Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng đại số 8 chương 2 bài 6 phép trừ các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.81 KB, 13 trang )

BÀI 6:
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
)a
3x -3x
+
x +1 x +1
1. Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức? 2.
Áp dụng: Tính
)b
A -A
+
B B
Chúng ta cùng
nghiên cứu
A C
- = ?
B D
TIẾT 29 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
-3x
x +1
-A
B
A
B
1. Phân thức đối
là phân thức đối của
3x
x +1


, ngược lại
3x
x +1
-3x
x +1
là phân thức đối của
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Ví dụ:
a) Định nghĩa
Với :
A -A
+ = 0
B B
b) Tổng quát:
Ta nói:
Kí hiệu:
là phân thức đối của
A
B
là phân thức đối của
-A
B
Phân thức đối của phân thức là:
A
B

A
B
Vậy
A -A -A A

- = vµ - =
B B B B
?2
Tìm phân thức đối của
1 x
x

Phân thức đối của phân thức là:
1 x
x

(1 )x
x
− −
Phân thức đối của phân thức là:
1 x
x

1 x
x


Phân thức đối của phân thức là:
1 x
x

1x
x

Chú ý

A -A A
- = =
B B -B
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với
phân thức đối của
A
B
C
D
A
B
:
C
D
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷
 
2. Phép trừ
* Quy tắc ( SGK/49)
A C
- = ?
B D
* Ví dụ: Trừ hai phân thức:
1 1
( ) ( )y x y x x y

− −

1 1
:
( ) ( )y x y x x y

− −
Gi¶i
1 1
( ) ( )y x y x x y

= +
− −
¸p dụng quy tắc phép trừ 2 phân thức.
(Cộng với phân thức đối)
Quy đồng và cộng 2 phân thức.
Rút gọn phân thức.
( ) ( )
x y
xy x y xy x y

= +
− −
1
( )
x y
xy x y xy

= =

Làm tính trừ phân thức
2 2

3 1
1
x x
x x x
+ +

− −
?3
2 2
2 2
2
2
2 2
3 1
:
1
3 ( 1)
1
3 ( 1)
( 1)( 1) ( 1)
( 3) ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 3) ( 1)
( 1)( 1)
3 2 1
( 1)( 1)
1 1
( 1)( 1) ( 1)
x x
x x x

x x
x x x
x x
x x x x
x x x
x x x x x x
x x x
x x x
x x x x
x x x
x
x x x x x
+ +

− −
+ − +
= +
− −
+ − +
= +
+ − −
+ − +
= +
+ − + −
+ − +
=
+ −
+ − − −
=
+ −


= =
+ − +
Gi¶i
Bạn An làm như sau :
x
x
+


2
1
x
x



9
1



x
x
9
1
2 9 9
1 1 1
æ ö
+ - -

÷
ç
= - -
÷
ç
÷
ç
è ø
- - -
x x x
x x x
Em cho biết bạn mình sai ở đâu?
2 2
0
1 1
x x
x x
=
+ +
= -
- -
Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống
như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
Thực hiện phép tính:
?4
3. Bài tập:
Bài 31 (câu a trang 50 SGK). Chứng tỏ rằng hiệu sau
bằng một phân thức có tử bằng 1:
1 1
-

x
x +1
1 -1
= +
x
x +1
x + 1 -x
= +
x(x + 1 ) x(x + 1)
x + 1 - x 1
= =
x(x + 1) x(x + 1)
1
( 1)x x +
1 1
1x x
= -
+
Vậy:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Lý thuyết:
Học và nắm vững khái niệm phân thức đối và quy tắc phép trừ
các phân thức đại số.
2. Bài tập:
- Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 49+50.
- Làm bài 24 (a,b,c); 25 trang 20+21 / SBT.
GIỜ HỌC KẾT THÚC

×