Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng đại số 8 chương 2 bài 7 phép nhân các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.97 KB, 11 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8
BÀI 7:
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
THỨC ĐẠI SỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
( ) ( )
( )
3 5 5
5 6
x x x
x x
+ −
+
Câu 1: - Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
- Áp dụng rút gọn phân thức:
Câu 2: - Nêu quy tắc nhân hai phân số, viết công thức
tổng quát.
?
.A C
SGK/51. Cho hai phân thức: và
TIẾT 32
TIẾT 32
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Quy tắc
3
5
x
x +


2
25
6
x
x

?1
2
3 25
5 6

× =
+
x x
x x

3 .( 5)( 5)

+ −
=
x x x
5
2

=
x
Cũng làm như nhân hai phân số, hãy nhân tử với tử và mẫu
với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức .
A
B

* Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau:
(B và D khác đa thức 0)
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là một t í ch .
Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
3 .
( 5). +
x
x
( )
2
25−x
6x
( 5).6+x x
Muốn nhân hai
phân thức ta làm
như thế nào?
C
D
.
=
.B D
.
A
C
B
=
.A C
B
?

Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức.
2
2
.(3 6)
2 8 8
x
x
x x
+
+ +
Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau
(B, D là các đa thức khác đa
thức 0)
.
.
.
A C A C
B D B D
=
1. Quy tắc
2
2
x
.(3x + 6)
2x +8x + 8
Giải:
TIẾT 32
TIẾT 32

§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2
2
x (3x + 6)
.
2x +8x + 8 1
=
( )
( )
2
2
x . 3 6
2x +8x +8 .1
x +
=
( )
( )
2
2
x .3 2
2 x + 4x + 4
x +
=
( )
( )
2
2
x .3 2
2 x + 2

x +
=
( )
2
3x
2 x + 2
=
.
A C
B D
 
− =
 ÷
 
.( )
.
A C
B D

=
?
2
3
13
x
x -
 
× −
 ÷
 

?2
SGK/52: Làm tính nhân các phân
thức sau:
( )
2
5
13
2
x
x

TIẾT 32
TIẾT 32
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau
(B, D là các đa thức khác đa
thức 0)
.
.
.
A C A C
B D B D
=
1. Quy tắc
.
.
A C

B D

( )
2
2
5
13
3
.
2 13
x
x
x x

 
=
 ÷

 
Giải:
( )
2
2

1 3
.
3 .x x−

( )
5

2 . 13x x −
3

2

x
= −
( )
13 .3x −
( )
3
3. .
2x
=
13 x−
( )
( )
3
2
3
1
6 9
1
2 3
x
x x
- x
x

+ +

×
+
SGK/52: Thực hiện phép tính:
?3
GIẢI:
TIẾT 32
TIẾT 32
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau
(B, D là các đa thức khác đa
thức 0)
.
.
.
A C A C
B D B D
=
1. Quy tắc
( ) ( )
( )
2 3
. 1
1
.
.



x
x
+ −
=

( ) ( )
( )
2 3
3


. 1
.2 3
x
x
+ −
=
− +
( )
2
.
1
.
x −
=

( )
2

1


x− −
=
x
( )
( )
3
2
3
1
6 9
1
2 3
x
x x
- x
x

+ +
× =
+
3
( )
3
2 3x +
x
3
( )
1x −
( )

2 3x +
( )
2 3x +
Phép nhân phân số có
những tính chất gì?
2. Chú ý : Phép nhân các phân
thức có các tính chất:
. .
A C C A
B D D B
=
. . . .
A C E A C E
B D F B D F
   
=
 ÷  ÷
   
. . .
A C E A C A E
B D F B D B F
 
+ = +
 ÷
 
a) Giao hoán:
b) Kết hợp:
c) Phân phối đối với phép cộng:
TIẾT 32
TIẾT 32

§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau
(B, D là các đa thức khác đa
thức 0)
.
.
.
A C A C
B D B D
=
1. Quy tắc
2 3 1 1
.( )
1 2 3 2 3
x x x
x x x
− + +
+
+ − +
b) Kết hợp:
c) Phân phối đối với phép
cộng:
a) Giao hoán:
2. Chú ý : Phép nhân các
phân thức có các tính chất:
5 3
4 2

3 5 1
7 2
x x
x x
+ +
− +
2 3
x
x +
4 2
5 3
7 2
3 5 1
x x
x x
− +
+ +
.
.
?4
SGK/52. Tính nhanh:
Giải
5 3
4 2
3 5 1
7 2
x x
x x
+ +
− +

2 3
x
x +
4 2
5 3
7 2
3 5 1
x x
x x
− +
+ +
. .
2 3
x
x
=

TIẾT 32
TIẾT 32
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau
(B, D là các đa thức khác đa
thức 0)
.
.
.
A C A C

B D B D
=
1. Quy tắc
2 3 1 1
.( )
1 2 3 2 3
x x x
x x x
− + +
+
+ − +
b) Kết hợp:
c) Phân phối đối với phép
cộng:
a) Giao hoán:
2. Chú ý : Phép nhân các
phân thức có các tính chất:
TIẾT 32
TIẾT 32
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau
(B, D là các đa thức khác đa
thức 0)
.
.
.
A C A C

B D B D
=
1. Quy tắc
* Củng cố:
=
2
3 2
15 2
, .
7
x y
a
y x
Bài 38/ Trang 52 SGK
Thực hiện các phép tính sau:
=
2
3 2
15 .2
7 .
x y
y x
30
7xy
Bài 39a/ Trang 52 SGK
Thực hiện phép tính sau (chú ý về dấu):
+ −
− +
5 10 4 2
.

4 8 2
x x
x x
+ −
=
− +
5( 2).2(2 )
2( 2).( 2)
x x
x x

=

5(2 )
2
x
x
= −5
− −
=

5( 2)
2
x
x
 
− =
 ÷
 
2 2

4
4 3
, .
8
11
y x
b
y
x
=
2 2
4
4 .3
-
11 .8
y x
x y
2
3
-
22
y
x
1, Học thuộc quy tắc phép nhân hai phân thức và các
tính chất của nó.
2, Nắm vững các bước thực hiện phép nhân hai phân
thức.
3, Làm bài tập 39; 40; 41 sgk.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Cho phân thức :

Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức
này bằng 1.
1
2
x
x

+

×