Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

tiểu luận về đề tài : “Các công ty tài chính và công ty bảo hiểm”.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.52 KB, 26 trang )

L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 1

○ MC LC ○
1.CÔNG TY TI CHNH 4
1.1. CÔNG TY TI CHNH 4
1.1.1. Giới thiệu về công ty tài chính 4
1.1.2. Phân loại 5
1.1.3. Hoạt đng ca công ty ti chnh 6
1.2. CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH 9
1.2.1. Khái niệm: 9
1.2.2.Đặc điểm: 9
1.2.3. Phân loại cho thuê tài chính: 10
1.2.4.Hoạt đng ca công ty cho thuê tài chính: 10
1.3. CÔNG TY TÀI CHÍNH VÀ CHO THUÊ TÀI CHÍNH TRÊN THỊ
TRƯỜNG VIỆT NAM: 11
2. CÔNG TY BO HIM 13
2.1. KHÁI NIỆM CÔNG TY BO HIM 13
2.1.1. Khi niệm 13
2.1.2. Hoạt đng ca công ty bảo hiểm: 14
2.1.3. Phân loại công ty bảo hiểm: 14
2.1.4. Hoạt đng đu tư ca công ty bảo hiểm 15
2.2. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BN CỦA NGÀNH BO HIM: 16
2.2.1. Hợp đồng bảo hiểm: 16
2.2.2. Phí bảo hiểm: 17
2.3. CÁC NGUYÊN TẮC QUN TRỊ BO HIM 18
2.3.1. Sàng lọc: 18
2.3.2. Phí bảo hiểm ri ro hợp lí: 19
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 2


2.3.3. Cc điều khoản cam kt: 19
2.3.4. Phòng ngừa gian lận: 19
2.3.5. Hy bỏ hợp đồng: 20
2.3.6. Khấu trừ: 20
2.3.7. Đồng bảo hiểm: 20
2.3.8. Giới hạn ca số tiền thanh toán bảo hiểm: 20
2.4. VAI TRÒ CỦA CÔNG TY BO HIM 21
2.4.1. Về mặt Kinh t - xã hi 21
2.4.2. Về mặt tài chính 21
2.5. QU TRNH HNH THNH V PHT TRIN CỦA CC CÔNG TY
BO HIM  VIỆT NAM 22
2.5.1. Trước năm 1986 22
2.5.2. Sau khi miền Nam hon ton giải phng 23
2.5.3. Từ năm 1986 đn nay 24
2.6. CÁC SN PHẨM BO HIM ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG HỆ THỐNG
PHÁP LUẬT VIỆT NAM 25



L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 3


Li m đu
Trưc đây, trong thi k pht trin kinh t k hoch ha tp trung, quan
liêu, bao cp, th trưng ti chnh l mt khi nim ch b hp  vic điu chuyn tin
t gia Nh nưc v cc Doanh nghip nưc ngoi v gia cc ngân hng quc doanh
vi nhau theo ch đo ch quan ca cc cơ quan qun l nh nưc. T khi nưc ta
chuyn sang pht trin kinh t th trưng, khi nim v th trưng ti chnh dn tr nên
quen thuc hơn, cc ngân hng thương mi bt đu hnh thnh, pht trin mnh m v

c vai tr quan trng trong nn kinh t Vit Nam.
Bên cnh cc t chc ngân hng, cn c mt b phn không km phn quan
trng trong vic to ra dng luân chuyn vn t ngưi tit kim – cho vay đn ngưi
chi tiêu – đi vay. Đ l cc t chc ti chnh phi ngân hng. Cc t chc ti chnh phi
ngân hng ngy cng đng vai tr quan trng hơn trong h thng ti chnh ca cc
nưc trên th gii ni chung v Vit Nam ni riêng. Cc t chc ti chnh phi ngân
hng bao gm công ty bo him, qu đu tư chung, qu hưu tr, công ty ti chnh,
Mi t chc ti chnh phi ngân hng c đc đim, vai tr riêng. Đ gip cho chng ta
hiu hơn v cc công ty ti chnh v cc công ty bo him, nhm chng tôi đ thc
hin tiu lun v đ ti : “Cc công ty ti chnh v công ty bảo hiểm”.
Tuy nhiên, vi kh năng nghiên cu cn hn ch, nên tiu lun ca chng
tôi c th c nhiu thiu st, mong cô v cc bn thông cm. Nhm chng tôi cng hy
vng nhn đưc nhiu  kin đng gp t pha cô v cc bn đ bi tiu lun c th
hon thin hơn.
Xin chân thnh cm ơn.
Nhm thc hin : Nhm 2
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 4

1.CÔNG TY TI CHNH
1.1. CÔNG TY TI CHNH
1.1.1. Giới thiệu về công ty tài chính

Công ty tài chính
Ngân hng thương mi
Bn cht
Và phm vi
hot đng
-T chc tín dụng phi ngân hàng.
-Sử dụng vn t có, vn huy đng

và các ngun vn khác.
-Cho vay, đu tư; cung ng các
dch vụ tư vn v tài chính, tin t
và thc hin mt s dch vụ khác.
-Không đưc làm dch vụ thanh
ton, không đưc nhn tin gửi
dưi 1 năm.

-T chc tín dụng ngân hàng.
- Sử dụng vn huy đng t
công chúng.

- Thc hin toàn b hot đng
ngân hàng và các hot đng có
lien quan.

-Nhn tin gửi, cp tín dụng,
cung cp các dch vụ thanh
toán.
Mc vn pháp
đnh
-Đưc cp giy phép thành lp và
hot đng trưc ngày 31/12/2008
thì phi có mc vn php đnh là
300 tỷ đng.
-Sau ngày 31/12/2008 thì phi có
mc vn php đnh là 500 tỷ đng.
-Đn năm 2008 không thp
hơn 1.000 tỷ đng.


-Đn năm 2010 tr đi không
thp hơn 3.000 tỷ đng.

Loi hình t
chc
-Công ty tài chính TNHH mt
thành viên, TNHH hai thành viên,
CTTC c phn.
-Ngân hng thương mi, ngân
hàng phát trin, ngân hàng
chnh sch, ngân hng đu tư,
ngân hàng hp tác.v.v.
Thi hn hot
đng
-Ti đa 50 năm.
-Không gii hn.
Cơ hi cnh
tranh
và li ích mang
li
-Áp lc cnh tranh  mc đ thp.
-Ri ro xy ra rt ít nh hưng ti
cng đng.
- Áp lc cnh tranh  mc đ
cao hơn.
-Ri ro xy ra nh hưng ln
ti cng đng.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 5



1.1.2. Phân loại
C 3 dạng Công ty Ti chnh
o Công ty Ti chnh bn hng.
o Công ty Ti chnh tiêu dng.
o Công ty Ti chnh doanh nghip.
1.1.2.1. Công ty tài chính bán hàng
Do cc công ty sn xut v bn hng lm ch s hu v thc hin cc khon cho
vay ti tr cho khch hng mua cc sn phm, hng ha dch vụ ca chnh công ty.
Công ty ti chnh bn hng cnh tranh trc tip vi ngân hng v cc khon cho vay
tiêu dng v c đưc nhiu khch hng v cc khon cho vay ny thưng thc hin
nhanh hơn v tin li hơn ti cc đa đim mua hng.
Cc công ty ti chnh ny gin tip cp tin dụng cho ngưi tiêu dng đ mua cc
mn hng t mt nh bn l hoc t mt nh sn xut no đ. Tn dụng đưc cp dưi
hnh thc: cc doanh nghip bn hng tr gp cho khch hng theo hp đng mu do
công ty ti chnh ny cung cp, sau đ hp đng đưc bn li cho công ty ti chnh.
Như vy khon n ca khch hng vi nh sn xut hoc nh bn l đ chuyn thnh
khon n ca khch hng vi công ty ti chnh. Cc công ty ti chnh ny thưng do
cc công ty sn xut hay cc nh phân phi bn l thnh lp nên nhm h tr cho cc
hot đng tiêu thụ hng ha ca mnh.
1.1.2.2. Công ty ti chnh tiêu dng
Cc công ty ti chnh tiêu dng ny l cc doanh nghip riêng bit hay do cc
ngân hng lm ch s hu, cc công ty ny thưng cho khch không c kh năng vay
t cc ngun khc v đnh li sut cao hơn.
Công ty ti chnh loi ny cung cp phn ln ngun vn cho gia đnh v c nhân
vay nhm mục đch mua sm hng ha tiêu dng như cc đ đc, ni tht v cc đ gia
dụng. Hu ht cc khon cho vay đu đưc tr gp đnh k. Mt cch cho vay khc l
cp th tn dụng cho cc ngân hng đ h mua sm  cc h thng cửa hng bn l. Do
cc khon vay ca công ty ti chnh tiêu dng kh ri ro nên công ty thưng ch cho
vay nhng khon tin nh vi li xut cao hơn li xut th trưng. Cc công ty ti

chnh loi ny c th do ngân hng thnh lp nên v hot đng đc lp dưi hnh thc
cc công ty c phn.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 6

1.1.2.3. Công ty ti chnh doanh nghiệp
Cung cp cc hnh thc ng dụng chuyên bit cho cc doanh nghip bng cch
thc hin cc khon cho vay v ti khon mua bn vi chit khu: Dng tin dụng ny
đưc gi l factoring. Ngoi ra công ty ti chnh doanh nghip chuyên môn ha vo
cho thuê trang thit b my mc m h mua v v cho cc doanh nghip khc vay
trong mt khong thi gian no đ.
1.1.3. Hoạt đng ca công ty ti chnh
Các công ty tài chính có nhiu hot đng, mi công ty có nhng nét ging và
nhng nt đc trưng riêng bit ca công ty mình. Các hot đng ch yu thưng thy 
công ty tài chính là: hp tc đu tư, hot đng thu xp vn, huy đng vn, dch vụ tài
chính, dch vụ y thác vn đu tư, tn dụng cá nhân và doanh nghip, kinh doanh ngoi
hi, chit khu giy t c gi,bao thanh ton, bo lnh … Hot đng trên nguyên tc
“mua ln – bán nh”
1.1.3.1. Hoạt đng huy đng vốn
Vn là yu t quan trng, do vy, vic huy đng vn t nhiu ngun khác nhau là
rt cn thit cho s n đnh và phát trin ca công ty.
Các hot đng huy đng vn ca công ty tài chính:
o Nhn tin gửi có k hn t mt năm tr lên ca t chc, c nhân theo quy đnh
ca ngân hng nh nưc.
o Phát hành k phiu, trái phiu, chng ch tin gửi, và các loi giy t có giá
khc đ huy đng vn ca c nhân trong v ngoi nưc ca pháp lut hin hành.
o Vay các t chc tín dụng, ti chnh trong nưc, ngoi nưc và các t chc tài
chính quc t.
o Tip nhn vn y thác ca chính ph, các t chc và cá nhân trong và ngoài
nưc.

1.1.3.2. Hoạt đng tín dụng.
 Hot đng cho vay.
Theo ngh đnh 79/2002/NĐ-CP v t chc và hot đng ca công ty tài chính
ban hành ngày 04/10/2002, có hiu lc ngày 19/10/2002: Công ty Ti chnh đưc cho
vay dưi các hình thc:
o Cho vay ngn hn, cho vay trung và dài hn theo quy đnh ca Ngân hàng Nhà
nưc.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 7

o Cho vay theo uỷ thác ca Chính ph, ca t chc, c nhân trong v ngoi nưc
theo quy đnh hin hành ca Lut Các t chc tín dụng và hp đng uỷ thác.
o Cho vay tiêu dùng bng hình thc cho vay mua tr góp.
Công ty tài chính có th cho vay ngn hn, trung hn, dài hn trên cơ s cân đi
ngun vn trung và dài hn, không sử dụng vn vay ngn hn đ cho vay trung và dài
hn nhm bo đm an toàn cho h thng.
 Hoạt động chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố thương phiếu, trái phiếu và các
giấy tờ có giá khác.
“Chit khu là vic t chc tín dụng mua giy t c gi chưa đn hn thanh toán
ca khách hàng.
Tái chit khu là vic t chc tín dụng mua li giy t c gi chưa đn hn thanh
ton v đ đưc chit khu theo phương thc mua hẳn.
Thi hn còn li ca giy t có giá là khong thi gian tính t ngày giy t có
gi đưc t chc tín dụng nhn chit khu, tái chit khu đn ngy đn hn thanh toán
ca giy t c gi đ.”
Công ty ti chnh đưc cp tín dụng dưi hình thc chit khu, cm c thương
phiu, trái phiu và các giy t c gi khc đi vi các t chc và cá nhân.
Công ty tài chính và các t chc tín dụng khc đưc tái chit khu, cm c
thương phiu, trái phiu và các giy t có giá khác cho nhau.
1.1.3.3. Hoạt đng đu tư

Theo khoản 2 điều 24 nghị định số 79/2002- CP v t chc và hot đng ca
công ty ti chnh đ cho php cc công ty ti chnh đưc phép tham gia vào hot đng
đu tư, v cc công ty ti chnh  Vit Nam đưc phép thc hin các hot đng đu tư
và các dch vụ có liên quan theo lut đnh. V hot đng đu tư, th  mi công ty tài
chính có mt cách làm khác nhau, cách phân chia khác nhau, và  PVFC th đưc chia
làm bn loi hnh đu tư ln như sau.
1.1.3.4. Hoạt đng bảo lãnh
Theo NĐ79/2002/NĐ-CP ti điu 20 v bo lnh: “Công ty Ti chnh đưc bo lãnh
bng uy tín và kh năng ti chnh ca mnh đi vi ngưi nhn bo lãnh. Vic bo lãnh
ca Công ty Tài chính phi đưc thc hin theo quy đnh ti Điu 58, Điu 59, Điu
60 Lut Các t chc tín dụng v hưng dn ca Ngân hng Nh nưc.”
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 8

Mt s hot đng bo lãnh  Vit Nam:
1. Bo lãnh vay vn.
2. Bo lãnh thanh toán.
3. Bo lãnh d thu.
4. Bo lãnh thc hin hp đng.
5. Bo lãnh bo đm cht lưng sn phm.
6. Bo lãnh hoàn tr tin ng trưc.
7. Bo lnh đi ng.
8. Xác nhn bo lãnh.
1.1.3.5. Hoạt đng khác
 Các nghip vụ khc đưc thc hin theo đng quy lut ca pháp lut hin hành
o Góp vn mua c phn cho các doanh nghip và các t chc tín dụng khác.
o Đu tư cho cc d án theo hp đng.
o Tham gia th trưng tin t.
o Thc hin các dch vụ kiu hi, kinh doanh vàng.
o Lm đi lý phát hành trái phiu, c phiu và các loi giy t có giá cho các

doanh nghip.
o Đưc quyn nhn y thc, lm đi l cho cc lĩnh vc liên quan đn tài chính
ngân hàng, bo him v đu tư k c vic qun lý tài sn, vn đu tư ca các t chc,
cá nhân theo hp đng.
o Cung ng các dch vụ tư vn v ngân hàng, tài chính, tin t, đu tư cho khách
hàng.
o Cung ng dch vụ bo qun hin vt quý, giy t có giá, cho thuê t két, cm đ
và các dch vụ khác.
 Các nghip vụ phi đưc cơ quan qun l Nh nưc có thm quyn cho phép.
Hoạt động ngoại hối: Ngân hng Nh nưc xem xét cp phép cho Công ty Tài
chnh đưc thc hin mt s hot đng ngoi hi theo quy đnh hin hành v qun lý
ngoi hi.
Hoạt động bao thanh toán: Ngân hng Nh nưc có trách nhim ban hành quy
đnh hưng dn vic thc hin hot đng bao thanh toán và xem xét cho phép Công ty
cho thuê ti chnh c đ điu kin thc hin hot đng này.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 9

Lưu ý: Công ty tài chính không đưc huy đng vn ngn hn v không đưc
phép làm dch vụ thanh toán
1.2. CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
1.2.1. Khái niệm:
Cho thuê tài chính là mt dng cho thuê tài sn, nhưng khc v căn bn so vi
các loi cho thuê tài sn khác là có s chuyn dch v cơ bn các ri ro và các li ích
gn lin vi quyn s hu tài sn thuê.
Xt dưi hình thc cp vn, cho thuê tài chính là hot đng tín dụng trung hn và dài
hn thông qua vic cho thuê máy móc thit b, phương tiên vn chuyn v cc đng
sn khc trên cơ s hp đng cho thuê gia bên cho thuê là các t chc tín dụng phi
ngân hàng và bên thuê là khách hàng.
1.2.2.Đặc điểm:

Công ty cho thuê tài chính gi quyn s hu tài sn cho thuê, bên thuê c nghĩa
vụ np tin thuê (tin trích khu hao tài sn cho thuê) cho công ty cho thuê tài chính.
Khi kt thúc thi hn thuê, khách hàng mua li hoc tip tục cho thuê tài sn đ theo
các tha thun trong hp đng thuê. Đc bit, bên thuê đưc quyn ưu tiên mua ti sn
cho thuê theo gi danh nghĩa thp hơn gi tr thc t ca tài sn cho thuê ti thi đim
mua li.
Bên cho thuê cam kt mua máy móc thit b, phương tin vn chuyn v cc đng
sn khác theo yêu cu ca bên thuê và nm quyn s hu đi vi các tài sn thuê trong
sut quá trình thuê.
Bên thuê đưc sử dụng tài sn thuê, thanh toán tin thuê trong sut thi hn thuê
đ đưc hai bên tho thun. Bên thuê chu chi phí bo trì, bo him v không đưc hy
b hp đng thuê trưc thi hn.
Quyn s hu tài sn thuê đưc t đng chuyn giao cho bên thuê khi thi hn
cho thuê kt thúc.
Hp đng cho thuê c quy đnh bên thuê có quyn chn mua tài sn khi thi hn
thuê kt thúc.
Thi hn cho thuê mt tài sn phi ít nht bng 60% thi gian cn thit đ khu
hao tài sn cho thuê đ.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 10

Tng s tin cho thuê mt tài sn quy đnh ti hp đng cho thuê tài chính ít nht
bng giá tr ca tài sn đ ti thi đim ký hp đng.
Cho thuê tài chính có nhng đc trưng như: thi gian thuê chim phn ln thi
gian hu dụng ca tài sn; bên thuê chu mi chi phí vn hành, bo trì, bo him,….
1.2.3. Phân loại cho thuê tài chính:
1.2.3.1. Cho thuê tài chính thun:
Có 3 bên tham gia: bên cho thuê, nhà cung cp và bên thuê. Bên cho thuê mua tài
sn, thit b t nhà cung cp theo yêu cu ca bên thuê.
1.2.3.2. Cho thuê hợp tác:

Có 4 bên tham gia: bên cho thuê, nhà cung cp, bên thuê, nhà cho vay. Bên cho
thuê đi vay đ mua tài sn, thit b t nhà cung cp theo yêu cu ca bên thuê. Ngưi
co vay đưc hoàn tr tin t các khong tin thuê.
1.2.3.3. Cho thuê trực tip:
Ch có 2 bên tham gia: bên cho thuê và bên thuê. Bên cho thuê sử dụng thit b
ca h có sẵn trc tip cho ngưi thuê thuê tài sn.
 Cho thuê liên kt: Bao gm nhiu bên cho thuê cùng tài tr cho mt ngưi thuê, còn
gi l đng tài tr cho thuê.
 Cho thuê gip lưng: Đây l loi cho thuê đưc s chp nhn ca hai bên cho thuê,
bên th nht cho bên th hai thuê li tài sn mà h đ thuê t bên cho thuê.
 Cho thuê tr góp: Là hình thc kt hp cho thuê và bán tr gp. Ngưi bán chuyn
giao tài sn và gi li sỡ hu tài sn đ trong mt khong thi gian nht đnh.
 Bán và tái thuê: Bên thuê gi li quyn sử dụng tài sn và chuyn giao quyn sỡ
hu php l cho bên cho thuê, đng thi nhn đưc tin bán tài sn.Bên thuê sử
dụng tin bán tài sn vào mục đch kinh doanh v thanh ton tin thuê đnh k cho
bên cho thuê.
1.2.4.Hoạt đng ca công ty cho thuê tài chính:
o Huy đng vn: nhn tin gửi k hn trên 1 năm, pht hnh tri phiu, vay các t
cha tính dụng khác.
o Cho thuê tài chính.
o Mua và cho thuê li.
o Tư vn.
o Thc hin dch vụ y thác, bo lãnh và qun lý tài sn.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 11


Ưu điểm: loi hình cho thuê tài chính có li th l ngưi thuê không cn b toàn b s
tin ra mt lc đ có máy móc, thit b, đng thi cng không cn phi th chp tài sn
như trong cc giao dch vay vn khc, bên đi thuê ti chnh không phi chu nhng ri

ro do s mt giá ca tài sn, hao mòn t nhiên.
1.3. CÔNG TY TÀI CHÍNH VÀ CHO THUÊ TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
VIỆT NAM:
Khi th trưng ti chnh Vit Nam pht trin, n sinh ra mt nhu cu ln v vn.
Lc ny, cc Ngân hng vi nhng điu kin cht ch v hn mc cho vay, k hn
vay, điu kin gii ngân s rt kh đp ng ht đưc nhu cu vn ln ny. S ra đi
ca cc công ty ti chnh, cho thuê ti chnh l mt bưc pht trin tt yu ca th
trưng ti chnh.
Ti Vit Nam, hin c ti 17 công ty ti chnh, phn ln thuc cc tp đon kinh
t Nh nưc. Cc công ty ti chnh thưng trc thuc nhng Tp đon, Tng công ty
Nh nưc như: Công ty ti chnh công nghip Tu thy, Công ty ti chnh Đin lc
Ưu đim ca cc công ty ti chnh l mang li mt ngun vn ln di hn, cung ng
cho nhiu d n ln trng đim.
Tuy nhiên,  Vit Nam, cc công ty ti chnh li trc thuc cc tp đon m cc
tp đon ny v bn cht l sử dụng vn ca Nh nưc. Dn đn s ỷ li vo ngân
sch, hot đng chưa hiu qu, không mang li li nhun như mong đi.
Mc d l hnh thc tn dụng mang li nhiu li ch, nhưng cho thuê ti chnh vn
chưa thc s pht trin ti th trưng vit Nam, thm ch đang c xu hưng thụt li,
thu hp dn quy mô hot đng. Tnh đn thi đim hin ti ch c 8 doanh nghip hot
đng trong lĩnh vc ny trên th trưng vit Nam. Trên thc t ch c 5 trong s hot
đng bnh thưng, cn li 3 doanh nghip tp trung vo sử l n qu hn, hu như
không còn kinh doanh.
Nguyên nhân tht bi đn t nhiu l do xut pht t ni b t chc, đn cc tc
đng ca ri ro trong cho vay tu thuyn vn ti Ton ngnh đ lâm vo bc tranh
n xu, vi cc đim đen ghi du tiêu cc, dn đn gim uy tn vn đ nh b ca cc
doanh nghip trong lĩnh vc ny.
Ngoi ra, vn điu l thp cng l mt ro cn cho s pht trin ca cc công ty.
Khi m thm ch mt công ty c th coi l ông ln trong ngnh như VietinBank
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 12


Leasing cng ch c th cho thuê ti đa 1 d n lên đn 200 tỷ đng. V vy, công ty
CTTC không th vi ti vic chuyn đi công ngh, quy trnh sn xut ca cc DN
ln
S liu thng kê cc ch tiêu ti chnh ni chung ca h thng ny sut hai năm
qua đu phn nh nhng kh khăn rõ nt. Cụ th, đn 30/6/2014, quy mô vn t c ca
nhm công ty ti chnh v cho thuê ti chnh đ gim ti 16,97% so vi cui năm
2013, ch cn 2.220 tỷ đng; trong khi quy mô vn điu l l 18.823 tỷ đng. Điu ny
c nghĩa, nhiu công ty ti chnh đ  trong trng thi thua l ko di v c hin tưng
l ăn sâu vo vn… Bên cnh đ, tỷ l an ton vn chung ca khi ny ch cn 3,35%,
trong khi mc ti thiu theo quy đnh ca Ngân hng Nh nưc phi l 9%.
Tuy nhiên, gia nhng kh khăn chung trong ngnh vn c nhng công ty hot
đng hiu qu như VCB Leasing dư n tăng 19,74% đt hơn 1.612 tỷ đng;
VietinBank Leasing tăng 8,93%. Vi Sacombank Leasing, ACB Leasing, mc d tăng
trưng dư n không cao nhưng cht lưng tăng trưng kh tt vi tỷ l li nhun trưc
thu trên vn ch s hu hơn 20%.
Chng ta vn c th mong đi vo mt tương lai sng sa hơn cho ngnh, khi m
nh nưc cng vi ngân hng nh nưc đang c d tho thông tư cho hot đng tn
dụng tiêu dng. Mt hnh thc pht trin mnh m, lâu đi  cc nưc pht trin. Đây
cng l mt mnh đt mu mỡ, mt hưng đi mi đy ha hen cho cc công ty ti
chnh, cng như thc đy cc ngân hng thương mi chưa c công ty ti chnh tham
gia vào ngành.
Ngoài ra, vic cho php t chc ti chnh nưc ngoi, ngân hng thương mi
trong nưc mua li công ty ti chnh đ chuyn đi thnh công ty ti chnh tn dụng
tiêu dng l gii php kh thi đ ti cơ cu công ty ti chnh; mt mt, đp ng đưc
nhu cu thnh lp công ty ti chnh tn dụng tiêu dng ca cc t chc ti chnh nưc
ngoi, ngân hng thương mi, mt khc, thc đy nhanh tin đ ti cơ cu t chc tn
dụng phi ngân hang.
Vic ti cơ cu h thng m Ngân hng Nh nưc đang trin khai, cng vi quy
đnh  d tho trên, s tng bưc khc phục tnh trng hin nay. Sp nhp, mua - bán

li công ty ti chnh vo ngân hng thương mi l mt gii php.V cng vi xu hưng
thnh lp mi, h thng cc công ty ti chnh Vit Nam s đn mt din mo mi
trong tương lai gn.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 13


2. CÔNG TY BO HIM
2.1. KHÁI NIỆM CÔNG TY BO HIM
2.1.1. Khi niệm
Hin ti, c rt nhiu đnh nghĩa khc nhau v “Bo him”
đưc xây dng trên nhiu gc đ nghiên cu : x hi, php l, kinh
t,… Dưi đây l mt s đnh nghĩa ca Bo him trên th gii :
 Theo Dennis Kessler : Bo him l s đng gp ca s đông
vào s bt hnh ca s ít.
 Theo Monique Gaullier : Bo him là mt nghip vụ qua đ, mt bên l ngưi
đưc bo him cam đoan tr mt khon tin gi là phí bo him thc hin mong
mun đ cho mình hoc đ cho ngưi th ba trong trưng hp xy ra ri ro s
nhn đưc mt khon đn bù các tn tht đưc tr bi mt bên khc: đ l
ngưi bo him. Ngưi bo him nhn trách nhim đi vi toàn b ri ro và
đn bù các thit hi theo cc phương php ca thng kê.
Cc đnh nghĩa trên c xu hưng thiên v mt gc đ nghiên cu no đ. V vy,
cc nh nghiên cu ngưi Php đ đưa ra mt đnh nghĩa va đp ng đưc khía cnh
xã hi (dùng cho bo him xã hi) va đp ng đưc khía cnh kinh t (dùng cho bo
him thương mi) và va đy đ v khía cnh k thut và pháp lý có th phát biu như
sau:
“ Bảo hiểm là một hoạt động qua đó một cá nhân có quyền được hưởng trợ cấp
nhờ vào một khoản đóng góp cho mình hoặc cho người thứ 3 trong trường hợp xảy ra
rủi ro. Khoản trợ cấp này do một tổ chức trả, tổ chức này có trách nhiệm đối với toàn
bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê”.

Tuy nhiên,  đây chng ta c th hiu mt cch đơn gin l : “Bo him v bn
cht l s chia nh ri ro, l hot đng th hin ngưi bo him đng ra cam kt hp
đng bi thưng theo quy lut thng kê cho ngưi đưc bo him trong trưng hp
xy ra ri ro, vi điu kin ngưi đưc bo him đ đng ph bo him”.
Như vy, công ty bo him l công ty kinh doanh bo him “nhm mục đch sinh
li, theo đ doanh nghip bo him chp nhn ri ro ca ngưi đưc bo him, trên cơ
s bên mua bo him đng ph bo him đ doanh nghip bo him tr tin bo him
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 14

cho ngưi thụ hưng hoc bi thưng cho ngưi đưc bo him khi xy ra s kin bo
him”. (Theo Lut Kinh doanh bo him ca Vit Nam năm 2000).
2.1.2. Hoạt đng ca công ty bảo hiểm:
Đc th ca hot đng kinh doanh bo him l "s đo ngưc ca chu k sn
xut kinh doanh". Vic tiêu thụ sn phm da trên quy trnh: ph bo him đưc thu
trưc, cn cam kt tr tin bo him đưc thc hin sau. Gi tr sử dụng ca sn phm
bo him ch đưc thc hin sau khi mua mt khong thi gian nht đnh.
Như vy, doanh nghip bo him (DNBH) c trong tay mt qu ti chnh tp
trung kh ln, nhưng qu ny s không đưc sử dụng đ bi thưng ngay nên DNBH
c th sử dụng lưng tin nhn ri ny đ đu tư vo c phiu, tri phiu, bt đng sn
hoc thc hin cc hot đng đu tư ti chnh khc như gp vn liên doanh, thnh lp
công ty chng khon, cung cp cc khon tn dụng trc tip

Sơ đ hot đng ca công ty bo him
2.1.3. Phân loại công ty bảo hiểm:
C 2 dng công ty bo him:
o Công ty bảo hiểm nhân thọ: Pht hnh bo him ch
yu liên quan đn sinh mng, cuc sng v tui th
con ngưi
o Công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn: Bo him

cho mt lot cc s kin không đnh trưc khc
nhau liên quan đn ti sn như:
 Mt mt, hư hng ti sn
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 15

 Mt hay thit hi kh năng to thu nhp ti sn
 Thit hi hay thương tt gây ra cho ch th th ba
 Thit hi hay thương tt do tai nn ngh nghip
Trong thc t, phn ln cc công ty bo him thưng bn c 2 loi sn phm dch vụ
trên.
 Điểm khc giữa Công ty bảo hiểm nhân thọ với Công ty bảo hiểm ti sản
v tai nạn:
o Đi vi công ty bo him nhân th v sinh mng, mc đ tử vong ca công
chúng nói chung l c th d bo đưc vi đ chc chn cao. Do đ công ty bo him
c th d đan chnh xc s tin thanh tan trong tương lai. T đ cc công ty bo
him nhân th thưng gi cc ti sn ti chnh di hn c tnh thanh khan không cao
lm (tri phiu, c phiu công ty, cc mn cho vay thương mi c th chp)
o Đi vi công ty bo him ti sn v tai nn th chnh sch đu tư b tc đng bi
cc yu t tnh ngu nhiên tht thưng ca cc s kin ri ro, thiên tai v phụ thuc
vo tnh không chc chn ca tng trưng hp bn bo him. Do vy cc ti sn đu tư
ca công ty phn ln l cc tri phiu đa phương hay chnh ph không chu thu v c
tnh thanh khan cao đ c kh năng đp ưng kp thi vi cc khon thanh ton không
d tnh trưc. Đôi khi vi cc khan bo him ti sn qu ln, cc công ty thưng hp
tc vi nhau.
2.1.4. Hoạt đng đu tư ca công ty bảo hiểm
Đi vi nhiu công ty bo him hin nay, không l trong kinh doanh bo him
gc đ l nim mơ ưc. Ở khi phi nhân th, v th trưng cnh tranh gay gt, cng vi
chi ph qun l tăng, vic tip tục h ph, m rng điu khon đ ginh khch hng
không tương xng vi ri ro chp nhn bo him, nên hu ht DN khi ny liên tục

thua l v kinh doanh nghip vụ bo him. Thng kê chi ph bn hng ca mt DN bo
him phi nhân th ln cho thy, tng chi ph bn hng năm 2011 vưt 25% k hoch
v bng 147% năm 2010. Nguyên nhân l s tin chi hoa hng gc tăng rt cao so vi
k hoch v so vi năm trưc. Đ l chưa k chi ph qun l cng tăng mnh v tnh
hnh lm pht…
Tnh hnh kinh doanh nghip vụ bo him ca cc DN bo him khi nhân th
cng không kh quan hơn. Lnh đo cp cao ca mt DN bo him nhân th c mt
lâu năm ti th trưng chia s, kh th c li trong kinh doanh bo him, bi chi ph
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 16

cho hot đng bo him cn qu ln. Không ch l chi ph hoa hng, m cn rt nhiu
chi ph khc… Trong khi nhân th, mi ch c ACE Life tuyên b li t nghip vụ
bo him, cn vi hu ht DN bo him vn coi hot đng đu tư l “cu cnh” cho
li nhun ca DN.
V vy, bên cnh vic kinh doanh bo him thun, cc công ty bo him
thưng đu tư vo nhiu lĩnh vc khc nhau như: tin gửi, trái phiu, góp vn ti các
DN, đu tư bt đng sn và kinh doanh c phiu. Trong đ, lĩnh vc đem li hiu qu
nht là tin gửi, trái phiu và bt đng sn. Vic cc ngân hng gim li sut cng s
đem li li ch cho cc DN bo him, v khi li sut gim s kích thích các hot đng
đu tư công cng như hot đng kinh doanh ca các DN tăng trưng, nn kinh t có
thêm điu kin thun li đ phục hi, đem li nhiu cơ hi kinh doanh mi cho DN
bo him.
2.2. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BN CỦA NGÀNH BO HIM:
2.2.1. Hợp đồng bảo hiểm:
Hp đng bo him l s tha thun gia bên mua bo him và doanh nghip
bo him, theo đ bên mua bo him phi đng ph bo him, doanh nghip bo him
phi tr tin bo him cho ngưi thụ hưng hoc bi thưng cho ngưi đưc bo him
khi xy ra ri ro thuc phm vi bo him.
Hp đng bo him phi đưc lp thnh văn bn. Bng chng giao kt hp đng

bo him l giy chng nhn bo him hay đơn bo him.
o Tnh chất:
Hp đng bo him c mt s tnh cht chung trong
khuôn kh nhng quy đnh ca lut php v hp đng dân
s, ngoi ra, n cn c mt s tnh cht riêng bit gn lin
vi đc trưng kinh t - k thut ngnh bo him. Cụ th như sau:
o Hợp đồng bảo hiểm mang tính tương thuận: Hp đng bo him đưc thit lp
da trên s chp thun ca c đôi bên trên nguyên tc t nguyn, bnh đẳng, t do giao
kt trong khuôn kh php lut v đo đc x hi.
o Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng song vụ: Cc bên k kt đu c quyn v nghĩa
vụ, quyn ca bên ny l nghĩa vụ ca bên kia v ngưc li. Ngưi bo him phi đm
bo cho cc ri ro cn ngưi đưc bo him phi tr ph bo him.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 17

o Hợp đồng bảo hiểm có tính chất may rủi: Nu không tn ti ri ro (s kin bo
him) th không c vic giao kt cng như tn ti hiu lc ca Hp đng bo him.
o Hợp đồng bảo hiểm có tính chất tin tưỏng tuyệt đối: Mi quan h gia bên mua
bo him v ngưi bo him đưc thit lp trong tnh trng to ra ri ro cho nhau. Do
đ, đ tn ti v c th thc hin th hai bên phi c s tin tưng ln nhau. Tnh cht
tin tưng tuyt đi v nguyên tc trung thc ti đa ch l hai mt ca cng mt vn đ.
o Hợp đồng bảo hiểm có tính chất phải trả tiền: Mi quan h quyn v nghĩa vụ
gia hai bên th hin  mi quan h tin t. Bên mua bo him c nghĩa vụ tr tin ph
bo him, ngưi bo him c nghĩa vụ tr tin bo him/bi thưng khi c s kin bo
him xy ra.
o Hợp đồng bảo hiển có tính chất gia nhập: Hp đng bo him l mt hp đng
theo mu. Quy tc bo him (ni dung chnh ca Hp đng) do ngưi bo him son
tho trưc, bên mua bo him sau đc thy ph hp vi nhu cu ca mnh th gia nhp
vào.
o Hợp đồng bảo hiểm có tính dân sự - thương mại hỗn hợp: Bên mua bo him c

th l mt th nhân hoc php nhân dân s hay thương mi, ngưi bo him cng c
th l mt php nhân dân s (hi tương h) hay thương mi (công ty bo him). Do
đ, mi quan h gia h, cụ th l hp đng bo him s c th c tnh dân s hay
thương mi thun ty hoc dân s - thương mi hn hp.
2.2.2. Phí bảo hiểm:
Khi công ty chp nhn hp đng bo him th hp đng bo him tr thnh ti
sn cho ngưi đưc bo him (l khch hng ca công ty bo him) v l khon nghĩa
vụ đi vi công ty bo him.
Phí bảo hiểm l khon tin m bên mua bo him phi đng cho doanh nghip
bo him theo thi hn v phương thc do cc bên tha thun trong hp đng bo
him.
Ph bo him c th đưc chi tr cho công ty mt ln hay nhiu ln. Tương t
như cc loi hp đng khc, hp đng bo him s b hy b khi ngưi đưc bo him
không đng ph, đng ph không đ, hoc không đng thi hn.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 18

2.3. CÁC NGUYÊN TẮC QUN TRỊ BO HIM
Như chng ta đ tm hiu  phn trên, cc công ty bo him luôn đng trưc cc
ri ro không lưng trưc đưc. V vy, cc công ty bo him phi luôn quan tâm đn
cc ri ro la chn nghch v ri ro đo đc.
 Ri ro la chn nghch: l mt tnh trng kinh t c th ny sinh do tn ti
thông tin phi đi xng, ngưi ta la chn th tt li chn phi th không tt, đây l
mt loi tht bi th trưng. Bên cung cp dch vụ bo him chp nhn mc tr bo
him cao cho khch t nguy cơ. Song h li c t thông tin v th h đưc đ ngh bo
him hơn so vi ngưi mua bo him. Nu ngưi mua bo him cung cp nhưng thông
tin không trung thc, th lc đ công ty bo him c th đ k hp đng tr tin cao
cho đi tưng bo him nhiu nguy cơ.
V dụ: Ngưi mua bo him nhân th c th giu thông tin v tnh trng sc
khe ti (ung thư), cam đoan vi công ty bo him rng mnh c sc khe tt, dn ti

công ty bo him c th đi k hp đng bo him nhân th cho mt ngưi sp cht.
 Ri ro đo đc: l tnh trng mt bên tham gia bo him không th gim st
hot đng ca bên kia. V vy, ri ro đo đc cn đưc gi l vn đ hnh đng n
giu, thưng ny sinh trong môi trưng thông tin phi đi xng. Hu ht nhng ngưi
mua bo him đu mua nhng hp đng c li cho mnh nht, nghĩa l khi h gp ri
ro th đa phn nhng ri ro đ đưc chuyn cho cc công ty bo him. Nên khi bn
hp đng bo him cho nhng ngưi ny, công ty bo him c kh năng tn tht tim
năng ln.
V vậy, đ gim thiu ri ro đi vi cc công ty bo him,cn c 8 nguyên tắc sau
đây:
2.3.1. Sàng lọc:
Đ gim bt s la chn đi nghch, cc công ty bo him c gng sng lc
nhng ngưi mang bo him ri ro tt khi nhng ngưi mang bo him ri ro tt
khi nhng ngưi mang bo him ri ro ti. Do vy cc phương thc tp hp thông tin
c hiu qu l 1 nguyên tc quan trng trong qun l bo him.
Công ty bo him c th tp hp bng nhiu phương php, phân tch thông tin đ
c th chn lc nhng khch hng tt khi cc đi tc km, đ c th quyt đnh chp
nhn hay bc b yêu cu bo him t pha ngưi mua. Ty theo tng loi bo him th
c nhng phương php cng như cch tip cn khc nhau đ ly thông tin.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 19

2.3.2. Phí bảo hiểm ri ro hợp lí:
Đi vi công ty bo him, vic thu ph bo him trên cơ s mc đ ri ro ca 1
ngưi đưc bo him (đưc gi l cc ph bo him ri ro) l 1 nguyên tc bo him
bt buc. La chn mc thu ph tương ng vi tng mc đ ri ro nh hưng đn kh
năng sinh li ca cc công ty bo him.
V dụ: Mc gi bo him trch nhim xe cơ gii hin nay đưc php lut bo
him (B Ti chnh) quy đnh vi cc loi xe cơ gii khc nhau l khc nhau như :
o Xe ô tô không kinh doanh vn ti dưi 6 ch : 397.000 đ

o Xe ô tô kinh doanh vn ti dưi 6 ch theo đăng k : 756.000 đ
o Xe mô tô 2 bnh t 50cc tr xung : 55.000 đ
o Xe mô tô 2 bnh trên 50cc : 60.000 đ
2.3.3. Cc điều khoản cam kt:
Cc điu khon cam kt c th p đt nhm đi hi hnh vi cư xử hp l t pha
ngưi đưc bo him, lm cho ngưi gi hp đng bo him không thc hin cc hot
đng ri ro, kh xy ra khiu ni đi bi thương v cc công ty bo him phi bi
thưng.
V dụ: V nguyên tc, ngưi mua bo him không đưc đm phn, tha thun v
vic sửa đi, b sung điu khon ca hp đng bo him; hoc ngưi đưc bo him
phi đ , sao cho s vic bo him không xy ra v lm tt c đ n không xy ra
hoc lm gim đn mc ti đa hu qu ca n; hoc phi cung cp cho hng bo him
tt c nhng thông tin trung thc v hnh thnh, qu trnh v hu qu ca s vụ c bo
him. Trong trưng hp c nghi ng, ngưi gi bo him phi chng minh cho hng
bo him quyn đi bi thưng bo him.
2.3.4. Phòng ngừa gian lận:
Phng nga gian ln - mt nguyên tc qun l quan trng cho nhng công ty bo
him l thc hin nhng cuc điu tra ngăn nga gian ln, đ ch nhng ngưi đưc
bo him hp l v c căn c mi đưc thanh ton. Trnh nhng trưng hp như
không thc hin đng hp đng m vn đi bi thưng, hoc khiu ni đi bi thưng
vi nhng vic không xy ra, hoc ri ro nh thit hi không đng nhưng phng đi
lên đ đi đưc bi thưng ln hơn,…
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 20

2.3.5. Hy bỏ hợp đồng:
Sẵn sng huỷ b cc hp đng l 1 công cụ qun l bo him khc. Cc công ty
bo him luôn sẵn sng hy b hp đng khi c s vi phm cc điu khon ca hp
đng bo him. Tuy nhiên, đây ch l bin php hn ch ri ro đo đc bng cch đe
da, n mang  nghĩa l bin php ch đng phng nga hơn l bin php ch ti đ

đi ph. N gp phn lm ngưi sử dụng bo him gim bt vi phm cc điu khon
ca hp đng bo him.
2.3.6. Khấu trừ:
Công ty bo him s khu tr mt phn tin bo him dưi dng s tin c đnh
hay phn trăm ca s tin bo him. Như th, 1 khon khu tr khin cho ngưi đưc
bo him hnh đng ph hp hơn vi nhng g c li cho công ty m ngưi đ mua
bo him; tc l, ri ro đo đc đưc gim xung. Do ri ro đo đc đưc gim, nên
chi ph bo him ca công ty đ h thp hơn c so vi mc phi bi thưng l nh tc
dụng ca khon khu tr.
2.3.7. Đồng bảo hiểm:
Cng tương t nhưu khu tr bo him, đng bo him l khi c s dn xp gia
ngưi đưc bo him vi bên bo him đ ngưi đưc bo him cng gnh chu mt
tỷ l tn tht vi công ty bo him. Đng bo him l 1 công cụ qun l khc rt hu
ch cho cc công ty bo him.
2.3.8. Giới hạn ca số tiền thanh toán bảo hiểm:
Mt trong nhng nguyên tc quan trng ca vic qun l bo him l c nhng
gii hn đi vi s tin ca bo him đ công ty trnh phi thanh ton nhng s tin
bo him vưt qu kh năng, c th dn đn ph sn. Đng thi lm cho nhng ngưi
đưc bo him cn thn hơn vi chnh mnh, v khi c ri ro thit hi ln như th no
th s tin bo him vn c đnh.
Tm li, nhng nguyên tăc qun tr bo him ni trên, t sng lc khch hng,
quy đnh ph bo him, cho đn gii hn s tin thanh ton bo him đu gip công ty
bo him la chn đi tc v trnh cc ri ro c th gp, tăng tnh sinh li ca cc hot
đng bo him, thu ht ngưi lao đng tham gia vo ngnh công nghip bo him.
Nhưng ngưc li, điu ny cng lm gim kh năng kim li ca ngưi sử dụng
bo him thông qua hp đng đ k vi công ty bo him, c th dn đn s ngưi sử
dụng bo him gim đi. V vy, đ c th đt đưc mục tiêu cao nht trong qu trnh
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 21


qun tr bo him cn thc hin nghiêm tc cc bin php v cân nhc trong gii hn
c th c ca chng.
2.4. VAI TRÒ CỦA CÔNG TY BO HIM
2.4.1. Về mặt Kinh t - xã hi
o Qu d tr bo him đưc thành lp đ khc phục hu qu ri ro tn tht pht
sinh lm thit hi đn con ngưi và xã hi, bng cch b đp các tn tht phát sinh
nhm tái hp v đm bo tnh thưng xuyên liên tục ca quá trình xã hi hóa.Trên
toàn b nn kinh t xã hi bo him đng vai tr như mt công cụ an toàn d
phng đm bo thi gian hot đng lâu dài ca mt ch th dân cư v kinh t.
o Thc đy ý thc đ phòng – hn ch tn tht cho mi thành viên trong xã hi.
o Công ty bo him to ra nhiu giá tr gia tăng cho c nn kinh t, góp phn đng
k vào GDP quc gia, làm gim thit hi v mt kinh t.
2.4.2. Về mặt tài chính
 Đối với người tham gia bảo hiểm
Khi tham gia bo him s giúp bn thân và tài sn ca ngưi tham gia đưc
bo đm bng mt khon tin xc đnh no đ. V nu như c ri ro gì xy ra đi vi
ngưi tham gia bo him thì h s đưc các công ty bo him chia s mt phn no đ
khó khan, giúp h có kh năng ti chnh đ vưt qua kh khăn trưc mt.
 Đối với các công ty bảo hiểm
Bo him chính là mt kênh tp trung vn ca các công ty bo him. Vi s tin
m khch hng đng vo, s giúp các công ty bo him đu tư vo cc ngnh kinh
doanh khác, giúp mang li li nhun nhiu hơn, qua đ, gip gia tang kh năng ti
chính ca công ty, đông thi bo đm ngun tin mt đi vi các hot đng thưng
ngày ca mt công ty.
 Đối với xã hội
Bo him là mt kênh luân chuyn tin t ca nn kinh t. Nó to ra s an tâm
ca cc nh đu tư cng như dân chng, n thc đy cho các hot đng tài chính diễn
ra suôn s hơn. Bo him có th coi là mt nhân t giúp n đnh nn tài chính tin t
ca quc gia.
Qua quá trình phát trin lâu dài, bo him t thân n đ tr thành mt ngành kinh

doanh đc lp, có hch toán thu chi, l lãi rõ ràng. Vì vy, các công ty bo him phi
thc hin đy đ nghĩa vụ đi vi Nh nưc như mi doanh nghip khác hot đng
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 22

trong nn kinh t. Hng năm, thông qua vic np thu, bo him đ đng gp mt
phn không nh vo ngân sch Nh nưc.
Bên cnh đ, bo him cng gp phn tit kim cho ngân sch Nh nưc thông
qua vic thc hin tt khâu phòng nga và hn ch tn tht, giúp bo v ti đa ti sn
công cng, gim đn mc thp nht nhng thit hi đng tic. Điu ny gip Nh nưc
gim bt chi tiêu nhng khon ln đ bù đp cho nhng tn tht như phi xây dng li
đưng xá, cu cng, nh xưng, công trình
Công ty bo him cng c th đưc coi như nhng t chc đu tư chuyên nghip,
thu hút và sử dụng hiu qu các ngun vn, giúp th trưng tài chính tin t hot đng
n đinh v c hiu qu.
Ngoài ra, mt th trưng bo him phát trin mnh m và n đnh s thu hút các
cá nhân và t chc mua bo him ca các công ty bo him trong nưc, góp phn tit
kim mt lưng ngoi t ln cho ngân sch Nh nưc.
Tuy nhiên trong mt s trưng hp, nu các hot đng kinh doanh bo him
không minh bch, có th to ra nhng tc đng xu, nh hưng không tt đn nn kinh
t.
2.5. QU TRNH HNH THNH V PHT TRIN CỦA CC CÔNG TY BO
HIM  VIỆT NAM
Bo him Vit Nam ra đi kh mun so vi s pht trin chung ca ngnh bo
him th gii do nhiu điu kin ch quan cng như khch quan. Tuy nhiên, hin nay,
ngnh bo him đang dn dn bt kp xu th pht trin chung ca bo him trong khu
vc v quc t v ngy cng chng t vai tr không th thiu đưc ca mnh đi vi
nn kinh t. Chng ta c th nhn thy điu ny khi theo dõi qu trnh pht trin ca
ngnh bo him Vit Nam t nhng ngy đu đn nay.
2.5.1. Trước năm 1986

Hot đng bo him  nưc ta t nhiu cng đ c nhng bưc pht trin ngay t thi
thc dân Php. Cho ti khi min Bc đưc gii phng, đt nưc b chia ct, hot đng
kinh doanh bo him  min Nam kh pht trin dưi ch đ Ngụy quyn.
  miền Nam trước năm 1975
C hơn 52 công ty trong v ngoi nưc đ trin khai cc loi hnh nghip vụ kh
đa dng như bo him ha hon, bo him chuyên ch, bo him xe t đng, bo him
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 23

sinh mng, bo him tai nn lao đng Các công ty hot đng khá mnh m, đp ng
đưc phn nào nhu cu v bo him trên toàn th trưng min Nam.
o Các công ty bo him trong nưc thưng đưc thành lp dưi dng Hi vô
danh và Hi tương h.
o Cc công ty nưc ngoài thành lp  Vit Nam dưi hình thc công ty chi
nhánh.
Hu ht cc công ty đu đt trụ s chính  Sài Gòn. Mng lưi trung gian bo
him là môi gii v đi lý bo him đưc sử dụng ph bin đ kinh doanh bo him
trên phm vi toàn min Nam.
Đ đm bo cho hot đng kinh doanh đưc trôi chy, cnh tranh lành mnh, các
công ty bo him đ sm thành lp hip hi ngh bo him ca mình. Hip hi có
chc năng thong tin tư vn, đo to, to ra môi trưng hp tác.
Vic qun l nh nưc đi vi hot đng bo him đưc thông qua b tài chính.
Cc văn bn pháp lut điu chnh như lut bo him cng sm ra đi. ngoài ra, hi
đng tư vn bo him Quc gia cng đng vai tr kh quan trng.
  miền Bắc trước năm 1975
Hot đng bo him thc s bt đu khi c s ra đi ca Bo Vit. Đ đp ng
nhu cu v bo him trong hot đng ngoi thương, ngy 17-12-1964, Th tưng
chnh ph ra quyt đnh thnh lp công ty Bo Him Vit Nam, gi tt l Bo Vit.
Đn ngy 15-1-1965, Bo Vit chnh thc đi vo hot đng. Đây cng l công ty bo
him Nh nưc duy nht, đi din cho ngnh bo him Vit Nam.

T ngày thành lp cho đn trưc năm 1975, do nhng điu kin kh khăn ca
chin tranh, hot đng Bo Vit  min Bc chưa pht trin. Lúc by gi, Bo him
ch có trụ s  Hà Ni và chi nhánh  Hi Phòng thc hin ch yu 3 nghip vụ: Bo
him hàng hóa xut nhp khu, Bo him thân tàu và tái bo him. T l tái bo him
cho Trung Quc, Bc Triu Tiên v Ba Lan lc đ cng tương đi cao.
2.5.2. Sau khi miền Nam hon ton giải phng
Cng như tt c các ngành kinh t khác, các công ty bo him c ca min Nam
đưc tin hành quc hu hoá. Công ty bo him và tái bo him Vit Nam đưc thành
lp đ thc hin tip trách nhim ca cong ty c đi vi nhng ngưi đưc bo him
mun tip tục hp đng. Đi vi các công ty bo him nưc ngoài, công ty có trách
nhim thanh ton v đi n theo đng hp đng.
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 24

Năm 1976 khi hoàn toàn thng nht đt nưc, công ty đưc chuyn thành chi
nhánh ca công ty bo him Vit Nam ti thành ph HỒ Chí Minh. Thi k này Bo
Vit là công ty duy nht hot đng kinh doanh bo him  Vit Nam theo ch đ
hoch toán k toán kinh t thng nht toàn ngành.
Công ty trc thuc b Tài Chính có chc năng gip b tài chính thng nht qun
lý công tác bo him Nh Nưc và trc tip tin hành nghip vụ bo him trong nưc.
Trong giai đon này  Vit Nam Bo Vit đc quyn kinh doanh bo him nên các sn
phm ca Bo Vit chưa đa dng, ch yu thc hin các nghip vụ bo him phi nhân
th vi khong 20 sn phm bo him. Có th nói thi gian này hot đng bo him 
nưc ta vn chưa pht trin.
2.5.3. Từ năm 1986 đn nay
Năm 1986 đnh du mt bưc ngoc trong s nghip phát trin kinh t ca nưc
ta. S xut hin ca các công ty bo him mi, công ty liên doanh , công ty c phn,
công ty 100% vn nưc ngoi… s c  nghĩa rt ln vi quá trình phát trin bo him
nưc ta.
Ngày 18/12/1993 ngh đnh 100 CP v hot đng kinh doanh bo him đ đưc

chính ph ban hành m ra bưc phát trin mi cho ngành bo him Vit Nam. Nó phá
vỡ th đc quyn đang tn ti, to tin đ cho s ra đi ca các t chc bo him vi
nhiu hình thc khác nhau thuc mi thành phn kinh t. Mc dù vy, phi đn sau
năm 1995 mt lot các công ty kinh doanh bo him mi ra đi: Bo Minh, VINARE,
PVI, PJICO… v cc công ty liên doanh bo him như: UIC,VIA…
Ngoài ra, vi khon 40 văn phng đi din ca các công ty bo him nưc ngoài
v hơn 70000 đi lý bo him, th trưng bo him Vit Nam đang pht trin ngày
càng mt sôi đng .
Vic m cửa th trưng bo him cng như s xut hin ca các công ty bo
him mi đ t điu kin cho bo him phát trin mnh m trong mt môi trung cnh
tranh quyt lit. Các công ty liên tục hoàn thin nhng sn phm c đng thi nghên
cu và gii thiu nhng loi hình nghip vụ mi đa dng và hp dn. Ngưi tham gia
bo him có th t do la chn ngưi bo him, loi hình dich vụ bo him vi mc
phí cnh tranh nht.
Trong tương lai nhu cu bo him s cng đa dng hơn v s lưng, chng loi
sn phm chc chn s cn đưc m rng. Không ch có vy đ nâng cao tính cnh
L thuyt ti chnh tin t Công ty ti chnh – Công ty bo him
Nhóm 2 – K13405 Page 25

trang công tc chăm sc khch hng ngy cng đưc chú trng. Bo him Vêt Nam
đưc đnh gi l mt th trưng vn đang rt giàu tim năng pht trin
2.6. CÁC SN PHẨM BO HIM ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG HỆ THỐNG
PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Vit Nam đ tr thnh thnh viên chnh thc ca t chc Thương mi Th gii
ngy 11/1/2007,cc quy đnh v m cửa th trưng bo him quy đnh ti hip đnh
thương mi Vit Nam – Hoa k đ đưc thc hin gn như ton din, h thng php
lut điu chnh hot đng kinh doanh bo him ti Vit Nam đ đưc xây dng, hon
thin v p dụng hiu qu trong nhng năm gn đây.
Tuy nhiên, thc t hin nay bên cnh lut Kinh doanh bo him, cc văn bn
hưng dn thi hnh lut Kinh doanh bo him th tn ti hng lot cc quy đnh khc

cng tham gia vo vic điu chnh trc tip hoc gin tip hot đng kinh doanh bo
him ti Vit Nam, trưc ht phi k đn cc quy đnh php lut v bo him xây
dng, đu thu bo him, bo him cho công ty chng khon… đ lm cho cc doanh
nghip bo him, ngưi tham gia bo him lng tng trong vic la chn cc quy đnh
php lut đ p dụng, thc hin, hơn na cc chnh v nhng quy đnh ny, nhiu
doanh nghip nhiu doanh nghip đ b quên trch nhim tham gia bo him ca
mình.
Dưi đây l 16 loi sn phm bo him đưc quy đnh bi cc văn bn php lut
hin hnh v đang p dụng trên phm vi lnh th Vit Nam:
 Nhm bảo hiểm Trch nhiệm nghề nghiệp (TNNN):
1. Bo him TNNN cho công ty môi gii bo him.
2. Bo him TNNN cho lut sư.
3. Bo him TNNN cho công ty chng khon
4. Bo him TNNN cho công ty qun l.
5. Bo him TNNN ca nh thit k xây dng công trnh
6. Bo him TNNN ca Nh thu gim st thi công công trnh
7. Bo him TNNN cho công ty ki m ton
8. Bo him TNNN cho doanh nghip thm đnh gi
9. Bo him TNNN ca Ch đu t ư xây d ng công trnh trong vic thi công
công trình
10. Bo him TNNN ca bên mi thu Bo him chy n:

×