáp.
-Chương 5:Ngành chân
khớp
+Lớp giáp xác:
*Tôm sông.
*Thực hành: Mổ và quan sát
tôm
sông.
*Sự đa dạng và vai trò của
lớp giáp
xác.
+Lớp hình nhện:
*Lớp hình nhện và sự đa
dạng của
lớp hình nhện.
+Lớp sâu bọ:
*Châu chấu.
*Đa dạng và đặc điểm chung
của
lớp sâu bọ.
*Đặc điểm chung và vai trò
của
ngành chân khớp.

+n tập động vật không
xương
sống.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể tôm sông. Mổ và quan sát
tôm
sông. Giới thiệu sự đa dạng và
vai
trò của lớp giáp xác.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể lớp hình nhện. Giới thiệu
một
số đại diện củalớp hình nhện.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể của châu chấu. Giới thiệu
sự
đa dạng và đặc điểm chung
của
lớp sâu bọ.
Nêu được đặc điểm chung và
vai
trò của ngành chân khớp.
Củng cố kiến thức phần
ĐVKXS.
Thí nghiệm
thực hành,
trực quan, lời

nói, vấn
đáp.
8
(1 TH)
-Chương 6: Ngành động vật

xương sống
Mô tả được hình thái cấ tạo
Thực hành,
trực quan,
lời nói, vấn
22
(4 TH)
K hoch b! mơn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 8
Tr ường THCS-DTNT Thơng Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
+Các lớp cá:
*Cá chép.
*Thực hành: Mổ cá
*Cấu tạo trong của cá chép
*Sự đa dạng và đặc điểm
chung
của lớp cá.
+Lớp lưỡng cư:
*ch đồng.
*Thực hành: Mổ và quan sát
cấu
tạo trong của ếch đồng.
*Đa dạng và đặc điểm chung
của

lớp lưỡng cư.
+Lớp bò sát:
*Thằn lằn bóng đuôi dài.
*Cấu tạo trong của thằn lằn
bóng
đuôi dài.
*Đa dạng và đặc điểm chung
của
lớp bò sát.
+Lớp chim:
*Chim bồ câu.
*Thực hành: Quan sát bộâ
xương,
mẫu mổ chim bồ câu.
*Cấu tạo trong của chim bồ
câu.
*Đa dạng và đặc điểm chung
của
lớp chim.
*Thự c hành xem băng hình
và tập
tính của chim.
+Lớp thú:
*Thỏ.
*Cấu tạo trong của thỏ.
cơ thể
cá chép. Thực hành mổ và
quan
sát cá. Tìm hiểu cấu tạo trong
của

cá. Biết được sự đa dạng và
đặc
điểm chung của lớp cá.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể ếch đồng. Thực hành mổ

quan sát cấu tạo trong của
ếch
đồng. Sự đa dạng và đặc
điểm chung của lưỡng cư.
Mô tả được được hình thái
cấu tạo
cơ thể của thằn lằn bóng đuôi
dài.
Cấu tạo trong của thằn lằn.
Đa
dạng và đặc điểm chung của
lớp
bò sát.
Mô tả được hình thái cấu tạo

thể thỏ. Giới thiệu về sự đa
dạng
của lớp thú. Trình bày được
đặc
điểm chung của các bộ và
đặc
điểm chung của lớp thú. Vai
trò

của lớp thú.
đáp.
K hoch b! mơn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 9
Tr ường THCS-DTNT Thơng Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
*Bộ thú huyệt, bộ thú túi.
*Bộ dơi, bộ cá voi.
*Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm
nhấm, bộ
n thòt.
*Bộ móng guốc và bộ linh
trưởng.
*Thực hành xem băng hình
về đời
sống và tập tính của thú.
-Chương 7: Sự tiến hoá của
động
vật
+Môi trường sống và sự vận
động, di
chuyển.
+Sự tiến hoá về tổ chức cơ
thể.
+Sự tiến hoá về sinh sản.
+Cây phát sinh giới động vật.
Biết được sự tiến hoá của giới
động vật về sự vận động, tổ
chức
cơ thể, sinh sản, nguồn gốc
phát

sinh giới động vật.
Trực quan,
lời nói, vấn
đáp.
4
-Chương 8: Động vật và đời
sống
con người
+Đa dạng sinh học
+Biện pháp đấu tranh sinh
học.
+Động vật quý hiếm.
+Tìm hiểu một số động vật có
tầm
quan trọng kinh tế ở đòa
phương.
+Tham quan thiên nhiên.
+n tập, kiểm tra.
Tìm hiểu mức độ đa dạng
sinh học
của động vật ở các vùng trên
trái
đất. Các biện pháp đấu tranh
sinh
học. Các cấp độ của động vật
quý
và nguy cơ tuyệt chủng của
chúng.
Tìm hiểu một số động vật có
tầm

quan trọng ở đòa phương.
Củng cố lại các phần đã học
Thực hành,
trực quan,
lời nói, vấn
đáp.
14
(5 TH)
K hoch b! mơn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 10
Tr ường THCS-DTNT Thông Thụ Gio viên: Lê Đnh Sơn
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y cô thÓ
SINH HäC 8
K hoch b! môn Sinh H#c 7, 8, 9 Năm h#c 2010-201
Trang 11
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
Th

tự
tiết
tro
ng
CT
Tên chơng, bài
(TH)
Mục tiêu
Phơng
pháp dạy
học chủ
yếu

Đồ dùng
dạy học
Kiến thức Kỹ năng Thái độ
1 Bài mở đầu HS xác định rõ
mục đích, ý nghĩa
của môn học
Tạo hứng
thú học tập
bộ môn
-Vấn đáp
-Q/s tranh
Giáo án, sách
giáo khoa, vở
bài tập

Chơng I: Khái
quát về cơ thể
ngời.
Cấu tạo cơ thể
ngời
Tế bào

Phản xạ:
Thực hành: Q/s
tế bào - mô
- HS nắm kháI quát
về cơ thể ngời, nêu
đợc cấu tạo của tế
bào, chức năng
sinh lý cơ bản của

hệ thần kinh có
liên quan đến hoạt
động của các cơ
quan trong cơ thể
là phản xạ
- Rèn kỹ
năng
quan sát,
tìm tòi,
nhận
biết, vẽ
sơ đồ,
làm bài
tập và rút
ra nhận
xét
Tạo hứng
thú nghiên
cứu bộ
môn. Hiểu
đợc cơ thể
ngời đợc
cấu tạo từ
vật chất
trong tự
nhiên.
-Trực
quan:
tranh ảnh,
mô hình

-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
- Tranh: Cấu
tạo TB, cung
cung phản
xạ.
- Kính hiển
vi, tiêu bản
mô, DD sinh
lý NaCL, axit
axêtic, lam
kính.
- ếch đồng
- Bảng phụ
Chơng II: Vận
động.
Bộ xơng
Cấu tạo và tính
chất của xơng.
Cấu tạo và tính
chất của cơ
Hoạt động của

Sự tiến hóa bộ
xơng, hệ cơ, vệ
sinh hệ vận
động
Thực hành: Tập

sơ cứu và băng
bó cho ngời bị
gãy xơng
- Xác định các
thành phần chính
của bộ xơng và cơ
để giải thích đợc cơ
chế vận động của
cơ thể và sự thích
nghi tiến hóa với
dáng đứng thẳng và
lao động.
Biết cách băng bó
cho ngời bị gãy x-
ơng. Từ việc tìm
hiểu nguyên nhân
biết cách phòng
tránh tai nạn gãy x-
ơng
- Kỹ
năng
quan sát
nhận
biết, so
sánh.
- Kỹ
năng làm
thí
nghiệm
quan sát

giải thích
kết quả.
- Rèn kỹ
năng bó
xơng cho
ngời bị
gãy
- Có ý thức
tự giác vệ
sinh, rèn
luyện bộ x-
ơng, hệ cơ
phát triển
cân đối,
khỏe mạnh.
- Biết băng
bó, sơ cứu
cho ngời bị
gãy xơng
- -Trực
quan:
tranh ảnh,
mô hình
-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
- Mô hình bộ
xơng ngời.
- Tranh bắp

cơ, các loại
khớp, xơng
dài.
- Đèn cồn,
DD HCL, x-
ơng đùi ếch.
- Nẹp, dây,
vải
Chơng III:
Tuần hoàn
Máu và môi tr-
ờng trong cơ
thể.
Bạch cầu miễn
dịch.
Đông máu và
nguyên tắc
truyền máu.
Tuần hoàn máu
và lu thông bạch
huyết.
Tim và mạch
máu
Vận chuyển
máu qua hệ
mạch Vệ
sinh hệ tuần
hoàn.
Kiểm tra 1 tiết
Thực hành sơ

cứu cầm máu
- Nêu đợc cấu tạo
phù hợp với chức
năng của các cơ
quan trong hệ tuần
hoàn.
- Giải thích đợc các
quá trình sinh lý
diễn ra trong các
ncơ quan tuần hoàn
và mối quan hệ với
các cơ quan khác.
Từ đó nêu đợc vai
trò của hệ tuần
hoàn đối với các hệ
cơ quan và với cơ
thể.
- Nâng
cao kỹ
năng
quan sát,
làm bài
tập nhận
thức.
Trình
bày theo
sơ đồ và
minh họa
bằng sơ
đồ quá

trình
tuần
hoàn.
- Thảo
luận
nhóm.
- Hình
thành
KN sơ
cứu vết
thơng
chảy
- Có ý thức
tập luyện ăn
uống đủ
chất tăng c-
ờng sức đề
kháng
phòng tránh
các tác hại
đối với tim
và hệ mạch.
- Biết cách
sơ cứu cho
bản thân và
ngời khác
khi bị chảy
máu
-Trực
quan:

tranh ảnh,
mô hình
-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
-Trực
quan:
tranh ảnh,
sơ đồ
-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
- Tranh vẽ
tuần hoàn.
- Bảng phụ.
- Bông, băng,
vải mềm, nẹp
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 12
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
máu.
Chơng IV: Hô
hấp
Hô hấp và các
cơ quan hô hấp
Hoạt động hô
hấp
Vệ sinh hô hấp

Thực hành: Hô
hấp nhân tạo
- Nêu đợc cấu tạo
phù hợp với chức
năng và hoạt động
sinh lý của cơ quan
hô hấp.
- Tìm đợc các biện
pháp vệ sinh cơ
quan hô hấp và giải
thích cơ sở khoa
học của các biện
pháp đó.
-Nắm đợc quy
trình hô hấp nhân
tạo khi gặp ngời bị
đuối nớc.
- Rèn kỹ
năng
quan sát
tranh,
mô hình,
làm thí
nghiệm,
giải thích
hiện tợng
sinh lý
của cơ
thể.
Có ý thức

giữ gìn vệ
sinh đờng
hô hấp, giữ
vệ sinh môi
trờng, trách
các chất có
hại cho đ-
ờng hô hấp
- Có ý thức
cứu ngời bị
nạn khi bị
đuối nớc
-Trực
quan:
tranh ảnh,
mô hình
-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
- Tranh vẽ,
mô hình cấu
tạo cơ quan
hô hấp.
- Phản xạ
điều hòa hoạt
động hô hấp.
- Thông tin
bổ sung các
bệnh về đờng

hô hấp.
- Ôn cấu tạo
đờng hô hấp
ở thú.
- Các bệnh về
đờng hô hấp
Chơng V: Tiêu
hóa
-Tiêu hóa và các
cơ quan tiêu
hóa.
-Tiêu hóa ở
khoang miệng.
-Tiêu hóa ở dạ
dày.
-Tiêu hoá ở ruột
non.
-Hấp thụ dinh
dỡng và thải
phân. Vệ sinh
hệ tiêu hoá
-Thực hành:
Tìm hiểu hoạt
động của enzim
trong nớc bọt.
-Bài tập( chữa 1
số bài tập trong
vở sinh học)
- Nêu đợc chức
năng của hệ tiêu

hóa, đặc điểm cấu
tạo phù hợp với
chức năng, các quá
trình biến đổi thức
ăn diễn ra trong
ống tiêu hóa.
- Giải thích cơ chế
hấp thụ chất dinh
dỡng của tế bào
lông ruột. Biện
pháp ăn sạch, uống
sạch.
- Kỹ
năng
quan sát
giải thích
làm thí
nghiệm.
- Trình
bày sơ
đồ.
- Vận
dụng
kiến thức
vào thực
tế
- Có ý thức
giữ gìn vệ
sinh ăn
uống, vệ

sinh môi tr-
ờng.
- Tránh các
bệnh về đ-
ờng tiêu
hóa
-Trực
quan:
tranh ảnh,
mô hình
-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
- Tranh vẽ,
mô hình cấu
tạo các cơ
quan tiêu hóa
ống nghiệm,
tinh bột, giá
đựng ống
nghiệm, đèn
cồn, dung
dịch HCL.
- HS ôn cấu
tạo cơ quan
tiêu hóa của
thú.
HS hiểu chức
năng TB biểu

bì ống tiêu
hóa
Chơng VI:
Trao đổi chất
và năng lợng
Trao đổi chất
Chuyển hóa
Thân nhiệt
Ôn tập học kỳ
I(bài 35)
Kiểm tra học kỳ
I
Thân nhiệt
Giải thích đợc thực
chất quá trình trao
đổi chất và vai trò
của TB, cơ thể hoạt
động trao đổi chất.
- Các cơ chế tự
điều hòa thân
nhiệt.
- Rè kỹ
năng
phất tích
khái
quát, hệ
thống
kiến thức
- Giáo dục
quan điểm

vô thần, đả
phá các
quan niệm
mê tín dị
đoan.
-Trực
quan:
tranh ảnh,
mô hình
-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
- Tranh: TĐC
và trao đổi
năng lợng.
- T liệu tham
khảo về
chuyển hóa
năng lợng.
- HS ôn kiến
thức về HĐS
cảu TB.
- Chức năng
các cơ quan.
Kỳ II
Vitamin và
muối khoáng
Tiêu chuẩn ăn
uống-nguyên

tắc lập khẩu
phần
Thực hành:
Phân tích một
khẩu phần ăn
cho trớc
- Nêu đợc vai trò
của VTM và MK
đối với hoạt động
TĐC của cơ thể
Làm bài
tập nhận
thức,
hoạt
động
nhóm
Biết tự điều
chỉnh khẩu
phần ăn của
mình cho
phù hợp
GV: Bảng
thành phần
dinh dỡng
các loại thức
ăn.
HS: lập khẩu
phần ăn cho
gia đình
Chơng VII: Bài

tiết
Bài tiết, cấu tạo
- Nêu đợc vai trò
cơ quan bài tiết,
cấu tạo phù hợp với
- Quan
sát giải
thích sơ
- Có ý thức
giữ gìn vệ
sinh, tránh
-Trực
quan:
tranh ảnh,
- Tranh vẽ,
mô hình cấu
tạo cơ quan
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 13
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
cơ quan bài tiết
nớc tiểu.
Bài tiết nớc tiểu
Vệ sinh bài tiết
nớc tiểu
c/n các quá trình
bài tiết diễn ra
trong cơ quan bài
tiết.
đồ, rút ra

nhận xét
- Phân
tích cơ
sở khoa
học của
bp vs
các bệnh về
đờng tiết
niệu
sơ đồ
-Vấn đáp
bài tiết.
- Sơ đồ quá
trình hình
thành nớc
tiểu.
Chơng VIII:
Da
Cấu tạo và chức
năng của da
Vệ sinh da
Nêu đợc cấu tạo
phù hợp với chức
phận và vai trò của
da đối với cơ thể.
-Nêu đợc các biện
pháp vệ sinh da.
Quan sát
phân tích
rút ra kết

luận.
-Liên hệ
thực tế.
Có ý thức
giữ gìn vệ
sinh thân
thể. VS
chung
-Trực
quan:
tranh ảnh
sơ đồ
-Vấn đáp
- Tranh vẽ,
mô hình cấu
tạo da.
- HS ôn cấu
tạo mô biểu

Chơng IX:
Thần kinh và
giác quan
Giới thiệu
chung hệ thần
kinh
Thực hành: Tìm
hiểu chức năng
tủy sống
Dây thần kinh
tủy

Trụ não, tiểu
não, não trung
gian
Đại não
Hệ thần kinh
sinh dỡng.
Cơ quan phân
tích thị giác
Vệ sinh mắt
Cơ quan phân
tích thính giác
PXCĐK và
PXKĐK
Kiểm tra một
tiết
Hoạt động thần
kinh cao cấp ở
ngời
Vệ sinh hệ thần
kinh
Kiểm tra
- Nêu đợc vai trò
của HTK trong
việc điều khiển
phối hợp, điều hoà
hoạt động các hệ
cq.
- Nêu cấu tạo phù
hợp chức năng của
cơ quan thần kinh

và đặc điển tiến
hóa hơn động vật.
- Nêu đợc cấu tạo
các cơ quan cảm
giác. Giải thích đợc
cơ chế hoạt động
của cơ quan thị
giác và thính giác.
- Phân biệt
PXCĐK và
PXKĐK
- Quan
sát phân
tích, so
sánh,
giải
thích.
- Làm
bài tập.
- Làm thí
nghiệm.
Có ý thức
giữ gìn vệ
sinh HTK,
giữ VSMT
để tránh các
bệnh suy
nhợc thần
kinh.
- Vận dụng

kiến thức
vào thực tế
để sắp xếp
kế hoạch
làm việc và
nghỉ ngơi
hợp lý.
-Trực
quan:
tranh ảnh,
mô hình
-Thí
nghiệm
thực hành
-Vấn đáp
- Diẽn
giảng
- Thí nghiệm
mô tả chức
năng đại não.
- Dụng cụ
thực hành tìm
hiểu chức
năng tủy
sống. Thành
lập PXCĐK
tốt để lao
động và học
tập.
- HS: ếch

đồng;
- Vở bài tập,
bút mầu
Chơng X:
Tuyến nội tiết.
Giới thiệu
chung tuyến nội
tiết.
Tuyến yên,
Tuyến giáp.
Tuyến tụy,
Tuyến trên thận.
Tuyến sinh dục.
Sự điều hòa và
phối hợp của
các tuyến nội
tiết
- Trình bày đợc ảnh
hởng của tuyến nội
tiết đến hoạt động
của các TB, các cq
bằng con đ máu
nhờ các hoóc môn
do tuyết tiết ra.
- Quan
sát, phân
tích, làm
bài tập
rút ra
nhận xét.

- Lấy ví
dụ về
hoạt
động các
tyến nội
tiết.
ýthức đợc
vai trò của
hệ nội tiết
đối với SK
và sự phát
triển của cơ
thể, kết hợp
ăn uống hợp

-Trực
quan:
tranh ảnh,
sơ đồ
-Vấn đáp
-Diễn
giảng
- Tranh vẽ:
Cấu tạo của
các tuyến nội
tiết.
- Sơ đồ ảnh
hởng của
hoóc môn
đến các hoạt

động của cơ
quan.
- Bảng phụ
- HS: ôn sự
phối hợp hoạt
động của các
cơ quan.
Chơng XI:
Sinh sản
Cơ quan sinh
dục nam
Cơ quan sinh
- trình bày đợc sự
sinh sản và phát
triển của cơ thể.
- Trớc yêu cầu của
GD dân số, cơ sở
- Rèn kỹ
năng
quan sát
tranh vẽ,
rút ra
- Giáo dục
ý thức tự
phòng tránh
bênh tật cho
cơ thể.
-Trực
quan:
tranh ảnh,

sơ đồ
-Diễn
- Tranh: Cơ
quan sinh dục
nam, nữ.
- T liệu tham
khảo về các
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 14
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
dục nữ
Thụ tinh Thụ
thai và sự phát
triển của thai.
Cơ sở khoa học
của các biện
pháp tránh thai
Bài tập
Ôn tập (bài 66).
Kiểm tra HK II
Các bệnh lây
qua đờng tình
dục.Đại dịch
AIDS, thảm họa
của loài ngời
khoa học của các
biện pháp sinh đẻ
có kế hoạch và
đảm bảo sức khỏe
sinh sản.

- Biết tác hại và
nắm đợc cách
phòng tránh bệnh
lây qua đờng tình
dục.
nhận xét
t duy
lôzic.
- Làm
bài tập.
- Trao
đổi
nhóm.
- liên hệ
thực tế.
- ý nghĩa
của cuộc
vận động kế
hoạch hóa
gia đình.
- Tuyên
truyền
phòng
chống bệnh
thế kỷ
AIDS.
giảng
-Vấn đáp
bệnh truyền
nhiễm.

- Kiến thức
cơ bản về
AIDS.
- Máy chiếu
- Phiếu học
tập
- HS: tìm
hiểu các bệnh
truyền nhiễm
và cách
phòng tránh.
Kế hoạch giảng dạy cụ thể
SINH HọC 9
Tit
PPCT
Tên Ch-
ơng bài
Mục tiêu(KT- KN- TĐ) trọng tâm
Phơng
pháp
Đồ dùng
dạy học
1 MenĐen - Học sinh trình bày đợc mục đích, - Trực quan -Tranh 1.2
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 15
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
v Di
truyền
học
nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.

- Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí
hiệu trong di truyền học.
- Gây hứng thú học môn sinh học
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
2
Lai một
cặp tính
trạng
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy
luật phân li.
- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo
quan điểm của Menđen.
- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh
hình.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
2.1, 2.2,
2.3
-Bảng phụ
3
Lai một
cặp tính
trạng
(tiếp)

- Học sinh hiểu và trình bày đợc nội
dung, mục đích và ứng dụng của các
phép lai phân tích.
- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội
không hoàn toàn với di truyền trội hoàn
toàn.
- Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so
sánh, luyện viết sơ đồ lai.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
- Hỏi đáp
-Tranh 3
-Bảng phụ
4
Lai hai
cặp tính
trạng
- Học sinh mô tả đợc thí nghiệm lai hai
cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy
luật phân li độc lập của Menđen.
- Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ
hợp.
- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí
nghiệm
- Trực quan
- Thuyết
trình

- Thảo luận
-Tranh 4
-Bảng phụ
5
Lai hai
cặp tính
trạng
(tiếp)
- Học sinh hiểu và giải thích đợc kết quả
lai hai cặp tính trạng theo quan điểm của
Menđen.
- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật
phân li độc lập đối với chọn giống và
tiến hoá.
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích
kênh hình.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh 5
-Bảng phụ
6
TH: tính
xác suất
xuất hiện
các mặt
đồng kim
loại
- HS biết cách xác định xác xuất của

một và hai sự kiện đồng thời xảy ra
thông qua việc gieo các đồng kim loại.
- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ
các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen
trong lai một cặp tính trạng.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
- Bảng
phụ
- Đồng
kim loại
7
Bài tập
chơng I
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận
thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các
bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm
khách quan.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
8 Nhiễm
sắc thể
- Học sinh nêu đợc tính đặc trng của bộ

NST ở mỗi loài.
- Mô tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình
của NST ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST đối với
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
8.1,
8.2,8.3,
8.4,8.5
-Bảng phụ
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 16
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
sự di truyền các tính trạng.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh
hình.
9
Nguyên
phân
- Học sinh nắm đợc sự biến đổi hình thái
NST trong chu kì tế bào.
- Trình bày đợc những biến đổi cơ bản
của NST qua các kì của nguyên phân.
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân
- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và
phân tích kênh hình.
- Trực quan

- Phân tích
- Thảo luận
-Tranh
9.1, 9.2
-Bảng phụ
10
Giảm
phân
- Học sinh trình bày đợc những diễn
biến cơ bản của NST qua các kì của
giảm phân I và giảm phân II.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh
hình đồng thời phát triển t duy, lí luận
(phân tích, so sánh).
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh 10
-Bảng phụ
11
Phát sinh
giao tử và
thụ tinh
- Học sinh trình bày đợc các quá trình
phát sinh giao tử ở động vật.
- hiu đợc bản chất của quá trình thụ
tinh.
- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình
giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền

và biến dị.
- Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát, phân tích
kênh hình và t duy (phân tích, so sánh).
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh 11
-Bảng phụ
12
Cơ chế
xác định
giới tính
- Trình bày đợc cơ chế xác định NST
giới tính ở ngời.
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố
môi trờng đến sự phân hoá giới tính.
- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích
kênh hình cho HS.
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh
12.1
-Bảng phụ
13
Di truyền
liên kết
- Phát biểu đợc di truyền liên kết là gì?
- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết,
đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.

- Phát triển t duy thực nghiệm quy
nạp.
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
- So sánh
-Tranh 13
-Bảng phụ
14
TH:
Quan sát
hình thái
NST
- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.
- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát
tiêu bản dới kính hiển vi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.
- Trực quan
- Thảo luận
-Tranh 1.2
-Bảng phụ
- Máy tính
15 ADN
- Học sinh phân tích đợc thành phần hoá
học của ADN
- Mô tả đợc cấu trúc không gian của
ADN theo mô hình của J. Oatsơn và F.
Crick.
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích
kênh hình.

- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh 15
- Mô hình
ADN
16 ADN và
bản chất
của gen
- Học sinh trình bày đợc các nguyên tắc
của sự tự nhân đôi của ADN.
- Nêu đợc bản chất hoá học của gen.
- Trực quan
- Thuyết
trình
-Tranh 16
-Bảng phụ
- Mô hình
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 17
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
- Phân tích đợc các chức năng của ADN.
- Tiếp tục phát triển trí tởng tợng
- Thảo luận
động
ADN
17
Mối quan
hệ giữa

gen và
ARN
- Học sinh mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và
chức năng của ARN.
- So sánh ARN và ADN.
- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp
ARN
- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát,
phân tích kênh hình và t duy phân tích,
so sánh.
- Trực quan
- Thuyết
trình, phân
tích , so
sánh
- Thảo luận
nhóm
-Tranh
17.7, 17.2
- Mô hình
18 Prôtêin
- Học sinh phải nêu đợc thành phần hoá
học của prôtêin, phân tích đợc tính đặc
trng và đa dạng của nó.
- Nắm đợc các chức năng của prôtêin.
- Phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ
thống hoá kiến thức).
- Trực quan
- Thuyết
trình

- Thảo luận
-Tranh 18
-Bảng phụ
19
Mối quan
hệ giữa
gen và
tính trạng
- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa
ARN và prôtêin
- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ
đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN) ARN
prôtêin tính trạng.
- Phát triển t duy lôgic cho HS
- Trực quan
- Thuyết
trình phân
tích
- Thảo luận
nhóm
-Tranh 1.2
-Bảng phụ
20
TH:
Quan sát
và lắp mô
hinh phân
tử ADN
- Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc
phân tử ADN.

- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô
hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Mô hình
ADN
21 Kiểm tra
Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh Làm bài
viết
Đề + đáp
án
22
Đột biến
gen
- Học sinh trình bày đợc khái niệm và
nguyên nhân đột biến gen.
- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và
vai trò của đột biến gen đối với sinh vật
và con ngời.
- GD ý thức bảo vệ môi trờng sống
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
21.1
-Bảng phụ

- Tranh
một vài
dạng đột
biến
23
Đột biến
cấu trúc
NST
- Học sinh trình bày đợc một số dạng
đột biến cấu trúc NST.
- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và
nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc
NST.
- GD ý thức bảo vệ môi trờng sống, an
toàn trong lao động.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Vấn đáp
- Thảo luận
Tranh 22
Bảng phụ
24
Đột biến
số lợng
NST
- Học sinh nắm đợc các biến đổi số lợng
thờng thấy ở một cặp NST, cơ chế hình
thành thể (2n + 1) và thể (2n 1).
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng

ở từng cặp NST.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
Tranh
23.1,23.2
Bảng phụ
25 Đột biến
số lợng
- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng đa
bội thể và thể đa bội.
- Trực quan
- Thuyết
-Tranh
24.1, 24.2,
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 18
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
NST
( tiếp)
- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội
do nguyên phân, giảm phân và phân biệt
sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên.
trình
- Thảo luận
24.3,24.4,
24.5
26
Thờng

biến
- Học sinh nắm đợc khái niệm thờng
biến.
- Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến
với đột biến về 2 phơng diện: khả năng
di truyền và sự biểu hiện thành kiểu
hình.
- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng
và ý nghĩa của nó trong chăn nuôi và
trồng trọt.
- Rèn luyện kĩ năng tự học ở nhà cho HS
- Giỏo dc ý thc bo v mụi trng
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh 25
Bảng phụ
Mẫu vật
thật
27
TH:
Nhận biết
một vài
dạng đột
biến
- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình
thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác
về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt
giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên

tranh, ảnh.
- Nhận biết đợc một số hiện tợng mất
đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu
bản hiển vi.
- Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu cho
HS
- Trực quan
- Thảo luận
nhóm
-Tranh su
tầm
Bảng phụ
Mẫu vật
thật
28
TH:
Quan sát
thờng
biến
- Học sinh nhận biết một số thờng biến
phát sinh ở một số đối tợng thờng gặp
qua tranh, ảnh và mẫu vật sống.
- Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu cho
HS, biêt vận dụng kiến thức vào giải
thích các hiện tợng tự nhiên.
- Trực
quan
- Thảo luận
nhóm
-Tranh su

tầm
Bảng phụ
Mẫu vật
thật
29
Phơng
pháp
nghiên
cứu di
truyền
học ngời
- Học sinh hiểu và áp dụng các pp n/c di
truyền học ngời
- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi
cùng trứng và sinh đôi khác trứng.
- GD hôn nhân và gia đình cho học sinh
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
28.1, 28.2
-Bảng phụ
30
Bệnh và
tật di
truyền ở
ngời
Học sinh nhận biết đợc một số bệnh, tật
di truyền ở ngời

- Hiểu đợc nguyên nhân của bệnh, tật
bệnh di truyền và 1 số biện pháp hạn chế
phát sinh chúng.
- u tranh chng sn xut, th nghim
v khớ ht nhõn, v khớ húa hc,
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
29.1, 29.2,
29.3
-Bảng phụ
31
Di truyền
học với
con ngời
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc
nghiên cứu di truyền học với đời sống co
ngời
- Hiểu đợc tác hại của ô nhiễm môi tr-
ờng đối với di truyền ở ngời, t ú hỡnh
thnh ý thc BVMT
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
32 Công
nghệ tế
- Học sinh phải hiểu đợc khái niệm công

nghệ tế bào, nắm đợc những giai đoạn
- Trực quan
- Thuyết
-Tranh 31
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 19
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
bào
chủ yếu của công nghệ tế bào.
- Trình bày đợc những u điểm của nhân
giống vô tính trong ống nghiệm.
- Gây hứng thú tìm hiểu bộ môn
trình
- Thảo luận
33
Công
nghệ gen
- Học sinh nắm đợc công nghệ gen,
công nghệ sinh học.
- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen,
công nghệ gen, công nghệ sinh học, biết
ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực
của công nghệ sinh học hiện đại và vai
trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và
đời sống.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Vấn đáp
-Tranh 32

-Bảng phụ
34
Ôn tập
học kì
- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến
thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
sản xuất và đời sống.
- Vấn đáp
- Thảo luận
- Bảng
phụ

35
Kiểm tra
học kì
- Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh,
đánh giá khả năng nhận thức và trình
bày của học sinh.
- Làm bài
trên giấy
Đề + đáp
án
36
Gây đột
biến
trong
chọn
giống
- Học sinh nắm đợc sự cần thiết phải

chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và
tác nhân hoá học để gây đột biến.
- Gây hứng thú tìm hiểu kiến thức bộ
môn
- Vấn đáp
- Thuyết
trình
- Thảo luận
- Bảng
phụ
- tài liệu
- Tranh
ảnh su
tầm
37
Thoái do
tự thụ
phấn và
giao phối
gần
- Học sinh hiểu và trình bày đợc nguyên
nhân thoái hóa của tự thụ phấn bắt buộc
ở cây giao phấn và giao phối gần ở động
vật.
- Trình bày đợc phơng pháp tạo dòng
thuần ở cây giao phấn.
- Vận dụng liên hệ thực tiễn.
- Trực quan
- Vấn đáp

- Thảo luận
-Tranh
34.1
-Bảng phụ
- tranh su
tầm
38
Ư
u thế lai
- Học sinh nắm đợc khái niệm u thế lai,
cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai.
- Nắm đợc các phơng pháp thờng dùng
để tạo u thế lai.
- Biết vận dụng lí thuyết vào giải thích
các hiện tợng trong sản xuất
- Trực quan
- Vấn đáp
- Thảo luận
-Tranh 35
- tài liệu
- Tranh su
tầm
39
C
ác ph-
ơng pháp
chọn lọc
- Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn
lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần.
- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc cá

thể, những u thế và nhợc điểm so với ph-
ơng pháp chọn lọc hàng loạt.
- Vận dụng kiến thức vào đời sống sản
xuất
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
36.1, 36.2
-Bảng phụ
40
Thành
tựu chọn
giống ở
Việt Nam
- Học sinh nắm đợc các phơng pháp th-
ờng sử dụng chọn giống vật nuôi và cây
trồng.
- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh su
tầm
-Bảng phụ
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 20
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn

trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
- Biết su tầm tài liệu
41
TH: Tập
dợt các
thao tác
thụ phấn
- Học sinh trình bày đợc các thao tác
giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao
phấn.
- Củng cố lí thuyết về lai giống.
- Tích cực áp dụng kiến thức vào sản
xuất
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh38
- Mẵu vật
42
TH : Tìm
hiểu
giống vật
nuôi cây
trồng ở
Việt Nam
- Học sinh biết cách su tầm t liệu, biết
cách trng bày t liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo
những điều rút ra từ t liệu.

- Biết su tầm tài liệu
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh su
tầm
-Bảng phụ
43
Môi tr-
ờng và
các nhân
tố sinh
thái
- Học sinh nắm đợc khái niệm chung về
môi trờng sống, các loại môi trờng sống
của sinh vật.
- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô
sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bày đợc khái niệm về giới hạn
sinh thái.
- Liên hệ thực tiễn
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
41.1, 41.2
- Bảng
phụ

44
ảnh h-
ởng của
ánh sáng
lên đời
sống sinh
vật
- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của
nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình
thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính của
sinh vật.
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh
vật với môi trờng.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
42.1, 42.2
-Bảng phụ
45
ảnh h-
ởng của
nhiệt độ
và độ ẩm
lên đời
sống sinh
vật
Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của
nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi

trờng đến các đặc điểm về sinh thái, sinh
lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh
vật
- Vận dụng lí thuyết vào giải thích các
hiện tợng thực tế.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
43.1, 43.2,
43.3
-Bảng phụ
46
ảnh h-
ởng lẫn
nhau giữa
các sinh
vật
- Học sinh hiểu và nắm đợc thế nào là
nhân tố sinh vật.
- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật
cùng loài và sinh vật khác loài.
- Vận dụng lí thuyết vào sản xuất
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh

44.1
-Bảng phụ
47
48
TH : Tìn
hiểu môi
trờng và
ảnh hởng
của một
số nhân
tố sinh
thái lên
đời sống
- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh
hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và
độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trờng
đã quan sát.
- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên
và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh 45
-Bảng phụ
- Mẫu vật
sống
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 21
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn

sinh vật
49
Quần thể
sinh vật
- Học sinh nắm đợc khái niệm, cách
nhận biết quần thể sinh vật, lấy VD.
- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của
quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn
của nó.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh su
tầm
-Bảng phụ
Hình 17
50
Quần thể
ngời
- Học sinh trình bày đợc 1 số đặc điểm
cơ bản của quần thể ngời liên quan đến
vấn đề dân số.
- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và
phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi
ngời dân thực hiện tốt pháp lệnh dân số.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận

-Tranh 48
-Bảng phụ
51
Quần xã
sinh vật
- Học sinh trình bày đợc khái niệm của
quần xã, phân biệt quần xã với quần thể.
- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến
của quần xã trong tự nhiên biến đổi quần
xã thờng dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc
1 số biến đổi có hại do tác động của con
ngời gây nên.
- Giáo dục tình yêu thiên nhiên.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
49.1, 49.2,
49.3
52
Hệ sinh
thái
- Học sinh hiểu đợc khái niệm hệ sinh
thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong
thiên nhiên.
- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn,
cho đợc VD.
- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện
pháp nông nghiệp nâng cao năng suất

cây trồng đang sử dụng rộng rãi hiện
nay.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
50.1, 50.2
- Bảng
phụ
53
Bi tp
HST, gii
hn sinh
thỏi.
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận
thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các
bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm
khách quan.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Bảng phụ
54 Kiểm tra
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội
dung thực hành đã tiến hành ở các bài
thực hành.

- Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích,
nhận biết các thao tác thực hành.
- Viết bài
-Bng ph
55
56
TH : Hệ
sinh thái
- Học sinh nêu đợc các thành phần của
hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.
- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên
và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
- Trực quan
- Thảo luận
-Tranh su
tầm
-Bảng phụ
57 Tác động
của con
ngời đối
với môi
trờng
- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của
con ngời làm thay đổi thiên nhiên. Từ đó
ý thức đợc trách nhiệm cần bảo vệ môi
trờng sống cho chính mình và cho các
thế hệ sau.
- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế
- Trực quan
- Thuyết

trình
- Thảo luận
- Vấn đáp
-Tranh
53.1,53.2,
53.3
-Bảng phụ
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 22
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
vào bài học.
- Nõng cao trỏch nhim ca mi ngi
trong vic BVMT
58
59
Ô nhiễm
môi trờng
- Học sinh nắm đợc các nguyên nhân
gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
trờng sống.
- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển
môi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý
thức bảo vệ môi trờng.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
- Vấn đáp
Tranh54.1
,54.2,

54.3,54.4,
54.5, 54.6
-Bảng phụ
60
TH: Tìm
hiểu tình
hình ô
nhiễm
môi trờng
ở địa ph-
ơng
- Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô
nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề
xuất đợc các biện pháp khắc phục.
- Nâng cao nhận thức của HS đối với
công tác chống ô nhiễm môi trờng.
- Trực quan
- Thảo luận
-Tranh
55.1, 55.2,
55.3, 55.4
-Bảng phụ
61
TH: Tìm
hiểu tình
hình ô
nhiễm
môi trờng
ở địa ph-
ơng

(tiếp)
- Học sinh phân biệt đợc và lấy VD
minh hoạ các dạng tài nguyên thiên
nhiên.
- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác
dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn
tài nguyên thiên nhiên.
- Trực quan
- Thảo luận
62
- Sử dụng
hơp lí tài
nguyên
thiên
nhiên
- Khôi
phục và
gìn giữ
thiên
nhiên
hoang dã.
Bao vệ đa
dạng các
hệ sinh
thái
- Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần
khôi phục môi trờng, giữ gìn thiên nhiên
hoang dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của
các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang
dã.

- Học sinh phải đa ra đợc VD minh họa
các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.
- Trình bày đợc hiệu quả của các biện
pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ
đó đề xuất đợc những biện pháp bảo vệ
phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
-Tranh
58.1, 58.2
-Bảng phụ
63
Bo v
a dng
cỏc h
sinh thỏi
- Thy c hiu qi ca cỏc bin phỏp
bo v h sinh thỏi.
- Rốn luyn k nng hot ng nhúm,
k nng khỏi quỏt kin thc.
- Giỏo dc ý thc bo v mụi trng.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
- Bng
ph

64 Luật bảo
vệ môi tr-
ờng
- Học sinh phải nắm đợc sự cần thiết
phải có luật bảo vệ môi trờng.
- Những nội dung chính của luật bảo vệ
môi trờng.
- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng,
mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp
- Thuyết
trình
- Thảo luận
- Tài liệu
-Bảng phụ
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 23
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh Sn
hành luật.
65
TH: Vận
dụng luật
bảo vệ
môi trờng
- Học sinh vận dụng đợc những nội dung
cơ bản của Luật bảo vệ môi trờng vào
tình hình cụ thể của điạ phơng.
- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo
vệ môi rờng ở địa phơng
- Thuyết
trình

- Thảo luận
-Bảng phụ
66
Ôn tập
học kì
(bài 63)
- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến
thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
sản xuất và đời sống.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận,
trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh,
tổng hợp, hệ thống hoá.
- Thuyết
trình
- Ván đáp
-Bảng phụ
67
Kiểm tra
học kì II
- Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh,
đánh giá khả năng nhận thức và trình
bày của học sinh.
- Làm bài
KT viết
68
69
70
Tổng kết
chơng

trình toàn
cấp
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh
học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các
nhóm thực vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới
động vật, sự phát sinh, phát triển của
thực vật.
- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn
sản xuất và đời sống.
- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ
yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ
thống hoá.
- Trực quan
- Thuyết
trình
- Thảo luận
- Vấn đáp
-Bảng phụ
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-201
Trang 24
Tr ng THCS-DTNT Thụng Th Gio viờn: Lờ nh
Sn
đánh giá thực hiện kế hoạch
Học kỳ I
1. Thực hiện quy chế chuyên môn:








2. Thực hiện mục tiêu môn học và các giải pháp:







3. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu:







4. Bảng tổng hợp kết quả xếp loại học lực của học sinh cuối học kì I:
Số
TT
Lớp Sĩ số Nam Nữ DTTS
Xếp loại học lực cuối kỳ I
G % K % TB % Y % K %
1 9A 21
2 9B 19
3 8A 32
4 8B 28
5 7A

6 7B
7 7C
K hoch b! mụn Sinh H#c 7, 8, 9 Nm h#c 2010-
201
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×