Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án Đại số 9 - Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.55 KB, 39 trang )

Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Giáo án Đại Số
lớp 9-Chơng 1
(Microsoft Word)
Ngày soạn: 21/8/2007 Ngày giảng:29/8/2007
Chơng I
căn bậc hai. căn bậc ba
Tiết 1
Đ1. căn bậc hai
I. Mục tiêu:
HS nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ t và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
1
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
- GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Giới thiệu chơng trình và cách học bộ môn (5 phút)
GV: Giới thiệu chơng trình
- GV giới thiệu chơng I:
- Vào bài mới: Căn bậc hai
HS làm bài tập:
? Điền đúng sai vào ô trống:
- Căn bậc hai của 9 là 3 và -3


- Không có căn bậc hai của 0
- Căn bậc hai của -4 là 2 và -2
- Ta có:
36
là 6 và -6
Hoạt động 2
1. Căn bậc hai số học (13 phút)
- GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a
không âm
- Với số a dơng, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ.
Hãy viết dới dạng kí hiệu.
- Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai?
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- GV yêu cầu HS làm ?1
GV nên yêu cầu HS giải thích một ví dụ: Tại sao 3
và - 3 lại là căn bậc hai của 9.
- GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của
số a (với a 0) nh SGK.
GV đa định nghĩa, chú ý để khắc sâu cho HS hai
chiều của định nghĩa
- GV yêu cầu HS làm ?2 câi a
Vậy phép khai phơng là phép toán ngợc của phép
toán nào?- Để khai phơng một số, ngời ta có thể
dùng dụng cụ gì?
- GV yêu cầu HS làm ?3
- GV cho HS làm bài 6 tr4 SBT
- HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho x
2
= a

- HS 1 trả lời
- HS 2 trả lời
- HS 3 trả lời
- Làm ra nháp
- HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai
chiều vào vở.
- HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm
- HS: Phép khai phơng là phép toán ngợc của phép
bình phơng.
- Để khai phơng một số ta có thể dùng máy tính bỏ
túi hoặc bảng số.
- HS làm ?3, trả lời miệng
Hoạt động 3
2. So sánh các căn bậc hai số học (12 phút)
GV: Cho a, b 0
Nếu a < b thì
a
so với
b
nh thế nào?
GV đa Định lý tr5 SGK lên màn hình
GV cho HS đọc Ví dụ 2 SGK
- GV yêu cầu HS làm ?4
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 3 và giải trong SGK
Sau đó làm ?5 để củng cố
HS: Cho a, b 0
Nếu a < b thì
ba
- HS đọc Ví dụ 2 và giải trong SGK
- HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm

- HS giải ?5
Hoạt động 4:
Luyện tập (12 phút)
2
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Bài 1. Trong các số sau, những số nào có căn bậc
hai?
3;
;5
1,5;
6
; -4; 0;
4
1

Bài 2: Điền dấu <, > vào ô trống cho thích hợp:
a) 3
5
b)
6
2 c)
16 2 2

Làm bài 3 tr6 SGK
Làm bài 5 tr4 SGK
Làm bài 5 tr7 SGK
- HS trả lời miệng
Những số có căn bậc hai là:

3;
;5
1,5;
6
; 0
HS dùng máy tính bỏ túi tính, làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba.
Sau khoảng 5 phút, GV mời đại diện hai nhóm
trình bày bài giải.
HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK
IV.H ớng dẫn về nhà (3 phút)
1. Nắm vững các định nghĩa định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
2. Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr6.7 SGK; 1, 4, 7, 9 tr3. 4 SGK
3. Đọc trớc bài mới.
__________________________________________________________
Ngày soạn:22/8/2007 Ngày giảng: 30/8/2007
Tiết 2
Đ1. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA =
2
I. Mục tiêu:
HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
a
và có kĩ năng thực hiện điều
đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn
lại là hằng số , bậc hai dạng a
2
+m hay -(a
2
+ m) khi m dơng)

Biết cách chứng minh định lý
aa =
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA =
để rút gọn
biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
- HS: - Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học:
3
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra (7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết d-
ới dạng kí hiệu ( điền vào chỗ trống ).
HS2: - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn cứ
bậc hai số học.
- Chữa bài số 4 tr7 SGK
- GV nhận xét, cho điểm
Hai HS lên kiểm tra
HS1: - Phát biểu định nghĩa SGK tr4, điền:

x a



=


HS2: - Phát biểu định lý tr5 SGK
- Chữa bài số 4 SGK
Hoạt động 2
1. căn thức bậc hai (12 phút)
GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
GV yêu cầu một HS đọc Một cách tổng quát
(3 dòng chữ in nghiêng tr8 SGK)
GV nhấn mạnh:
a
chỉ xác định đợc nếu a 0
GV cho HS làm ?2
GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr10 SGK
- Một HS đọc to ?1
- Một HS đọc to Một cách tổng quát SGK.
Một HS lên bảng trình bày
HS trả lời miệng
Hoạt động 3:
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
(18 phút)
GV cho HS làm ?3
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó
nhận xét quan hệ giữa
2

a
và a.
Ta có định lý:
Với mọi số a, ta có
aa =
2
GV hớng dẫn HS chứng minh
GV cho HS làm bài tập 7 tr10 SGK
GV nêu Chú ý tr10. SGK
GV giới thiệu Ví dụ 4
GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK
Hai HS lên bản điền
HS nêu nhận xét
Nếu a < 0 thì
2
a
= - a
Nếu a 0 thì
2
a
= a
HS chứng minh
HS làm bài tập 7 SGK
HS ghi Chú ý vào vở
Ví dụ 4
Hai HS lên bảng làm
4
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn

Hoạt động 4
Luyện tập củng cố (6 phút)
1) Bài 8/a,b: Điền vào chỗ trống sau cho thích hợp
2
2
a) (2 3) 2 3 (Do2 3)
b) (3 11) 11 3 ( Do )
= = >
= =
2) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9
SGK
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b và d
HS lên bảng điền
Đại diện các nhóm lên bảng chữa bài
Các nhóm khác nhận xét và sửa chữa
IV.H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- HS cần nắm vững điều kiện để
a
có nghĩa, hằng đẳng thức
AA =
2
- Hiểu cách chứng minh định lý
aa =
2
với mọi a.
Bài tập về nhà số, 10, 11, 12, 13 tr10SGK.
Hớng dẫn bài 10: Biến đổi
2 2 2
4 2 3 1 2.1. 3 3 1 2.1. 3 ( 3) ( )

= + + = + + = +
sau đó áp
dụng hằng đẳng thức đã học ta sẽ đợc điều phải chứng minh .
_____________________________________________________________
5
A nếu A 0
- A nếu A < 0
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Ngày soạn: 28/8/2007 Ngày giảng: 3/9/2007
Tiết 3
luyện tập
I. Mục tiêu:
HS đợc rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn biểu thức.
HS đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử,
giải phơng trình.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
- HS: - Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và bảng phụ.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra (10 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: - Nêu điều kiện để
A

có nghĩa
HS2: - Điền vào chỗ ( ) để đợc khẳng định đúng:
2
A
= = nếu A 0
nếu A < 0
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
GV nhận xét, cho điểm
Hai HS lên kiểm tra
HS2: - Điền vào chỗ ( )
AA =
2
= A =
- Chữa bài tập 8 (a, b) SGK
HS lớp nhận xét bài làm của các bạn
Hoạt động 2
Luyện tập (33 phút)
Bài tập 11 tr 11 SGK. Tính
a.
49:19625.16 +
b.
16918.3.2:36
2

GV hỏi: Hãy nêu thứ thự thực hiện phép tính ở các
biểu thức trên
GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức
HS: Thực hiện khai phơng trớc, tiếp theo là nhân
hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ trái sang phải
Hai HS lên bảng trình bày

a.
49:19625.16 +
= 4. 5 + 14: 7
= 20 + 2
= 22
b.
16918.3.2:36
2

=
1318:36
2

= 36: 18 13
= 2 13
= -11
GV gọi tiếp hai HS khác lên bảng trình bày Hai HS khác tiếp tục lên bảng
c.
3981 ==
d.
52516943
22
==+=+
6
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Làm bài tập 12 tr11 SGK:
Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc khẳng
định đúng:

A B
1)
2x 7+
2)
3x 4 +
3)
1
1 x +
4)
2
1 x+
a) Có nghĩa khi x 1
b) Có nghĩa khi x
4
3
c) Có nghĩa khi x
7
2

d) Có nghĩa khi x1
e) Luôn có nghĩa
Hs hoạt động nhóm ít phút sau đó lần lợt cử đại
diện trả lời
Đáp án:
1 - c
2 - b
3 - a
4 - e
-HS trả lời thêm: cách tìm điều kiện có nghĩa của
một căn thức

GV có thể cho thêm bài tập 16(a, c) tr5 SBT
Bài tập 13a,b tr11 SGK
Sau ít phút nháp, GV gọi 2 em lên bảng trình bầy
( )
2
2
2
HS1: a) 2 a 5a 2 a 5a
2a 5a 8a (Do a 0)
HS2 : b) 25a 3a 5a 3a 5a 3a
5a 3a 8a (Do a 0)
=
= = <
+ = + = +
= + =
Bài tập 14 tr11 SGK
Phân tích thành nhân tử
GV gợi ý: phải luôn nhớ rằng : với a 0 thì ta bao
giờ cũng có: a =
( )
2
a
. Chẳng hạn
( )
2
3 3=
HS làm việc cá nhân ít phút sau đó các dãy trởng
đi kiểm tra và sửa chữa cho từng bạn
Bài tập 15 tr11 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm

GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hớng dẫn
Chốt lại: Dạng phơng trình x
2
= a ( a 0 ) có
nghiệm là:
x a=
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm trình bày bài làm.
HS nhận xét, chữa bài.
IV. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại kiến thức của Đ1 và Đ 2.
- Bài tập về nhà 16 tr12 SGK
số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT.
___________________________________________________
7
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Ngày soạn:30/8/2007 Ngày
giảng:6/9/2007
Tiết 4
Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu:
HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
kiểm tra (5 phút)
Điền dấu xvào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai Sửa lại
1
x23
xác định khi
2
3
x
Sai. Sửa
2
3
x
2
2
1
x
xác định khi x 0
Đúng
3
2
)3,0(4
= 1,2 Đúng
4
4
)2(
= 4
Sai. Sửa: - 4

5
12)21(
2
=
Đúng
Hoạt động 2
1. Định lý (10 phút)
GV cho HS làm ?1 tr12 SGK
GV: Đây chỉ là một trờng hợp cụ thể
GV đa nội dung định lí SGK tr12 lên màn hình
GV hớng dẫn HS chứng minh
GV: định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số
không âm. Đó chính là chú ý tr13 SGK
HS đọc định lý tr12 SGK
HS tự chứng minh
VD: a, b, c 0 thì
cbacba ,, =
8
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Hoạt động 3
2. áp dụng (20 phút)
GV: ta có 2 quy tắc:
a. Quy tắc khai phơng một tích
GV gọi 1 HS đọc
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1
áp dụng quy tắc khai phơng một tích hãy tính:
a.
25.44,1.49

?
GV gọi một HS lên bảng làm câu b
b.
40.810
GV yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia nhóm học tập
GV nhận xét các nhóm làm bài
Một HS đọc lại quy tắc SGK
HS lên bảng làm bài:
40.810
=
400.81400.8140.10.81 ==
= 9.20 = 180
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc
hai nh trong SGK tr13
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 2
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3 để củng cố quy
tắc trên.
GV nhận xét các nhóm làm bài
- GV giới thiệu Chú ý tr14 SGK
GV cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 em HS lên bảng
trình bày bài làm
GV: Các em cũng có thể làm theo cách khác vẫn cho
ta kết quả duy nhất
HS đọc và nghiên cứu quy tắc
HS hoạt động nhóm
Đại diện một nhóm trình bày bài.
HS nghiên cứu Chú ý SGK tr14.

Hai HS lên bảng trình bày
Hoạt động 4
Luyện tập củng cố (8 phút)
GV đặt câu hỏi củng cố:
- Phát biểu và viết định lý.
- Định lý đợc tổng quát nh thế nào?
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai?
- Điền vào ô trống cho hợp lí:
( ) ( )
a) 0,09.64 64
b) 12,1.360 121.36
c) 2,5. 30. 48 2,5 2,5.10 . 3.3 .16
= 25.9.16
= = =
= = = =
= =
= =
- HS phát biểu định lý tr12 SGK
- Một HS lên bảng viết định lý
- Với biểu thức A, B không âm
BABA =
HS phát biểu hai quy tắc nh SGK
3 HS làn lợt lên bảng điền vào ô trống, các HS
khác nhận xét và sửa chữa
IV. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý.
- Làm bài tập 17,18, ( còn lại), 20, 21, 22, 23 và 23, 24 SBT
- Hớng dẫn bài 19c:
( ) ( ) ( )

2 2
27.48. 1 a 9. 3.3 .16. 1 a
= = =

___________________________________________
Ngày soạn:3/9/2007 Ngày giảng:10/9/2007
Tiết 5
9
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
- Về mặt rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng
minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng
- Chữa bài tập 20(d) tr15 SGK
HS2: - Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và
quy tắc nhân các căn bậc hai

- Chữa Bài tập 21/15-SGK:
Khai phơng tích 12.30.40 đợc :
A) 1200 B) 120 C) 12 D) 240
Hai HS lần lợt liên kiểm tra
HS1: - Nêu định lý tr12 SGK
- Chữa bài tập 20 (d)
- HS2: Phát biểu quy tắc tr13 SGK
Chọn (B) .120
Hoạt động 2
Luyện tập (30 phút)
Dạng 1. Tính giá trị căn thức
Làm bài 22 (a, b) tr15 SGK: Biến đổi các biếu thức
dới dấu căn thành tích rồi tính:
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài
GV kiểm tra các bớc biến đổi và cho điểm HS
Hai em lên bảng trình bày:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
HS1: a) 13 12
= 13 12 13 12 25 5
HS2 : b) 17 8 17 8 17 8
25.9 25. 9=5.3=15
=
+ = =
= +
= =
Làm bài 24 tr15 SGK:
GV: Hãy rút gọn các biểu thức dới căn trớc rồi thay

số và dùng MTBT trong bớc cuối cùng
GV gọi HS dới lớp nhận xét và sửa chữa
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
2
2
2
2 2 2 2.
HS1: a) 4 1+6x+9x 4. 1 3x 2. 1 3x
2. 1 3x 2. 1 3 2 2.10,515 21,03
HS2 : b) 9a b 4 4b 9. a . b 4b 4
3. a . b 2 3. 2 . 3 2 6. 3,732 22,392
= =

= =

+ = +
= =
10
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng

- Trờng THCS Thái Sơn
Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 (b) tr15 SGK
GV: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?Vậy
hãy chứng minh điều đó
Làm bài 26 tr16 SGK
Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành phần b:
( )
( )
2
2
a b a b a b
a b a b 2 ab
+ < + + <
+ < + + <
Ta thâý
2 ab<
luôn đúng vì và b>0
Suy ra điều phải c/m
HS: Hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của
chúng bằng 1. Hs chứng minh:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2006 2005 . 2006 2005 2006 2005
2006 2005 1 dpcm
+ =
= =
a) HS đứng tại chỗ so sánh:
25 9 25 9+ < +


HS thảo lụân nhóm vài phút rồi lần lợt các đại diện
nhóm trả lời
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a, d) tr16 SGK
GV: Hãy vận dụng định nghĩa CBH để tìm x?
GV gọi HS đợc kèm lên bảng chữa.
HS làm theo nhóm 2 em để kèm cặp lẫn nhau
a.
x16
= 8 b
16x = 8
2
16x = 84
x = 4
Dạng 4 : So sánh
-So sánh 4 và
2 3
Bài này hớng làm ntn?
Vậy hãy so sánh 2 và
3
?
Bài 27a/16-SGK
HS: do 4=2.2nên để so sánh 4 và
2 3
ta chỉ cần so
sánh 2 và
3
. HS so sánh
IV. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.

- Làm bài tập 22(c, d), 24 (b), 25(b, c) 27b SGK tr 15,16; bài tập 29,30* tr7 SBT.
Hớng đẫn bài 29/SBT: có thể dùng cách tơng tự bài 28d/SBT. KQ:
2003 2005 2 2004+ <
_____________________________________________________________
11
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Ngày soạn:5/9/2007 Ngày giảng:13/9/2007
Tiết 6
Đ4. liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. Mục tiêu
HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: bảng phụghi định lý quy tắc hai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra (7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 25 (b, c) tr16SGK. Tìm x biết:
b.
54 =x
Đáp:
4
5
=x

c.
21)1(9 =x
Hai HS đồng thời lên bảng
HS1:
HS2: Chữa bài tập 27 tr16 SGK. So sánh a) 4 và
32
Đáp:
324
b.
5
và - 2 Đáp
5
< - 2
Hoạt động 2:
1. Định lý (10 phút)
GV cho HS ?1 tr16 SGK
Tính và so sánh
25
16

25
16
GV đa nội dung ĐL tr16SGK lên bảng
GV: ở tiết trớc ta đã chứng minh định lý khai phơng
một tích dựa trên cơ sở nào?
HS:
2
2
2
16 4 4

25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5



= =



=


= =


HS đọc ĐL
HS dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một
số không âm
GV cũng dựa trên cơ sở đó. Hãy chứng minh ĐL
liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
HS: Vì a 0 và b > 0 nên
a
b
x/ định , không âm.

2
2
2
a ( a) a a
Vậy là căn bậc hai số
b
b ( b) b

= =



.
a a a
học của hay
b b
b
=
GV hãy so sánh điều kiện của a và b trong hai định
lý. Giải thích điều đó
HS: ở định lý khai phơng một tích
a 0 và b 0. Còn ở định lý liên hệ giữa phép chia
và phép khai phơng
a 0 và b > 0 để
b
a

b
a
có nghĩa (Mẫu 0)

Hoạt động 3:
2. áp dụng (16 phút)
12
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
GV giới thiệu qt khai phơng một thơng trên bảng
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1.
áp dụng quy tắc khai phơng một thơng, hãy tính
a.
121
25
b.
36
25
:
16
9
HS:
11
5
121
25
==
HS:
10
9
6
5
:

4
3
36
25
:
16
9
===
GV cho tổ chức HS hoạt động nhóm làm ?1 tr17
SGK để củng cố quy tắc trên
GV cho HS phát biểu lại quy tắc khai phơng một th-
ơng
GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai
GV cho HS làm ?3 tr18 SGK củng cố quy tắc trên
Tính
111
999
b. Tính
117
52
Kết quả hoạt động nhóm.
a.
16
15
b. 0,14
HS phát biểu quy tắc
HS đọc quy tắc
HS1: =
9
= 3

HS2: =
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
===
GV giới thiệu chú ý trong SGK tr18
GV: Một cách tổng quát với biểu thức A không âm
và biểu thức B dơng thì
B
A
B
A
=
HS ghi chép
GV đa ví dụ 3 bảng
GV: Em hãy vận dụng để giải bài tập ở ?4
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng. Rút gọn
a.
50
2
42
ba
b.
162
2

2
ab
với a 0
HS lớp làm bài tập
Hai HS lên bảng trình bày
HS1:
5
25
2550
2
2
424242
ba
bababa
===
HS2:
9
.
81
81162
2
162
2
2222
ab
abababab
====
Hoạt động 4:
Luyện tập, củng cố (10 phút)
GV đặt câu hỏi củng cố:

- Phát biểu ĐL liên hệ giữa phép chia và phép khai
phơng tổng quát
GV yêu cầu HS làm bài tập 28 (b, d) tr18SGK
Bài 30 (a) tr19SGK
Rút bọn biểu thức
4
2
y
x
y
x
với x > 0, y 0
GV nhận xét cho điểm HS
HS
HS làm bài tập 28 (b,d) SGK
Kết quả:
b.
5
8
25
14
2 =
d.
4
9
6,1
1,8
=
HS làm bài tập
2

22
2
.
)(
.
y
x
x
y
y
x
x
y
==
=
yy
x
x
y 1
.
2
=
( x > 0 , y 0)
D. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc bài (định lý, chứng minh định lý, các quy tắc)
- Làm bài tập 28 (a, c); 29 (a, b, c); 30 (c, d); 31 tr18, 19 SGK- 36,37, 40 (a, b, d) tr8, 9 SBT.
___________________________________________
Ngày soạn: 6/9/2007 Ngày giảng:13/9/2007
Tiết 7
Luyện tập

13
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
a. Mục tiêu:
HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai.
Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải ph-
ơng trình.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: bảng phụ ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông hình 3 tr20 SGK.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ
c.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra chữa bài tập (12 phút)
HS1: - Phát biểu ĐL khai phơng một thơng
- Chữa bài 30 (c, d) tr19 SGK
HS2: Chữa bài 28 (a) và bài 29 (c) SGK
- Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng và quy
tắc chia hai căn bậc hai.
HS1: Phát biểu ĐL nh trong SGK
- Chữa bài 30 (c, d)
KQ: c)
2
2
25
y
x
d)
y

x8,0
HS2: Chữa bài tập
KQ: 28(a)
15
17
, bài 29 (x) . 5
- Phát biểu hai quy tắc tr17 SGK
Hoạt động 2:
Luyện tập (20 phút)
Dạng 1: Tính
Bài 32 (a, d) tr19 SGK
a. Tính
01,0.
9
4
5.
16
9
1
GV hãy nêu cách làm
d.
22
22
384457
76149


Một HS nêu cách làm
=
24

7

100
1
.
9
49
.
16
25
===
HS:
29
15

)384457)(384457(
)796149)(76149(
==
+
+
Bài 36 tr20 SGK
Mỗi khẳng địhh sau đúng hay sai?
a.
0001,001,0 =
b.
25,05,0. =

c.
39
< 7 và

39
> 6
d.
(4 13).2x 3(4 13)
<
HS trả lời
a. Đúng
b. Sai, vì vế phải không có nghĩa
c. Đúng. Có ý nghĩa để ớc lợng gần đúng
39
d. Đúng. Do chia 2 vế của BPT cho cùng 1 số dơng
và không đổi chiếu BPT đó.
Dạng 2: Giải phơng trình
Bài 33 b.
371233 +=+x
c.
012.3
2
=x
Bài 35 (a) tr20 SGK
Tìm x biết
9)3(
2
=x
b. x = 4
c. x
1
=
2
; x

2
=
2
x
1
= 12; x
2
= - 6
Hoạt động 3:
Bài tập nâng cao, phát triển t duy (8 phút)
14
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Bài 43* (a) tr10 SBT
Tìm x thoả mãn điều kiện
2
1
32
=


x
x
GV điều kiện xác định
1
32


x

x
là gì?
GV hãy nêu cụ thể
Gọi 2 HS lên bảng giải với hai trờng hợp trên
GV: Với điều kiện nào của x thì
1
32


x
x
xác định?
GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học giải
PT trrên
GV gọi tiếp HS thứ ba lên bảng
HS
1
32


x
x
0
2x 3 0
x 1 0



>


hoặc *
2x 3 0
x 1 0



<







>

1
2
3
x
x
<=>





<

1

2
3
x
x

2
3
x

1
<
x
HS: Với x < 1 hoặc
2
3
x
thì
1
32


x
x
xác định
HS:
2
1
32
=



x
x
đk




<

1
2
3
x
x
Giải ra x =
2
1
D. H ớng dẫn về nhà (5 phút)
- Xem lại các BT đã làm tại lớp.
- Làm bài 32 (b, c); 33 (a, d); 35(b); 37 tr19,20
_______________________________________________________
Ngày soạn:12/9/2007 Ngày giảng: 19/9/2007
Tiết 8
Đ5. bảng căn bậc hai
AMục tiêu
HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng phụ ghi bài tập.

- Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
c. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra (5 phút)
15
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 chữa BT 35(b) tr20 SGK
Tìm x biết
6144
2
=++ xx
HS2 chữa BT 43* (b)tr20SBT.
Tìm x thoả mãn điều kiện
2
1
32
=


x
x
Hai HS đồng thời lên bảng
HS1 chữa bài 35(b)
ĐS: Đa vế

612 =+x
Giải ra ta có x
1
= 2,5; x
2
= - 3,5
HS2: Chữa bài 43*(b)
1
32


x
x
có nghĩa



>


01
032
x
x
5,1
1
5,1






>

x
x
x

Giải PT:
2
1
32
=


x
x
tìm đợc x = 0,5 không
TMĐK => loại
Hoạt động 2:
1. Giới thiệu bảng (2 phút)
GV yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để viết về
cấu tạo bảng
GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng?
HS mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng
HS: Bảng căn bậc hai đợc chia thành các bảng và
cac cột, ngoài ra còn chín cột hiệu chính
Hoạt động 3:
2. Cách dùng bảng (25 phút)
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100

GV cho HS làm ví dụ 1. Tìm
68,1
Mẫu 1
GV giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào
GV: Vậy
68,1
1,296
GV: Tìm
9,4
49,8
GV cho HS làm tiếp VD 2. Tìm
18,39
GV đa tiếp mẫu 2 và hỏi: Hãy tìm giao của hàng 39
và cột 1
GV: Ta có
1,39
6,253
HS ghi ví dụ 1. Tìm
68,1
HS: là số 1,296
HS ghi:
68,1
1,296
HS:
9,4
2,214
49,8
2,914
HS: Là số 6,253
Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính em thấy số

mấy?
GV tịnh tiến êke hoặc chữ L sao cho số 39 và 8
nằm trên 2 cạnh góc vuông
GV: Ta dủng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở
số 6,253 nh sau: 6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy
18,39
6,259
HS là số 6
HS:
HS ghi
18,39
6,259
b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
GV yêu cầu HS đọc SGK ví dụ 3
Tìm
1680
GV: Để tìm
1680
ngời ta đã phân tích 1680 =
16,8.100 vì trong tích này chỉ cần tra bảng
8,16
còn 100 = 10
2
(luỹ thừa bậc chẵn của 10)
GV: Vậy cơ sở nào để làm VD trên?
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 tr22SGK
Nửa lớp làm phần a. Tìm
911
Nửa lớp làm phần b. Tìm

988
HS đọc VD3 trong SGK tr22
HS: Nhờ quy tắc khai phơng một tích
Kết quả hoạt động nhóm
a)
911
=
11,910100.11,9 =
10.3,018 30,18
b.
988
=
1100.88,9
=
10.3,143 31,14
Đại diện hai nhóm trình bày bài.
16
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
c. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1
GV cho HS làm VD 4.
Tìm
00168,0
GV gọi một HS lên bảng làm tiếp theo quy tắc khai
phơng 1 thơng
HS:
10000:8,1600168,0 =
4,009 : 100 0.04099
GV đa chú ý lên băng phụ

GV yêu cầu HS làm ?3
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần dúng của
nghiệm PT: x
2
= 0,3982
GV: Em làm ntn để tìm giá trị gần đúng của x
Vậy nghiệm PT x
2
= 0,3982 bao nhiêu
HS đọc chú ý
HS: Tìm
3982,0
0,6311
Nghiệm của PT là: x
2
= 0,3982 là
x
1
0,6311 và x
2
= - 0,6311
Hoạt động 3:
Luyện tập (10 phút)
Bài 41 tr23 SGK
Biết
119,9
3,019. Hãy tính
0009119,0;09119,0;91190;119,9
GV dựa trên cơ sở nào có thể xác định đợc ngay kết
quả?

GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
HS: áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác
định kết quả.
119,9
3,019 (dời dấu phẩy sang phải 1 chữ số
ở kết quả)
91190
301,9;
09119,0
0,3019
0009119,0
0,03019
Bài 42 tr23 SGK
Dùng bảng căn thức bậc hai để tìm giá trị gần đúng
của nghiệm mỗi PT sau
a. x
2
= 3,5; b. x
2
= 132
GV: Bài này cách làm tơng tự nh ?3 GV gọi 2 em
HS lên bảng làm
Đáp số: a. x
1
=
5,3
; x
2
=
5,3

Tra bảng
5,3
1,871
Vậy x
1
1,871; x
2
- 1,871
b. x
1
11,49; x
2
-11,49
D. H ớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số.
- Làm bài tập 47, 48, 53, 55 tr11SBT.
GV hớng dẫn HS đọc bài 52tr11 SBT để chứng minh số
2
là số vô tỉ.
- Đọc mục Có thể em cha biết (Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả tra bảng)
- Đọc trớc Đ6 tr24 SGK.
_________________________________________________________
Ngày soạn:19/9/2007 Ngày giảng:26/9/2007
Tiết 9
Đ6. biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
a. Mục tiêu
HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
HS nắm đợc các kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
B. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: - Bảng phụ để ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát, bảng căn bậc hai.
HS: - Bảng phụ nhóm, êke.
- Bảng căn bậc hai.
c. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra (5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 47. a) x
2
= 22,8
(a, b) tr10 SBT
Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a) x
2
= 15; b) x
2
= 22,8
HS2 chữa bài 54 tr11 SBT
Tìm tập hợp các số x thoả mãn bất đẳng thức
x
> 2 và biểu diễn tập hợp đó trên trục số.
GV nhận xét và cho điểm hai HS.
HS1: Chữa bài 47 (a, b)
Đáp số: a) x
1
3,8730 . Suy ra x
2
- 3,8730
b) x

1
4,779 suy ra x
2
- 4,7749
HS2: Chữa bài 54SBT
Điều kiện x 0.
x
> 2
=> x > 4 . Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
17
0
4
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Hoạt động 2:
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn (12 phút)
GV Với a 0, b 0 hãy chứng tỏ
baba =
2
GV: Đẳng thức trên đợc chứng minh dựa trên cơ sở
nào?
GV: Đẳng thức
baba =
2
trong ?1 cho phép ta
thực hiện phép biến đổi
baba =
2
Phép biến đổi này đợc gọi là phép đa thừa số ra

ngoài dấu căn
Thừa số nào đã đợc đa ra ngoài dấu căn?
Ví dụ a)
2.3
2
HS làm ?1
babababa ===
22
(vì a 0,
b 0)
HS: Dựa trên định lí khai phơng một tích và định

aa =
2
HS: Thừa số a
HS ghi ví dụ 1:
a)
2.3
2
= 3
2
Ví dụ 1: b)
525.25420
2
===
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK
Rút bọn
52053 ++
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 tr25 SGK
Nửa lớp làm phần a

Nửa lớp làm phần b
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 3. Đa thừa số ra ngoài
dấu căn
a.
yx
2
4
với x 0; y 0
=
yxyxyx 22)2(
2
==
HS theo dõi GV minh hoạ bằng ví dụ
HS đọc ví dụ 2 SGK
HS hoạt động nhóm
Kết quả: Rút gọn biểu thức
a)
285082 =++
b)
52375452734 =++
HS:
xyxyxyxy 23232)3(18
22
===
(với x 0; y < 0)
HS làm ?3 vào vở
Hai HS lên bảng trình bày
HS1:
24
28 ba

với b 0
=
7272
22
baba ==
với b 0
b.
2
18xy
với x 0; y < 0
GV gọi HS lên bảng làm câu b
GV cho HS làm ?3 tr25 SGK
Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài
HS2:
42
72 ba
với a < 0
=
2626
22
abab ==
(vì a < 0)
Hoạt động 3:
2. Đa thừa số vào trong dấu căn (11 phút)
GV đa dạng tổng quát
Với A 0 và B 0 ta có
BABA
2
=
Với A < 0 và B 0 ta có

BABA
2
=
GV đa ví dụ 4 yêu cầu HS tự nghiên cứu lời giải
trong SGK tr26
GV cho HS hoạt động nhóm là ?4 để củng cổ phép
biến đổi đa thừa số vào trong dấu căn.
HS nghe GV trình bày và ghi bài
HS tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK
HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a, c
Nừa lớp làm câu b, d
Kết quả:
a)
455.95.353
2
===
c)
aab
4
với a 0
=
8324
)( baaab ==
b)
2,7 52,1 ==
d)
432
20 52 baaab ==
GV nhận xét các nhóm làm bài tập

GV: Để so sánh hai số trên em làm nh thế nào?
GV: Có thể làm cách khác thế nào?
GV gọi 2 HS lên làm theo hai cách
Đại diện hai nhóm trình bày bài
HS: Từ
73
ta đa 3 vào trong dấu căn rồi so sánh
HS từ
28
, ta có thể đa thừa số ra ngoài dấu căn
rồi so sánh
HS1:
637.373
2
==

28732863 >>
HS2:
727.428 ==

28737273 >>
Hoạt động 4:
Luyện tập, củng cố (15 phút)
18
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Bài 43 (d, e) tr27 SGK
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
HS làm bài 43 (d, e) SGK

d)
262880005,0 =
e)
aaa 217.9.7.63.7
22
==
Bài 44. Đa thừa số vào trong dấu căn
x
xxy
2
;
3
2
;25
Với x > 0 và y 0
GV gọi đồng thời ba em HS lên bảng trình bày
HS1:
502.252.525
2
===
HS2:
xyxyxy
9
4
3
2
3
2
2
=







=
Với x > 0; y 0 thì
xy
có nghĩa
Bài 46tr27SGK: Rút gọn các biểu thức sau với x 0
GV yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi hai HS lên
bảng trình bày
HS: Với x 0 thì
x3
có nghĩa
a)
xxxx 352733273432 =+
b. Với x 0 thì
`2x
có nghĩa
28214 281878523 +==++ xxx
D. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài
- Làm bài tập 45, 47 tr27 SGK; bài tập 59, 60, 61, 63, 65 tr12 SBT
- Đọc trớcĐ7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo)
___________________________________________________
Ngày soạn: 24/9/2007 Ngày giảng:1/10/2007

Tiết 10

luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai: đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn.
-Luyện tập kĩ năng đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Rèn thái độ ccẩn thận, chính xác, t auy logic trong tính toán.

II. Chuẩn bị của gv và hs
-GV: bảng phụ, phấn màu.
- HS: bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 (7 phút)
Kiểm tra bài cũ
19
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Hs 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công
thức:
2
2
2
1) A B B (A 0,B 0)
1) A B B (A 0,B 0)
3)A B (A 0,B 0)
2)A B A B (A 0,B 0)
=
= <
=
= <

HS2: Bài 43a,b,c/27-SGK
HS 1 lên bảng điền
HS 2 lên bảng đa thừa số ra ngoài dấu căn
Hoạt động 2( 34 phút )
Luyện tập
Dạng 1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn,vào trong dấu
căn.
Bài 43/T27:Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
54
b)
2
.63.7 a
Bài44d/ T27: Đa thừa số vào trong dấu căn:
x
x
2
; với x > 0
Dạng 2: So sánh
Bài 45/T27: GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Nhóm 1:
a)
33

12
c)
51
3
1


150
5
1
Hai HS lên bảng
aaab
a
21.3.7.7.9.7)
636.954)
2
==
==
x
x
x
x
x 2
22
2
==
với x > 0
HS làm ra bảng nhóm:
a)
273.333
2
==
>
12
=>
33
>

12
Nhóm 2:
b) 7 và
53
d)
6
2
1

2
1
6
GV kiểm tra bài của từng nhóm , nhận xét và đánh
giá.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 46/ T27:Rút gọn các biểu thứcsau với x 0
a)
xxx 33273432 +
b)
281878523 ++ xxx
GV yêu cầu một HS nói phơng pháp làm, gọi 2HS
lên bảng làm. GVkiểm tra bài làm của HS dới lớp
GV chú ý HS cách cộng các căn đồng dạng
c)
1 1 51 17
51 .51
1 1
3 9 9 3
51 150
3 5

1 1 18
150 .150 6
5 25 3

= = =


=> <


= = =



b)
5345497
==
d)
5,1
2
3
6.
4
1
6
2
1
===

1 1 1 1

6 36. 18 6 6
2 2 2 2
= = <
2HS lên bảng :
a)
xxx 33273432 +
=
273527)342(3
+=+
xx

b)
281878523 ++ xxx

28214
28)21103(2
2822121023
+=
++=
++=
x
x
xxx
= 14(
)22
+
x
20
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng

- Trờng THCS Thái Sơn
Hoạt động 3(2phút)
Củng cố
GVnhắc lại công thức đa thừa số ra ngoài dấu căn,
đa thừa số vào trong dấu căn. Sử dụng các phép
biến đổi này để so sánh các căn bậc hai , rút gọn
các biểu thức.
GV gọi một HS lên bảng viết lại 2 công thức tổng
quát trên.
HS
IV.H ớng dẫn về nhà (1 phút)
- GV nhắc HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa . Làm bài tập 47 trang 27. Đọc trớc tiết 11
- Hớng dẫn bài 47b/ T27:Rút gọn
- Biến đổi : 1 - 4a + 4a
2
= ( 1 - 2a)
2
= ( 2a - 1 )
2
; với a > 0,5
_________________________________________________________________
Ngày soạn:1/10/2007 Ngày giảng:8/10/2007
Tiết 11
Đ7. biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Tiếp theo)
a.Mục tiêu
HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) để ghi sẵn tổng quát, hệ thống bài tập.
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.

c.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra (8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 45 (a, c) tr27 SGK
HS2: Chữa bài tập 47(a, b) tr27 SGK
HS1: Chữa bài tậ 45 (a, c)
a. So sánh
33

123312 >
b. So sánh
51
3
1

51
3
1
150
5
1
150
5
1
>
HS2:a)
2
)(32

2
22
yx
yx
+

với x 0, y 0 và x y
b.
)441(5
12
2
22
aaa
a
+



aa =

121 = aa
Hoạt động 2:
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13 phút)
21
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
3

6
3
6
3
3.2
3
2
2
2
===
- Làm thế nào để khử mẫu 97b) biểu thức lấy căn
- GV yêu cầu một HS lên trình bày
ở kết quả, biểu thức lấy căn là 35ab không còn
chứa mẫu nữa
b)
b
a
7
5
HS: Ta phải nhân cả tử và mẫu với 7b
HS lên bảng làm
b
ab
b
ab
b
ba
b
a
7

35
7
35
)7(
7.5
5
5
2
===
- GV hỏi: Qua các ví dụ trên, em hãy nêu rõ cách
làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Với A, B là biểu thức, A, B 0; B 0
B
AB
B
BA
B
A
==
2
.
HS: Để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta phải biến
đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình phơng
của một số hoặc biểu thức rồi khai phơng mẫu và
đa ra ngoài dấu căn.
HS đọc lại công thức tổng quát
GV yêu cầu HS làm ?1 để củng cố kiến thức trên
GV yêu cầu ba em HS đồng thời lên bảng
GV lu ý có thể làm câu b ?1 theo cách sau:
25

15
25
5.3
5.125
5.3
125
3
2
===
HS làm ?1 vào vở
a)
5
5
2
52.
2
1
5
5.4
5
4
2
===
b)
2515
125
155

125.125
125.3

125
3
====
HS3: c)
22
2
6

2
3
a
a
a
==
(Với a > 0)
Hoạt động 3:
2. Trục căn thức ở mẫu (14 phút)
GV đa ví dụ 2. Trục căn thức ở mẫu và lời giải tr28
SGK lên máy chiếu
Tơng tự ở câu c, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức
liên hợp của
35
là biểu thức nào?
HS đọc ví dụ 2 trong SGK tr28
HS: là biểu thức
35 +
GV đa kết luận: Tổng quát tr29SGK
GV: Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
?? BABA +
?? BABA +

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2. Trục căn
thức ở mẫu
GV chia lớp thành ba nhóm, mỗi nhóm làm một
câu
GV kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc của các
nhóm.
HS đọc tổng quát
HS: Biểu thức liên hợp của
BA +

BA
; của
BA

BA +
a)
12
25
24
22.5
8.3
85
83
5
===
*
b
b
b
22

=
với b > 0
b)
)325()325(
)325(5
325
5
+
+
=

=
13
31025
)32(25
31025
2
+
=

+
*
a
aa
a
a

+
=


1
)1(2
1
2
(với a 0)
c)
)57(2
57
)57(4
57
4
==


=
+
*
ba
baa
ba
a

+
=

4
)2(6
2
6
(Với a > b > 0)

Đại diện 3 nhóm trình bày bài
22
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Hoạt động 4:
LUyện tập củng cố (8 phút)
GV đa bài tập
Bài 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
600
1
b)
50
3
c)
27
)31(
2

d)
b
a
ab
HS làm bài tập
a)
6
60
1
6.100

6.1
600
1
2
==
b)
6
10
1
2.25
2.3
50
3
2
==
c)
9
3)13(
3
1
3
)13(
27
)31(
2

=

=


d)
ab
b
ab
b
ab
ab
b
a
ab ==
2
D. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm bài tập các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 tr29,30 SGK; 68, 69, 70 (a, c) tr14 SBT.
- Tiết sau luyện tập
____________________________________________________
23
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn
Ngày soạn:3/10/2007 Ngày giảng:10/10/2007
Tiết 12
luyện tập
a. Mục tiêu
HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đa thừa số ra ngoài
dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
b. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.

c. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra (8 phút)
Đề chẵn
I khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án mà em
cho là đúng
1. CBHSH của 16 là:
A.
4
B. 4 C.
16
D. 8
2. Biểu thức
2+x
xác định khi
A.
2x
B.
2x
C.
2x
D.
2x
3. Rút gọn biểu thức
2
)23(
đợc kết quả là
A.
2

-3 B. 3-
2
C. -3 -
2
D. 3+
2
4. Biểu thức
169 +
có giá trị là
A. 5 B. 3+4 C. 25 D. 12
5.
x25
-
x16
=1 khi x bằng
A. 1 B. 3 C. 9 D. 4
II Khẳng định nào đúng ,khẳng định nào sai.
1, 0,1=
01,0
2, -5=
25

3,
=2.3
2
23
4,
39
<7
5,

639 >
6,
12131213
22
=

Đề lẻ
I . Nối mỗi phơng án ở cột A với mỗi phơng án ở
cột B để đợc một khẳng định đúng
II Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án mà
em cho là đúng:
1. Căn bậc hai của 5 là:
A.
5
B.
5
C.
5
D.
5
2. Rút gọn biểu thức
2
)21(
đợc kết quả là
A.1-
2
B.
2
-1 C. -1 -
2

D.1+
2
3. Thực hiện phép tính
20.5
ta đợc kết quả
A. 10 B. 4
5
C. 2
100
III. Khẳng định nào đúng ,khẳng định nào sai?
1,
12131213
22
=
2, 4>
15

3,
3
6
3
2
=
4,
5220 =
Hoạt động 2:
Luyện tập (35 phút)
53d)
ba
aba

+
+
GV yêu cầu cả lớp làm bài và gọi HS2 lên bảng
trình bày
Có cách nào làm nhanh hơn không?
HS2 làm bài
))((
))((
baba
baaba
ba
aba
+
+
=
+
+
=
a
ba
baa
ba
abbabaaa
=


=

+ )(
HS có thể nêu cách khác.

a
ba
baa
ba
aba
=
+
+
=
+
+
)(
24
Cột A Cột B
1,
81
bằng a, 0,3
2,
2
)3,0(
bằng b, 2-
3
3,
2
)32(
bằng c, 9
d, -0,3
Giáo án đại số 9 -
Nguyễn Tuấn Cờng
- Trờng THCS Thái Sơn

Nếu HS không nêu đợc cách 2 thì GV hớng dẫn
GV nhấn mạnh: Chú ý rút gọn (nếu có thể) cách
giải gọn hơn
GV hỏi: để biểu thức có nghĩa thì a và b cần điều
kiện gì?
Làm bài 54 tr30 SGK
HS trả lời
HS làm bài tập. Hai HS lên bảng
HS hoạt động nhóm
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Làm bài 55 tt30 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, yêu cầu đại diện
một nhóm lên trình bày
a)
)1)(1( ++ aba
b)
))(( yxyx +
Đại diện một nhóm lên trình bày
Dạng 3: So sánh
Làm bài 56 tr30SGK
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
GV hỏi: làm thế nào để sắp xếp đợc các căn thức
theo thứ tự tăng dần?
GV gọi hai HS lên bảng
Làm bài 73 tr14 SBT
GV: số nào lớn hơn?
a.
53242962 <<<
b.
`267314238 <<<

20042005
1
20042005
+
=
20032004
1
20032004
+
=
HS:
2003200420042005 +>+
=>
20032004
1
20042005
1
+
<
+

2003200420042005 <
Dạng 4: Tìm x
Làm bài 57 tr30 SGK
Hãy chọn câu trả lời đúng. Giải thích
Làm bài 7 (a) tr15SBT
GV gợi ý vận dụng định nghĩa CBHSH
GV yêu cầu HS giải phơng trình này.
Làm bài 77 (c) tr15 SBT
HS chọn (D)


91625 = xx
=> x = 81
22132 =+=+ xx
HS:
3
34
3 032 => x
d. H ớng dẫn về nhà (2 phút)
- Làm bài 53 (b, c), 54-SGK và 75, 76, 77 (b, c, d)-SBT
- Hớng dẫn bài54-SGK:
( )
p p 2
p 2 p

p 2 p 2


= =


- Hớng dẫn bài76-SBT:

( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
1 3 2 1 3 2 1
3 2 1

3 2 1 3 2 1
3 2 1
3 2 1 4 2 6
3 2 1
16 24 8
4 2 6
4 2 6 4 2 6
+ +
= =
+ +
+ + +
+
+
+
= = = =

+
+
___________________________________________________________
Ngày soạn:8/10/2007 Ngày giảng:15/10/2007
Tiết 13
25

×