Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA buoi 2.tuan 3,4,5,6,7chuan ko can chinh(thanh mai)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.02 KB, 31 trang )

Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
Ngy son : 3/9/2010
Ngy ging : 2/6/9/2010 Tun 3
Toán
Bồi dỡng
I. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố cách chuyển một phân số thành số thập phân.
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn.
II. Chuẩn bị:
Bài tập ghi bảng.
III. HĐ dạy.
1.n nh t chc lp : (1)
2. Kim tra bi c : (4)
. - gi hc sinh lờn bng cha bi 2 v 3/sgk.
3
2
1
+ 2
7
1
=
2
7
+
7
15
=
14
49
+


14
30
=
14
79
8
3
1
- 5
2
1
=
3
25
-
2
11
=
6
50
-
6
33
=
6
17
6
7
1
x 1

43
6
=
7
43
x
43
49
= =
7
-nhn xột cho im
? mun chuyn hn s thnh phõn s ta lm nh th no?
- ( ly phn nguyờn nhõn mu ri cng vi t c t gi nguyờn mu .
- nhn xột, bng sung, cho im
3. Bi mi : (30)
a. Gii thiu - Ghi u bi : (1)
b.bi dng
Bài1/14: Chuyển phân số thành phân số
thập phân.
+ Thế nào là phân số thập phân?
-Yêu cầu H chữa bài ,giải thích cách làm
- Nhận xét đúng, sai
+Em đã vận dụng kiến thức nào để
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập, xác định
yêu cầu.
- Phân số thập là phân số có mẫu số là
10, 100, 1000
- học sinh làm bài tập cá nhân
10
2

2:80
2:16
80
16
==

100
36
425
49
25
9
=
ì
ì
=
100
8
8:800
8:64
800
64
==
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
chuyển phân số thành phân số thập phân?
Bài 2:Chuyển các hỗn số thành phân số.
- Yêu cầu H: chữa bài:
- Đổi vở kiểm tra
- Nhận xét đúng sai
- Giải thích cách làm

- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm.
- G hớng dẫn mẫu
? 1m=.dm(1m= 10dm)
Vậy 1dm= ? phần của m (1dm=
10
1
m)
-Nhận xét đúng sai, nêu cách đổi?
Bài 4/15: Viết số đo theo mẫu.
- G đa mẫu yêu cầu H thực hiện
+Em có nhận xét gì về số đo ban đầu và
số đo đợc viết thành?
- Tính chất cơ bản của phân số
- Hs đọc và xác định yêu cầu.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
4
5
3
=
5
23
5
354
=

12
3
38

3
2312
3
2
=

=
- Hs đọc và xác định yêu cầu.
- H làm mẫu
- Hs dựa mẫu làm bài.
1g=
1
1000
kg 1phút=
60
1
giờ
2dm=
5
1
m 5g=
200
1
kg
8phút=
8
60
giờ 9dm=
10
9

m
- Hs đọc và xác định yêu cầu.
- H làm mẫu
- số đo ban đầu là số đo gồm hai đơn vị
đo một đơn vị đo.
3 HS thực hiện bài tập.
a) 8m5dm= 8m+
10
5
m=8
10
5
m
b)4m75cm=4m+
100
75
m=4
100
75
m
c)5kg250g=5kg
1000
250
kg=5
1000
250
kg
Nhận xét chữa bài
đối chiếu kết quả.
4. Củng cố tổng kết:

- Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim


___________________________________________
Cựng hc cựng chi
Trường tiểu học Mông Dương Gv: Phạm Thanh Mai
BÀI TUẦN 1;TRÒ CHƠI CHẠY TIẾP SỨC
I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được nội dung câu chuyện tuần 1, biết đúng vai nhân vật trong chuyện.
- Củng cố kiến thức toán, tiếng việt qua câu chuyện.
- Học sinh biết cách chơi, phản xạ nhanh chơi đúng luật, hào hứng khi chơi
-Học sinhc ó ý thức tự giác rèn luyện bản thân về học tập và vui chơi
II. Chuẩn bị
- Sân trường đảm bảo an toàn
III.Tiến trình lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A.Phần mở đầu (5-7’)
-Ổn định, giáo viên phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
-Khởi động: học sinh chạy quanh sân
trường 1 vòng
-học sinh lắng nghe
- Học sinh tham gia khởi động
-Chơi trò chơi cò bay lả -Học sinh tham gia chơi
B.Phần cơ bản (25’)
-Một học sinh đọc nội dung câu chuyện - Học sinh lắng nghe
-Câu chuyện có mấy nhân vật? là những
nhân vậy nào?
-2 nhân vật, gồm Bống và Đa

-Nội dung câu chuyện là gì? - Đa và Bống đi khai giảng gặp nhau sau 3
tháng nghỉ hè, 2 bạn vui vẻ trò chuyện, hỏi
thăm nhau những ngày nghỉ hè, những
cuộc đi chơi thú vị
-Ngoài những câu chuyện hỏi thăm, 2 bạn
còn hỏi nhau về vấn đề gì?
-Ôn lại kiến thức Toán và Tiếng Việt
*Hoạt động nhóm: Chia lớp ra làm 3 nhóm
lớn. Các nhóm phân vai 2 học sinh đóng
vai, các bạn khác theo dõi và nhận xét
- học sinh tham gia chơi, phân vai và trình
diễn
-Các bạn ở nhóm khác theo dõi và nhận xét
về câu trả lời mà các bạn đưa ra
Đáp án:
11: S= a x h
16: Khi nào? Vì sao? Ở đâu? Để làm gì?
C.Phần kết thúc (3’)
- Qua mẩu chuyện vui ngày hôm nay các
em được ôn lại những kiến thức gì?
Học sinh trả lời
-Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm


___________________________________________
TiÕng ViÖt.
Båi dìng
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai


I. Mục tiêu
- HS biết đọc văn bản kịch,biết đọc đúng ngữ điệu câu.
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống
của vở kịch.
- Đọc phân vai nhân vật hoặc hoạt cảnh lại đoạn kịch.
II. Hoạt động dạy học.
- 1.Ôn định lớp (1)
- 2.Thực hành luyện đọc
a) Luyện đọc đúng (7)
- Y/c 1HS giỏi đọc bài.
+ Theo con bài có thể chia làm mấy
đoạn để luyện đọc
+ Để đọc đúng ta cần đọc nh thế
nào?
- G chú ý sửa sai cho H
- G nhận xét cho điểm
- 1 H đọc bài
- H chia đoạn
- Đọc lu loát, chính xác các từ ngữ dễ
lẫn,ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc đúng giọng
nhân vật
- H luyện đọc nối tiếp đoạn; Nhận xét
b) Tìm hiểu bài (8)
+Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu
chú cán bộ?
+Tại sao dì Năm lại làm nh vậy?
+Dì Năm đấu trí khôn khéo ntn để
bảo vệ chú cán bộ?
+Nội dung chính của đoạn kịch cho
chúng ta biết điều gì?

- Dì vội da cho chú một chiéc áo để thay và
mời chú ngồi xuống chõng để ăn cơm vờ nh
chú chồng dì để bọn địch không nhận ra.
- Dì Năm bình tĩnh trả lời từng câu hỏi của
địch.
- Dì nhận chú cán bộ là chồng.
- Dì kêu oan khi bị địch trói.
- Bọn giặc doạ bắn dì nếu dì nhận chú cán
bộ là chồng, chúng hí hửng tởng chị sẽ khai,
nhng dì chấp nhận cái chết chỉ xin đợc trối
trăng, căn dặn con mấy lời khiến chúng tẽn
tò.
d) Luyện đọc diễn cảm(19)
- 5 H đọc dới hình thức phân vai
- Y/c HS nêu lại giọng đọc của từng
vai.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ.
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá
và bình chọn nhóm bạn đọc hay.
- H nêu lại
- H luyện đọc diễn cảm theo vai
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
3. Củng cố, dặn dò(3)
+ Qua bài đọc em hiểu đợc gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
IV. Rỳt kinh nghim


___________________________________________

Ngy son : 5/9/2010
Ngy ging : 4/8/9/2010
Ting vit
Mở rộng vốn từ nhân dân
I.Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của nhân dân Việt Nam.
- Tích cực hoá vốn từ,(sử dụng từ đặt câu), sử dụng từ phù hợp trong tong văn
cảnh.
II. HĐ dạy:
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Gi HS c on vn miờu t trong ú cú s dng mt s t ng ngha
- Nhn xột, ghi im cho HS.
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
- Tit ụn tp hụm nay s giỳp cỏc em m rng vn t, cung cp cho cỏc em nhng thnh
ng ca ngi nhng phm cht ca nhõn dõn Vit Nam
- GV gii thiu, ghi bng
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bài1:/13(VBTNC)
Gạch bỏ những từ lạc trong dãy từ sau.
a) Công nhân, nông dân, doanh
nhân, quân nhân, trí thức, học sinh, sáng
tác, nhà khoa học.
b) Năng động, cần cù,sáng tạo,
buôn bán, tiết kiện, dám nghĩ, dám làm,
yêu lao động, tôn trọng thành quả lao
động.
c) Khai thác, sản xuất, xây dung

thiết kế, giảng dạy chăm chỉ, học tập,
nghiên cứu.
Bài2: Tìm các thành ngữ, tục ngữ đồng
nghĩa với các câu sau.
a) Chịu thơng chịu khó.
b) Muôn ngời nh một.
Học sinh đọc và làm bài:
a) Gạch bỏ: sáng tác.Vì nhóm a chỉ các
tầng lớp nhân dân.
b) gạch bỏ : buôn bán.
Vì nhóm b chỉ phẩm chất của ngời lao
động.
c) gạch bỏ: chăm chỉ.
Vì nhóm b chỉ công việc của ngời lao
động
HS làm bài theo nhóm đôi.
a) Thức khuya dậy sớm.
b) đồng tâm hiệp lực.
c) Thất bại là mẹ thành công.
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
c) Chớ thấy sang cả mà ngã tay chèo.
Bài3: Viết một trong hai đoạn văn sau.
1) Miêu tả hoạt động nghề nghiệp mà
em yêu thích.
2) Viết đoạn văn nói về truyền thống
tốt đẹp của con ngời VN.
HS lựa chọn đề viết bài.
Đọc bài viết.
Nhận xét.
III. Củng cố TK.

Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim


___________________________________________
Ngy son : 6/9/2010
Ngy ging : 5/9/9/2010
Toán
Luyện tập.
I.Mục tiêu:
- Củng cố về cách cộng trừ hai phân số. Tính giá trị biểu thức với phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị
do.
- Vận dụng giảI toán.
II. Chuẩn bị:
- Bảng ghi bài tập.
III. HĐ dạy:
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Goi hc sinh cha bi 4 sgk
Bài 4 : 7m3dm = 7m +
10
3
m = 7
10
3
m
8 m9cm = 8m +
100
9

m = 8
100
9
m
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
- Tit hc hụm nay, cụ cựng cỏc em ụn luyn phộp cng, phộp tr cỏc phõn s; gii toỏn
v tỡm mt s khi bit giỏ tr phõn s ca s ú

Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca giỏo viờn
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
Bài1: Tính.
- bài yêu cầu gì.
Chữa bài:
- Nhận xét đúng sai.
- Nêu cách cộng trừ hai phân số.
-Khi cộng trừ hai phân số khác mẫu ta cần
khải làm gì.( đa hai phân số về cùng mẫu)
Bài2: Tìm x.
Học đọc yêu cầu.
- Nêu cách tìm số hạng cha biết, số bị trừ,
số trừ.Vận dụng làm bài.
Chữa bài, nhận xét đúng sai, đối chiếu kết
quả.
Bài3: Viết các số đo độ dài theo mẫu.
*cách thực hiện : đa về cùng đơn vị đo rồi
thực hiện phép cộng.
Bài4:
-Số hs trong lớp đợc coi là mấy phần(10

phần)
Vậy biết số hs
10
7
là 21 em
Tìm số hs 10 phần là bao nhiêu em.
Chữa bài:
- Nhận xét đúng sai, cách trình bày
- Nêu cách giải khác ( nếu có)
Thực hiện các phép tính phân số.
Hai hs nên bảng thực hiện.
KQ:
a)
10
19
b)
12
19
c)
18
11
d)
40
38
Nêu tên các thành phần cha biết trong
phép tính.
3 hs nên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
a) x=
10
29

b) x=
20
9
c) x=
7
10
Học sinh đọc mẫu, nêu cách hiểu mẫu.
Hs làm bài.
a)2m2dm=2m+
10
2
m=2
10
2
m.
b) 12m5dm=12m+
10
5
m=12
10
5
m
c)15cm8mm=15cm+
10
8
cm=15
10
8
cm.
Hs đọc đề bài.

1 hs lên bảng làm bài.
Bài giải
10
1
số học sinh của lớp là:
21:7=3(học sinh)
Số học sinh của lớp là:
3
ì
10=30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh.
4. Củng cố, tổngkết.
-bài hôm nay luyện tập về những kiến thức gì.
Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim


___________________________________________
Trường tiểu học Mông Dương Gv: Phạm Thanh Mai
Cùng học cùng chơi
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG: LÒ CÒ TIẾP SỨC
I. Mục tiêu:
- giúp học sinh rèn luyện phản xạ nhanh, sự tập trung chú ý.
- ham thích trò chơi đoàn kết với bạn.
II. Chuẩn bị:
GV: Sân tập
HS: Trang phục gọn gàng
III. HĐ dạy học.
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung mục tiêu

- Khởi động: hát vỗ tay tại chỗ
- trò chơi khởi động: cò bay, chim bay.
B. Phần cơ bản.
1. Ôn lại các động tác thể dục tay không ở lớp bốn
- Hs thực hiện ôn theo tổ , lớp
- GV kiểm tra theo dõi nhắc nhở
2. Trò chơi lò cò tiếp sức.
GV hướng dẫn cách chơi.
Chia học sinh thành hai nhóm nam, nữ.
- Một hs cầm cờ chạy đến điểm thứ nhất trao cờ tiếp cho học sinh thứ hai, hs thứ
hai chạy tiếp trao cờ cho học sinh thứ 3… hs 5 cắm cờ ở đích, nếu đội nào cắm
cờ nhanh đúng vị trí đội đó giành chiến thắng.
Hai đội chơi thử – chơi thật có thi đua.
GV nhận xét đánh giá đội chơi: ý thức chơi, luật chơi, phong cách chơi.
C. Củng cố, tổng kết.
Nhận xét đánh giá giờ học.
Hướng dẫn bạn cùng chơi.
IV. Rút kinh nghiệm


___________________________________________
Ký duyệt giáo án của tổ chuyên
môn:





_________________________________________
Ngày soạn : 10/9/2010

Ngày giảng : 2/13/9/2010 Tuần 4
To¸n
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
Ôn tập và bổ sung giải toán.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4.
- Vận dụng làm bài toán.
II. HĐ dạy.
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Gi 2 hc sinh cha bi 2.
- 2 hc sinh cha bi.
Bi gii
S lớt nc mm loi 2 l :
12 : (3 1 ) = 6 ( lớt )
S lớt nc mm loi 1 l :
6 + 12 = 18 ( lớt )
ỏp s : Loi I : 18 lớt
LoiII : 6 lớt
- Nhn xột. Yờu cu hc sinh nờu li cỏc bc gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng
( hiu ) v t s ca hai s.
- Nhn xột, cho im.
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
- Hụm nay, chỳng ta ti tc ụn v gii toỏn cú quan h t l.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bài1:
Học sinh đọc đề bài, tóm tắt bài toán.
Nhìn tóm tắt nêu lại bài toán, lựa chọn
cách giải thích hợp.

- bài toán cho biết gì,yêu cầu tìm gì.
- muốn biết giá tiền 10m vải phải biết giá
tìn mấy m vải.
Chữa bài:
- nhận xét đúng sai
+bớc giải bài toán trên thuộc bớc giải
nào.
Bài 2/12:
Tỉ số cân nặng của bố và con là 5:3.Con
nhẹ hơn bố 26kg. Hỏi bố cân nặng bao
nhiêu kg?
- bài toán cho biết gì, yêu cầu tìm gì.
Tóm tắt:
6m vải: 90.000 đồng
10m vải: ? đồng.
- 6m vải: 90.000 đồng
-1 một vi
1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Giá tiền một mét vải là:
90000 : 6 =15000 (đồng)
Giá tiền 10 mét vải là:
15000
ì
10 = 150 000(đồng)
đáp số: 150 000 đ.
-rỳt v n v

HS đọc đề bài.
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai

- Em hiểu tỉ số cân nặng của bố và con
5:3 là nh thế nào.
Bài 3:
Một cửa hàng hai ngày bán đợc 80kg đ-
ờng, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ
nhất 30kg. Hỏi mỗi ngày bán đợc bao
nhiêu kg đờng?
- nêu công thức tìm hai số khi biết tổng và
hiệu.
.
Bài4:
Học sinh đọc đề.
Tóm tắt :
a) 1 000 ngời thêm 21 ngời.
5 000 ngời thêm ? ngời.
b) 1 000 ngời thêm 15 ngời.
5 000 ngời thêm ? ngời.
HD: lập tỉ số xem 5 000 ngời gấp 1 000
ngời bao nhiêu, rồi tìm số ngời ở mỗi mức
tăng.
Chữa bài. nhận xét đúng sai
Chú ý trình bày bài giải
? bài toán giải theo bớc giải nào.(lập tỉ số)
-Tui con bng 3/5 tui b, b hn con 26
tui
- tỡm s tui ca 2 b con
-b chim 5 phn, con chim 2 phn
(Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ)
Vận dụng cách giải làm bài.
Bài giải:

Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
5-3=2 (phần)
Bố cân nặng là:
26:2
ì
5=65 (kg)
Đáp số: 65kg.
HS đọc bài toán.
Xác định dạng toán( tìm hai số khi biết
tổng và hiệu)
Số lớn: (T+H): 2.
Số bé: (T-H): 2.
Bài giải:
Ngày thứ nhất cửa hàng bán đợc số đờng
là:
(80+30): 2= 55(kg)
Ngày thứ hai bán đợc số đờng là.
80-55= 25(kg)
Đáp số: 55 kg
25 kg
HS nêu lại bài toán.
Bài giải.
5 000 ngời gấp 1 000 ngời số lần là.
5 000 : 1 000 = 5 (lần)
a) Với mức tăng a thì sau một năm có số
ngời là.
21
ì
5 =105(ngời)
b) Với mức tăng b thì sau một năm có số

ngời là.
15
ì
5= 75( ngời)
Đáp số:a) 105 ngời.
b) 75 ngời.
4. Củng cố Tổng kết.
- bài toán quan hệ tỉ lệ có những cách giải nào.
Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai

_____
___________________________________
Tiếng Việt.
Luyện tập tả cảnh.
I.Mục tiêu:
-Từ kết quả quan sát cảnh trờnh học của mình học sinh biết lập dàn ý chi tiết cho
bài văn tả ngôi trờng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, kỹ năng sắp xếp ý theo một trình tự hợp lý.
- Vận dụng viết văn tả cảnh.
II. HĐ dạy.
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Gi hc sinh c ni tip miờu t cn ma.
GV nhn xột cho im.
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
GV nêu yêu cầu:

- Quan sát trờng em. Từ những điều đã
quan sát đợc , lập dàn ý cho bài văn miêu
tả ngôi trờng.
- Xác định yêu cầu.
HD: quan sát: sử dụng nhiều giác quan để
ghi nhận các chi tiết về đối tợng quan sát
Lập dàn ý: sắp xếp ý theo một trình tự hợp
lí với đối tợng quan sát miêu tả.
=>Để thực hiện đợc hai việc trên, các em
cần chọn cho mình một vị trí và thời điểm
thích hợp.
Học sinh trình bày dàn ý đã quan sát và
ghi lại.
GV , HS nhận xét bổ sung.
Có hai yêu cầu:
- quan sát và lập dàn ý.
HS thực hiện làm bài.
MB: giới thiệu ngôi trờng nhìn từ xa,trên
đờng đến lớp học.
TB:
Miêu tả ngôI trờng khi đến gần.
+ Cổng trờng.
+ Sân trờng:
- hàng cây xanh: tán rộng toả bóng râm
- hàng ghế đá với bao kỉ niệm
- sân: rộng thoáng, đủ chỗ xếp hàng chào
cờ, thể dục.
- lớp học: quay mặt vào sân ,ôm lấy sân
chơi. Phòng học
KB:

Trờng học ngày một đẹp hiện đại nhờ
công sức của các thầy cô giáo, sự hỗ trợ
kinh phí của các chính quyền địa phơng,
của các bậc phụ huynh học sinh.
- Em tha thiết yêu mến trờng.
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
BT: Chọn viết một đoạn theo dàn ý.
HD: Chọn một đoạn trong dàn ý trên để
triển khai thành đoạn văn. HS cần thực hiện những quy trình sau:
- Phân tích xác định yêu cầu của đề bài.
- Tìm ý và lập ý, diễn ý. Khi diễn ý sử
dụng các kiểu câu thích hợp, các biện
pháp tu từ thể hiện đợc ý tởng một cách
đúng nhất, gợi cảm nhất.
- Chỉnh sửa những sai sót trong quá trình
diễn ý.
HS tự làm bài.
Trình bày bài.
Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố tổng kết:
- Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim
-

________________________________________
Cựng hc cựng chi
BI TUN 2
I.Mc tiờu:
- Hc sinh hiu c ni dung cõu chuyn tun 2, bit ỳng vai nhõn vt trong chuyn.
- Cng c kin thc toỏn, ting vit qua cõu chuyn.

- Hc sinh bit cỏch chi, phn x nhanh chi ỳng lut, ho hng khi chi
-Hc sinhc ú ý thc t giỏc rốn luyn bn thõn v hc tp v vui chi
II. Chun b
- Sõn trng m bo an ton
III.Tin trỡnh lờn lp
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
A.Phn m u (5-7)
-n nh, giỏo viờn ph bin ni dung yờu
cu gi hc
-Khi ng: hc sinh chy quanh sõn
trng 1 vũng
-hc sinh lng nghe
- Hc sinh tham gia khi ng
-Chi trũ chi cũ bay l -Hc sinh tham gia chi
B.Phn c bn (25)
-Mt hc sinh c ni dung cõu chuyn - Hc sinh lng nghe
-Cõu chuyn cú my nhõn vt? l nhng
nhõn vy no?
-3 nhõn vt, gm Bng ,cụ hng dn viờn
v a
-Ni dung cõu chuyn l gỡ? - a v Bng i thm quan vn miu Quc
T Giỏm. V c nghe cụ hng dn
viờn gii thiu v Quc T Giỏm
-Ngoi nhng cõu chuyn c nghe cụ
hng dn viờn k, 2 bn cũn hi nhau v
vn gỡ?
-ễn li kin thc Toỏn v Ting Vit
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
*Hot ng nhúm: Chia lp ra lm 3 nhúm
ln. Cỏc nhúm phõn vai 2 hc sinh úng

vai, cỏc bn khỏc theo dừi v nhn xột
- hc sinh tham gia chi, phõn vai v trỡnh
din
-Cỏc bn nhúm khỏc theo dừi v nhn xột
v cõu tr li m cỏc bn a ra
ỏp ỏn:
12: Cõu 1: Triu lờ Cõu 2: triu lờ
21: L nhng chng tớch v mt nờn vn
húa lõu i
C.Phn kt thỳc (3)
- Qua mu chuyn vui ngy hụm nay cỏc
em c ụn li nhng kin thc gỡ?
Hc sinh tr li
-Nhn xột gi hc
IV. Rỳt kinh nghim


___________________________________________
Ngy son : 12/9/2010
Ngy ging : 4/15/9/2010
Ting vit
Luyện tập từ trái nghĩa.
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện cho học sinh năng lực dùng từ trái nghĩa, nắm vững vốn từ trái nghĩa.
- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.
II. Chuẩn bị:
- Bảng ghi bài tập./20(VBTNC)
III. TIN TRèNH LấN LP
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5

- Yờu cu HS c li on vn Bi tp 3(Luyn tp v t ng ngha)
- Nhn xột, ghi im
3, Bi mi:30-32
- giới thiệu, ghi bảng
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bài 1:
Điền từ trái nghĩa với mỗi từ cho sẵn để
tạo thành một cặp từ trái nghĩa.
a) rộng/ ,to/,lớn/,cao/.
b) trên/,trong/ , phải/, ngang/

c)mạnh/,đúng/,nặng/.,
Nhận xét:
- thế nào là từ trái nghĩa.
Bài2:
Học sinh đọc đề bài, xác định từ trái nghĩa
với từ đã cho.
Hs tham gia làm bài tập bằng cách đối
đáp.
a) rộng/hẹp, to/nhỏ, lớn/bé, cao/thấp
b) trên/dới, trong/ngoài, phải/trái,
ngang/dọc.
c)mạnh/yếu, đúng/sai, nặng/nhẹ,
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
Ghi lại 3 câu tục ngữ, thành ngữ có cặp từ
trái nghĩa và nêu nghĩa của chúng.
Bài3:
Viết tiếp vế câu thích hợp có chứa từ trái
nghĩa.
Món quà tặng nhỏ bé nhng

Lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau,
Mới đầu thì chúng tôi cứ tởng ngọn núi ở
gần.
3 HS lên bảng làm bài nhận xét chữa bài
.
Chia hai nhóm chơi.(Ghi ra bảng nhóm)
VD:
- chân cứng đá mềm: ý nói sức lao động
của con ngời chiến thắng mọi khó khăn.
- ngời đi kẻ lại: chỉ sự tấp nập.
- sáng nắng chiều ma: chỉ sự thất thờng
của thời tiết hoặc tính cách của ai đó.
Xác định những từ trái nghĩa với từ đã
gạch chân.
a) Món quà tặng nhỏ bé nhng có ý nghĩa
to lớn.
b) Lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau,lúc
vui s ớng họ luôn có nhau.
c) Mới đầu thì chúng tôi cứ tởng ngọn núi
ở gần nhng hoá ra nó ở rất xa.
4 Củng cố nhận xét.
- Thế nào là từ trái nghĩa?
- Tóm lại nội dung bài.
IV. Rỳt kinh nghim


________________________________________
Ngy son : 13/9/2010
Ngy ging : 5/16/9/2010
BDToán

Luyện tập giải toán.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và rèn luyện kỹ năng giải toán có liên quan đến tỉ lệ.
- Biết vận dụng làm bài tập.
II. TIN TRèNH LấN LP
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Gi hc sinh cha bi 2.
Bi gii
n ht s go ú trong mt ngy cn s ngi l :
120 x 20 = 2400 ( ngi )
S ngy 150 ngi n ht s go ú l :
2400 : 150 = 16 ( ngy )
ỏp s : 16 ngy
+Nờu mi quan h t l bi trc ó hc?
- Nhn xột, cho im.
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
3.2.bi dng
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bài1: /12 BTT.
Mua 4 hộp sữa hết 14 000 đồng. Hỏi mua
hai chục hộp sữa nh thế hết bao nhiêu
tiền.
Tóm tắt:
4 hộp sữa: 14 000 đồng.
20 hộp sữa: .? đồng.
-bài toán cho biết gì, hỏi gì.
- có thể giải bài toán bằng cách nào.

Bài 2:
Một ôtô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 13
lít xăng. Nếu ôtô đó đi quãng đờng 300km
thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
HD: giải bằng cách tìm tỉ số.
Bài 3:
12 ngời làm xong một công việc trong 4
ngày. hỏi 16 ngời làm xong công việc đó
trong bao nhiêu ngày?( mức làm của mỗi
ngời nh nhau)
HS tóm tắt và thực hiện giải.
Tóm tắt:
12 ngời: 4 ngày.
16 ngời: ngày?
Chữa bài: nhận xét đúng sai.
Giải thích cách làm.
? tại sao không giải theo cách rút về đơn
vị.
=> Khi giải toán có quan hệ tỉ lệ cần lựa
HS đọc đề.
-Mua 4 hộp sữa hết 14 000 đồng
-Hỏi mua hai chục hộp sữa nh thế hết bao
nhiêu tiền.
Cách 1(rút về đơn vị)
Số tiền mua một hộp sữa là:
14 000 : 4 = 3 500(đồng)
Số tiền mua hai chục hộp sữa là:
3 500
ì
20 = 70 000(đồng)

Đ/S: 70000 (đồng)
Cách2( tìm tỉ số)
20 hộp sữa gấp 4 hộp sữa số lần là:
20 : 4 = 5(lần)
Số tiền mua hai chục hộp sữa là:
14000
ì
5= 70000 (đồng)
Đ/S: 70000 (đồng)
đọc bài, tóm tắt đề.
100 km: 13 lít.
300 km: ? lít.
Bài giải
300 km gấp 100 km số lần là:
300 : 100 = 3( lần)
Ô tô đi 300 km tiêu thụ hết số lít xăng là:
13
ì
3 = 39(lít)
Đ/S: 39 lít.
Một hs nên bảng giải.
Bài giải:
1 ngời làm xong công việc trong thời gian
là:
4
ì
12= 48 (ngày)
16 ngời làm xong công việc đó trong thời
gian là:
48 : 16 = 3( ngày)

Đáp số: 3 ngày.
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
chọn cách giải thích hợp.
4. Củng cố dặn dò.
Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim


___________________________________________
Cựng hc cựng chi
Trò chơi vận động: Ai nhanh và khéo

I.Mục tiêu:
- HS biết cách chơi, chủ động chơi thể hiện tính đồng đội cao.
II. Chuẩn bị.
Sân tập vệ sinh an toàn .
III. HĐ dạy.
1. phần mở đầu.
GV nhận lớp
HS điểm danh báo cáo sĩ số.
Phổ biến nội dung
2.Phần cơ bản.
- Xoay khớp cổ tay, cổ chân,khớp gối
- Trò chơi: GVnêu tên trò chơi,hớng đẫn cách chơi.
Chia hai đội chơi (nam, nữ)
Mỗi cặp hs cùng thi, mỗi bạn cầm bóng trong tay đi về hớng quy định(tay đa
về phía trớc) đi nhanh và khéo sao cho bóng khỏi rơi.
Haiđội chơi thử.
Chơi có thi đua, yêu cầu chơi nhiệt tình vui vẻ và đoàn kết.
Trong khi chơi tổ nào thua sẽ bị phạt vui theo hình thức đề ra.

3. Phần kết thúc.
Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố tổng kết:
- Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim

_____
___________________________________
Ký duyt giỏo ỏn ca t chuyờn
mụn:





__________________________________
Ngy son : 17/9/2010
Ngy ging : 2/20/9/2010 Tun 5
Toán
Thc hnh .
I. Mục tiêu:
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết các số đo diện tích có đơn vị là đề ca mét vuông, héc
tô mét vuông.
- Nắm đợc quan hệ giữa đề ca mét vuông và mét vuông, héc tô mét vuông và mét
vuông; Biết vận dụng chuyển đổi các đơn vị đo.
- Hs ch ng t giỏc lm bi
III. Hot ng dạy học.
1.n nh lp (1)
2.Bi c (5)

+1dam
2
=.m
2
+1hm
2
=.m
2
+1hm
2
=dam
2
+ Mỗi đơn vị đo diện tích liền kề hơn kém nhau bao nhiêu lần, mỗi đơn vị khi chuyển
đổi ứng với mấy chữ số.
3.Hng dn H lm bi tp
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bài 1/14 btt: Đọc viết các số đo diện
tích.
a) Đọc :
295dam
2
; 2006 hm
2
; 18 2000mm
2
b) Viết:
Bốn trăm linh năm đề ca mét vuông
Mời hai nghìn sáu trăm héc tô mét
vuông.
Năm nghìn ba trăm hai mơi mốt mi

ni mét vuông
Bài 2: Viết số đo thích hợp
a) 8dam
2
=m
2
20 hm
2
=dam
2
5cm
2
= mm
2
b) 300m
2
= dam
2
2100dam
2
= hm
2
900mm
2
= cm
2
+ Nêu cách thực hiện phép chuyển
đổi.
Bài 3:Điền dấu thích hợp
5m

2
8dm
2
58dm
2
.
7dm
2
5cm
2
710cm
2
910 ha 91 km
2
8cm
2
4m
2
8
100
4
cm
2
+ Giải thích cách làm.
+ hm
2
là đơn vị đo diện tích thng
- H c yờu cu

-HS làm bài cá nhân.

405 dam
2
12 600 hm
2
5 321 mm
2

- H c yờu cu
-Hai HS lên bảng thực hiện.
a) 8dam
2
=800m
2
20 hm
2
=2000dam
2
5cm
2
=500 mm
2
b) 300m
2
=3 dam
2
2100dam
2
=21hm
2
900mm

2
=9 cm
2
- H c yờu cu
- H lm bi, cha bi
5m
2
8dm
2
>58dm
2
.
7dm
2
5cm
2
<710cm
2
910 ha< 91 km
2
8cm
2
4m
2
= 8
100
4
cm
2
Trường tiểu học Mông Dương Gv: Phạm Thanh Mai

dùng nào?
- ha
4. Cñng cè.
- Nªu mèi quan hÖ dam
2
víi m
2
- Gv nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
IV. Rút kinh nghiệm


___________________________________________
Cùng học cùng chơi
BÀI TUẦN 3
I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được nội dung câu chuyện tuần3, biết đúng vai nhân vật trong chuyện.
- Củng cố kiến thức toán, tiếng việt qua câu chuyện.
- Học sinh biết cách chơi, phản xạ nhanh chơi đúng luật, hào hứng khi chơi
-Học sinhc ó ý thức tự giác rèn luyện bản thân về học tập và vui chơi
II. Chuẩn bị
- Sân trường đảm bảo an toàn
III.Tiến trình lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A.Phần mở đầu (5-7’)
-Ổn định, giáo viên phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
-Khởi động: học sinh chạy quanh sân
trường 1 vòng
-học sinh lắng nghe
- Học sinh tham gia khởi động

-Chơi trò chơi cò bay lả -Học sinh tham gia chơi
B.Phần cơ bản (25’)
-Một học sinh đọc nội dung câu chuyện - Học sinh lắng nghe
-Câu chuyện có mấy nhân vật? là những
nhân vậy nào?
-3 nhân vậtchính, gồm cô giáo, Bống ,Đa
và các bạn
-Nội dung câu chuyện là gì? - Đa và Bống trong giờ học toán.
-Ngoài những câu chuyện được nghe cô
hướng dẫn viên kể, 2 bạn còn hỏi nhau về
vấn đề gì?
-Ôn lại kiến thức Toán và Tiếng Việt
*Hoạt động nhóm: Chia lớp ra làm 3 nhóm
lớn. Các nhóm phân vai 2 học sinh đóng
vai, các bạn khác theo dõi và nhận xét
- học sinh tham gia chơi, phân vai và trình
diễn
-Các bạn ở nhóm khác theo dõi và nhận xét
về câu trả lời mà các bạn đưa ra
Đáp án:
12: Câu 1: Triều lê Câu 2: triều lê
21: Là những chứng tích về một nên văn
hóa lâu đời
C.Phần kết thúc (3’)
- Qua mẩu chuyện vui ngày hôm nay các
em được ôn lại những kiến thức gì?
Học sinh trả lời
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
-Nhn xột gi hc


4. Củng cố tổng kết:
- Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim

_____
___________________________________
Tiếng Việt
Luyện tập làm báo cáo thống kê
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- Có kĩ năng lập và đọc bảng thống kê.
- Biết lập bảng thống kê theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẫn nội dung cần thống kê.
III. HĐ dạy học.
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Gi 2 hc sinh lờn bng thng kờ s hc sinh trong tng t ca lp (Tun 2).
Nhn xột cho im.
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ1: Kiểm tra năng lực đọc bảng
thống kê.
- Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bảng nghìn năm văn hiến.
- Các số liệu thống kê đợc trình bày theo
hình thức nào.
- Bảng thống kê có tác dụng gì.
*HĐ2: Thực hành luyện tập làm báo cáo

thống kê.
- Thống kê kết quả học tập của em trong
tuần.
- Em có nhận xét gì về kết quả của mình
trong tuần qua.
- Thống kê KQ học tập trong tháng của
từng thành viên trong tổ.
Các số liệu thống kê đợc trình bày theo
2hình thức:
- Nêu số liệu
- Trình bày bảng số liệu.
- Giúp ngời đọc dễ tiếp nhận thông tin,
có điều kiện so sánh bảng số liệu.
Tên
Tổ
Lớp.
Số điểm dới 5 điểm từ
5-6
stt
Họ và tên điểm 0-4
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
- So sánh và nhận xét KQ học tập của tổ
mình và các tổ bạn.
- Qua bảng thống kê em biết đợc gì( kết
quả học tập của nhóm mình và nhóm
bạn).
Từ kết quả học tập rút ra đợc điều gì?
Tổng cộng
- Đề ra phơng hớng học tập để có kq
tốt.

4. Củng cố.
-Nêu tác dụng của bảng thống kê (biết tình hình, và nhận xét vấn đề đợc thống kê)
IV. Rỳt kinh nghim

_____
___________________________________
Ngy son : 17/9/2010
Ngy ging : 4/20/9/2010
Tiếng Việt
Bồi dỡng
I. Mục tiêu:
- Hs luyện đọc diễn cảm bài với giọng nhẹ nhàng, với giọng đằm thắm, thể hiện
tình cảm đằm thắm, tình bạn, tình hữu nghị.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- GD tình đoàn kết giữa các dân tộc trên thế giới.
III. Hoạt động dạy học.
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Gi HS lờn bng ni tip nhau c bi Mt chuyờn gia mỏy xỳc v tr li mt s
cõu hi v ni dung bi trong SGK.
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu.
- Cõu 1 : s g k (46 ):
-Hai ngi gp nhau mt cụng trng xõy dng .
- Cõu 2 :s g k ( 46 ):
- Vúc ngi cao ln ,mai túc vng úng ng lờnnh mt mng nng , thõn hỡnh
chc , kho trong b qun ỏo xanh cụng nhõn .
- Nhn xột, ghi im cho HS
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
3.2.Thực hành luyện đọc

Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
a) Luyện đọc đúng (7)
- Y/c 1HS giỏi đọc bài.
+ Theo con bài có thể chia làm mấy đoạn để
luyện đọc
- 1 H đọc bài
- H chia đoạn
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
+ Để đọc đúng ta cần đọc nh thế nào?
- G chú ý sửa sai cho H
- G nhận xét cho điểm
- Đọc lu loát, chính xác các từ ngữ
dễ lẫn,ngắt nghỉ đúng chỗ
- H luyện đọc nối tiếp đoạn; Nhận
xét
b) Tìm hiểu bài (8)
+ Giáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt
khiến anh Thuỷ chú ý?
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng
nghiệp diễn ra nh thế nào?
- Cao lớn sừng sững, mái tóc vàng.
- quần áo công nhân, thân hình
chắc khoẻ, khuôn mặt to chất phác.
- thân mật, gần gũi
d) Luyện đọc diễn cảm(18)
- H đọc nối tiếp đoạn
- Y/c HS nêu lại giọng đọc của từng đoạn.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ.
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá và bình
chọn nhóm bạn đọc hay.

- H nêu lại
- H luyện đọc diễn cảm từng đoạn
4. Củng cố, dặn dò(3)
+ Qua bài đọc em hiểu đợc gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
IV. Rỳt kinh nghim


________________________________________
Ngy son : 18/9/2010
Ngy ging : 5/21/9/2010
Toán
Bi dng
I)Mc tiờu
- Cng c cho H kin thc v s o di
- Rốn cỏc k nng vit s o di
- H ch ng, t giỏc lm bi
II. dựng dy hc
- Sỏch bi tp
III. Hot ng dy hc
1.n nh lp (1)
2.Bi c (5)
+ K tờn cỏc n v o di ó hc
+ Nờu mi quan h gia cỏc n v o di lin k.
3.Hng dn H lm bi tp
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi 1: Vit s o thớch hp vo ch chm
+ Mun vit c s o thớch hp vo

ch chm em phi lm gỡ?
- Gv nhn xột cho im
Hs c yờu cu bi
Nm c mi quan h gia cỏc n
v o-> i n v o
H lm bi, cha bi
H gii thớch cỏch lm :
9000m = 9 km ( 1km = 1000m hay
1m =
1
1000
km nờn 9000m = 9000 :
1000 hay 9000 x
1
1000
(km) = 9 km
Bi 2: Vit s o thớch hp vo ch chm
+ Ti sao 2km135m= 2135m?
- G nhn xột cho im
- Hs c yờu cu bi
- H lm bi, cha bi
2km135m = 2000m +135m= 2135m
Bi 3: Vit s o di di dng hn s
- G nhn xột cho im
Hs c yờu cu bi
Hs lm mu :
5m 21cm = 5m +
21
100
m = 5

21
100
m
Hs lm bi, cha bi
Hs gii thớch cỏch lm
4. Cng c, dặn dò
+ Nhắc lại các đơn vị đo độ dài đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
Gv tng kt bi , dn dũ v nh
IV. Rỳt kinh nghim


___________________________________________
Cựng hc cựng chi
Chạy tiếp sức
I. Mục tiêu:
Tiếp tục ôn củng cố kỹ năng đội hình đội ngũ,tập hợp hàng nhanh, quay đúng h-
ớng, đều,đẹp, đúng với khẩu lệnh
Trò chơi chạy tiếp sứchọc sinh biết cách chơi,phản xạ nhanh chơi đúng luật hào
hứng trong khi chơi.
II. Chuẩn bị.
Sân trờng vệ sinh đảm bảo an toàn luyện tập
III. HĐ dạy.
1. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu tập luyện
-Khởi động 1-3phút diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản.
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
* Ôn đội hình đội ngũ: 10-12 phút
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải trái, dàn hàng,
dồn hàng.

Chào báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học
Tập hợp hàng dọc hàng ngang, nghiêm nghỉ, quay phải trái.
Trò chơi chạy tiếp sức 10 phút
- GV nêu tên trò chơi hớng dẫn cách chơi.
- HS tham gia chơi.
3. Phần kết thúc.
Nhận xét đánh giá giờ học.
Động tác thả lỏng.
4. Củng cố tổng kết:
- Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim

_____
___________________________________
Ký duyt giỏo ỏn ca t chuyờn
mụn:





__________________________________
Ngy son : 24/9/2010
Ngy ging : 2/27/9/2010 Tun 6
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng có mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các bài
toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích.

II. Đồ dùng dạy học:
- Bài tập ghi bảng.
III. HĐ dạy học.
1, n nh n np:1
2, Kim tra bi c:5
- Gi hc sinh cha bi: 2,4 sgk
- 2 hc sinh cha bi.
a,7 cm
2-
= 700 mm
2
; 30 km
2
= 3000hm
2
1 hm
2
= 10000 m
2
; 8 hm
2
= 80000 m
2
1 m
2
= 10000 cm
2
; 9 m
2
= 90000 cm

2
19 m
2
4 dm
2
= 1904 dm
2
b, 200mm
2
= 2cm
2
; 5000 dm
2
= 50 m
2
34000 hm
2-
= 340 km
2
;
Trng tiu hc Mụng Dng Gv: Phm Thanh Mai
190000 cm
2
= 19m
2
1090 m
2
= 10 dam
2
90 m

2
- Nhn xột cho im.
- Hai n v o din tớch lin k hn kộm nhau bao nhiờu n v? (100v)
3, Bi mi:30-32
3.1, Gii thiu bi:1
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã
học.
Bài1: a) Viết các số đo đới dạng số đo
có đơn vị là mét vuông.
b) Viết các số đo dới dạng số đo có đơn
vị là xăng ti mét vuông:
Nhận xét bài đối chiếu kết quả.
- Giải thích cách làm.
Bài 2: Điền dấu thích hợp.
HS nên bảng chữa bài
- cách thực hiện (đua về cùng đơn vị để
so sánh)
Bài3: Thực hiện theo cách trò chơi thi
viết đáp số nhanh ra giấy, giải thích cách
lựa chọn.
Bài4: HS đọc bài toán
- bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì.
HS nêu mẫu, thực hiện theo mẫu.
2 hs nên bảng thực hiện.
a) KQ: 6
100
58
m
2

;19
100
7
m
2
;
100
43
m
2

b)KQ:9
100
58
cm
2
; 15
100
8
cm
2
;
100
48
cm
2
Học sinh làm bài cá nhân,
71dam
2
25hm

2
=7125 m
2

12km
2
5hm
2
> 125 m
2

801cm
2
> 8 dm
2
10 m m
2

58m
2
>580 dm
2

KQ đúng: D. 10025.
HS xác định bài giải.
Bài giải:
Diện tích một mảnh gỗ là:
80
ì
20 =1600 (cm

2
)
Căn phòng đó có diện tích là:
1600
ì
200= 320 000 (cm
2
)
= 32m
2
Đáp số: 32m
2
4.Củng cố:
Tóm lại nội dung bài nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghim


________________________________________
Cựng hc cựng chi
BI TUN 4
Trường tiểu học Mông Dương Gv: Phạm Thanh Mai
I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được nội dung câu chuyện tuần4, biết đúng vai nhân vật trong chuyện.
- Củng cố kiến thức toán, tiếng việt qua câu chuyện.
- Học sinh biết cách chơi, phản xạ nhanh chơi đúng luật, hào hứng khi chơi
-Học sinhc ó ý thức tự giác rèn luyện bản thân về học tập và vui chơi
II. Chuẩn bị
- Sân trường đảm bảo an toàn
III.Tiến trình lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A.Phần mở đầu (5-7’)
-Ổn định, giáo viên phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
-Khởi động: học sinh chạy quanh sân
trường 1 vòng
-học sinh lắng nghe
- Học sinh tham gia khởi động
-Chơi trò chơi cò bay lả -Học sinh tham gia chơi
B.Phần cơ bản (25’)
-Một học sinh đọc nội dung câu chuyện - Học sinh lắng nghe
-Câu chuyện có mấy nhân vật? là những
nhân vậy nào?
-2 nhân vậtchính, Bống ,Đa
-Nội dung câu chuyện là gì? - Đa và Bống trong thời gian 2 bạn cùng
học ở nhà.
- 2 bạn hỏi nhau về vấn đề gì? -Ôn lại kiến thức Toán và Tiếng Việt
*Hoạt động nhóm: Chia lớp ra làm 3 nhóm
lớn. Các nhóm phân vai 2 học sinh đóng
vai, các bạn khác theo dõi và nhận xét
- học sinh tham gia chơi, phân vai và trình
diễn
-Các bạn ở nhóm khác theo dõi và nhận xét
về câu trả lời mà các bạn đưa ra
Đáp án:
9: Trong, dưới, nổi, chết, nhục
10:học sinh tự đặt câu
14: học sinh tự làm
17: đổi 6 tạ = 600kg
Dự định cần số bao gạo là:
600 : 50 = 12 (bao)

Về sau cần số bao gạo là:
600 : 12 = 24 (bao)
Đáp số: 12 bao; 24 bao
C.Phần kết thúc (3’)
- Qua mẩu chuyện vui ngày hôm nay các
em được ôn lại những kiến thức gì?
Học sinh trả lời
-Nhận xét giờ học

4. Cñng cè tæng kÕt:
- Tãm l¹i néi dung bµi nhËn xÐt.
IV. Rút kinh nghiệm

×