Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng hình học 8 chương 2 bài 2 diện tích hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 23 trang )

1. Thế nào là đa giác đều ? Hãy kể tên một số đa giác đều
mà em biết.
2. Nêu công thức tính số đo mỗi góc của một đa giác đều n
cạnh.
Áp dụng: Tính số đo mỗi góc của một lục giác đều.
* Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và
tất cả các góc bằng nhau.
* Tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều, lục giác đều …
* Số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là
( )
0
2 .180n
n

* Số đo mỗi góc của lục giác đều là
( )
0
0
6 2 .180
120
6

=
Tuần 14 – Tiết 27
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
Trong tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu các nội
dung sau:


8 cm
x
y
O
70
0


A B
1dm
2
1S dm=
1. Khái niệm diện tích đa giác
§2. Diện tích hình chữ nhật
2
m
Diện tích trường em khoảng 6060
Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là
một đơn vị diện tích.
D
A
E
c
B
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện
tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
?1
?1
B
B

Cắt hình B
Hình A

Vậy diện tích hình bằng diện tích hình
A
B
A
?1
?1
8 đvdt
8 đvdt
2 đvdt
2 đvdt
8 đvdt
8 đvdt
b) Vì sao ta nói: diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ?
c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E.
1. Khái niệm diện tích đa giác

Nhận xét:

Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một
số dương.
9 đvdt
9 đvdt
2 đvdt
2 đvdt
§2. Diện tích hình chữ nhật

Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là

diện tích của đa giác đó.
1. Khái niệm diện tích đa giác

Tính chất diện tích đa giác

Nhận xét
9 đvdt
9 đvdt
§2. Diện tích hình chữ nhật
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
AFBABCDE BFC FCDE AFE
S = S + S + S + S
E
D
C
B
A
F
§2. Diện tích hình chữ nhật
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm
trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa
giác đó.
§2. Diện tích hình chữ nhật
1cm
1dm
1dm
1cm
S = 1cm
2
S = ?

S = 1dm
2
§2. Diện tích hình chữ nhật
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì
đơn vị diện tích tương ứng là 1cm
2
, 1dm
2
, 1m
2

§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác

Tính chất diện tích đa giác

Nhận xét
Hình vuông có cạnh dài 10m có
diện tích là … . Hình vuông có
cạnh dài 100m có diện tích là …… .
Hình vuông có cạnh dài 1km có
diện tích là ……. .
§2. Diện tích hình chữ nhật
1a
1ha
1km
2
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì
đơn vị diện tích tương ứng là 1cm
2

, 1dm
2
, 1m
2

§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác

Tính chất diện tích đa giác

Nhận xét
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có
điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của
những đa giác đó.

Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một
số dương.

Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là
diện tích của đa giác đó.
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác

Tính chất diện tích đa giác

Nhận xét
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Giải
THYO LU\N NH]M

a) Cách 1. Ta có: S
ABCD
= AB.BC (gt)
Mà hình vuông là hình chữ nhật có bốn
cạnh bằng nhau nên AB = BC
Vậy S
ABCD
= AB. AB = AB
2
a) T` công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công
thức tính diện tích hình vuông.
?2
?2
A
B
C
D
§2. Diện tích hình chữ nhật
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
Cách 2. Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
nên diện tích hình vuông là S = AB
2
.
Giải
?2
?2
§2. Diện tích hình chữ nhật
Cách 1. Ta có: S
ABCD
= S

ABD
+ S
CDB
mà S
ABC
= S
CDB
(do ∆ABC = ∆CDB (c. g. c) và t/c1 diện tích đa giác)
(t/c 2 diện tích đa giác)
Nên S
ABCD
= 2 S
ABC
⇒ S
ABC
=
ABCD
1
S
2
1
AB.BC
2
⇒ S
ABC
=
Cách 2. Diện tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật
tương ứng nên diện tích tam giác vuông
1
.

2
S AB AC=
D
A
B
C
b) T` công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công
thức tính diện tích của tam giác vuông.
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi?

Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?

Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?

Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . . . .
Bài 1. (BT 6 tr118 SGK)
tăng 2
tăng 9
không đổi
Luyện tập
Bài 2. (BT 8 tr118 SGK) Đo cạnh (đơn vị mm) rồi
tính diện tích tam giác vuông dưới đây:
A
B C

Học thuộc nhận xét, ba tính chất diện tích đa giác,

các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông.

Làm bài tập 7, 9, 10 trang 118, 119 SGK.

Tiết sau luyện tập.
BÀI T\P MỞ ẦU
Tổng diện tích S cửa sổ và cửa ra vào.
Một gian phòng có nền hình
chữ nhật với kích thước là 4,2m và
5,4m, có một cửa sổ hình chữ nhật
kích thước là 1m và 1,6m và một
cửa ra vào hình chữ nhật kích
thước 1,2m và 2m.
Ta coi một gian phòng đạt
mức chuẩn về ánh sáng nếu diện
tích cửa bằng 20% diện tích nền
nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt
mức chuẩn về ánh sáng hay
không?
Và diện tích nền S’ của gian phòng.
Tính tỉ lệ phần trăm của S và S’.
Muốn biết gian phòng có đạt chuẩn
về ánh sáng hay không?



So sánh tỉ lệ trên với 20%.
Hướng dẫn BT 7 tr 118 SGK.
Phân tích

×