Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 1- bai 1- Tap hop phan tu cua tap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.31 KB, 18 trang )


Chương I:
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khoá để mở
cửa vào thế giới các con số. Trong ch!ơng I, bên
cạnh việc ôn tập và hệ thống hoá các nội dung về số
tự nhiên đã học ở bậc Tiểu học, còn thêm nhiều nội
dung mới: Phép nâng lên luỹ thừa, số nguyên tố và
hợp số, !ớc chung và bội chung. Những kiến thức
nền móng và quan trọng này sẽ mang đến cho
chúng ta nhiều hiểu biết mới mẻ và thú vị.

Tiết 1- Bài 1:
TẬP HỢP.PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP


1.Cỏc vớ d
Khỏi nim tp hp thng gp trong
toỏn hc v i sng.Chng hn:
-Tp hp s hc sinh trong lp
-Tp hp cỏc con vt
-
Tập hợp các đồ vật ( sách, hộp bút)
đặt trên bàn


- Taọp hụùp caực soỏ nhoỷ tự nhiên hụn 4.
- Taọp hụùp caực chữ cái a, b, c.
? Tìm tiếp các VD
thực tế về tập hợp


- Tập hợp những chiếc bàn ở trong lớp học.
- Tập hợp các cây trong sân tr!ờng.
- Tập hợp các ngón tay của một bàn tay .

2. Cách viết. Các ký hiệu:
2. Cách viết. Các ký hiệu:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
* Cách viết
A = {0; 1; 2; 3} hoặc A ={1; 2; 0; 3}
Số 0; 1; 2; 3 được gọi là phần tử của tập hợp A
Tập hợp A gồm
những số nào ?
1 có là phần tử của tập hợp A không ?
1 thuộc A hay 1 là phần tử của A
Ký hiệu : 1 ∈ A
5 có là phần tử của tập hợp A không ?
5 không thuộc A hay 5 không là
phần tử của A
Ký hiệu : 5 ∉ A
Đ
Đ
ặt tên các tập hợp bằng
ặt tên các tập hợp bằng
chữ cái in hoa
chữ cái in hoa

* Chú ý :
-
Các phần tử của một tập hợp được viết trong
hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu

“;”
(nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”.
- Mỗi phần tử được liệt kê một
lần, thứ tự liệt kê tùy ý.

Bài tập áp dụng
Bài 1 :
b  B; f  B; 1  B
a, H·y viÕt tËp hỵp B c¸c ch÷ c¸i a, b, c
b, Cho biÕt phÇn tư cđa tËp hỵp.
c, Hãy điền ký hiệu ∈, ∉

Baøi 2 :
Trong caùch vieát sau, caùch vieát naøo ñuùng,
caùch vieát naøo sai ?
Cho A = {2; 4; 6; 8; 10}; B = {e, f, h}
a. a ∈ A; 2 ∈ A; 5∉ A; 10 ∉ A
b. 3 ∈ B; f ∈ B; h ∉ B
a. a ∈ A(S); 2 ∈ A(Ñ);
5∉ A(Ñ); 10 ∉ A(S)
b. 3 ∈ B(S); f ∈ B(Ñ); h ∉ B(S)

* Các cách viết một tập hợp
- Liệt kê các phần tử của tập hợp
A = {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử
A = {x ∈N/x < 4}
? §äc phÇn ®ãng khung trong SGK

* Minh hoạ tập hợp A, B bằng một vòng kín, trong đó

mỗi phần tử của tập hợp đ!ợc biểu diễn bởi một
dấu chấm bên trong vòng kín đó.
1
2
3
0
A

a
b
c
B

?1
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ
hơn 7 rồi điền ký hiệu thích hợp vào
ô trống
2  D; 10  D
?2
Viết tập hợp các chữ cái trong từ
“NHA TRANG”
Lµm vµo b¶ng con.

?1
Viết tập hợp D các số tự
nhiên nhỏ
hơn 7 rồi điền ký hiệu thích
hợp vào ô trống
2  D; 10  D
Cách 1 :

D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Cách 2 :
D = {x∈N/x<7}
2  D; 10  D
∈ ∉
?2
Viết tập hợp các chữ cái
trong từ
“NHA TRANG”
S = {N; H; A; T; R;
G}

3.LuyÖn tËp cñng cè
Bµi 2-sgk/6
Viết tập hợp các chữ
cái trong từ “ TOÁN
HỌC”
Giải:
A={T;O;A;N;H;C}

Cho hai tập hợp A = {a, b}; B = {b, x, y}
Điền ký hiệu thích vào ô vuông
x  A; y  B; b  A; b  B
Bài 3/6/SGK
x  A; y  B; b  A; b  B∈




Baøi 4/6/SGK

A
• 15
• 26
A = {15; 26}
• 2
B
• 1
• a
• b
B = {1, a, b}

H
• saùch
• vôû
• buùt
M
• buùt
H = {saùch, vôû, buùt}
M = {buùt}

- Häc thc phÇn chó ý c¸ch viÕt tËp
hỵp.
-
Lµm c¸c bµi tËp : 5 (SGK/6);
-
Bµi 1->5 (SBT)
*Xem trước bài 2 tiết sau học
? Tập hợp N* là tập hợp như thế
nào?
? Tập N* và tập N có gì khác nhau?

1,Nếu a<b trên tia số a như thÕ nào
với b về vò trí?
2,Tập hợp số tự nhiªn có bao nhiêu
phần tử?
CỦNG CỐ.DẶN DỊ

×