Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GA buoi 2 lop 2 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.23 KB, 46 trang )

Tuần 6
Th hai ng y 13 tháng 10 năm 2008
Tập đọc
Mẩu giấy vụn
I. MC TIấU
Giỳp HS cng c cỏch
- c ỳng cỏc t cú õm vn khú.
- Ngt ngh hi ng sau du cõu v cỏc cm t.
- c phõn bit li k chuyn, li nhõn vt v li cỏc nhõn vt vi nhau.
- Hiu ý ngha cõu chuyn khuyờn HS gi gỡn trng lp sch p.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1
14
2
10
5
5
1.Giới thiệu bài
2.Luyện đọc
a.GV đọc mẫu:
- Nêu cách đọc:Đọc giọng to,rõ
ràng,phân biệt giữa các nhân vật.
b.Đọc nối tiếp:
- Nối tiếp câu: 2 lần
( kết hợp sửa phát âm)
- Nối tiếp đoạn:
-Hớng dẫn HS đọc phân biệt lời kể
chuyện và lời nhân vật.
- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Thi dọc đoạn theo nhóm.


3.Tìm hiểu bài:
- Mẩu giấy vụn nằm ở chỗ nào trong
lớp học ?
- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
- Theo em , vì sao bạn gái lại nhặt mẩu
giấy bỏ vào sọt rác.
4.Luyện đọc lại
- HS thi đọc diễn cảm
- NX, đánh giá, bình chọn.
5.Củng cố, dặn dò:
- GVnhận xét tiết học.
- HS nghe.
- Mỗi HS đọc nối tiếp 2 dòng.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- Mẩu giấy nằm ở lối ra vào.
- Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì ?
- Vì bạn hiểu cô giáo nhắc phải dọn rác
để giữ cho lớp học sạch sẽ.
- HS luyện đọc.
- Giao bài về nhà : Luyện đọc lại bài.
Chính tả
Mẩu giấy vụn
I.Mục tiêu:
- Chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn tóm tắt chuyện Mẩu giấy vụn.
- Trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài chính tả.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1

20
4
4
1.Giới thiệu bài
2.H ớng dẫn tập chép
- GV treo bảng phụ
- on vn cú my cõu ?
- Cõu u tiờn cú my du phy?
- Ngoi du phy, trong bi cũn cú cỏc
du cõu no khỏc.
- Tỡm thờm cỏc du cõu trong bi.
- Ch u cõu v u on ta vit nh
th no ?
- HS chép vào vở.
- GV chấm bài.
3.H ớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hai năm rõ mời.Còn ngời còn của.
- Sừng sững mà đứng giữa nhà.
Hễ ai động đến thì oà khóc ngay.
Bài 3
- Điền sã hoặc xà.
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài.
- GV chữa bài và chốt kết quả.
- Có 6 câu.
- có 2 dấu phẩy
- Dấu 2 chấm, dấu chấm than; dấu " "
- Chữ đầu câu viết hoa.

- Giải đố bằng cách tìm từ.
- Tay.
- sà xuống
- xà gỗ
- xà tinh
4.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Ôn luyện bài đã học
Thể dục
Trò chơi: Qua đờng lội nớc
I.Mục tiêu:
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi một cách chủ động.
- Có ý thức khi chơi.
II.Chuẩn bị :
- 2 khăn bịt mắt, 1 còi.
III.Các hoạt động dạy học:
Phơng pháp Nội dung
6
2
2
2
20
6
14
5
1.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.
- Khởi động, xoay khớp tay, khớp đầu
gối, cổ tay, vai, hông.

- Vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản :
a, Ôn đội hình đội ngũ.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm nghỉ.
b, Trò chơi: Qua đờng lội nớc.
3.Phần kết thúc:
- Cỳi ngi th lng
- Cỳi lc ngi th lng
- GV h thng bi.
-Lớp trởng tập hợp.
- GV điều khiển

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì


ì

ì

ì


ì

ì

ì

ì

ì

ì
- GV điều khiển.

ì

ì

ì


ì


ì

ì


ì

ì

ì


ì

ì

ì

- GV nêu tên trò chơi.
- Gv nhắc lại cách chơi.
- HS chơi.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- GV hệ thống lại bài học.
Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008
T P LM V N
Trả lời câu hỏi.Cảm ơn xin lỗi
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách nói lời cảm ơn, xin lỗi một cách chân thành với các tình huống phù
hợp.

II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học
Phơng pháp Nội dung
1
10
15
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1:
- Viết lời cảm ơn. hoặc xin lôĩ trong
những trờng hợp sau:
a, Nhân dịp sinh nhật em, bạn em tặng
em một chú gấu bông.
b, Em vô tình vẩy mực vào áo bạn.
c, Em chạy trên sân trờng, vô ý làm
bạn bị ngã.
d, Mẹ mua cho em bộ quần áo mới.
- HS làm bài. đổi chéo vở.
- GV chữa bài.
Bài 2 :
- Viết 1 đoạn văn gồm 2-3 câu trong đó
có ghi lời cảm ơn, hoặc xin lỗi.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
3.Củng cố, dặn dò:
- Khi nào ta nói lời cảm ơn, xin lỗi ?
- GV nhận xét tiết học.
- Tớ cảm ơn bạn! Chú gấu đẹp lắm!
- Tớ xin lỗi bạn. Tớ vô ý quá!
- Bạn có bị đau lắm không? Tớ vô ý

quá!
- Con cảm ơn mẹ? Con rất thích bộ
này.
- Chiều chủ nhật, mẹ mua cho Huệ Một
chú gấu bông rất đáng yêu. Huệ giơ tay
đón gấy và nói : Con cảm ơn me! Mẹ
thật là tuyệt vời !
-HS trả lời.
Toán
47 + 5
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về phép cộng dạng 47 + 5
- Vận dụng vào giải toán có lời văn.
- Củng cố về biểu tợng hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Thực hành : 30'
Bài 1 : 7'
- Bài yêu cầu gì ?
- HS tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của
một số phép tính ?
- GV nhận xét , chữa bài.
=> Củng cố về cách đặt tính và tính các
phép tính dạng 47 + 5 ?
Bài 2 :8'
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài. 3 HS làm bảng phụ
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- yêu cầu 2 HS nêu cách tính của phép

tính : 10 + 7 + 2 và 56 + 1 + 8
- Nhận xét , chốt cách tính .
Bài 3 :9'
- HS nêu yêu cầu
- Dựa vào tóm tắt đọc thành một bài
toán?
- Bài thuộc dạng toán nào ?
- HS làm bài , 1 HS làm bảg phụ
- Nhận xét , chữa bài .
=> củng cố dạng toán về nhiều hơn.
Bài 4:6'
- Bài yêu cầu gì ?
- HS làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả và chỉ trên bảng
phụ số hình chữ nhật.
* Tính
37 47 57 67 87
+ + + + +
4 6 7 8 9
47 53 64 75 96
* Tính
10 + 7 + 2 = 19 56 + 1 + 8 = 65
11 + 6 + 3 = 20 67 + 8 + 2 = 77
22 + 5 + 4 = 31 87 + 9 + 3 = 99
* Giải bài toán theo tóm tắt :
- HS đọc
- Bài toán về ít hơn.
Bài giải
Độ dài của đoạn thẳng MN là :
57 + 8 = 65 ( dm )

Đáp số : 65 dm.
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
D. 7 hình chữ nhật
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Bài củng cố những kiến thức gì?
- Nêu cách làm bài toán về ít hơn?
- Nhận xét giờ học.
- Về : ôn bài.
Thứ t ngày 8 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Kiểu câu : Ai là gì ?
Khẳng định Phủ định.
I. Mc tiờu
Giúp HS củng cố về :
- t cõu hi cho cỏc b phn c in m.
- s dng cỏc mu cõu ph nh.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu bài tập 1
II. Lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1
8
8
8
1.Giới thiệu bài
2.H ớng dẫn làm bài
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập?
- Gọi HS đọc câu.
- Yêu cầu HS làm

- Bài củng cố kiến thức gì ?
Bài 2 :
- Bài 2 yêu cầu gì ?
- Gọi HS đọc câu.
- Y/c HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- GV chữa bài.
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu bài 3.
- Điền vào chỗ trống.
- Bạn Hng là học sinh lớp 2A2.
- Mai là bạn thân của em.
- Búp bê là món quà mẹ tặng em.
- Dãy Trờng Sơn là dãy nũi nằm ở
Miền Trung.
2.Tìm những câu có cách nói khác nhau
những nghĩa giống nhau:
a, Em không bẻ cành cây đâu.
- Em có bẻ cành cây đâu.
- Em đâu có bẻ cành cây.
- Em bẻ cành cây đâu.
b, Nhà em không có xe máy.
- Nhà em có xe máy đâu.
- Nhà em đâu có xe máy.
- Nhà em không có xe máy đâu.
3.Đặt câu hỏi để làm gì ? Viết câu trả
lời cho mỗi câu hỏi?
5
- Gọi HS đọc câu mẫu.
- HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài.
- GV chữa bài.

3.Củng cố,dặn dò
- Em đợc luyện tập nội dung gì?
- Về nhà đặt 3 câu theo kiểu Ai( cái gì,
con gì ) là gì ?
- Cái mũ dùng để đội che nắng.
- Cái bát dùng để làm đựng thức ăn.
- Đôi dép dùng để đi.
- Cái kéo dùng để cắt.
Toán
47 + 5
I.Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng có nhớ dạng 47 + 5
- Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính.
- Củng cố giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng học tập:
- Phiếu bài tập bài 2
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1
8
8
7
1.Giới thiệu bài
2.H ớng dẫn làm bài
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài.
- GV chốt kết quả đúng.
- Bài củng cố kiến thức gì ?
Bài 2 :

- Bài toán cho biết gì ? Bài toán
hỏi gì ?
- Nêu lại bài toán.
- HS làm bài.
- GV chữa bài
Bài 3
- Nêu yêu cầu bài 3.
- Gọi HS nêu cách làm bài.
- Gọi HS lên bảng, lớp làm bài.
- GV chữa bài và chốt kết quả
1.Đặt tính rồi tính.
17 27 37 47
+14 + 26 + 88 + 49
31 53 125 96
Bài giải:
Có tất cả số con trâu và bò là :
27 + 48 = 75 ( con)
ĐS : 54 con trâu và bò
Điền vào chỗ trống
17 27 57 37
+1 4 + 35 + 6 + 4 9
31 62 63 86
8
5
đúng
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- GV chữa bài và chốt kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:

? 2 HS đọc bảng 7 cộng với một số.
? Khi cộng tổng qua 10, ta làm ntn?
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà : ôn lại bảng cộng 8.
4.Điền dấu phép tính.
a, 7 + 8 = 15
24 + 48 = 72
b, 7 + 4 + 3 = 14
27 + 14 -1 = 40

Thể dục ( TT)
Ném bóng trúng đích
I.Mục tiêu:
- Làm quen với TC ném bóng trúng đích.
- HS biết cách chơi và tham gia trò chơi.
II.Chuẩn bị :
- Bóng cao su nhỏ, kẻ vạch xuất phát.
III.Nội dung, ph ơng pháp.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
6
22
5
1.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ khởi động, xoay cổ tay, cổ
chân.
2.Phần cơ bản :
- GV hớng dẫn cách chơi.
- Chia lớp thành 2 tổ , xếp theo 2 hàng từ

vạch xuất phát.
- Lần lợt từng em ném bóng đúng vào rổ.
Trong thời gian quy định, tổ nào tung đ-
ợc nhiều bóng vào rổ là thắng cuộc.
- Cho từng tổ thực hành.
3.Phần kết thúc
- HS đứng hát vỗ tay.
- GV nhận xét gi học.
- Lớp trởng tập hợp lớp, điểm số, báo
cáo, chào GV.
- HS chú ý nghe.
- HS chơi thử.
- HS chơi thật.
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm

2008
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
+ Giỳp HS củng cố cỏch thc hin phộp cng dng 7 + 5, 47 + 5, 47 + 25.
+ Rốn k nng t tớnh v thc hin tớnh (cng qua 10 cú nh hng chc)
+ Củng cố khái niệm nhiều hơn, nắm chắc cách giải và trình bày bài giải khoa học.
II.Đồ dùng dạy học:
- bảng phụ, phiếu bài tập 2
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1
8
8
9

1.Giới thiệu bài :
2.H ớng dẫn làm bài
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vở, đổi chéo bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả.
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
Bài 2:
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Gọi HS dựa vào tóm tắt nêu bàitoán
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- GV chữa bài và chốt kết quả.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc bài 3
- Một bạn nêu cách làm ?
1. Điền số?
7+7 =14 7+8 =15 7+9 =16
47+7 =54 57+7 = 64 67+9 =76
47+37=84 57+28=85 67+19=86
- HS nêu.
- HS nêu.
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn.
Bài giải
Số bao gạo tẻ là :
37 + 15 = 52 ( bao)
ĐS : 52 bao gạo tẻ
3.Điền dấu <, >, =.
- Tính kết quả của 2 vế rồi so sánh kết

quả với nhau.

5
3
- Gọi HS làm bài.
- Nhận xét cặp phép tính : 27 + 36 và 27
+ 39
Bài 4 :
- Nêu yêu cầu bài 4?
- Nêu cách làm ?
- Y/c HS tự làm
- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.
- Bài 4 củng cố kiến thức gì ?
3.Củng cố, dặn dò
? Gọi HS đọc bảng 7 cộng với một số.
- GV nhận xét tiết học.
- 17 + 19 = 19 + 17
27 + 36 < 27 + 39
38 + 47 > 37 + 45
- Có 27 giống nhau, nên chỉ so sánh 36
và 39.
- Tính tổng của 3 số liền nhau:
- Lấy số thứ nhẩt cộng số thứ 2, ra kết
quả, lại lấy kết quả cộng với số thứ 3.
18 + 19 + 17 = 54
18 + 17 + 19 = 54
- Củng cố về tính tổng của 3 số.
- HS đọc.
TP C
MUA KNH

I. MC TIấU
2. Kin thc: Hiu ni dung bi.
- Hiu ngha ca t.
- Cm th c cỏi hi ca truyn: Cu bộ tng rng mua kớnh s bit c.
3. K nng:
- c ỳng cỏc t cú õm v vn khú.
- Ngh hi ỳng.
- c din t c li dn chuyn v li i thoi ca nhõn vt.
4. Thỏi :
- Tớnh ham hc.
II. CHUN B
- GV: Tranh. Bng ci: t, cõu.
- HS: SGK
III. CC HOT NG
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (3) Ngụi trng mi
- HS c bi v tr li cõu hi
- Tỡnh cm ca bn H i vi ngụi trng ntn?
- Ngụi trng c t trong bi ntn?
- Hỏt
- HS c.
- HS nờu.
- Lớp học được tả ra sao?
- Thầy nhận xét.
3. Giới thiệu: (1’)
Thầy cho HS xem tranh và giới thiệu bài: Mua
kính ghi bảng.
4.Phát triển các hoạt động (30’)
 Hoạt động 1:15' Luyện đọc

* MT : Đọc đúng từ khó. Ngắt nghỉ hơi đúng.
Phân biệt lời kể và lời nhân vật.
* PP : Phân tích, luyện tập.
a.GV đọc mẫu.
b. Đọc nối tiếp câu + sửa phát âm
c. Đọc nối đoạn
- GV chia đoạn
- hướng dẫn đọc câu + giải nghĩa từ
- Thấy các cụ già/ khi đọc sách phải đeo kính/
cậu tưởng rằng cứ đeo kính thì đọc được
sách/ Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác
nhau/ mà vẫn không đọc được.
- Kính
- Phì cười
-
d. Đọc nhóm
đ. Đọc thi
e. Đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: 8'-Tìm hiểu bài
* MT : Hiểu nội dung bài
* PP : Trực quan, đàm thoại, thảo luận
Đoạn 1:
- Vì sao cậu bé không biết chữ?
- Tại sao cậu bé quyết định mua kính
- Trong hiệu kính cậu bé đòi làm gì?
Đoạn 2:
- Thấy cậu bé như vậy, bác bán hàng hỏi cậu
điều gì?
- Thái độ và câu trả lời của cậu bé ntn?
- Lớp nhận xét.

- Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS đọc – lớp đọc thầm
- Lười, đeo kính, giở, cuốn
sách.
- HS đọc
 gương, kiếng
 bật ra tiếng cười vì không
nhịn được.
- Hoạt động nhóm
- Nhóm thảo luận, trình bày
- Cả llớp đọc
- Vì lười học.
- Vì thấy các cụ già khi đọc
sách thì đeo kính nên tưởng
cứ đeo kính sẽ đọc được
sách.
- Cậu thử 5, 7 chiếc kính khác
nhau mà vẫn không đọc
được.
- HS đọc phần còn lại
- Hay là cháu không biết đọc.
- Cậu ngạc nhiên. Nếu cháu mà
biết đọc thì cháu phải mua
kính làm gì?
- Thỏi v cõu tr li ca bỏc bỏn hng lỳc
ú ra sao?
Hot ng 3: 7'-c din cm
* MT : Phõn bit ging k v ging nhõn vt.
c din cm c bi.
* MT : Thc hnh

- GV c mu.
- Lu ý HS ging c.
- Ging ngi k: Chm rói, hi hc. Ging
cu bộ: ngõy th, ngc nhiờn, ging bỏc bỏn
hng ụn tn.
- GV nhn xột
5. Cng c Dn dũ (3)
- HS c din cm c bi.
- Em hóy núi vi cõu gii thớch (hoc khuyờn
nh cu bộ)
- c li bi.
- Chun b: Ngi thy c
- Bỏc phỡ ci, núi: Chng cú
th kớnh no m eo vo m
bit c c õu! Chỏu mun
c sỏch thỡ phi hc ó.
- Hot ng lp, cỏ nhõn.
- HS c
- Bn nhm ri. Chng cú th
kớnh no giỳp bn bit c
õu. Mun c c sỏch, bn
phi hc.
- Hc khụng khú õu. Ch cn
chu hc, nht nh bn s bit
ch.
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài toán về ít hơn

I. Mc tiờu

Giỳp HS củng cố khỏi nim ớt hn v bit gii toỏn ớt hn (dng n gin)
Rốn k nng gii toỏn cú li vn (toỏn n, cú 1 phộp tớnh)
II.Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ
- HS : VBT thực hành
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
8
8
8

5
3
1.Củng cố khái niệm ít hơn.
- Giải các bài toán ít hơn ta làm phép
tính gì ?
2.H ớng dẫn làm bài
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?Yêu cầu gì ?
- 1 HS nêu tóm tắt bài toán.
- HS tự làm bài tập.
- Bài toán thuộc loại toán nào?
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì ?
- Bài toán thuộc loại nào ?
- Muốn biết số con gà trống ta làm thế
nào.

- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 3
- Nêu yêu cầu bài 3 ?
- Tơng tự nh làm bài 2.
- HS làm bài, đổi chéo vở.
Bài 4
- 1 HS đọc yêu cầu bài toán.
- 2,3 HS đọc đề toán và nêu cách giải.
- HS tự làm bài
- GV chốt kết quả.
3.Củng cố, dặn dò
- Em vừa luyện loại giải toán nào?
- GV nhận xét tiết học.
-Ta làm phép trừ.
Bài giải
Số quyển vở em có là :
9 2 = 7 ( quyển )
ĐS : 7 quyển vở.
Bài giải
Số con gà trống có là :
28 15 = 7 ( con )
ĐS : 7 con gà trống
- Giải toán theo tóm tắt.
Bài giải
Chiều cao của em là :
95 10 = 85( cm)
ĐS : 12 cm
4. Đặt đề toán có phép tính rồi giải
bài toán 57 32

- Bài toán về ít hơn.
Tập làm văn
Khẳng định - phủ định
I. Mục tiêu
- HS đợc củng cố về kĩ năng nghe và nói : Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu
khẳng định và phủ định
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Hớng dẫn HS làm bài :30'
Bài 1 :16'
- Nêu yêu cầu?
- 1 HS đọc mẫu
GV cùng HS phân tích mẫu
+ Câu nào là câu khẳng định, câu phủ
định?
+ Trong câu phủ định thờng có từ nào?
+ Trong bài cho câu khẳng định hay phủ
định?
=> Hãy viết câu phủ định ?
- HS làm , rồi đọc kết quả.
- Nhận xét , kết luận
Bài 2 : 14'
- GV nêu yêu cầu
- 1 HS dọc mẫu
- HS tự làm bài
- HS đọc bài làm
- GV nhận xét , chốt kết quả.
*Đặt một câu để phủ định nội dung đã
cho
M : Hôm qua trời nắng đẹp.

Không , hôm qua trời không nắg đẹp.
a. Chiều nay Hà đi chơi công viên với mẹ.
- Không , chièu nay Hà không đi chơi
công viên với mẹ.
b. Năm vừa qua, Dũng đạt danh hiệu HS
giỏi .
- Không , năm vừa qua, Dũng không đạt
danh hiệu HS giỏi.
c. Cả nhà Dũng về thăm quê ngoại.
- Không , cả nhà Dũng không về thăm
quê ngoại.
* Đặt câu theo các mẫu sau.
a. Em không có bệnh gì.
- Em không có bệnh gì đâu.
- Em có bệnh gì đâu.
- Em đâu có bệnh gì.
b. Mẹ Lan không đa Lan đi học.
- Mẹ Lan không đa Lan đi học đâu.
- Mẹ Lan đâu có đa Lan đi học.
- Mẹ Lan có đa Lan đi học đâu.
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Em vừa luyện tập câu có nghĩa nh thế nào?
- Nhận xét giờ học.
- Về : Ôn bài
Tuần 7
**********
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Tập đọc
Ngời thầy cũ
I. Yêu cầu

- Rèn đọc trơn : Đọc trơn toàn bài , lu loát , rõ ràng , đúng dấu chấm , dấu phẩy.
- Hiểu nội dung bài : Thấy đợc tình cảm của ngời học trò cũ đối với thầy giáo đã dạy
mình .
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. GV đọc mẫu : 1'
3. Luyện đọc : 14'
- HS đọc nối tiếp câu ( 2 lần ) : GV sửa phát âm
- HS đọc nối đoạn ( 2 lần )
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc trớc lớp.
4. Củng cố nội dung bài : 10'
- Vì sao bố của bố Dũng lại đến trờng gặp thầy giáo cũ?
- Bố Dũng đã nhắc lại kỉ niệm gì ?
- Dũng đã suy nghĩ và kính phục bố ở điểm nào ?
5. Luyện đọc lạị: 6'
- HS đọc phân vai
- Nhận xét giờ học
- Về : học bàiToánLuyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố khái niệm về ít hơn , nhiều hơn
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải bài toán về ít hơn và nhiều hơn
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Thực hành : 30'
Bài 1 : 10'
- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết và yêu cầu gì ?
- Bài thuộc dạng toán nào ?
- HS làm bài

- Chữa bài , chốt kiến thức
Bài 2 : 10'
- Nêu yêu cầu
- Bài tóm tắt cho biết gì và hỏi gì ?
- Dựa vào tóm tắt đọc bài toán ?
- Bài thuộc dạng toán nào ?
- Lu ý : Kém cũng có nghĩa là ít hơn
- HS làm bài , chữa
Bài 3 : 10'
- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết và hỏi gì ?
- Số HS nữ ít hơn số HS nam nghĩa là nh
thế nào ?
- Bài thuộc dạng toán nào ?
- HS làm bài , 1 HS làm bảng phụ
- Nhận xét , chữâ bài
Tóm tắt
Ngời xuống xe : 15 ngời
Ngời còn lại trên xe ít hơn ngời xuống
xe : 3 ngòi
Trên xe : ...ngời ?
Bài giải
Số ngời trên xe còn là :
15 - 3 = 12 ( ngời )
Đáp số : 12 ngời
Bài giải
Tuổi của con là :
28 - 25 = 3 ( tuổi )
Đáp số : 3 tuổi
18bạn

Nữ : /-------------------/ 3bạn
Nam: /-------------------/--------/
?bạn

Bài giải
Lớp 2A có số HS nam là :
18 + 3 = 21 ( bạn )
Đáp số : 21 bạn
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Chốt nội dung bài học ?
- Nhận xét giờ học
- Về : ôn bàiThể dục
Trò chơi : Bịt mắt bắt dê
I. Mục tiêu
-Nắm đợc trò chơi Bịt mắt bắt dê. Chơi vui , khoẻ
II. Địa điểm , ph ơng tiện
- Trên sân trờng
- 2, 3 khăn để bịt mắt
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
1. PHần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung ,
yêu cầu tiết học
- Vỗ tay , hát 1 bài
- Khởi động : Xoay cổ tay, hông,
vai.....
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:
6-8'
1-2'
1'

1'
2'
22'
- lớp trởng tập hợp lớp
- GV điều khiển
- a, Ôn tập hợp ĐH hàng ngang ,
dọc , sau đó chuyển thành đội hình
vòng tròn
b. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
- GV nêu tên TC, hớng dẫn cách
chơi và luật chơi
- HS chơi thử
- HS chơi thật dới sự hớng dẫn của
GV
3. Phần kết thúc
- Giậm chân tại chỗ , vỗ tay hát
- Thả lỏng cơ thể
- Nhận xét tiết học
10'
12'
2'
1-2lần
5'
1-2'
1'
1'
- HS ôn tập

x x x x x x x x
x x x x x x x x

x x x x x x x x
x x x




- HS chơi

Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Tập làm văn
Ôn : Khẳng định , phủ định
Luyện tập về mục lục sách
I. Mục tiêu
-Rèn kĩ năng nghe và nói : Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định , phủ
định
- Rèn kĩ năng viết : Biết tìm và ghi lại mục lục sách
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Thực hành : 30'
Bài 1 : 10'
GV đa đề bài viết 4 câu
- Về nội dung ý các câu này có khác nhau
không ?
- HS đọc các câu
+ Cái cặp của em không đẹp.
+ Cái cặp của em có đẹp đâu.
+ Cái cặp của em không đẹp đâu.
+ Cái cặp của em đâu có đẹp
- Về nội dung cả 4 câu đề thuộc dạng câu
phủ định.


- Về cách viết : ngời ta đã dùng từ gì để
thể hiện ý phủ định?
Bài 2 :10' - Chuyển các câu sau thành các
câu có ý phủ đinh
- GV đa bảng phụ có chép sẵn câu
- HS nêu yêu cầu và đọc các câu
- Các câu này có ý gì ? ( khẳng định )
- Để chuyển thành câu có ý phủ định em
làm nh thế nào ?
- HS làm bài
- gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3 : 10'
Đề bài : EM hãy đọc mục lục cácc bài
trong tuần 7 rồi viết tên các bài tập đọc
của tuần 7.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài
- Câu 1 : dùng từ không
- Câu 2 : dùng cặp từ không ...đâu.
- Câu 3 : Dùng cặp từ : có ..đâu.
- Câu 4 : Dùng cặp từ : đâu có
* ở câu 2,3,4 thì ý phủ định có đợc nhấn
mạnh nhiều hơn so với câu 1.
a. Hôm nay , trời đẹp
-> Hôm nay , trời đâu có đẹp.
b. Cách giải của em đúng.
-> Cách giải cảu em đâu có đúng.

c. Chiều nay , bé đi bơi.
-> Chiều nay , bé không đi bơi đâu.
- 4HS đọc
- HS viết tên các bài tập đọc :
+Ngời thầy cũ
+ Thời khoá biểu
+ Cô gioá lớp em.
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Nhận xét giờ học
- Về : ôn bài.
Toán
KILÔGAM
I. Mục tiêu
-Giúp HS củng cố biểu tợng về nặng hơn , nhẹ hơn.
- Vận dụng làm các phép tính cộng , trừ với các số kèm theo đơn vị kg
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Thực hành : 27'
Bài 1: 8'
- Nêu yêu cầu
- Để điền đúng em cân chú ý gì ?
- HS làm bài
- HS đọc bài làm
- Nhận xét, chữa bài
* Điền từ nặng hơn hoặc nhẹ hơn vào
chỗ chấm
a. Bố nặng hơn bé
Bé nhẹ hơn bố
Gà con nhẹ hơn gà mẹ
Gà mẹ nặng hơn gà con

Bài 2 : 8'
- Nêu yêu cầu
- GV phân tích mẫu
- Khi điền kết quả em cần chú ý gì?
- HS làm bài, 2 HS làm bảng phụ
- NHận xét , chữa bài
Bài 3: 10'
- HS đọc tóm tắt
- Dựa vào tóm tắt đọc thành một bài toán
- Bài thuộc dạng toán nào?
- HS làm bài
- HS đọc bài làm
- Nhận xét , chữa bài
b. Bao gạo 30kg nặng hơn bao gạo 20kg
Bao gạo 20kg nhẹ hơn bao gạo 30kg
* Tính ( theo mẫu )
a. 8kg + 7kg = 15kg
18kg + 7kg = 25kg
38kg + 17kg = 55kg
b. 8kg - 7kg = 1kg
18kg - 7kg = 11kg
38kg - 17kg = 21kg
Bìa giải
Cân nặng của con ngỗng là:
3 + 2 = 5 ( kg)
Đáp số : 5kg
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Nêu nội dung bài học?
- Nhận xét giờ học
- Về : ôn bài



Thứ t ngày 22 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ chỉ hoạt động
I. Mục tiêu
- Củng cố về các từ chỉ hoạt động
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động vừa tìm đợc
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Thực hành: 30'
Bài 1 : 6'
- HS đọc đoạn 1 trong bài tìm ngọc
Bài 2 : 14'
* Tìm các từ chỉ hoạt động và gạch chân
- Bố đang đọc báo.
- Mang đang khâu áo cho em.
- Bà đang kể chuyện cổ tích cho bé nghe.
- Bé Thuỷ chịu khó luyện viết chữ đẹp.
Bài 3 : 10'
Đặt câu với mỗi từ sau : đọc , kể , luyện tập , viết.
- Viết câu nh thế nào cho đúng ?
- HS làm bài , 4 HS làm bảng phụ mỗi HS đặt câu với một từ ssã cho
- HS đọc bài almf
- Nhận xét , đánh giá
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Bài học củng cố về từ chỉ gì ?
- Nhận xét giờ học
- Về : Học bài
Toán

Luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị kg
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Thực hành: 30'
Bài 1 : 8'
- HS nêu yêu cầu
- Em thực hiện tính nh thế nào ?
- Em viết kết quả nh thế nào ?
- HS tự làm, chữa bài
- Bài giúp em củng cố kiến thức gì?
Bài 2, 3 : 16'
- Nêu yêu cầu của bài toán
- Dựa vào tóm tắt cho biết : Bài toán cho
biết và hỏi gì ?
- Bài thuộc dạng toán nào?
- Dựa vào tóm tắt đọc một bài toán
- HS làm bài
- Nhận xét , chữa bài
Bài 4. 6'
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Phép tính tổng là phép tính gì ?
- HS suy nghĩ đặt đề toán
* Lu ý :đề toán phải phù hợp vơi thực tế
* Tính
8kg + 5kg + 7kg = 20kg
7kg + 6kg - 2kg = 11kg
15kg - 12kg + 9kg = 12kg
27kg - 11kg - 14kg = 2kg

2. Bài giải
Cân nặng của bạn Xuân là :
28 + 7 = 35 ( kg )
Dáp số : 35 kg
3. Bài gải
Bao thứ hai cân nặng số ki lô gam là:
45 - 3 = 42 ( kg )
Đáp số : 42kg
* Lập đề toán có phép tính là tổng của 2
số 27kg và 5kg.
VD : Lan nặng 27 kg, Bình nặng hơn Lan
5kg. Hỏi Bình nặng bao nhiêu ki lô gam?
- HS đọc đề toán
- HS làm bài , rồi chữa bài
Bài giải
Cân nặng của Bình là :
27 + 5 = 32 ( kg )
Đ/S : 32kg
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Chốt nội dung luyện tập
- Nhận xét giờ học
- Về : Ôn bài.
Thể dục
Trò chơi :Tâng cầu
I. Mục tiêu
- HS biết cáchc tâng cầu , chơi một cách chủ động
- Có ý thức hoạt động tập thể
II. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu : 8'
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- HS khởi động các khớp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 vòng tròn
- Đi thờng , hít thở sâu
- Chơi TC : Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản : 22'
- GV giải thích và làm mẫu cách tâng cầu
- HS chia tổ thực hiện tập
- Tổ chức chơi thi đua : Các tổ cử đại diện chơi
- Nhận xét , tuyên dơng đội chơi tốt
3. Phần cơ bản : 5'
- Đi đều , vỗ tay hát
- Tập một số động tác thả lỏng
- Nhận xét giờ học
- Về : Tập tâng cầu ở nhà.
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
TËp ®äc
C« gi¸o em
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài, chú ý các từ ngữ nêu
rõ tình cảm thầy trò : ấm (trang vở), yêu thương, ngắm mãi. Hiểu nội dung bài:
Em HS rất yêu quý cô giáo.
2Kỹ năng: Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu, vần, thanh dễ lẫn.
- Biết ngắt nhịp hợp lý các âu thơ 5 tiếng (2 –3, 3 –2)
- Biết đọc bài thơ với tình cảm trìu mến, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả,
gợi cảm: mỉm cười, tươi, thoảng, thơm tho, ngắm mãi.
3Thái độ: Tình cảm yêu thương gắn bó giữa thầy và trò.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, SGK. Bảng cài: từ khó, câu.
- HS : SGK
III. Các hoạt động

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Thời khóa biểu
- GV cho HS đọc theo ngày, theo buổi.
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu – Nêu vấn đề: (1’)
- GV cho HS quan sát tranh -> giới thiệu:
Cô giáo lớp em.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Đọc bài thơ
diễn cảm
 Phương pháp: Phân tích, luyện tập
 ĐDDH: Bảng cài: từ khó, câu.
a. GV đọc mẫu.
b. HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc + sửa phát âm
c. Đọc nối đoạn
- Lần 1 : HS đọc
- Lần 2 : HS đọc + hướng dẫn ngắt câu dài
+ Giải nghĩa từ
- Chú ý: câu 3: nhịp 2/3; câu 1: 2, 4 nhịp
3/2, câu 11 nhịp 2/3
- Hát
-2 HS đọc theo ngày
-2 HS đọc theo buổi
- HS quan sát tranh
- Mỗi HS đọc 1 câu liên
tiếp đến hết bài

- mỉm cười, tươi, thơm tho,
thoảng, ngắm mãi
- HS đọc
- ghé, ngắm (chú thích
SGK)
- Thong hng nhi
- Luyn c ton bi
d. c nhúm
. c thi
e. c ng thanh
Hot ng 2: Tỡm hiu bi
Mc tiờu: Hiu ni dung
Phng phỏp: m thoi, trc quan.
DDH: Tranh
on 1:
- Kh th cho em bit iu gỡ v cụ giỏo?
- Tỡm nhng hỡnh nh p trong lỳc cụ
dy HS vit?
on 2, 3:
- Tỡm nhng t núi lờn tỡnh cm ca em
HS i vi cụ giỏo?
- Nờu nhng ting cui dũng cú vn
ging nhau?
-
Hot ng 3: Luyn c din cm, hc
thuc lũng
Mc tiờu: Thuc lũng bi th
Phng phỏp: Luyn tp
- GV lu ý nhn ging nhng t gi t
- GV cho HS 3 phỳt hc thuc bi th

4. Cng c Dn dũ (3)
- HS c bi
- Bi th cho thy tỡnh cm ca bn HS
vi cụ giỏo nh th no?
- Tp c din cm
- Chun b: Ngi m hin
- Hng hoa nhi nhố nh,
lỳc cm thy, lỳc khụng
- HS c cỏ nhõn
- HS c ng thanh
- HS c kh 1
- Cụ chu khú v yờu HS
- Giú a thong hng
nhi, nng ghộ vo ca lp,
xem chỳng em hc bi.
- HS c kh 2
- Li cụ giỏo ging m
trang v, yờu thng em
ngm mói nhng im
mi cụ cho.
- HS c kh 3.
- nhi bi li
- tho cho lo
- HS c din cm
- HS hc, thi c thuc
- Bn rt yờu quý, bit n
cụ giỏo
Chính tả
Ngời thầy cũ
I. Mục tiêu

- Chép lại chính xác một đoạn trong bài Ngời thầy cũ
- Luyện tập phân biệt ui/uy
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Hớng dẫn tập chép: 25'
- GV đọc bài
- 2 HS đọc lại đoạn chép
- Dũng đã nghĩ gì khi bố đã ra về ?
- Bài tập chép có mấy câu ? ( 3 câu )
- Chữ đầu mối câu viết nh thế nào?
- Đọc lại câu văbn có cả dấu phẩy , dấu 2 chấm?
- HS viết bảng con : xúc động ; cửa sổ ; mắc lỗi ; hình phạt
- HS chép bài
- chấm , chữa bài
3. Hớng dẫn làm bài tập: 5'
Bài 2 ( STH/ 32 )
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm
- HS nỗi tiếp đọc từ và cho biết tiếng em
vừa tìm có vần nào theo yêu cầu tìm ?
- Nhận xét , chốt kết quả
* Điền tiếp từ có vần ui / uy vào từng chỗ
trống cho phù hợp
- Từ có vần iu: túi , núi , vui , chui.
- Từ có vần uy : phá huỷ , thuỷ triều , tuy
nhiên, huy hoàng..
4. Củng cố - dặn dò : 4p
- GV nhận xét tiết học.
- Về : luyện chữ ở nhà.
Toán

6 cộng với một số : 6 + 5
I. Mục tiêu
- Củng cố bảng cộng 6 cộng với một số
+ Học thuộc bảng cộng
+ Củng cố giải toán có lời văn
II. Đồ dùng
- Bảng con, bnảg phụ
III. Lên lớp
1. Giới thiệu bài : 1'
2. Thực hành : 30'
Bài 1 : 8'
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Em dựa vào đâu để tính nhẩm?
- HS tự làm và đọc kết quả
- GV , HS nhận xét , chốt kết quả dúng.
* Tính nhẩm
6 + 3 = 6 + 4 = 6 + 7 =
6 + 5 = 6 + 6 = 6 + 8 =
8 + 6 = 6 + 0 =
- 2 HS đọc lại bảng cộng 6
Bài 2 : 8'
- Bài yêu cầu gì?
- Gọi 1 , 2 HS nêu cách đặt tính và cách
tính
- HS tự làm bài
- Đổi chéo bài kiểm tra.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3 : 7'
- HS đọc yêu cầu
- Bài cho biết những gì?

- Để điền số vào ô trống ta phải làm nh
thế nào ? ( tìm số hạng cha biết )
- yêu cầu HS tự làm bài và đọc kết quả
- Nhận xét , chữa bài
Bài 4 : 6'
- GV nêu yêu cầu
- Trớc khi điền dấu ta phải làm gì?
- HS nêu kết quả và giải thích cách làm
- GV củng cố về cách làm bài.
* Đặt tính rồi tính
6 6 6 6
+ + + +
5 8 7 9
* Số ?
6 + = 11
+ 6 = 12
6 + = 13
* Điền dấu >, < , =
7 + 6 = 6 + 7
8 + 8 > 8 + 7
6 + 9 - 5 < 11
8 + 6 - 10 > 3
3. Củng cố - dặn dò : 4p
- Em vận dụng bảng cộng nào để làm bài tập ?
- Về : Học thuộc các bảng cộng
Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2008
Toán
26 + 5
I. Mục tiêu
- Củng cố phép cộng dạng 26 + 5 ; 6 + 5 ; ( cộng có nhớ dới dạng tính viết )

- Củng cố tính tổng các số hạng đã biết và giải toán đơn
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra: 4'
- 2,3 HS đọc bảng cộng 6
2. Bài mới : 30'
Bài 1 : 6'
- Bài yêu cầu gì ?
- Khi thực hiện tính cần lu ý viết kết quả
nh thế nào ?
- yêu cầu HS tự làm bài vào vở , 2 HS làm
* Tính
14 36
+ +
6 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×