Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chương II. §6. Phép trừ các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.87 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG PTDT NT THCS PHÚ LƯƠNG
GIÁO VIÊN: Ma Văn Quảng


KIỂM TRA BÀI CU:

1/ Thế nào là hai số đối nhau?
2/ Thực hiện phép tính ?

3x
−3 x
+
x +1 x +1


Tiết 30

PHÉP TRỪ
CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ


1. Phân thức đối:
- Cộng các phân thức sau?
5
−5
2x + 2 2x + 2
3x-7 7 − 3 x
a/ 2 + 2 b/
c/


+
+
2
2x
2x
x +1 x +1
5x
−5x 2
- Các cặp phân thức ở ý a, b, c là cặp phân
thức đối nhau: Hai phân thức thế nào được
gọi là đối nhau?
- Điền vào chỗ trống?

A ......
− =
B
B

− A ......

=
B .......


Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0.
A
−A
Ta có:
+

=0
B
B

A
A
Ký hiệu phân thức đối của là: −
B
B

A
A
và ngược lại phân thức đối của −
là:
B
B
A −A

A
A
Vậy: − =
và −
=
B
B
B
B


x


2
Bài 1: Phân thức đối của phân thức
là:
x
2
2
x −2
2

x
A −
C −
x
.
x
.
2

x −2
−x
2

B
.

2− x
x

2


D.


2. Phép trừ:
Phép trừ hai phân thức tương tự như phép
trừ hai phân số:
- Hãy viết các phép trừ sau về phép cộng rồi
thực hiện phép tính?

5x
x+6
a/

2x-3 2x-3

1
4x
b/
− 2
x +1 x −1

- Làm thế nào để thực hiện phép trừ giữa
hai phân thức


Quy tắc:

C
A

Muốn trừ phân thức
cho phân thức
B
D
C
A
ta cộng
với phân thức đối của
:

B

D

A C
A
 C
=
+ ÷
B D
B  D

,


Bài 2: Thực hiện phép tính?

x + 3 x +1
a/ 2
− 2

x −1 x − x

x + 2 x −9 x −9
b/


x −1 1 − x 1 − x


Bài 3: Thực hiện phép tính?

1
1
a/ −
x x +1
1
1
b/
+
x( x + 1) ( x + 1)( x + 2)
1
1
+
+
( x + 2)( x + 3) ( x + 3)( x + 4)
1
1
+
+
( x + 4)( x + 5) ( x + 5)( x + 6)



Bài 3: Thực hiện phép tính?
1
1
x +1− x
1
a/ −
=
=
x x +1
x ( x + 1)
x ( x + 1)
1
1
1
1
b/
+
+
+
x ( x + 1) ( x + 1)( x + 2) ( x + 2)( x + 3) ( x + 3)( x + 4)
1
1
+
+
( x + 4)( x + 5) ( x + 5)( x + 6)
1
1
1

1
1
1
1
= −
+

+

+
x ( x + 1) ( x + 1) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 3) ( x + 3)
1
1
1
1
1

+

+

( x + 4) ( x + 4) ( x + 5) ( x + 5) ( x + 6)
1
1
x+6− x
6
= −
=
=
x ( x + 6) x( x + 6) x( x + 6)



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học định nghĩa hai phân thức đối nhau.
Quy tắc trừ phân thức. Viết dạng tổng quát.
Bài tập về nhà: 29b,d; 30; 31; 33; 34 sgk/ 50
24; 25 sbt/ 21- 22


a
b
10x + 19
Bài 4: Tìm a, b để:

= 2
x − 2 3x + 7 3x + x − 14
Giải

a
b
10x + 19

=
2
x − 2 3x + 7
3x + x − 14
3ax + 7a − bx + 2b
10x + 19

=

2
2
3x + x − 14
3x + x − 14
(3a-b)x + 7a + 2b
10x + 19

=
2
2
3x + x − 14
3x + x − 14
Vậy

3a –b = 10
7a + 2b = 19



a=3
b = -1



×