BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
ĐẶNG HOÀI AN
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SỨC BỀN TỐC ĐỘ CHO
NAM VẬN ĐỘNG VIÊN CHẠY CỰ LY NGẮN (100-200m) Ở
GIAI ĐOẠN CHUYÊN MÔN HOÁ BAN ĐẦU
Chuyên ngành : Huấn luyện thể thao.
Mã số : 62.14.01.04
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2014
Viện khoa học Thể dục Thể thao.
1. GS.TS Nguyễn Đại Dương
2. PGS.TS Vũ Chung Thủy
GS.TS Nguyễn Xuân Sinh
Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội
PGS.TS Nguyễn Tiên Tiến
Trường Đại học TDTT Thành phố Hồ CHí Minh
! TS Đàm Quốc Chính
Tổng cục TDTT
"#$%&'( )* +,-.#$%,/0/
012343(+5555555555556555555%555555
7- 855555
93-3#.#$%(
52(:#;0-5
52(023435
A. GIỚI THIỆU LUẬN ÁN
1. MỞ ĐẦU
0%6<#=##,.#6&>?;*@AB2CD
;(-0C06E.6FG#H-C0C0C
2I22BFJB*J-CKJB9#6<HL*
##,.#6529J*##,.#6AB2C%/4
93M#NO(.O-*3-O3/4(4?#
,#P*#Q#,.#6G%O(K&F/RQ/S.T
L*#J/%UQV;.J*
LN(.>#W5)X#.9GO&Y=Q3
?#3Z--#;5[#,/%LV.\<J
].E?“Nghiên cứu phát triển sức bền tốc độ cho nam
VĐV chạy cự ly ngắn (100 - 200m) ở giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu”.
Mục đích nghiên cứu[H6E*##,.#6-0C0
6F@E.688-J 88-D.>#W!^_Y#6<-9
=#3(>4`-/%3AB2CJ9//=H3
.E(#X#%#,.#6-0C06E.6FG0-5
Mục tiêu nghiên cứu.
Mục tiêu 1: Thực trạng sức bền tốc độ của nam VĐV chạy ngắn giai
đoạn chuyên môn hoá ban đầu.
Mục tiêu 2: Nghiên cứu xây dựng nội dung huấn luyện sức bền tốc độ
cho nam VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu.
Mục tiêu 3: Ứng dụng và đánh giá hiệu quả nội dung huấn luyện SBTĐ
cho nam VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu.
2. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
5"#$%ab-*&;+=F/4#,.#6
&>?;*-0C06FY#6<-9=#
(?1Q#,.#6J*#QJ&F/RQ/S.T%*#
#,.#69O&Y5
"#$%a.EcM&-ZJ*$6JZ
%</O&/-(6&2I22J+RH6
E3-J<##d%%&>?;*;
<>#J9.%M&B$R8@-DP6 8-[@&DP
6_8-[@&DP6!88-[@&DP2 8-#;E.6 88-@&DP
688-[2@&DP6 88-[2@&D5
5"#$%a.Ee$//H!9-9.
9-$//%3&>?#.@fDP9-$//%3&>
?;*@gDP9-$//%3&>?6Q-Zh/@_D5
*##,.#6-.#$%RH6E0C06F
#6<-9=#.M#NO@-*3-OD#N#,
.#67-(L.>#W5*#QabUQ
V;.J*LN(L.>#W5C+a
/HJ&F/RQ/S.TL*##,.#6(?&>?
#JAB2CJ3-(i#$LNJL7-#,.#65
!51QX#>4*##,.#6AB2C-0C06
F#6<-%=#7-E-a,6
Z#X#G*##,.#6&>?;*-.#$%RH6E5
3. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN
"#$%6!!jk+-lY=#@8_DP
O2WX#%(,?<>#@!gDPO C;J
/O/%/(W><>#@gDPO!1QX#<>#
(.#$@gcDP/=Q.#$(QK@8 D52.#$%9
k_3#J g3#+J85J.#$%a&m4ff.#
-J99!e.#`Q(/=/4.45
B. NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Đặc điểm huấn luyện nhiều năm trong quá trình đào tạo VĐV
1QX#/HZ(W/J?aR%K.>#W!n_.
#;G#6<-9=#(#dK#63Q/&
#6<-9&H#50($6J*$/.#6G0C09#
(AB2C9<=/%/>-(4Jb<#o5
1.2. Đặc điểm huấn luyện VĐV trẻ giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
1QX#/HZ(W/%X#3-G%%(
,6H%#,.#693E<?#
<#Z%#J&/#HGX#6.#$/%3&3
-4ZJ-(4L#,.#6o5l*;
#,.#6?#7-/F.?(#WG0C0Y-h
(#WZbY-3435
C%%#X#O#,.#60C0.#F.?(-*
#,.#643(Mop-350%%/
!
E<&E.EoRH6E;-*%(/
%-4ZJ-(4ao59-ZX#6QK(F.?
(;?#3#,.#60C05
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thành tích chạy cự ly ngắn
2L%/HZ(W/.#,6=/&>?;
*q&>?&>-/.-*-o3G&>-J
&>J&>?-93.-*;,*.$/(RQ/
(%;,<50($6JH;G(#6;*6(?
ZGE.6,#Z.&E#6%&;;#G6J9
r.7#6*6.,%--s5
C+X#%#,.#6?#7-=Q/&H##6<
-9t/E.66F(Mu6
#6<-9=#5
1.4. Khái niệm, phân loại và yếu tố ảnh hưởng đến năng lực sức bền tốc độ
trong huấn luyện VĐV chạy cự ly ngắn
2W/%X#3-<#<(o3-6E.6F(
&>?&>?#@&>?O&YD(&>?#6<-.
/p/(0C06E.6F5
%3&>?;*0C06E.6F=/RM-Rv-;
.<GW><(7.EiQ#$G0C0PM-O
Q(GX#%H-.\(&E-7.G/O
>.-(VO(K($*(OF/.<o'(&>?
#6<-5b9<O&Y9--;,6/%3=6
G3Z>(wsG6E.6F5
1.5. Phương tiện, phương pháp và kế hoạch huấn luyện
2LV/HZ(W/%.#<>#<#<"$/
Q#,.#6-0C06E.6F.>#W!n_/]
\Q,V/=G6Q#GX#%#,.#6l4<#
(%QKJ/O(/O/%/$/.#6J/O+/4J
/O3-%%5"$/Q/%3&>?;*-
0C06E.6F@88-( 88-D..$/Q(?.($*$/
.#650($6JQ#,.#6=/R%K%b<#(?
.($*$/.#6LJN(W.($*
$/.#67-51Q#,.#6;<>#=3
-*&;3-Z.($*P*($*P
[%K.($*$/.#6JbOZE5
k
"$/Q#,.#6/%3AB2C-0C06E.6F
/(%%X#%#,.#652>./RH6EJ.E
%M&%%G*$6(Z%`-MuUQ
/%3ZG0C0J->*#X#G%$/.EJ
/O/%/$/.#6("0C52#6<JH6.(,?-<Q
#,.#6&'RH6E3#6;ZR%-&'9V
*,K&(EQ%/45A,<JQ#9&E?#b
?#E<O&YMuJ<>#,43LVO&Y-
.#$%?$/5
1.6. Các công trình nghiên cứu
2W/%<>#(,6?
<>#a.E.p.F/(,N<>#
5C+J%<>#G%%a.O
&Y.\.#$(EUX#3X#6Q%-(4<>#-?
o52#6<J3xK&E=QG?a.E=/
9=6G7>(?O&Y.\.#$(EU5
1.7. Kết luận chương
AB2C6E.6F.7#6;*#63*X#6
K=&;%6J9#6;*6(?Z
Z.#6%&;;#G65y0-9
<>#(?/%3AB2C-0C06FY
#6<-9=#5l;X#o%;,&>J&>-J
&>?6E.6Fa?#%X#H-<>#J&
&H#<>#(?AB2C(9-*;,*.$/5
%/OJ/O/%/J*#JQ#,.#6%
<>#(EU#,.#6w,Q5*#JQ
#,.#60C06E.6Fw=6G(J
9(7(.#=6GG%O(K#6<-5
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP
VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu: *##,.#6/%3AB2C
-0C06E.6F#6<-9=#5
2.1.2. Khách thể nghiên cứu:C;/s(,G.#$% c%
(<J)"0J#6<GC2I22BFJ2#H-)#,
_
.#6:#;zJzzJ2#H-2I22:#HC*JB*jJ*-C?
%&Y079J23(I#.K%b/ZBF5
C;&%G.#$%-0C06F#6<
-9=#G2#H-C0C0C2I22BF
JB*J-CKJB5
2.2. Phương pháp nghiên cứu
5O/%//HZ(W/.#5
5O/%//s(,-5
!5O/%/X#&%&/-5
k5O/%/3-&/-5
_5O/%/3-6&5
g5O/%/E-&/-5
c5O/%/%;<5
2.3. Tổ chức nghiên cứu.
2.3.1.Thời gian nghiên cứu: 2L%f{ 88fQ%f{ 8(
!<>#643.#$%5
2.3.2. Địa điểm nghiên cứu: C?Q<>#0
12I22PC2I22BFP-*&;%bJJ
9;/s(,5
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Thực trạng sức bền tốc độ của nam VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên
môn hoá ban đầu
3.1.1. Lựa chọn test đánh giá sức bền tốc độ cho nam VĐV chạy ngắn
giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
|3.E%M&>4%3-J%%AB2C
-0C06F#6<-9=#J?aE
MX#6O(%X#%QX#&#
"E%M&3-J%%&>?;*-0C06
F#6<-9=#M!#6<F.E5
"EM&3-J%%&>?;*-0C06F
#6<-9=#X#/HZJW/.#(X#&%
&/-J?a.EgM&5
[%KZG%M&3-J%%AB2C-0C0
6F#6<-9=#J?aR%KX# .=
g
/s(,JQX#a.EfM&&m4(/^(.#M}858_51QX#
,69&E%(?QX#V.=/s(,5
[%K*$6(Z%%M&a.EX#/s(,5
1QX#.c{cM&?#9&;OX#VQX# .=.$/M&}85fJ
9&;%L85f_n85fe (/~8J8_5($6Jc{cM&?#-
*$6JZ%(&m4%%&>?;*
-0C06E.6F#6<-9=#5
2LVQX#<>#<J.#$%a.EcM&%
%AB2C-0C06E.6F#6<-9=#J
9.B$R8@-DP6 8-[@&DP6_8-[@&DP
6!88-[@&DP2 8-#;E.6 88-@&DP688-[2@&DP
6 88-[2@&D5
2#6<J3-*$6(RM-Rv%UQ6&
E%m`-3-AB2CJ?a.E!{cM&3
Muo3-(?>7--J,/(#6397.5
:#%6E>4-%6&-M5%M&9.6
8-[P6_8-[P6!88-[5
1QX#.&;>7--6Y!5_5
Bảng 3.5 Kết quả kiểm tra diễn biến các thông số chức năng sinh lý
hệ tim mạch khi thực hiện 3/7 test sư phạm đánh giá SBTĐ (n=8)
Thời điểm Chỉ số
Chạy 120m
XPC (s)
Chạy 150m
XPC (s)
Chạy 300m
XPC (s)
2($
*
)•@.{/D
c5g±5 k c5_±5 k c5c±5 !
0€ {)•@ {-D
!58f±85k !58c±85k !58g±85!
2
($
*
m
=#
@&D g5e f5g 85k
)•@.{/D
f_5k± 5_c fc5g± 5kf fe5 ± 5c!
0€ {)•@ {-D
k5 c±85g_ _5 ±85ke f5_k±85_
m
#;
@&D g5e f5g 85k
)•@.{/D
e85_± 5g e5e± 5_f e!5± 5ge
0€ {)•@ {-D
!5f8±85_f k5cf±85_ f58g±85g!
)+/4&#
-
)•@.{/D
!_5 ±k5! k85k±k5fk kg5 ±_5!g
0€ {)•@ {-D
k5kg±85 k5_±85 k5g ±85!
1QX#.&;>7,/(#6397.
6Y!5gP&;>7#639(#,/7
.6Y!5c5
c
Bảng 3.6 Kết quả kiểm tra diễn biến các thông số chức năng sinh lý
hệ hô hấp khi thực hiện 3/7 test sư phạm đánh giá SBTĐ (n=8)
Thời điểm Chỉ số
Chạy 120m
XPC (s)
Chạy 150m
XPC (s)
Chạy 300m
XPC (s)
2($*
••@.{/D
! 5k±85gc ! 5f±85g! ! 5 ±85_e
02@.D
85g_c±858e 85g_k±858 ! 85g!f±858g
0‚@.{/D
g58k±85 ck g5±85 gf g5 k±85 ce
2
($
*
m
=#
@&D g5e f5g 85k
••@.{/D
k5kg±!5 g58 ±!5 g5!_±!5!k
02@.D
85f ±858 85f8k±858e 85cek±858f
0‚@.{/D
g5g±85kgf g5c8±85kc g5f ±85kf!
m
#;
@&D g5e f5g 85k
••@.{/D
_ 5!g±g5 k _!5kc±g5kf _k5gc±g5_
02@.D
85e! ±858 k 85eg±858 g 85e8±858 k
0‚@.{/D
ge5c!±5e ge5ff±5fc ge5ec±5f!_
)+/4&#
-
••@.{/D
k_5fc±g5ck kc5gf±g5ge kf5k_±g5
02@.D
58 ±858 58c±858 _ 85eef±858 e
0‚@.{/D
_e5!k±c5_c _e5k±c5_ f _e5g ±c5g!
Bảng 3.7 Kết quả kiểm tra diễn biến các thông số chức năng chuyển
hóa năng lượng khi thực hiện 3/7 test sư phạm đánh giá SBTĐ (n=8)
Test t (s) RER
VO2/kg
(ml/ph/kg)
VO2def (l) VO2debt (l)
6 8-[@&D !5f
85e±858 ! f58c± 5kg 85ek±85g 5 e±85k
6_8-[@&D c5
5!f±858 g f5± 5_f 85eg±85 5 ±85c
6!88-[@&D k85f
5k±858! f5f±!5 ! 85ef±85 k 5g±85e
1QX#6L!5_Q!5ca,6J7.E3.E
*($*#*-?7.6Q-Zh/50($6J
#X#,#/4#*(-*%7.E*3.Eo
.AB2C51QX#3-UQG%b<#6&Q/4x
K(.EcM&%%AB2CG?./p/5
3.1.2. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức bền tốc độ cho nam VĐV
chạy cự ly ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
A#.EcM&-ZJ*$6(Z
%J.#$%QRH6E<##d/H.J3-(<#
#d%%W/3%%7.EAB2C-0C06E.6
F#6<-9=#543[H6E<##d/H
._->MX#6F RZ-6Y!58
f
.#$%P[H6E3-%%AB2CM*6
Y!5.#$%P[H6E3-W/%%AB2C
6Y!5 5
Bảng 3.12 Bảng điểm tổng hợp đánh giá sức bền tốc độ của nam VĐV
chạy cự ly ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
Xếp loại Điểm đạt
2; ƒ_c
1% kk^_g
2# !nk!
„Q# fn!8
1v- ~f
3.1.3. Thực trạng diễn biến sức bền tốc độ của nam VĐV chạy ngắn
giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu trong chu kỳ huấn luyện năm
1QX##6Y!5k5
Bảng 3.14 So sánh kết quả kiểm tra sức bền tốc độ của nam VĐV chạy ngắn
giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu trong chu kỳ huấn luyện năm
Đối
tượng
Test
So sánh(t
05=2.306
)
t
1-2
t
2-3
t
3-4
t
4-5
t
1-5
P
1-5
Năm
thứ 1
6 8-[@&D 85f!c 85fcc 85k8 85!c8 2.319 ~858_
6_8-[@&D 85fe 85efg 85!fk 85!ek 2.337 ~858_
6!88-[@&D 85g g 85c_ 85 _k 85 g 2.360 ~858_
B$8@-D 588e 58 g 85_8 85!e 2.380 ~858_
2 8-#;E.6
88-@&D
85cg 85_!_ 85k_k 85kcg 2.367 ~858_
688-@&D 85c_8 85c8f 85!fk 85k8f 2.356 ~858_
6 88-@&D 85ff! 85f c 85kge 85kf8 2.734 ~858_
Năm
thứ 2
6 8-[@&D 85e k 85fe! 85k_g 85k 2.426 ~858_
6_8-[@&D 85ekk 85fc_ 85kg 85k_! 2.608 ~858_
6!88-[@&D 5_f 5gkf 85f8! 85ff 4.849 ~858_
B$8@-D 5!k! 5kge 85g!! 85ke8 3.157 ~858_
2 8-#;E.6
88-@&D
85g_k 85_c_ 85k 85k 2.114 ~858_
688-@&D 85eck 85egg 85_8e 85_!g 3.110 ~858_
6 88-@&D 85e!_ 85ege 85kke 85k_f 2.870 ~858_
Năm
thứ 3
6 8-[@&D 85e!c 85ceg 85g88 85_8 2.431 ~858_
6_8-[@&D 85fk 85e!f 85k e 85!ee 2.420 ~858_
6!88-[@&D 2.441 2.510 5 8 5 _ 7.762 ~858_
B$8@-D 5gc_ 5c 85fc 85gk_ 3.976 ~858_
2 8-#;E.6
88-@&D
85c! 85fe_ 85 _! 85 _ 2.329 ~858_
688-@&D 5 !e 5!c 85gkf 85 8 2.335 ~858_
6 88-@&D 588 85ecg 85_k 85_ 8 3.020 ~858_
e
2L!5k,6QX#3-,%M&?#7&(
3-J&Y&;QX#3-39&E%
;<@
Z
~
Y…R%R#,/}858_D5b9&&%V
3-=#(QX#3-&# %-,6&E%9\
r;<@
Z
}
Y…R%R#,/~8J8_D5[#<q
3OEY-0C06F7-> (>!G
#6<-9=#5
3.1.4. Đánh giá thực trạng sức bền tốc độ của nam VĐV chạy ngắn
giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu theo tiêu chuẩn phân loại đã xây dựng
1QX#-Rm.\(%%W/J#
6!5_5
Bảng 3.15 Thực trạng sức bền tốc độ của nam VĐV chạy ngắn giai đoạn
chuyên môn hóa ban đầu theo tiêu chuẩn đã xây dựng
Đối tượng
Loại
Σ
Tốt Khá Trung bình Yếu Kém
Năm thứ 1
1
(20.0%)
2
(40.0%)
2
(40.0%)
- - 5
Năm thứ 2
1
(20.0%)
2
(40.0%)
2
(40.0%)
- - 5
Năm thứ 3 -
3
(60.0%)
2
(40.0%)
- - 5
2LQX#!5_,6JS.0C0.#w
@Q-k8TD5CoJ;(0C07-#,.#6>!90C0
Y->;5
3.1.5. Thực trạng sử dụng bài tập trong huấn luyện sức bền tốc độ cho
nam VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
:#X#&%EQ%#,.#6&>?qW/
%$/OJ;.J*JX#abG%7-#,
.#6-0C06F#6<-9=#G%
O(K@2#H-2I22B*jJ2#H-#,.#62I22-
CKJ2#H-#,.#62I22B(2#H-0C0
2C2I22BFDW/6L!5g
Q!5e.#$%51QX##L!5gQ!5e,6
%$/--*&;O(K&m4a-(?;.
(#,.#6&>?&-(?*3/%3
AB2C5%O(K&m4$//%3AB2CwZJ//]
Q(Z,X#%#,.#6J3%O(K
8
/H%9-$/43#6<L.&>?
50&m4;.(*/.\JZ$//%3
&>?6Q-Zh/J;.O..&(*J
X#abu5
3.1.6. Thực trạng kế hoạch huấn luyện sức bền tốc độ cho nam VĐV
chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu trong chu kỳ huấn luyện năm
C3Q->*/p/G*#Q#,.#6G%
O(K<#<J?Q/HZ%%43-**#GQ
#,.#69.*#QG#H-0C0
2I22BFML/=52LV/HZa]
-*&;$Rv&#
:#%%EQ#,.#6G-*&;K/O9
;-&%J#(?,#]G-*Q.;
#J#HG]E(,#](.$/Q5A
?#=QG-*Q3u,*#63(
%*#W%#?##-*Q#,.#6Q93-
&%->*/p/G.($*5)OVQ3
u;.(*LNJ#N#,.#6J(&F/
S.T*##,.#63.E#J3.E#6<-Ji#$
(3-,#-hN#,.#6u5
1Q#,.#6-%*RH6EG6Q#R#,/%L
-#,.#6?#7-50($6J(%%%#6<
H%X#(GX#QF.6,G0C0$/
.#6(,#w,93-&%5Co.%YR,#L%
$/.E;(0C0wu5
3.1.7. Bàn luận
0?.E%M&%%&>?;*G-0C06E.6
F#6<-9=#aEM.*
(/p/(?#EQ52%E9a9-*
&;3-W$
C37*$6GQX#/s(,J.#$%aQ/s(,
.= (/HZQX#/s(,51QX#,6J9O&Y3
xK9&E%->*%%@,X#JX#J
=JX#DVQX#/s(,.=(QX#/s(,.=
5C?#6/v/xK*$6GQX#/s(,.E
%M&%%&>?;*G-0C06E.6F
#6<-9=#5
QX#R%K*$6(Z%GcM&a
.EX#/s(,,6JcM&?#-*$6@9}85fD
(Z%@
L85f_n85fe D5($6JM.\#6Q;<Jc
M&6?#/v/&m43%%&>?;*G-0C06
E.6F#6<-9=#5A 3xK<-*
$6GQX##J.#$%Q/HZo3-%*G
.($*!{cM&<O&YRM-RvUQ>7--J
,/(#6397.GO30C0EM&51QX#
,6&#,($*G%M&/%](p&#,*
($*oG0C06E.6F59%%J%M&.E
/%]7.E*($*G0C05
0?RH6E<##d%%&>?;*G-0C06E
.6F#6<-9=#Q/O/%/
%;<.-ZR%(5
0?E%#,.#6&>?;*-0C06
F#6<-9=#Y%O(K,6w-o
6Q#;-G)"0J.-uO&Y(E&E9
7MuUQZG0C05
*##,.#6%7-Y#6<-9=#
9%#(?.($*J@MR#7=DJ&%
#(?(&F/RQ/*q;.X#LJ&E%
*G%$//%3AB2CLNJ6L
7-G#,.#69&EQW%3<Z
Y%3-3-7*$6;<=Q5
2EAB2CG-0C06F#6<-9
=#Q#M<##daRH6E.;JS.0C0.#
w@L!!5!!nk8TD5)OVJZG7-#,.#6>!
.90C0.;(S..#OY7->
&(7->,6%#,.#6AB2C=9&ERM-Rv(
Q52MX#3-#6<-JAB2C.-*V;,3.E9
YX#6QKZG0C050($6JE&>?;
*G0C0<a9YsZG0C0
X#%#,.#65 C?#6,6JX#%#,.#6J(
&m4$/(&F/RQ/.($*Q#,.#6-
0C06F#6<-9=#./.\5
3.2. Nghiên cứu xây dựng nội dung huấn luyện sức bền tốc độ cho nam
VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
3.2.1. Lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV chạy
ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
C3R%KO&YEU(.E%$/J.#$%aQ
/s(,%Q/@X#/Q#/s(,D%%(<J)"0
EQ/#,.#60C06E.6F%O(K9Q-(?
0C06F51QX#6!5 g.#$%5
2LQX#6!5 g,6J9e$/&;\
Q.E(W3-Lg83-Y.<J9.
A. Dạng bài tập phát triển sức bền chung:
56(a_-(0†c_T^f8T0-R5
56.o/.!^_.=R888-0†f8T0-RbV!^_-5
!56Q;k88- 88-$-0†f8T0-R@_nc.=×!
WDbW_-5
k56.o/.@k88-×k.=D×kWb.=_-bWc^8-50†
f_T0-R5
_56.o/.@ 88-×f.=D×kWb.=!-bWc^8-50†
f_T0-R5
g56.o/.@g88‡k88‡ 88D×gWb.=!-bWc^8-50†
c_T0-R5
c56M&/M -5
f56(a<%c-(0†c_T0-R5
B. Dạng bài tập phát triển sức bền tốc độ:
56.o/.@g8-×_.=D×gWbV.=!-JbW_-(
0†e!T0-R5
56.o/.@88-×!.=D×!WbV.=_-JbWc-(
0†e_^88T0-R5
!56.o/.@!88-×!.=D×kWbV.=_-JbWc-(
0†e8^e!T0-R5
k56.o/.@ 8‡f8‡g8‡!8D×kWbV.=_-JbWc-
(0†e!T0-R5
_56.o/.@k88‡!88‡ 88‡88D×!WbV.=_-JbW
c-(0†e8^e!T0-R5
g56.o/.@88‡ 88‡!88‡k88D×!WbV.=_-JbW
c-(0†e8^e!T0-R5
C. Dạng bài tập phát triển sức bền ưa yếm khí hỗn hợp:
!
56@!8-×_.=Jg8-×!.=DbV!^_-6{0-RJ_88-×
!.=0†f_T0-RbV_^c-5
56@f8-×_.=J_8-×!.=DbV!^_-6{0-RJ888-
×!.=0†c_T0-RbV_^c-5
!56@g8-×_.=J 8-×!.=DbV!^_-6{0-RJ/&#
_88-×!.=0†f_T0-RbV_^c-5
k56/&#@!8-×_.=Jg8-×!.=DbV!^_-6{0-RJ
_88-×!.=0†f_T0-RbV_^c-5
_5688-×!.=6<#=#0-RbV8-6(a!-
6<#=#c_T0-R5
3.2.2. Xây dựng nội dung huấn luyện sức bền tốc độ cho nam VĐV
chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
3.2.2.1. Xác định căn cứ khoa học cho việc xây dựng nội dung huấn
luyện SBTĐ cho nam VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
0RH6E*#Q#,.#6&>?;*-
0C06F#6<-9=#7>(-*&;
K&#-4ZGQ#,.#6PW>,#P
-4<#GX#%#,.#65
3.2.2.2. Xác định tỷ lệ sắp xếp nội dung huấn luyện sức bền cho
nam VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
2L%7><#<J?aR%KS.&F/RQ/*#
#,.#6&>?JUQ"0C-0C06F#6<
-9=#5A#9J.#$%aQ/s(,%%(<J)"0
(%*#/s(,Q#f8T&;\Q.E?&m
43RH6E*##,.#65
1QX#6Y!5 c(!5 f.#$%5
A#/HW#,.#6-*7-@L{f{ 88e^
{f{ 88DJ.#$%aQR%K-4Z(-(443
LN#,.#6@(?-4Z(-(4#,.#6%7-
G#6<-9=#.O;;#D5
1QX#/H/;#,.#67->,J>(>
6L!5 eQ!5!.#$%5IH6]
bRFQX#RH6E*##,.#6Y#dK
#6<-543&#
Giai đoạn chuẩn bị chuyên môn
k
Mục đích:2L%&#&>3#dK
,#5;F%b<#?N65
Nhiệm vụ:G;(OV3.EaZ.#iJ/%
3;*J&>-;*JAB2CJiQ#$555
2W;.#,.#6AB2C6Y!5!k5
Bảng 3.34 Định hướng tổng khối lượng huấn luyện sức bền tốc độ trong
giai đoạn chuẩn bị chuyên môn
TT Phương tiện cơ bản
Khối lượng năm (km)
Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3
6(a_-(0†c_T^f8T0-R !8^k8 ! ^k !k^kk
6.o/.!^_.=×888-0†f8T0-RbV!^_-
_^!8 c^!! e^!_
!
6Q;k88-J 88-$-0†f8T0-R@!n_.=×
!WDbW_-
!8^!_ !!^!c !_^!e
k
6.o/.@k88-×k.=D×kWb.=_-JbWc^8-
0†f_T0-R
k8^k_ k ^kc kk^ke
_
6.o/.@ 88-×f.=D×kWb.=!-JbWc^8-
0†f_T0-R
!_^k8 !c^kk !e^kg
g
6.o/.@g88‡k88‡ 88D × gWb.=!-JbWc^
8-0†c_T0-R
k8^k_ k_^k_ kc^kc
c 6M&/M - k^g.= g^f.= f^8.=
f 6(a<%c-(0†c_T0-R _^!8 c^!! e^!_
e
6.o/.@g8-×_.=D×gWbV.=!-JbW_-
(0†e!T0-R
_f^c8 g8^c! g ^c_
8
6.o/.@88-×!.=D ×!WbV.=_-JbW
c-(0†e_^88T0-R
kg^_f kf^_f ke^_e
6.o/.@!88-×!.=D ×kWbV.=_-JbW
c-(0†e8^e!T0-R
c^f! c!^f_ c_^f_
6.o/.@ 8‡f8‡g8‡!8D×kWbV.=_-JbW
c-(0†e!T0-R
!c^ke !e^ke !e^ke
!
6.o/.@k88‡!88‡ 88‡88D×!WbV.=_-Jb
Wc-(0†e8^e!T0-R
ce^f f^f! f!^ff
k
6@!8-×_.=Jg8-×!.=DbV!^_-50-RJ_88-×!
.=0†f_T0-RbV_^c-
e!^8_ e_^8_ ec^8f
_
6 @f8-×_ .=J _8-×! .=D b V !^_- 0-RJ
888-×!.=0†c_T0-RbV_^c-
ef^8 ef^_ ef^_
g
6@g8-×_.=J 8-×!.=DbV!^_-50-RJ/&#
_88-×!.=0†f_T0-RbV_^c-
_^ c _^ e f^ e
c
6/&#@!8-×_.=Jg8-×!.=DbV!^_-0-RJ
_88-×!.=0†f_T0-RbV_^c-
e ^ k ef^ e 8^!8
f
688-×!.=50-RbV8-6(a!-6{
c_T0-R5
_g^gf _f^c8 _f^c_
Tỷ lệ sắp xếp các nội dung huấn luyện sức bền tốc độ trong giai đoạn
chuẩn bị chuyên môn.
_
A#KW;.%/O#,.#6
#dK#6<-J.#$%aS.T(&F/RQ/
#,.#6%.AB(QX#6Y3#+!5cQ!5e5
7>(S.&F/RQ/%*##,.#6#dK
#6<--0C06F.#$%aR%KUQ"0C
6(QX#6Y3#+!58Q!5 5
Diễn biến LVĐ trong giai đoạn chuẩn bị chuyên môn.
7>KW;.%/O#,.#6ABlJ
S./H/;%*##,.#6J.#$%a&K*#
%%-##dK#6<-(6Y!5!_5
Bảng 3.35 Định hướng nội dung giáo án mẫu trong giai đoạn chuẩn bị
chuyên môn
Thứ Nhiệm vụ chủ yếu
Biện pháp thực hiện
Buổi chính Buổi phụ
%3/R=
#O
%3ABl
6.o/.@g8-×_.=D×g
WbV.=!-Jb
W_-(0†e!T0-R5
2$/ˆ(O.
45O9
#6?5
!
%3ABl
%37
/;/
6.o/.@g8-×_.=D×g
WbV.=!-Jb
W_-(0†e!T0-R
2$/ˆ(/%3
O.45%
*%Wi
#$v-d6
k
%3ABl
1i#$R#,/%
6.o/.@!88-×!.=D×k
WbV.=_-b
Wc-(0†e8^e!T
0-R
2$/ˆ(O.
45
O9W5
_
)+/4(%
7.5
1Y*#!8-J
%$/ˆ
2$/ˆ5
O9#6?
g
%3ABl(
AB
1i#$R#,/%
6@!8-×_.=Jg8-×!
.=DbV!^_-6{
0-RJ_88-×!.=0†f_T
0-RbV_^c-
2$/ˆ(/%3
O.45
%$/Wi
#$Q/&>5
c
%3ABl(
ABl
17/;/
($*
6@f8-×_.=J_8-×!
.=DbV!^_-6{
0-RJ888-×!.=0†
c_T0-RbV_^c-
Iˆ(/%3O
.45
2wO($*5
g
Biểu đồ 3.7 Tỷ lệ sắp xếp
các nội dung huấn luyện
SBTĐ giai đoạn CBCM
năm thứ 1 của nam VĐV
chạy ngắngiai đoạn CM
hóa ban đầu
35%
10%
10%
45%
SBC
SBT§
KiÓm tra
Kü thuËt
Biểu đồ 3.8 Tỷ lệ sắp xếp
các nội dung huấn luyện
SBTĐ giai đoạn CBCM
năm thứ 2 của nam VĐV
chạy ngắngiai đoạn CM
hóa ban đầu
30%
10%
10%
50%
SBC
SBT§
KiÓm tra
Kü thuËt
Biểu đồ 3.9 Tỷ lệ sắp xếp
các nội dung huấn luyện
SBTĐ giai đoạn CBCM
năm thứ 3 của nam VĐV
chạy ngắngiai đoạn CM
hóa ban đầu
25%
5%
10%
60%
SBC
SBT§
KiÓm tra
Kü thuËt
Biểu đồ 3.10 Diễn biến
LVĐ giai đoạn CBCM
của nam VĐV chạy ngắn
năm thứ nhất giai đoạn
chuyên môn hóa ban đầu
80
70
40
35
50
45
90
75
8
8
k8
g8
f8
88
8
k8
2% 2% 2 %! 2%k
C êng
®é
Khèi
l îng
Biểu đồ 3.11 Diễn biến
LVĐ giai đoạn CBCM
của nam VĐV chạy ngắn
năm thứ 2 giai đoạn
chuyên môn hóa ban đầu
85
75
45
40
55
50
95
80
8
_8
88
_8
2% 2 % 2 %! 2 %k
C êng
®é
Khèi
l îng
Biểu đồ 3.12 Diễn biến
LVĐ giai đoạn CBCM
của nam VĐV chạy ngắn
năm thứ 3 giai đoạn
chuyên môn hóa ban đầu
90
80
50
45
60
55
95
85
8
8
k8
g8
f8
88
8
k8
g8
2% 2% 2 %! 2%k
C êng
®é
Khèi
l îng
3.2.3. Bàn luận
c
Về lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV chạy ngắn
giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu.
"#$%aR%Ke$/#*!9-&m43#,
.#6&>?;*-0C06F#6<-9
=#J%$/6/v//%3&>?;*0C05
Về xây dựng nội dung huấn luyện cho nam VĐV chạy ngắn giai đoạn
chuyên môn hóa ban đầu.
0RH6EQ#,.#6-0C06F
#6<-9=#7>(l4ZGQ#,.#6
-*7-%;P2W>,#G"<C?
0-;(0C0Y.>#W#6<-9=#Pl4ZX#%
#,.#6PCo3-/%3%;,3.EJo3-H-J&.\
.>#W(QX#/s(,%#6<J)"0(?S.&F/RQ/%*
##,.#6LN5
*##,.#6-0C06F#6<-9
=#.#$%RH6E#HG]%7>J/p/
(EU#,.#6(#$.&m459-=6G%*
#O(-&(*##,.#6-%O(K
&m4#,.#6J43&#
C-(?S.&F/RQ/*##,.#6&>?-0C0
6F#6<-9=#5
9RH6EK*#%%-##,.#6&>?;*
-0C06F#6<-9=#5
C-(?S.&F/RQ/%*##,.#6&>?;*
#dK#6<-5
2MuUQ"0C#dK#6<-5
9&EKW;.#,.#6&>?;*
?,#(,#5
C-S.&F/RQ/#,.#6%;,3.E%N5
29-. 0KW;.%/O#,
.#6AB#(AB#6<-0C06E.6F-*7-
#,.#6Y%N(#,.#6Q/((&F/RQ/
S.T%*##,.#6LN(2S
.TGAB#JAB#6<-J3-,#Ji#$q(
R%KUQ"0CLNJ#,.#6JK
f
*#%%-#LNJ#,.#6-*%
/.\.O&Y(VF(HZ,.0C0
#6<-9=#5BY0C06,
6-Q#%*"0C]&'9V/>X#%*
QY%;,%(.(3-&%;"0C)"0
U?#3Q)"-*%/.\]-4Z5
3.3. Ứng dụng và đánh giá hiệu quả nội dung huấn luyện sức bền tốc độ
cho nam VĐV chạy ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
3.3.1. Tổ chức thực nghiệm sư phạm
2W>E-0<>#>4*##,
.#6AB2C-0C06E.6F#6<-9
=#Q87-@L%f{ 88eQ%f{ 88DJ
2#H-C0C0C2I22BF5
2#,.#6.#e^8#W{#=52$/Le8n
f8-{#WJ9$/AB2C;3#!#W{#=52W&;#W#,
.#6AB2C_!#W52$/7>(-4Z/%3
7.EAB2CMLN#,.#65
C;E-2QE-.#$%aQ
3-Z=#G 9-E-(9-;>J
(p%*##(!80C0-6E.6F
#6<-9=#@9_0C0#*9-E-(_
0C0#*9-;>J9980C0.>#W!J80C0.>
#Wk(80C0.>#W_D.E-*%#<J.%
0C0-6E.6F#6<-9=#$/.#6
2#H-C0C0C2I22BF5
23-J*#3-2X#%E- %Q
3-Y%3-=#J&#!%J&#g%J&#e%(
%G!.>#W!Jk(_MQ#,.#6(,##
N#,.#67-G*#63ˆX#;(%K/O$/#
2#H-C0C0C2I22BF5*#3-
%M&%%&>?;*a.E5
)>E-CQ&&<9-59-
E-$/M%$/(*##,.#6AB2Ca?
.E59-;>$/MO#,.#6G2#H-
0C0#*2C2I22BF5
e
3.3.2. Đánh giá hiệu quả nội dung huấn luyện sức bền tốc độ cho nam
VĐV chạy cự ly ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
2X#%>4*##,.#6&>?;*-
0C06FJ.#$%Q3-(/HZQX#3-Y%
3-B=#J&#!%J&#&%#%J&#e%(&# %G
9-@X#%M&&/-D(G!.>#W51QX##
6Y!5!fQ!5k .#$%5
"#$%aQR%KK/*7YG%M&%%
&>?;*G 9-E-(;>X#%E
-51QX##6!5k!.#$%5
Bảng 3.43 Nhịp tăng trưởng của các test đánh giá sức bền tốc độ của 2
nhóm thực nghiệm và đối chứng qua các giai đoạn thực nghiệm
T
T
Test
W
!^BC
W
g^!
W
e^g
W
^e
W
^BC
2 C 2 C 2 C 2 C 2 C
NĂM THỨ 1
6 8-[@&D ^!5ke ^c5ge ^c5 _ ^85fk ^c5f ^ 5f! ^f5kf ^ 5f_ ^ g5ff ^k5f
6_8-[@&D ^ 5c_ ^ 5eg ^ 5fc ^ 5ek ^_5fk 58k ^g5 ^5c ^c5g! ^g5_f
! 6!88-[@&D ^5k! ^ 5gk ^5_8 85 g ^5k_ 5c8 ^ 5ec 5gc ^c5!g 85ef
k B$8@-D g5_f f5!_ ^85ge k588 85g 5gg e5g 5_e ^! 5_! c5__
_
2 8-#;
E.6 88-@&D
^c5cg ^5g8 ^e5!_ ^58f ^f5e! ^_5!8 ^ 85g ^_5e8 ^k_5e8 ^!5fg
g 688-@&D ^!5_g ^!5k! ^!5_g 85kf ^f5k8 ^85k ^f5cc ^!5g ^ k5e ^g5c8
c 6 88-@&D ^!58k ^ 5_ ^!5! ^85!f ^!5! ^85!8 ^g5e! ^85!k ^g5!f ^!5_!
NĂM THỨ 2
6 8-[@&D ^k5_ ^_5e8 ^g5_ ^5eg ^c5c_ ^ 58c ^f5k8 ^ 58k ^ g5g_ ^5eg
6_8-[@&D ^_5k8 ^g5! 5!8 ^5c8 ^g5! ^85g ^g5ff ^85g ^c58f ^f5_
! 6!88-[@&D ^ 5k 5!e ^5ek ^85_! 5 _ ^858_ ^k5! ^858_ ^c5k 5cg
k B$8@-D ^85!k !5c! _5g k58! g5eg 5_! f58! 5_8 85e 85cf
_
2 8-#;
E.6 88-@&D
^!5!! ^ 58c ^_5k ^!5ee ^!588 ^ 5kf ^ _5_ ^85_g ^kg5_c ^e58_
g 688-@&D ^g5g_ ^!5 5g_ ^!5k ^c5c8 ^85 f ^f5cg ^5!g ^ 5!e ^f5f
c 6 88-@&D ^_5!_ ^!5k_ ^ 5e8 ^85fk ^5_8 ^858f ^c5 f ^85 ^c588 ^k5kf
NĂM THỨ 3
6 8-[@&D ^!5_8 ^_5!e ^c5! ^_5 8 ^c5gf ^85e ^f5! ^k5k_ ^ g5ke ^_5e
6_8-[@&D ^ 5ff ^5gk ^ 5fc ^85_c ^g5!f ^ 5eg ^g5_ ^ 5ee ^f5_e ^f5c
! 6!88-[@&D ^5_ ^85 8 ^5_f 5 ! ^5kc ^85 ^ 5ee ^85 ^c5__ 5g8
k B$8@-D k5cg g5!! c5_f _5ee c58_ 85fk g5_f 85f! _5f! !5ef
_
2 8-#;
E.6 88-@&D
^f5!_ ^ 5f_ ^e5k! ^!5 ^e5!! ^c58! ^ 5 k ^c5_g ^kc5_ ^ 85_e
g 688-@&D ^!5gc ^85ge ^!5f ^k5ff ^f5k ^85fc ^f5f! ^5e ^ k5g ^f5!g
c 6 88-@&D ^!5 _ ^_5 ! ^!5 k ^85 c ^!5_e ^85 ! ^c5_e ^85 k ^c5gk ^_5ef
"#$%aQ&&%QX#3-X#%
X#>E;Q#51QX##6!5kk5C+
8
ZG{cM&%%]<3#+!5eJ
g{cM&w.6L3#+!5 8Q!5 _.#$%5
Bảng 3.44 Kết quả so sánh tự đối chiếu ở nhóm thực nghiệm và đối chứng
qua các thời điểm kiểm tra
T
T
Test
t
!^BC
t
g^!
t
e^g
t
^e
t
^BC
2 C 2 C 2 C 2 C 2 C
NĂM THỨ 1
6 8-[@&D 1.333 2.761 2.319 85 c 2.369 85e8g 2.319 85fkk 8.690 4.597
6_8-[@&D 1.178 5 _f 1.178 5ee 2.324 ^85k 2.335 85c8c 7.219 2.789
! 6!88-[@&D 1.183 5 _! 1.281 ^85 _ 1.235 ^5keg 2.481 ^5_ 6.051 ^85fc
k B$8@-D -0.154 ^ 5 e -3.044 ^5 ! -3.121 ^85cf -3.109 ^85gcg -9.244 -4.231
_
2 8-#;
E.6 88-@&D
1.029 85 !8 1.137 85_! 1.084 85ck8 2.324 85f!8 5.459 5888
g 688-@&D 1.247 58c! 1.090 ^85k8 2.389 858k8 2.356 58fe 7.484 5f
c 6 88-@&D 1.113 85fe 1.113 85! 1.143 858g 2.314 85 5.745 5 f!
NĂM THỨ 2
6 8-[@&D 1.644 5 8! 2.356 85gf_ 2.637 85c8k 2.601 85g_8 9.167 3.972
6_8-[@&D 1.858 2.594 -0.231 85ge 2.357 858gk 2.470 858g! 6.899 3.324
! 6!88-[@&D 1.381 ^5gg! 1.080 85!c_
-
0.703
858!! 2.387 858!! 4.151 ^5 !!
k B$8@-D 0.133 ^5 !
-
2.314
^5kg
-
3.071
^85__
-
3.720
^85k_g -12.946 -3.093
_
2 8-#;
E.6 88-@&D
1.643 85 cg 0.639 85_kk 0.350 85!k_ 2.369 5! ! 4.753 2.375
g 688-@&D 1.392 85e_e 0.155 58!_ 2.373 858ff 2.424 85k ! 7.020 2.527
c 6 88-@&D 1.994 5 !g 1.027 85 e_ 0.537 858 c 2.434 858k 5.949 5g!
NĂM THỨ 3
6 8-[@&D 1.311 58! 2.513 5ffg 2.558 858gg 2.353 5!_ 8.331 4.851
6_8-[@&D 1.174 85gcg 1.129 85 !f 2.361 5 8_ 2.317 5g 7.262 3.239
! 6!88-[@&D 0.897 85!g 1.027 ^5gkc 1.042 85c! 2.388 85ff 4.913 ^5 g
k B$8@-D -1.747 ^ 58g -2.707 ^ 58! -2.458 ^85 f8 -2.334 ^85 !f -9.728 -3.938
_
2 8-#;
E.6 88-@&D
1.145 85k f 1.266 85kg8 1.210 85e_e 2.324 85eff 5.654 2.932
g 688-@&D 1.079 85 8f 1.095 5k_ 2.345 85 _k 2.313 85__e 6.809 2.461
c 6 88-@&D 1.211 5fck 1.141 858ek 1.192 858ce 2.393 858f8 6.104 5!!
1Q]E-&/-J.#$%a%%*&>?;
*G 9-M*#J<##daRH6E(3-Kχ
5
1QX##6!5k_(3#+!5 g.#$%5
Bảng 3.45 So sánh kết quả phân loại sức bền tốc độ của 2 nhóm thực nghiệm và đối
chứng theo tiêu chuẩn đã xây dựng
Đối tượng
Loại
χ
Tốt Khá Trung bình
Năm thứ 1
ĐC 1 2 2
TN 3 2
Năm thứ 2
ĐC 1 3 1
TN 4 1
Năm thứ 3
ĐC - 3 2
TN 4 1
Tổng
ĐC
2 8 5
12.564
3.115 0.667 2.500
TN
11 4 0
3.115 0.667 2.500
2L!5!fQ!5k_,6
%*#3-%%*&>?;*G 9-E
-(;>a%u(
Z
}
Y…R%&#,~858_5
0>4%*##,.#6&>?;*q;%
$/.Ea9#X#u/%3&>?;*-
0C06E.6F#6<-9=#5
1p/O/%/E;Q#a,6 &#E-
%V 9-a9%u(
Z
?#}
† 5!8gY…R%
&#,~8588_J&Y9-;>(&;.+?#@7->
,!{cM&J7->(>_{cM&DY…R%&#,~858_(&E
%6G9-E-Ox9-;>@7-?#
.c{cM&D5C?#9,6J&# %E-J*#
#,.#6aRH6E(;%$/#6<-.Easu
#X#/%3&>?;*;<>#5
IUQZY%M&%%*&>?;*
G9-E-7.O(9-;>JK/7YG
9-E-q.O&(9-;>5
1&&%QX#RQ/.W/%%*AB2CG
9-;<>#V9-;>(9-E-,6
9%u(?QX#RQ/.W/V 9-(χ
Z
† 5_gk}
χ
†e5kff(~858_JxK#X#*##,.#6(
;%$/#6<->4#,.#6/%3AB2C
;<>#-.#$%a.E5
3.3.3. Bàn luận
3.3.3.1. Về tR chức thực nghiệm sư phạm
2#,.#6&>?%)"0X#.\o'L
9-J.L%6Q#;%X#YQ#,.#6Jbw.&E
%*G%$/L9-<>#52QE
-.#$%3-Z=#G 9-E-(9-
;>Jp%*##(!80C0-6E.6F
#6<-9=#5($6JX#%E-&/-
W>J-J](Q#,.#67-(;
-E-9*JH-<+,J/v/$
K&'#%QX#3--*$6=Q5
3.3.3.2. Về đánh giá hiệu quả của nội dung huấn luyện sức bền tốc
độ cho nam VĐV chạy cự ly ngắn giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu
!
Về kết quả kiểm tra sau 12 tháng thực nghiệm: 1Q]E
-9-E-9%M&?#;Ox&(9-;
>J?#993xK;$/a.EQ/(Q
aRH6EJ&E/H%JST(?%;,
/HLN./p/9\rEU5
Về nhịp độ tăng trưởng kết quả kiểm tra của đối tượng thực nghiệm:
L&#!%E-JY,%3-J9-E
-?#9&E7Y;O9-;>(?QX#3-%
M&AB2CqZ688-J 88-5C?#6-*.=Vx
K#X#G*##,.#6AB2C-.#$%aRH6E5
Về kết quả so sánh tự đối chiếu ở 2 nhóm: L3-&#!
%JY%3-w.&&%QX#3-V%3-G
9-;>?#9&E%9\r;<@
Z
~
Y
…R%&#,/}858_D5.JY9-E-JL&#!
%E-JY%3-w.JQX#?#UMR#
7=%b&;9&E%;<J(Q3-Q]E
-,%QX#3-?#9&E%9\r;<&
(3-&#e%51QX##a3uZ#X#G
*##,.#6&>?;*-.#$%RH6E5
Về kết quả phân loại sức bền tốc độ của 2 nhóm thực nghiệm và đối
chứng ở thời điểm kết thúc thực nghiệm sư phạm: )=#Q%0C0Y9-
E-?#9RQ/.;(90C0RQ/.#J
99-;>=#QRQ/.%((w90C0RQ/.
#5:#&&%`b&;χ
,6J9&E%9\r
;<(?/H.&>?;*V9-E-(9-;
>@Y…R%&#,~858_D5
C. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
52E%#,.#6AB2C-0C06FY
#6<-9=#w-*&;,$/5%$//H
%9-$//%3&>?#J9-$//%3AB2C(
9-$/h/(6Q-Z51Q#,.#6RH6EM#
Nv/>.3-O-*7-;(0C06E.6F
#6<-9=#./.\50&m4-*Q
#,.#6!.>#W#6<-9=#.
/p/52E*#QbUQV