Giáo án Hình học 8
Tuần 19
Chương III: Tam giác đồng dạng
Soạn ngày 15/12/2009
Tiết 37: Định lí ta lét trong tam giác
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng.
- Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm vững định lí ta lét, vận dụng định lí vào tìm ra các tỉ số bằng nhau trong hình vẽ
II. Chuẩn bị
G: Thước, bảng phụ, com pa.
H: Thước
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng (8)
G: Cho hs thực hiện ?1
H: Trả lời ?1
1. Tỉ số của hai đoạn
G: 3/5 là tỉ số của hai đoạn thẳng AB
thẳng
và CD
* Định nghĩa
4/7 là tỉ số của hai đoạn thẳng EF và
H: Là tỉ số về độ dài của hai đoạn
* Ví dụ
MN
thẳng đó
AB = 200 cm
? Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì
CD = 400 cm
G: Cho hs đọc định nghĩa
AB 200 1
CD 400 2
- Nhấn mạnh định nghĩa
H: Thực hiện vở nháp và trả lời
G: Đưa bảng phụ. Tính tỉ số AB và CD
AB/CD = 1/2
* Chú ý (sgk)
biết
a. AB = 200 cm, CD = 400 cm
b. AB = 2m, CD = 40 dm
H: Tỉ số AB/CD không đổi
c. AB = 20 dm, CD = 400 cm
d. AB = 2 km, CD = 4 km
? Nhận xét tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD trong các trường hợp
? Rút nhận xét
G: Đưa ra chú ý
- Cho hs đọc chú ý
H: Rút nhận xét
Giáo án Hình học 8
Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỉ lệ (7)
G: Cho hs thực hiện ?2
H: Thực hiện ?2
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
G: Giới thiệu AB và CD tỉ lệ với A'B'
* Định nghĩa
và C'D'
AB A' B ' 2
CD C ' D' 3
? Khi nào AB và CD tỉ lệ với A'B' và
H: Khi
C'D'
? Nói AB và CD tỉ lệ với C'D'và A'B'
AB A' B '
CD C ' D'
H: Không vì khi đó
thì tỉ lệ trên còn đúng hay không
AB A' B '
? Với tỉ số bằng nhau
CD C ' D'
ta nó AB và A'B' tỉ lệ với CD và C'D'
có đúng không, vì sao
AB và CD được gọi là tỉ
H: Đúng vì nếu
lệ với A'B' và C'D' nếu
AB A' B '
CD C ' D'
AB C ' D'
CD A' B '
AB A' B '
thì
CD C ' D'
AB
CD
A' B ' C ' D'
? Từ tỉ lệ thức trên còn có thể nói cặp
H: CD và C'D' tỉ lệ với AB và A'B'
đoạn thẳng nào tỉ lệ với cặp đoạn
...
thẳng nào
Hoạt động 3: Định lí ta lét trong tam giác (15)
G: Cho hs đọc nội dung ?3
H: Nghiên cứu ?3
3. Định lí ta lét trong tam giác
? Nêu các yêu cầu của ?3
- Vẽ hình
* Bài tập
G: Hướng dẫn vẽ hình
H: Cạnh AB có 3 đoạn thẳng
? Xác định các đoạn thẳng trên cạnh
AB', B'B và AB
AB, AC A
AB' AC'
? Tính
,
và so sánh chúng
B' AB AC C'
- Cạnh AC ...
G: Hướng dẫn học sinh so sánh các tỉ
C
B
số còn lại
H: AB' và AB tỉ lệ với AC' và
? Đoạn AB' và AB quan hệ ntn với AC'
H: Trả lời
và AC
- Nghe
G: Cho hs nói tương tự với các cặp
H: Kẻ đường thẳng song song
* Định lí
đoạn thẳng còn lại
với một cạnh và cắt 2 cạnh còn
GT
G: Các đoạn thẳng AB', B'B, AB gọi là
lại
AB' AC' AB' AC '
=
;
=
AB
AC B ' B C ' C
AC
∆ABC B'C' // BC
B'€ AB, C'€ AC
Giáo án Hình học 8
tương ứng tỉ lệ với AC', CC', AC
H: Đọc định lí
? Trong tam giác muốn tạo ra các đoạn
- Xác định giả thiết kết luận
thẳng tương ứng tỉ lệ ta làm ntn
của định lí
G: Giới thiệu định lí
H: Vẽ hình, ghi gt, kl
- Cho hs đọc định lí
H: Tính độ dài đoạn thẳng, tính
? Xác định phần giả thiết kết luận của
tỉ số chứng minh tỉ số bằng
đlí
nhau
KL
AB' AC'
=
;
AB
AC
AB' AC '
=
B' B C ' C
BB' CC'
=
AB AC
G: Tóm tắt gt, kl
- Nhấn mạnh lại định lí
? ứng dụng của định lí vào giải bài tập
như thế nào
G: Chốt lại
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập (8)
G: Đưa bảng phụ hình vẽ ?4
Tính x, y trong hình vẽ
A
3 x
C'
B'
5
C
5
B'
10
B
H: Quan sát hình vẽ, đọc yêu cầu ?4
C
3,5
B
Ha: áp dụng định lí ta lét cho tam giác ABC
4
y
C'
A
với DE // BC
AD AE → AE = AD.EC =
BD EC
BD
10. 3
2 3
5
Hb: áp dụng ..
? Để tính x, y ta sử dụng kiến thức nào
? Tính x chọn tỉ lệ thức nào
? Tính y dựa vào tỉ lệ thức nào
G: Cho 2 hs lên bảng trình bày
? Tóm tắt kiến thức chính của bài
? Khi nào áp dụng định lí ta lét áp dụng định lí đó vào
giải toán ntn
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2)
- Thuộc định lí ta lét
CD CE
CB.EC 8,5.4
6,8
→ AC =
=
BC AC
CD
5
Giáo án Hình học 8
- Làm bài tập 1 - 5 (sgk)
- Hướng dẫn bài 4