UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày 08 tháng 08 năm 2011
THÔNG BÁO
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NV 1 VÀ XÉT TUYỂN NV 2
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
1. Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV
1
:
Điểm trúng tuyển vào các ngành trình độ ĐH, CĐ năm 2011 nguyện vọng 1
của Trường Đại học Thủ Dầu Một bằng điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo
công bố.
1.1. Trình độ đại học:
Khối A: 13.0; Khối B: 14.0; Khối C:14.0; Khối D1:13.0; Khối V: 13.0.
1.2. Trình độ cao đẳng:
Khối A: 10.0; Khối B: 11.0; Khối C: 11.0; Khối D1:10.0
Riêng khối M, T lấy kết quả 2 môn thi đại học theo khối thi quy định và thi
năng khiếu.
2. Chỉ tiêu và điểm chuẩn xét tuyển NV
2
:
2.1 Trình độ đại học
STT
Tên ngành đào tạo
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ tiêu cần
tuyển NV2
Điểm xét
tuyển
NV2
I Đào tạo trình độ đại học
1
Kỹ thuật Phần mềm 101 A
89 13.5
2
Hệ thống Thông tin 102 A
97 13.5
3
Quản trị kinh doanh 401
A
08 13.5
D
1
09 13.5
4
Kế toán 402
A
07 13.5
D
1
09 13.5
5
Ngôn ngữ Anh 701 D
1
05 13.5
6
Kỹ thuật Xây dựng 104 A
73 15.0
7
Kiến trúc 105 V
77 16.0
8
Khoa học Môi trường 201
A
03 13.5
B
05 14.5
1
9
Kỹ thuật Điện-Điện tử 106 A
79 13.5
10
Sư phạm Ngữ văn 601
C
18 14.5
D
1
21 13.5
11
Sư phạm Lịch sử 602
C
21 14.5
D
1
31 13.5
12
Công tác Xã hội 607
C
29 14.5
D
1
31 13.5
2.2 Trình độ cao đẳng :
STT Tên ngành đào tạo
Mã
ngành
Khối
thi
Chỉ tiêu cần
tuyển NV2
Điểm xét
tuyển NV2
II Đào tạo trình độ cao đẳng
1 Sư phạm tiếng Anh C78 D1 35 10.0
2 Sư phạm Toán C70 A 04 10.0
3
Sư phạm Vật lý
C72 A 22 10.0
4 Sư phạm Hóa C74 A 19 10.0
5 Sư phạm Sinh học C84 B 23 11.0
6 Sư phạm Tin học C71 A 28 10.0
7 Sư phạm Địa lý C83 C 23 11.0
8 Sư phạm Ngữ văn C81 C 23 11.0
9 Sư phạm Lịch sử C82 C 29 11.0
10
Giáo dục Tiểu học C97 A 03 10.0
B 02 11.0
D1 02 10.0
11 Giáo dục Mầm non C98
M 15
D1 15
Điểm thi môn
Toán, Văn
đại học và
điểm thi môn
năng khiếu
12 Giáo dục Thể chất C99
T 15
B 15
Điểm thi môn
Toán, Sinh
đại học và
điểm thi môn
năng khiếu.
13 Quản trị kinh doanh C75 A 13 10.0
2
D1 17 10.0
14 Kế toán C76
A 13 10.0
D1 17 10.0
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C67 A 30 10.0
16 Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc C70 V 30 10.0
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường C92 A 15 10.0
B 15 11.0
18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện
tử
C66 A 30 10.0
19 Tin học ứng dụng C65 A 30 10.0
- Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nêu trên áp dụng cho học sinh phổ thông
(HSPT), khu vực 3. Tại mỗi khu vực đều xác định cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1.0 điểm và giữa các
khu vực là 0.5 điểm.
- Người có nhiều diện ưu tiên theo đối tượng chỉ được hưởng một diện ưu tiên
cao nhất.
2.3. Một số quy định xét tuyển nguyện vọng 2
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV
2
vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày
25/8/2011 đến 15/9/2011. Hồ sơ xét tuyển NV
2
được gởi qua bưu điện hoặc gởi
trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 1 có dấu đỏ của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
- Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng, điểm đăng ký xét tuyển
NV2 là điểm thi đại học các khối thi tương ứng hoặc điểm thi các môn.
+ Nếu có điểm thi đại học các khối thi M, T đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên,
thí sinh gởi Giấy chứng nhận điểm thi số 1 để xét tuyển, không phải qua sơ tuyển các
môn năng khiếu.
+ Nếu thí sinh có điểm thi đại học các khối B, D1 có nguyện vọng đăng ký vào
các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng thì lấy điểm thi các môn tương ứng làm cơ
sở xét tuyển:Giáo dục Mầm non: Điểm môn Văn, điểm Toán khối D1; Giáo dục Thể
chất: Điểm Toán, Sinh khối B. Ngoài ra thí sinh còn phải dự thi các môn năng khiếu
theo quy định của khối thi từ ngày 23-25/9/2011 tại Trường Đại học Thủ Dầu Một:
* Giáo dục Mầm non: Hát, Múa, Đọc – Kể chuyện diễn cảm;
* Giáo dục Thể chất: Năng khiếu thể thao.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV2:
3
Trường Đại học Thủ Dầu Một, 06 Trần Văn Ơn,
P. Phú Hòa, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0650.3835677. Web: www.tdmu.edu.vn.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Nguyễn Văn Hiệp
4