Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Điện trr của dây dẫn-Định luật Ôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.02 KB, 5 trang )

Bài 2:
Bài 2:
điện trở của dây dẫn
điện trở của dây dẫn
- định luật ôm
- định luật ôm
Trong thí nghiệm với mạch điện nh hình vẽ , nếu sử dụng cùng một
Trong thí nghiệm với mạch điện nh hình vẽ , nếu sử dụng cùng một
hiệu điện thế đặt vào hai đầu các dây dẫn khác nhau thì c ờng độ dòng
hiệu điện thế đặt vào hai đầu các dây dẫn khác nhau thì c ờng độ dòng
điện qua chúng có nh nhau không ?
điện qua chúng có nh nhau không ?
i/ điện trở của dây dẫn
i/ điện trở của dây dẫn
1/
1/
Xác định th ơng số U/ I đối với mỗi dây dẫn:
Xác định th ơng số U/ I đối với mỗi dây dẫn:


D
D
õy d n th nh t:
õy d n th nh t:
D
D
õy d n th hai:
õy d n th hai:
Lần
Lần
đo


đo
HĐT
HĐT
(V)
(V)
Cđdđ
Cđdđ
(A)
(A)
U /i
U /i
1
1
0
0
0
0
2
2
3
3
0.3
0.3
3
3
4.5
4.5
0.045
0.045
4

4
6.0
6.0
0.06
0.06
5
5
9.0
9.0
0.09
0.09
Lần
Lần
đo
đo
HĐT
HĐT
(V)
(V)
Cđdđ
Cđdđ
(A)
(A)
U /i
U /i
1
1
2.0
2.0
0.1

0.1
2
2
2.5
2.5
0.125
0.125
3
3
4.0
4.0
0.2
0.2
4
4
5.0
5.0
0.25
0.25
5
5
6.0
6.0
0.3
0.3
0
100
100
100
100

20
20
20
20
20
Nhận xét:
Nhận xét:
đối với những
đối với những
dây dẫn khác
dây dẫn khác
nhau đ ợc mắc
nhau đ ợc mắc
vào
vào
cùng một hi
cùng một hi
u in th
u in th
thì th ơng số
thì th ơng số
U/ I kh
U/ I kh
ỏc
ỏc
nhau
nhau
2/ Điện trở :
2/ Điện trở :
Đổi các đơn vị của điện trở sau :

Đổi các đơn vị của điện trở sau :
a/ 0.25 kilô ôm =ôm
a/ 0.25 kilô ôm =ôm
b/ 0.0005 Mêga ôm =.ôm
b/ 0.0005 Mêga ôm =.ôm
c/ 2500000 ôm =. kilô ôm =Mêgaôm
c/ 2500000 ôm =. kilô ôm =Mêgaôm
2.5
250
500
2500
í nghĩa của điện trở : điện trở biểu thị mức độ cản trở
dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn
i vi 1 on dõy dn c mc vo nhng hiu in
th khỏc nhau thỡ thng s U/I khụng i
II/ định luật ôm
II/ định luật ôm
1/ Hệ thức của định luật ôm :
1/ Hệ thức của định luật ôm :


trong đó : U là hiệu điện thế (V) , I là c ờng độ
trong đó : U là hiệu điện thế (V) , I là c ờng độ
dòng điện (A) , R là điện trở dây dẫn (
dòng điện (A) , R là điện trở dây dẫn (


)
)
2/ Phát biểu định luật ôm : C ờng độ chạy qua dây dẫn

tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và
tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
I
U
R =
RIU .=
R
U
I =

III / VËn dông
III / VËn dông

C3 : (SGK)
C3 : (SGK)

Tãm t¾t
Tãm t¾t

R = 12 , I = 0.5 A t×m U = ?
R = 12 , I = 0.5 A t×m U = ?
Gi¶i
HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu d©y tãc bãng ®Ìn
Tõ biÓu thøc I = U / R ta cã U = I.R
U= 0.5 .12 = 6 V

×