Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

kiem tra trac nghiem 10+11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.92 KB, 25 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 11
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 11
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 11
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 11
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 11
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 11
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………

Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
ĐỀ SỐ 718 (đề có 30 câu) Chọn đáp án đúng
1/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của
các nước phát triển là:
a. 90% b.80% c.76% d.71%
2/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo
khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:


a.Khu vực II b. Khu vực I c.Cả 3 khu vực như nhau
3/ Sản phẩm XK của các nước ĐPT chủ yếu là:
a.Khoáng sản b.Hàng đã qua chế biến
c.Hàng sơ chế d. Khoáng sản và hàng sơ chế
4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nc ngoài là đ. điểm của :
a.Các nước ĐPT b. Các nước PT
c.Các nước NICs d.Các nước ngèo nhất thế giới
5/ Trong những năm gần đây với sự PT vượt bậc của quá
trình CN hóa , nhiều sản phẩm CN đã có khả năng cạnh
tranh trên thị trường TG. Đó chính là:
a.Các nước Châu Phi b .Các nước NICs
c.Các nước đang phát triển ở châu á
6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là
khu vực:
a .Đông Phi và Tây Phi b.Nam Phi và Đông Phi
c.Nam Mĩ và Trung Phi d.Nam Mĩ và Nam Phi
7 Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính

a.Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
b.Từ việc khai thác TNTN của con người
c.Người dân k
0
có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
8/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất ở các nước:
a.Các nước phát triển b. Đang phát triển
c.Các nước phát triển ở Tây Âu
9/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết đọc biết viết ở
nước ta là:
a.80% b.85% c.90% d.92%
10/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ

hiện đại là:
a.Cơ khí b.Đại cơ khí và tự động hóa
c.Tự động hóa d. Sự bùng nổ của công nghệ cao
11/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định
nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
a.Cơ sở hạ tầng b.Tri thức, công nghiệp
c.Nguồn lao động dồi dào d.Tri thức, thông tin
12/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
a.Một số nước ĐPT b.Các nước phát triển
c.Các nước NICs d.Một số ít các nước PT
13/ Các loài động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn

a.Hươu sao, hổ, voi b.Các loại gia cầm
c.Sao la, , voọc đầu trắng d.Cá sấu, Cầy vằn
14/ Để bảo vệ các loài sinh vật nước ta đã :
a.Giao quyền quản lí cho các địa phương
b.Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
c.Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
15/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang
phát triển hiện nay là:
a.Tăng chậm b.Đang tăng lên nhưng hơi chậm
c.Tăng nhanh dần đều d.Tăng nhanh nhưng k
o
ổn định
16/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
a.Đói nghèo và bệnh tật b.Đại dịch HIV
c. Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, xung đột
17/ Do sự ô nhiễm nguồn nước nên trên TG hiện nay nguồn
nước ngọt đang ngày càng trở nên khan hiếm, hậu quả là:
a.Các loài sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh

b.Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao
c .1,3 tỉ người bị thiếu nước sạch
18/ Trong những năm gần đây TG đang dứng trước sự đe dọa
của nạn khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. khu vực điển
hình nhất trong vấn đề này là:
a. Trung Đông b.Ấn Độ c.Nam Mĩ d.Đông Phi
19/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với VNam toàn cầu hóa là:
a.Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài
b.Cơ hội và thách thức
c.Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế
20/ Hiện tượng dân số già ở các nước phát triển không gây
khó khăn nào sau đây?
a. LĐ có kinh nghiệm , có trình độ SX cao đáp ứng đc nhu cầu
của những ngành công nghệ cao và giải quyết các vđề XH
b.LĐ có kinh nghiệm nhưng đội ngũ ấy sẽ bị thiếu hụt
c.Ảnh hưởng lớn đến cơ cấu ngành KT và phân bố SX
21/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho
đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm:
a .Hơn 2/3 số người có HIV trên toàn thế giới
b.1/2 sốngười có HIV trên toàn thế giới
c.90% số người có HIV trên toàn thế giới
22/ Nghịch lí trong vấn đề phát triển kinh tế và vấn đề phát
triển dân số của các nước châu Phi thể hiện ở:
a.DS tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng KT
b.Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm
c.Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển
23/Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận?
a.2 bộ phận b.3 bộ phận c.4 bộ phận d.1 bộ phận
24/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
a.Thái Bình Dương b .Biển Caribe

c.Đại Tây Dương d.Vịnh Mêhico
25/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của
các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã:
a.Thành lập khối thị trường chung Nam Mĩ
b.Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng PT
c.Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực
này thành sân sau của mình
26/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong
những năm vừa qua biểu hiện :
a.Kinh tế phát triển không ổn định
b.Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định
c.Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia
27/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
a. Rất lớn b.Tương đối lớn d.Lớn
28/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương
mại của TG là biểu hiện của tổ chức nào?
a.IMF b.APEC c.WB d.WTO
29/ Trong cơ cấu đầu tư, ngành được chú ý đầu tư hơn cả là :
a.Dịch vụ b.Giao thông
c.Nông nghiệp chất lượng cao d.Công nghiệp
30/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện
của toàn cầu hóa:
a.Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
b. Vai trò của các công ti xuyên QG chỉ thể hiện ở các nước PT
c.Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
ĐỀ SỐ 717 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ GDP bình quân đầu người của các nước đang phát triển ở
mức nào?
a.Trung bình b.Rất thấp
c.Trung bình, thấp thậm chí rất thấp

2/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học
công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
a> 90% b> 80% c> 85% d>70%
3/ Hiện nay khoảng 3/4 tăng trưởng kinh tế của các nước
công nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
a.Lao động có kĩ thuật b.Cải tiến hình thức quản lí
c.Tiến bộ KH&CN d.Khai thác khoáng sản
4/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra
đời sớm nhất?
a.APEC b.NAFTA c.ASEAN d.EU
5/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cairô( Ai Cập)
vào năm:
a.1984 b.1994 c.1995 d.1988
6/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào
sau đây:
a.Do dân số thế giới tăng quá nhanh
b.Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
c Do mực nước biển ngày càng dâng cao
7/ Hiện tượng bùng nổ dân số TG diễn ra vào thời điểm nào?
a.Nửa cuối thế kỉ XIX b.Dầu thế kỉ XXI
c.Nửa đầu thế kỉ XX d.Nửa sau thế kỉ XX
8/ Do tác động của nền KT TG hiện nay nên tại các nước ĐPT
về nguồn nhân lực xảy ra hiện tượng :
a.Xung đột tôn giáo b.Chảy máu chất xám
c.Đô thị hóa
9/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
a.Pampa b.Amadon c.Laplata
10/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ
La Tinh đang :
a.Tăng dần b.ổn định c.Tăng nhanh d.Giảm dần

11/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
a.Các nước phát triển b.Các nước NICs
c.Các nước đang phát triển
12/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái
Đất sẽ tăng lên khoảng:
a.1,5
0
C đến 4,5
0
C b.2
0
C đến 3
0
C
c.1,5
0
C đến 2,5
0
d.3
0
C đến 5
0
C
13/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các
nước phát triển là:
a.80% b.90% c.76% d.71%
14/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới
hiện nay là:
a.Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
b.Cần rất nhiều nhân lực

c.Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu,
hướng đến nền kinh tế tri thức
15/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương
mại của TG là biểu hiện của tổ chức nào?
a.IMF b.APEC c.WB d.WTO
16/ Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền
văn minh cổ đại ở châu phi là sông:
a.Cônggô b. Nin c Nigiê d.Xênêgan
17/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong
những năm vừa qua biểu hiện :
a.Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia
b.Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định
c.Kinh tế phát triển không ổn định
18/ Đặc trưng của cuộc cách mạng KH&CN hiện đại là:
a.Cơ khí b.Sự bùng nổ của công nghệ cao
c.Tự động hóa d.Đại cơ khí và tự động hóa
19/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và
đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
a.Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
b.Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
c.Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
20/ Vòng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
a.Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
b.Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều
c.Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật
21/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của
người dân Mĩ La Tinh:
a.Mức sống chưa cao b.Mức sống khá đồng đều
c.Mức sống có sự chênh lệch rất lớn
22/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những

năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên còn hơi cao là do:
a.Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
b.Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện
pháp tránh thai
c.Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
23/ Châu Phi có quốc gia:
a.47 b.45 c.54 d.46
24/ Tỉ suất gia tăng dân số TN của châu Phi năm 2005
a.2,3% b.2,1% c.2,5% d.2%
25/ Một biểu hiện tương đối khả quan của nền KT châu Phi là:
a.Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
b.Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
c.Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
26/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
a.Khí hậu khắc nghiệt b.Đói nghèo và bệnh tật
c.Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
27/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía :
a.Bắc bán cầu b.Khu vực xích đạo
c.Nam bán cầu d.Đồng đều trên toàn thế giới
28/ Hiện tượng bùng nổ dân số TG diễn ra vào thời điểm nào?
a.Nửa đầu thế kỉ XX b.Dầu thế kỉ XXI
c.Nửa cuối thế kỉ XIX d.Nửa sau thế kỉ XX
29/ Hậu quả của thủng tầng ôdon :
a.Làm hạ nhiệt độ Trái Đất c.Gây đột tử ở người
b.Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi sinh vật
30/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngoài lớn nhất so với các
nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
a.Ac-hen-ti-na b.Ê-cu-a-đo c.Hamaica d.Chi-lê
ĐỀ SỐ 716 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng

1/ Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của xu hướng toàn cầu
hóa là:
a.Nhu cầu của các nước ĐPT muốn thúc đẩy sự tăng trưởng KT
b.Nhu cầu của các QG trong sự phát triển KT - XH và sự tác
động của cuộc cách mạng KH&CN hiện đại
c.Do các nước ĐPT phụ thuộc vào các nước PT về nhiều mặt
2/ Tiền đề của cuộc cách mạng KH&CN hiện đại ngày nay là:
a.Cuộc cách mạng CN b.SX thủ công lỗi thời
c.Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
3/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âu ( EU) có bao
nhiêu thành viên?
a.29 b.27 c.25 d.26
4/ Tổ chức KT khu vực nào có qui mô GDP lớn nhất:
a.EU b.APEC c.MERCOSUR d.NAFTA
5/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là:
a.6454 tr.người b.6477 tr.người c.6757 tr.người
6/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì
mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :(triệu người)
a.Gần 80 tr.người b.100 tr.người c.85 tr.người
7/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những
năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên còn hơi cao là do:
a.Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện
pháp tránh thai
b.Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
c.Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
8/ Hoang mạc Xahara thuộc kvực nào của Châu Phi?
a.Bắc Phi b.Nam Phi c.Đông Phi d.Trung Phi
9/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm
DT lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là:

a.Rừng nhiệt đới và xa van
b.Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
c.Hoang mạc và bán hoang mạc
10/ Trong những ng.nhân sau, ng.nhân nào là nguyên nhân
trực tiếp gây ô nhiễm ô nhiễm nguồn nước ngọt:
a.Do khai thác dầu b.Rừng bị tàn phá nặng nề
c.Sử dụng các chất hóa học độc hại nông nghiệp trong SX
11/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền KT TG hiện nay
a.Cần rất nhiều nhân lực
b.Trình độ PT KT-XH trở nên đồng đều hơn giữa các QG
c.Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu,
hướng đến nền kinh tế tri thức
12/ Để cân bằng giữa PT KT với bảo vệ MTr tự nhiên và giải
quyết các vấn đề XH hướng phát triển KT của các QG là:.
a.PT KT bền vững b.PT mạnh CN và dịch vụ
c.Vừa tiến hành CN hóa đất nước vừa phát triển dân số
13/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
a.Xrilanca b.Madagaxca c.Alaxca d.Đảo Sip
14/ Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hoang mạc và thảm
thực vật ở Châu Phi chính là:
a.Khí hậu khô, nóng c.Đất kém màu mỡ
b.Chưa có sự cải tạo của con người
15/ Hiện trạng suy giảm TNKS và rừng ở châu phi là do:
a.Do khí hậu quá nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng
b.Do nhu cầu SD quá nhiều của các QG châu Phi
c.Tư bản nước ngoài khai thác quá mức
27/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất ở các nước:
a.Các nước phát triển b.Đang phát triển
c.Các nước phát triển ở Tây Âu
16/ Hiện tượng bùng nổ DS ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?

a.Giữa năm 80 thế kỉ XX b.Đầu năm 70 thế kỉ XX
c.Cuối năm 50 thế kỉ XX d.Đầu năm 90 thế kỉ XX
17/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về
lâu dài nó sẽ là một nhân tố:
a.Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
b.SV sẽ chết hàng loạt c.Chỉ còn tồn tại một số loài
18/ Vòng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
a.Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
b.Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều
c.Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật
19/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của
người dân Mĩ La Tinh:
a.Mức sống chưa cao b.Mức sống khá đồng đều
c.Mức sống có sự chênh lệch rất lớn
20/ Tình trạng người dân từ các vùng nông thôn ồ ạt kéo vào
thành thị để tìm việc làm dẫn đến hiện tượng nào sau đây:
a.Đô thị hóa quá mức b.Thất nghiệp gia tăng
c.Công nghiệp hóa
21/ Một biểu hiện tương đối khả quan của nền KT châu Phi là:
a.Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
b.Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
c.Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
22/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện
của toàn cầu hóa:
a.Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
b.Vai trò của các công ti xuyên QG chỉ thể hiện ở các nước PT
c.Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
23/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của
các nước phát triển là:
a.80% b.90% c.76% d.71%

24/ Để dân số QG phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng
nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển KT-XH một trong những
biện pháp hữu hiệu là:
a.Ban hành các chính sách hà khắc để người dân sinh đẻ nếu có
hiện tượng dân số già
b.Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải
sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ DS
c.Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện
triệt để chính sách đó
25/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên, nhưng:
a.Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có
của tự nhiên
b.Được hưởng nhiều lợi ích từ tự nhiên
c.Đời sống của người dân trở nên sung túc
26 Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính là
a.Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
b.Từ việc khai thác TNTN của con người
c.Người dân k
0
có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
28/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
a.Rất lớn b.Tương đối lớn c.Lớn
29/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong
những năm vừa qua biểu hiện :
a.Kinh tế phát triển không ổn định
b.Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định
c.Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia
30/ Hội nghị quốc tế về DS và PT ở Cairô( Ai Cập) vào năm:
a.1984 b.1994 c.1995 d.1988

ĐỀ SỐ 715 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Ngun nhân dẫn đến sự biến đổi của mơi trường chính là:
a.Do khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
b.Từ việc khai thác TNTN của con người
c.Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
2/ Trong những năm gần đây TG đang dứng trước sự đe dọa
của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tơn giáo. khu vực điển
hình nhất trong vấn đề này là:
a.Đơng Phi b.Trung Đơng c.ấn Độ
3/ GDP bình qn đầu người của các nước đang phát triển ở
mức nào?
a.Trung bình b.Thấp, một số ít thì ở mức trung bình
c.Rất thấp d.Trung bình, thấp thậm chí rất thấp
4/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do ngun nhân chính nào :
a.Do mực nước biển ngày càng dâng cao
b.Do dân số thế giới tăng q nhanh
c.Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
5/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết đọc biết viết ở
nước ta là:
a.80% b.85% c.90% d.92%
6/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các
nước phát triển là:
a.90% b.80% c.76% d.71%
7/ Do tác động của nền KT TG hiện nay nên tại các nước
ĐPT về nguồn nhân lực xảy ra hiện tượng :
a.Xung đột tơn giáo b.Chảy máu chất xám
c.Đơ thị hóa
8/ Tỉ suất gia tăng dân số TN của châu Phi năm 2005
a.2,3% b.2,1% c.2,5% d.2%
9/ Theo dự đốn trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất

sẽ tăng lên khoảng:
a.1,5
0
C đến 4,5
0
C b.2
0
C đến 3
0
C
c.1,5
0
C đến 2,5
0
d.3
0
C đến 5
0
C
10/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía :
a.Bắc bán cầu b.Khu vực xích đạo
c.Nam bán cầu d.Đồng đều trên tồn thế giới
11/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang
phát triển hiện nay là:
a.Tăng chậm b.Đang tăng lên nhưng hơi chậm
c.Tăng nhanh dần đều d.Tăng nhanh nhưng k
o
ổn định
12/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
a.Rất lớn b.Tương đối lớn d.Lớn

13/ Châu Phi có quốc gia:
a.47 b.45 c.54 d.46
14/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới
hiện nay là:
a.Cần rất nhiều nhân lực
b.Trình độ PT KT-XH trở nên đồng đều hơn giữa các QG
c.Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu,
hướng đến nền kinh tế tri thức
15/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì
mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :(triệu người)
a.Gần 80 tr.người b.100 tr.người c.85 tr.người
16/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là:
a.6454 tr.người b.6477 tr.người c.6757 tr.người
17/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì
mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :(triệu người)
a.Gần 80 tr.người b.100 tr.người c.85 tr.người
18/Nguyªn nh©n quan träng nhÊt lµm cho n«ng nghiƯp ch©u
Phi kÐm ph¸t triĨn lµ do:
a. Lao ®éng ho¹t ®éng trong n«ng nghiƯp thiÕu
b. T×nh h×nh chÝnh trÞ thiÕu ỉn ®Þnh
c. §iỊu kiƯn tù nhiªn kh«ng thn lỵi
19/Møc sèng cđa nh©n d©n nhiỊu níc Ch©u MÜ La Tinh
kh«ng ngõng gi¶m sót lµ do:
a. D©n sè t¨ng nhanh trong khi møc s¶n st cßn thÊp
c. Qu¸ tr×nh ®« thÞ ho¸ qu¸ møc
d. Sù chªnh lƯch thu nhËp giµu- nghÌo lín
20/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự
nhiên và tài ngun thiên nhiên, nhưng:
a.Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có
của tự nhiên

b.Được hưởng nhiều lợi ích từ tự nhiên
c.Đời sống của người dân trở nên sung túc
21/ Kinh tế tri thức là loại hình KT dựa trên:
a. Chất xám, KT, cơng nghệ cao
b. Vốn, KT cao, lao động dồi dào
c. Máy móc nhiều, lao động rẻ
22/Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La tinh là
a.Cây lương thực b.Cây ăn quả c.Cây CN
23/ Tình trạng sa mạc hố ở châu Phi chủ yếu là do:
a. Cháy rừng b. Lượng mưa thấp
c. Khai thác rừng q mức d. Chiến tranh
24/ Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ yếu
nằm trên địa phận nước nào:
a.Achentina b.Braxin c.Vênêxla
25/ Đặc điểm khí hậu của Trung Á:
a. Lạnh quanh năm do núi cao b. Khơ hạn
c. Mưa nhiều vào mùa đơng
26/ Dân số Thế giới hiện nay:
a. Đang tăng q nhanh b. Đang giảm
b. Khơng tăng khơng giảm d. Đang ổn định
27/Trái đất nóng dần lên là do:
a. Mưa axít ở nhiều nơi trên TG b. Băng tan ở hai cực
c. Lượng CO
2
tăng nhiều trong KQ
28/ Tây Nam Á và Trung Á có những điểm giống nhau về:
a. Số dân đông. b. GDP/người cao.
c. Xung đột tôn giáo, sắc tộc. d. Tất cả đều đúng.
29/ Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và
đang phát triển thể hiện ở:

a. GDP/người/năm b. Sự phân hóa giàu nghèo
c. Trình độ phát triển kinh tế-xã hội
30/ Vùng phân bố dầu-khí chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:
a. Vùng hoang mạc-bán đảo Aráp.
b. Vùng ven vònh Péc-xích. c. Vùng n Irắc.
ĐỀ SỐ 714 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Sù kiƯn KT-XH nµo qu¹n träng nhÊt trªn thÕ giíi tõ sau
®¹i chiÕn thÕ giíi thø II ®Õn nay:
a. Tèc ®é t¨ng d©n sè nhanh cha tõng cã
b. B¶n ®å chÝnh trÞ thÕ giíi cã nhiỊu thay ®ỉi
c. Xu thÕ QtÕ ho¸ nỊn KT-XH TG cµng trë nªn cÊp thiÕt
2/Những chỉ tiêu như: GDP, GDP/người, HDI là những chỉ
tiêu cơ bản dùng để :
a.Phân chia nhóm nước tư bản và nhóm nước ĐPT
b.Phân chia nhóm nước tư bản với các nước NIC
s
c.Phân chia nhóm nước tư bản PT và nhóm nước PT
d.Phân chia nhóm nước PT và nhóm nước ĐPT
3/ Theo dự đốn trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái
Đất sẽ tăng lên khoảng:
a.1,5
0
C đến 4,5
0
C b.2
0
C đến 3
0
C
c.1,5

0
C đến 2,5
0
d.3
0
C đến 5
0
C
4/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
a.Rất lớn b.Tương đối lớn c.Lớn
5/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động
thương mại của TG là biểu hiện của tổ chức nào?
a.IMF b.APEC c.WB d.WTO
6/ Toàn cầu hóa là Là qtrình liên kết :
a.một số QG trên thế giới về nhiều mặt
b.các nước PT về KT-văn hóa-kh.học
c.các QG trên TG về KT-văn hóa-kh.học
7/ Châu Phi có quốc gia:
a.47 b.45 c.54 d.46
8/ Để bảo vệ các lồi sinh vật nước ta đã :
a.Giao quyền quản lí cho các địa phương
b.Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
c.Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
9/ Ng. nhân dẫn đến sự biến đổi của mơi trường chính là:
a.Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
b.Từ việc khai thác TNTN của con người
c.Người dân k
0
có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
10/Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghóa quyết đònh đối với

sự phát triển kinh tế của vùng:
a.Bắc Phi b.Tây Phi c.Nam Phi d.Đông Phi
11/Hai nước có nguồn tài nguyên khóang sản quý hiếm nổi
tiếng nhất ở châu Phi là:
a.Ai Cập và Tuynidi. b.Angiêri và Libi.
c.Nigiêria và Xê nê gan. d.Cônggô và Nam Phi
12/ Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng
lớn, nguyên nhân chủ yếu do:
a.Dân số gia tăng nhanh b.Bất ổn về chính trò và XH
c.Yêu cầu đẩy mạnh CN hóa d.Năng suất lao động thấp
13/ Loại tài nguyên KS dồi dào ở châu Mỹ-latinh là:
a.Kim loại màu-qúy b.Nhiên liệu c.Tất cả đều
đúng
14/ Tổ chức KT khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
a.EU b.APEC c.MERCOSUR d.NAFTA
15/Khối thò trường chung Nam Mó có tên viết tắt là:
a.EU b.NAFTA c.APEC d.MERCOSUR
16/Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua:
aXích đạo b.Chí tuyến Bắc
c.Chí tuyến Nam d.Kinh tuyến gốc
17/Tôn giáo phổ biến ở Mó Latinh hiện nay là:
a)Đạo Kitô b)Đạo Tin lành c)Đạo Hồi d)Đạo Phật
18/Đặc điểm nào sau đây thể hiện tình hình KT các nước Mó
Latinh ngày càng được cải thiện:
a.XK tăng nhanh b.Tốc độ tăng trưởng KT khá
cao
c.Khống chế được nạn lạm phát
19/ Việc thực hiện chính sách DS ở nước ta trong những năm
gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng DS tự nhiên
còn hơi cao là do:

a.Chưa chú ý tới cơng tác tun truyền
b.Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện
pháp tránh thai
c.Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
20/Mó Latinh nằm hòan tòan ở:
a.Bán cầu Tây b.Bán cầu Đông c.Bán cầu
Bắc
21/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với nhóm nước
đang phát triển:
a.GDP/người/năm cao b.Gia tăng dân số nhanh
c.Nhận FDI nhiều d.GDP trong nước lớn
22/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
a.Rất lớn b.Tương đối lớn c.Lớn
23/ Châu Phi có GDP, GDP/người và HDI thấp là do:
a.Dân số tăng nhanh b.Khả năng quản lí kém
c.Xung đột sắc tộc, tôn giáo d.Tất cả đều đúng
24/ Một biểu hiện tương đối khả quan của nền KT châu Phi là:
a.Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
b.Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
c.Một số nước có nền KT rất phát triển như Nam Phi
25/ Møc t¨ng trëng kinh tÕ trung b×nh cđa thÕ giíi trong giai
®o¹n ®Çu cđa cc CMKHKT hiƯn ®¹i lµ:
a. 4.5% b. 5% c. 5.6% d. 6%
26/ Trong giai ®o¹n II cđa cc CMKHKT nỊn kinh tÕ thÕ giíi
ph¸t triĨn theo híng nµo?
a. PT theo chiỊu réng b. PT theo chiỊu s©u
c. Ph¸t triĨn c¸c ngµnh cã hµm lỵng kÜ tht cao
27/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất ở các nước:
a.Các nước phát triển b.Đang phát triển
c.Các nước phát triển ở Tây Âu

28/Hai con sông nổi tiếng nhất nằm trong kvực Tây Nam Á là:
a.Tigrơ và Ơphrát b.Ấn và Hằng
c.Nin và Công gô d.Amazôn và Mêkông
29/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âu ( EU) có bao
nhiêu thành viên?
a.29 b.27 c.25 d.26
30/Lãnh thổ châu Phi phần lớn là:
a.Xa van và hoang mạc b.Đồng bằng màu mỡ
c.Thảo nguyên d.Rừng rậm nhiệt đới
ĐỀ SỐ 713 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/Lãnh thổ châu Phi phần lớn là: 15/ Câu nào sau đây KHÔNG chính xác về châu Phi :
a.Xa van và hoang mạc b.Đồng bằng màu mỡ
c.Thảo nguyên. d.Rừng rậm nhiệt đới
2/Nguyên nhân chủ yếu làm dân số châu Phi tăng nhanh là:
a)Tỉ suất tử cao b)Gia tăng cơ học cao
c)Tuổi thọ trung bình cao d)Tỉ suất sinh cao
3/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những
năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên còn hơi cao là do:
a.Chưa chú ý tới cơng tác tun truyền
b.Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện
pháp tránh thai
c.Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
4/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía
a.Bắc bán cầu b.Khu vực xích đạo
c.Nam bán cầu d.Đồng đều trên tồn thế giới
5/Tây Nam Á luôn trở thành “điểm nóng” của thế giới là vì:
a)Khu vực thường xuyên mất mùa, đói kém
b)Điều kiện ở đây khô nóng
c)Thường xảy ra các cuộc xung đột qsự, sắc tộc lớn kéo dài

6/ Châu Phi được gọi là châu lục"nóng", dựa vào:
a.Sự khắc nghiệt của tự nhiên b.Sự gia tăng DS nhanh
c.Sự nghèo đói cùng cực d. Tất cả đều đúng
7/Mó Latinh không có cảnh quan nào sau đây:
a)Xích đạo b)Nhiệt đới c)Ôn đới d)Hàn
đới
8/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu
vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
a.Khu vực II b.Khu vực I c.Cả 3 khu vực như nhau
9/ Sản phẩm XK của các nước ĐPT chủ yếu là:
a.Khống sản b.Hàng đã qua chế biến
c.Hàng sơ chế d.Khống sản và hàng sơ chế
10/Vùng núi nổi tiếng nhất ở Mó Latinh là:
a)Anpơ b)Antai c)Coocđie d)Anđét
11/Rừng rậm nhiệt đới Mó Latinh nằm ở khu vực:
a)Đồng bằng Lanốt b)Đồng bằng La Plata
c)Đồng bằng Pampa d)Đồng bằng Amadôn
12/ Lí do làm cho khu vực Tây Nam Á và Trung Á trở thành
nơi cạnh tranh của nhiều cường quốc là:
a.Nơi thường có xung đột tôn giáo và sắc tộc
b.Nơi có nhiều khoáng sản
c.Nơi có vò trí đòa chính trò quan trọng
d.Tất cả đều đúng
30/ Đặc trưng nổi bật nhất của cuộc cách mạng khoa học và
công nghệ hiện đại là:
a.Bùng nổ công nghệ cao b.SX ra nhiều sản phẩm
c.Làm tăng sự cạnh tranh d.Nhiều sản phẩm mới xuất
hiện
14/ Hiện nay những vấn đề KT-XH nào sau đây được xem là
có tính toàn cầu:

a.Suy giảm đa dạng sinh học b.Già hóa dân số
c.Nạn khủng bố d.Tất cả đều đúng
a.Hậu qủa thống trò của thực dân còn in dấu nặng nề
b.Một vài nước có nền KT chậm phát triển
c.Tỉ lệ tăng trưởng GDP tương đối cao trong thập niên vừa qua
16./Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mó Latinh là:
a)Cây lương thực b)Cây thực phẩm
c)Các loại gia súc d)Cây công nghiệp
17/QG ở Trung Á không chòu ảnh hưởng mạnh của đạo Hồi:
a)Tuốcmênixtan b)Cadắcxtan c)Mông Cổ
18/ Hiện tượng bùng nổ DS ở nước ta xảy ra vào thời gian:
a.Giữa năm 80 thế kỉ XX b.Đầu năm 70 thế kỉ XX
c.Cuối năm 50 thế kỉ XX d.Đầu năm 90 thế kỉ XX
19/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định
nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
a.Cơ sở hạ tầng b.Tri thức, cơng nghiệp
c.Nguồn lao động dồi dào d.Tri thức, thơng tin
20/Khối thò trường chung Nam Mó có tên viết tắt là:
a)EU b)NAFTA c)APEC d)MERCOSUR
21/ Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và
đang phát triển thể hiện ở:
a.GDP/người/năm b.Sự phân hóa giàu nghèo
c.Trình độ phát triển KT-XH d.Mức gia tăng dân số
22/ Cơ cấu KT nhóm nước ĐPT trong đó có Việt Nam có thế
mạnh về:
a.Lao động có kĩ thuật b.Cải tiến hình thức quản lí
c.Tiến bộ KH&CN d.Khai thác khống sản
23/ Câu nào sau đây KHÔNG chính xác về Mó Latinh :
a.Là "sân sau" của Hoa Kỳ b.KT đang được cải thiện
c.Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước

24/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học
cơng nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
a> 90% b> 80% c> 85 d>70%
25/ Hiện nay khoảng 3/4 tăng trưởng kinh tế của các nước
cơng nghiệp phát triển dựa kinh tế-xã hội của các nước
Trung Á chòu ảnh hưởng sau sắc từ quốc gia:
a)Trung Quốc b)Ấn Độ c)Hoa Kì d)LB Nga
26/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực, tổ chức nào ra
đời sớm nhất?
a.APEC b.NAFTA c.ASEAN d.EU
27/Do vò trí đòa lí và đặc điểm lòch sử, sự PT , hiện nay đang
chuyển dòch theo xu hướng nào sau đây:
a.PT khu vực I b.PT cả 3 khu vực
c.PT khu vực II và III d.PT khu vực III
28/Đạo Hồi không phải là quốc đạo của QG Tây Nam Á nào:
a)Ixraen b)Iran c)Palextin d)Irắc
29/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì
mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm (triệu người)
a.Gần 80 tr.người b.100 tr.người c.90 tr.người
13/ Toàn cầu hóa tạo ra những cơ hội gì cho các nước ĐPT
a.Nhận đầu tư -chuyển giao KH-KT-CN b.Tăng giá trò
XK
c.Tăng GDP trong nước d.Tăng giá trò NK
ĐỀ SỐ 712 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
a.Đói nghèo và bệnh tật b.Đại dịch HIV
c.Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, xung đột
2/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới
hiện nay là:
a.Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính

b.Cần rất nhiều nhân lực
c.Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu,
hướng đến nền kinh tế tri thức
3/ Nhận định nào sau đây khơng đúng về những biểu hiện
của tồn cầu hóa:
a.Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
b.Vai trò của các cơng ti xun QG chỉ thể hiện ở các nước PT
c.Đầu tư nước ngồi tăng nhanh
4/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngồi lớn nhất so với các
nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
a.Ac-hen-ti-na b.Ê-cu-a-đo c.Hamaica d.Chi-lê
5/ GDP bình qn đầu người của các nước đang phát triển ở
mức nào?
a.Trung bình b.Thấp, một số ít thì ở mức trung bình
c.Rất thấp d.Trung bình, thấp thậm chí rất thấp
6/ Châu Phi có quốc gia:
a.47 b.45 c.54 d.46
7/ Hậu quả của thủng tầng ơdon :
a.Làm hạ nhiệt độ Trái Đất b.Gây đột tử ở người
c.Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi SV
15/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của
các nước phát triển là:
a.80% b.90% c.76% d.71%
16/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu
vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
a.Khu vực II b.Khu vực I c.Cả 3 khu vực như nhau
17/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra
đời sớm nhất?
a.APEC b.NAFTA c.ASEAN d.EU
18/ Trong những năm gần đây TG đang dứng trước sự đe dọa

của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tơn giáo. khu vực điển
hình nhất trong vấn đề này là:
a.Trung Đơng b.Ấn Độ c.Nam Mĩ d.Đơng Phi
19/ Vòng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
a.Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
b.Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều
c.Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật
20/ Hiện trạng suy giảm TNKS và rừng ở châu phi là do:
a.Do khí hậu q nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng
b.Do nhu cầu SD q nhiều của các QG châu Phi
c.Tư bản nước ngồi khai thác q mức
21/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
a.Thái Bình Dương b.Biển Caribe
c.Đại Tây Dương d.Vịnh Mêhico
22/ Hiện trạng suy giảm tài ngun khống sản và rừng ở
châu phi là do:
a.Do khí hậu q nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng
b.Do nhu cầu SD q nhiều của các QG châu Phi
c.Tư bản nước ngồi khai thác q mức
8/ Trong những năm gần đây TG đang dứng trước sự đe dọa
của nạn khủng bố, xung đột sắc tộc, tơn giáo. khu vực điển
hình nhất trong vấn đề này là:
a.Đơng Phi b.Trung Đơng c.ấn Độ
9/ Vòng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
a.Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
b.Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều
c.Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật
10/Do vò trí đòa lí và đặc điểm lòch sử, sự PT kinh tế-xã hội
của các nước Trung Á chòu ảnh hưởng sau sắc từ QG:
a)Trung Quốc b)Ấn Độ c)Hoa Kì d)LB Nga

11/Đạo Hồi k
o
phải là quốc đạo của QG Tây Nam Á nào :
a)Ixraen b)Iran c)Palextin d)Irắc
12/Trong nhãm níc ®ang ph¸t triĨn, nhãm níc nµo nỵ níc
ngoµi nhiỊu nhÊt? C¸c n íc Đ PT :
a.ë Ch©u ¸ b ë ch©u MÜ La Tinh
c.ë Ch©u Phi d.Kvùc §«ng Nam ¸
13/Trong c¸c níc sau, níc nµo võa lµ trung t©m kinh tÕ võa lµ
trung t©m qu©n sù cđa thÕ giíi?
a.Hoa K× b.NhËt B¶n c.LB Nga d.Trung Qc
14/Nguyªn nh©n quan träng nhÊt lµm cho n«ng nghiƯp ch©u
Phi kÐm ph¸t triĨn lµ do:
a. Lao ®éng ho¹t ®éng trong n«ng nghiƯp thiÕu
b. T×nh h×nh chÝnh trÞ thiÕu ỉn ®Þnh
c. §iỊu kiƯn tù nhiªn kh«ng thn lỵi
23/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
a.Các nước phát triển b.Các nước NICs
c.Các nước đang phát triển
24/ So với các nước ĐPT, các nước NIC có đặc điểm:
a.Quy mô GDP lớn hơn b.Kim ngạch XK cao hơn
c.Cơ cấu KT chuyển dòch nhanh d.Tất cả đều đúng
25/ Châu Phi là có GDP, GDP/người và HDI thấp là do:
a.Dân số tăng nhanh. b.Khả năng quản lí
kém
c.Xung đột sắc tộc, tôn giáo d.Tất cả đều đúng
26/KT Mó Latinh k
o
ổn đònh là do yếu tố cơ bản nào dưới đây:
a)Phụ thuộc vào vốn vay và đầu tư của nước ngoài

b)Hậu quả sự bóc lột của Chủ nghóa Tư bản trước kia
c)Sự biến động của thò trường thế giới
27Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất kvực Mó Latinh
là:
a)Braxin b)Mêhicô c)Chi lê d)Achentina
28/Tổ chức nào sau đây khơng phải là liên kết KT khu vực:
a.Tổ chức thương mại thế giới (WTO )
b.Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương(APEC).
c.Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á(ASEAN).
29/ Sù kiƯn KT-XH nµo qu¹n träng nhÊt trªn thÕ giíi tõ sau
®¹i chiÕn thÕ giíi thø II ®Õn nay:
a.Tèc ®é t¨ng d©n sè nhanh cha tõng cã
b.B¶n ®å chÝnh trÞ thÕ giíi cã nhiỊu thay ®ỉi
c.Xu thÕ QtÕ ho¸ nỊn KT-XH TG cµng trë nªn cÊp thiÕt
30/ Tổ chức KT khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
a.EU b.APEC c.MERCOSUR d.NAFTA
ĐỀ SỐ 711 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Møc t¨ng trëng kinh tÕ trung b×nh cđa thÕ giíi trong giai
16/ Do sự ơ nhiễm nguồn nước nên trên TG hiện nay nguồn
®o¹n ®Çu cđa cc CMKHKT hiƯn ®¹i lµ:
a.4,5% b.5% c.5,6% d.6%
2/Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ có tên viết tắt là:
a)NATO b)APEC c)ASEAN d)OPEC
3/QG ở Trung Á không chòu ảnh hưởng mạnh của đạo Hồi:
a)Cadắcxtan b)Udơbekixtan c)Mông Cổ
4/Đặc điểm nào sau đây không phải của các nước Trung Á:
a)Chòu ảnh hưởng mạnh của đạo Hồi
b)Phần lớn được tách ra từ Liên bang XôViết.
c)Chòu nhiều ảnh hưởng mạnh của Phương Tây
5/ Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng

lớn, nguyên nhân chủ yếu do:
a.Dân số gia tăng nhanh b.Bất ổn về chính trò và
XH
c.Yêu cầu đẩy mạnh CN hóa d.Năng suất lao động thấp
6/ Loại tài nguyên KS dồi dào ở châu Mỹ-latinh là:
a.Kim loại màu-qúy b.Nhiên liệu c.Tất cả đều đúng
7/ Đặc trưng nổi bật nhất của cuộc cách mạng khoa học và
công nghệ hiện đại là:
a.Bùng nổ công nghệ cao b.SX ra nhiều sản phẩm
c.Làm tăng sự cạnh tranh d.Nhiều sản phẩm mới xuất hiện
8 / Hiện nay khoảng 3/4 tăng trưởng kinh tế của các nước
cơng nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
a.Lao động có kĩ thuật b.Cải tiến hình thức quản lí
c.Tiến bộ KH&CN d.Khai thác khống sản
9/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra
đời sớm nhất?
a.APEC b.NAFTA c.ASEAN d.EU
10/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cairơ( Ai Cập)
vào năm:
a.1984 b.1994 c.1995 d.1988
11/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự
nhiên và tài ngun thiên nhiên, nhưng:
a.Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có
của tự nhiên
b.Được hưởng nhiều lợi ích từ tự nhiên
c.Đời sống của người dân trở nên sung túc
12/Nguồn TNTN quan trọng nhất của các nước Tây Nam Á là:
a)Đất nông nghiệp b)Than và sắt
c)Kim loại đen d)Dầu mỏ và khí đốt
13/ Tầng ơdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về

lâu dài nó sẽ là một nhân tố:
a.Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
b.SV sẽ chết hàng loạt c.Chỉ còn tồn tại một số lồi
14/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới
hiện nay là:
a.Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu,
hướng đến nền kinh tế tri thức
b.Cần rất nhiều nhân lực
c.Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
15/ Dòng sơng có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền
văn minh cổ đại ở châu phi là sơng:
a.Cơnggơ b. Nin c Nigiê d.Xênêgan
nước ngọt đang ngày càng trở nên khan hiếm, hậu quả là:
a.Các lồi sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh
b.Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao
c.1,3 tỉ người bị thiếu nước sạch
17/Nguyên nhân chủ yếu làm dân số châu Phi tăng nhanh
là:
a)Tỉ suất tử cao b)Gia tăng cơ học cao
c)Tuổi thọ trung bình cao. d)Tỉ suất sinh cao
18/Điểm khác biệt cơ bản về xã hội của các nước châu Phi so
với các nước Mó Latinh là:
a)Dân số tăng nhanh b)Chỉ số HDI thấp.
c)Nợ nước ngoài lớn d)Xung đột sắc tộc thường
xuyên
19/ Tình trạng người dân từ các vùng nơng thơn ồ ạt kéo vào
thành thị để tìm việc làm dẫn đến hiện tượng nào sau đây:
a.Đơ thị hóa q mức b.Thất nghiệp gia tăng
c.Cơng nghiệp hóa
20/Hai con sông nổi tiếng nhất nằm trong kvực Tây Nam Á là:

a)Tigrơ và Ơphrát. b)Ấn và Hằng.
c)Nin và Công gô. d)Amazôn và Mêkông
21/Ở Tây Nam Á, nơi tập trung nhiều dầu mỏ nhất là:
a)Vònh Pécxich b)Bán đảo Arập
c)Cao nguyên Iran d)Đồng bằng Lưỡng Hà
22/ Ngun nhân dẫn đến sự biến đổi của mơi trường chính:
a.Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
b.Từ việc khai thác TNTN của con người
c.Người dân k
0
có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
23/ Lí do làm cho khu vực Tây Nam Á và Trung Á trở thành
nơi cạnh tranh của nhiều cường quốc là:
a.Nơi có nhiều KS b.Nơi có vò trí đòa chính trò quan trọng
c.Tất cả đều đúng
24/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với nhóm ĐPT:
a.GDP/người/năm cao b.Gia tăng dân số nhanh
c.Nhận FDI nhiều d.GDP trong nước lớn
25/ Toàn cầu hóa tạo ra những cơ hội gì cho các nước ĐPT:
a.Nhận đầu tư -chuyển giao KH-KT-CN b.Tăng giá trò XK
c.Tăng GDP trong nước. d.Tăng giá trò NK
26/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
a.Một số nước ĐPT b.Các nước phát triển
c.Các nước NICs d.Một số ít các nước PT
27/ Các lồi động vật q hiếm của nước ta cần được bảo tồn:
a.Hươu sao, hổ, voi b.Các loại gia cầm
c.Sao la, , voọc đầu trắng d.Cá sấu, Cầy vằn
28/ Để bảo vệ các lồi sinh vật nước ta đã :
a.Giao quyền quản lí cho các địa phương
b.Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia

c.Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
29/Hai hoang mạc nổi tiếng nhất châu Phi là:
a)Xahara và Tha b)Xahara và Gôbi
c)Xahara và Atacama d)Xahara và Namip
30/Ở Tây Nam Á, yếu tố tinh thần có ảnh hưởng bao trùm
đến toàn bộ đời sống kinh tế, chính trò và XH của khu vực là:
a)Tôn giáo b)Văn học c)Nghệ thuật d)Bóng
đá
ĐỀ SỐ 710 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Để cân bằng giữa PT KT với bảo vệ mơi trường TN và giải
quyết các vấn đề XH hướng phát triển KT của các quốc gia là:.
a.PT KT bền vững b.PT mạnh CN và dịch vụ
c.Vừa tiến hành CN hóa đất nước vừa phát triển dân số
2/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu
vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
a.Khu vực II b.Khu vực I c.Cả 3 khu vực như nhau
3/ Trong giai ®o¹n II cđa cc CMKHKT nỊn kinh tÕ thÕ giíi
ph¸t triĨn theo híng nµo?
a.PT theo chiỊu réng c.PT c¸c ngµnh SX phi vËt chÊt
b.PT theo chiỊu s©u d.PT c¸c ngµnh cã hµm lỵng KTh cao
4/ §Ỉc ®iĨm nµo thĨ hiƯn râ nhÊt sù thay ®ỉi c¬ cÊu kinh tÕ
cđa c¸c níc ph¸t triĨn trong thêi k× hiƯn ®¹i?
a.Gi¶m t¬ng ®èi tØ träng cđa c¸c ngµnh N«ng- CN vµ t¨ng t¬ng
®èi tØ träng cđa c¸c ngµnh DV
b.¦u tiªn PT c¸c ngµnh CN cã hµm lỵng kÜ tht cao
c.T¨ng cêng ®Çu t vèn vµo c¸c níc ph¸t triĨn
5/Níc nµo XK dÇu má nhiỊu nhÊt T©y ¸?
a.Iran b.Ir¾c c. Ảrap xªót d.C«ãet
6/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do ng. nhân chính nào sau đây:
a.Do dân số thế giới tăng q nhanh

b.Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
c.Do mực nước biển ngày càng dâng cao
7/ Để bảo vệ các lồi sinh vật nước ta đã :
a.Giao quyền quản lí cho các địa phương
b.Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
c.Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
8/ Do tác động của nền KT TG hiện nay nên tại các nước ĐPT
về nguồn nhân lực xảy ra hiện tượng :
a.Xung đột tơn giáo b.Chảy máu chất xám c.Đơ thị hóa
9/ Các quốc gia trên thế giới được chia làm hai nhóm nước
phát triển và đang phát triển, dựa vào:
a.Sự khác nhau về GDP và GDP/ người
b.Sự khác nhau về tự nhiên và tài nguyên
c.Sự khác nhau về trình độ phát triển KT-XH
10/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định
nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
a.Cơ sở hạ tầng b.Tri thức, cơng nghiệp
c.Nguồn lao động dồi dào d.Tri thức, thơng tin
11/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền KT TG hiện nay
a.Cần rất nhiều nhân lực
b.Trình độ PT KT-XH trở nên đồng đều hơn giữa các QG
c.Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu,
hướng đến nền kinh tế tri thức
12/ GDP bình qn đầu người của các nước ĐPT ở mức nào?
a.Trung bình b.Rất thấp
c.Trung bình, thấp thậm chí rất thấp
13/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
a.Xrilanca b.Madagaxca c.Alaxca d.Đảo Sip
14/ Hoang mạc Xahara thuộc kvực nào của Châu Phi?
a.Bắc Phi b.Nam Phi c.Đơng Phi d.Trung Phi

15/ Ngun nhân dẫn đến sự hình thành hoang mạc và thảm
thực vật ở Châu Phi chính là:
a.Khí hậu khơ, nóng b.Đất kém màu mỡ
c.Chưa có sự cải tạo của con người
16/Mó Latinh nằm hòan tồn ở:
a)Bán cầu Tây b)Bán cầu Đông c)Bán cầu
Bắc
17/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngồi lớn nhất so với các
nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
a.Ac-hen-ti-na b.Ê-cu-a-đo c.Hamaica d.Chi-lê
18/Hai QG Mó Latinh có sản lượng dầu khí cao nhất khu
vực:
a)Mêhicô và Venêxuêla b)Braxin và Vênêxuêla
c)Chi Lê và Cuba d)Achentina và Braxin
19/Tây Nam Á luôn trở thành “điểm nóng” của thế giới là
vì:
a)Tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khí
b)Điều kiện ở đây khô nóng.
c)Thường xảy ra xung đột quân sự, sắc tộc lớn kéo dài
20/Nguyên nhân sâu xa làm cho khu vực Tây Nam Á rơi vào
tình trạng bất ổn thường xuyên:
a.Do sự can thiệp từ bên ngoài.
b.Do cạnh tranh nhau trong sản xuất dầu khí.
c.Do sự phức tạp về sắc tộc, tôn giáo
21/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những
năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên còn hơi cao là do:
a.Chưa chú ý tới cơng tác tun truyền
b.Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện
pháp tránh thai

c.Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
22/ Châu Phi có quốc gia:
a.47 b.45 c.54 d.46
23/ Tỉ suất gia tăng dân số TN của châu Phi năm 2005
a.2,3% b.2,1% c.2,5% d.2%
24/ Một biểu hiện tương đối khả quan của nền KT châu Phi là:
a.Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
b.Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
c.Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
25/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là:
a.6454 tr.người b.6477 tr.người c.6757 tr.người
26/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì
mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm ( triệu người):
a.Gần 80 tr.người b.100 tr.người c.90 tr.người
27/ Để dân số QG phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng
nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển KT-XH một trong những
biện pháp hữu hiệu là:
a.Ban hành các chính sách hà khắc để người dân sinh đẻ nếu có
hiện tượng dân số già
b.Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải
sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ DS
c.Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện
triệt để chính sách đó
28/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của người
dân Mĩ La Tinh:
a.Mức sống chưa cao b.Mức sống khá đồng đều
c.Mức sống có sự chênh lệch rất lớn
29./Mó Latinh giáp với 2 đại dương:
a.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
b.Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương

c.Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
30/ Ngun nhân dẫn đến sự biến đổi của mơi trường chính là:
a.Do ý thức khai thác, sdụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
b.Từ việc khai thác TNTN của con người
c.Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
ĐỀ SỐ 719 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Tổ chức KT khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
a.EU b.APEC c.MERCOSUR d.NAFTA
2 / Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học
cơng nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
a> 90% b> 80% c> 85% d>70%
3/ Tây Nam Á và Trung Á có những điểm giống nhau về:
a.DS đông b.GDP/người cao c.Xung đột tôn giáo, sắc tộc
4/ Toàn cầu hóa là:
a.Là quá trình liên kết một số QG trên thế giới về nhiều
mặt.
b.Là quá trình liên kết các nước PT về KT-văn hóa-kh.học.
c.Là quá trình liên kết các QG trên TG về KT-văn hóa-kh.học
5/ Vùng phân bố dầu-khí chủ yếu của kvực Tây Nam Á là:
a.Vùng n Irắc b.Vùng hoang mạc-bán đảo
Aráp
c.Vùng ven vònh Péc-xích d.Vùng ven bờ biển Hồng Hải
6/ Câu nào sau đây KHÔNG chính xác về Mỹ-latinh :
a.Là "sân sau" của Hoa Kỳ b.KT đang được cải thiện
c.Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước
7/Những chỉ tiêu như: GDP, GDP/người, HDI là những chỉ
tiêu cơ bản dùng để :
a.Phân chia nhóm nước tư bản với các nước NIC
s
b.Phân chia nhóm nước tư bản PT và nhóm nước PT

c.Phân chia nhóm nước PT và nhóm nước ĐPT
8/Đặc trưng của cuộc cách mạng KH&CN hiện đại là:
a.Tiến hành vào cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.
b.Xuất hiện và phát triển nhanh chóng cơng nghệ cao.
c.Làm xuất hiện nhiều ngành mới trong nền kinh tế.
d.Tất cả đều đúng.
9/Ơ nhiễm mơi trường và suy thối mơi trường biểu hiện ở:
a.Suy giảm đa dạng sinh vật b.Khan hiếm nguồn nước sạch
c.Hiệu ứng nhà kính và thủng tầng ơzơn d.Tất cả đều đúng
10/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
a.Pampa b.Amadon c.Laplata
11/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngồi vào các nước Mĩ
La Tinh đang :
a.Tăng dần b.ổn định c.Tăng nhanh d.Giảm dần
12/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âu ( EU) có bao
nhiêu thành viên?
a.29 b.27 c.25 d.26
13/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các
nước phát triển là:
a.90% b.80% c.76% d.71%
14/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là:
a.6454 tr.người b.6477 tr.người c.6757 tr.người
15/ Hiện tượng bùng nổ dân số TG diễn ra vào thời điểm nào?
a.Nửa đầu thế kỉ XX b.Đầu thế kỉ XXI
c.Nửa cuối thế kỉ XIX d.Nửa sau thế kỉ XX
16/ Trong những ng.nhân sau, ng.nhân nào là ngun nhân
trực tiếp gây ơ nhiễm ơ nhiễm nguồn nước ngọt:
17/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì
mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :
a.Gần 80 triệu người b.100 triệu người

c.85 triệu người d.90 triệu người
18/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang
phát triển hiện nay là:
a.Tăng chậm b.Đang tăng lên nhưng hơi chậm
c.Tăng nhanh dần đều d.Tăng nhanh nhưng k
o
ổn định
19/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở
nước ta là:
a.80% b.85% c.90% d.92%
20/ Đặc trưng của cuộc cách mạng KH&CN hiện đại là:
a.Cơ khí b.Đại cơ khí và tự động hóa
c.Tự động hóa d.Sự bùng nổ của cơng nghệ cao
21/ Hiện nay những vấn đề KT-XH nào sau đây được xem là
có tính toàn cầu:
a.Suy giảm đa dạng sinh học. b.Già hóa dân số.
c.Nạn khủng bố. d.Tất cả đều đúng.
22/. Cơ cấu KT nhóm nước ĐPT trong đó có Việt Nam, hiện
nay đang chuyển dòch theo xu hướng nào sau đây:
a.PT khu vực I b.PT cả 3 khu vực
c.PT khu vực II và III d.PT khu vực III
23/Mó Latinh không có cảnh quan nào sau đây:
a)Xích đạo b)Nhiệt đới c)Ôn đới d)Hàn đới
24/Rừng rậm nhiệt đới Mó Latinh nằm ở khu vực:
a)Đồng bằng Lanốt b)Đồng bằng La Plata
c)Đồng bằng Pampa d)Đồng bằng Amadôn
25Đặc điểm nổi bật của dân cư Mó Latinh hiện nay là:
a)Tốc độ gia tăng dân số thấp b)Phân bố dân cư đồng đều
c)Thành phần chủng tộc thuần nhất d)Tỉ lệ dân thành thò
cao

26/Mó Latinh nằm hòan tồn ở:
a)Bán cầu Tây b)Bán cầu Đông c)Bán cầu
Bắc
27/ Khu vùc nµo cã tØ lƯ t¨ng DS cao nhÊt TG? C¸c n íc Đ PT
a.ë Ch©u ¸ b.ë ch©u MÜ La Tinh
c.ë Ch©u Phi d. Kvùc §«ng Nam ¸
28/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những
năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên còn hơi cao là do:
a.Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp
tránh thai
b.Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
c.Chưa chú ý tới cơng tác tun truyền
29/ Hiện tượng bùng nổ DS ở nước ta xảy ra vào thời gian:
a.Giữa năm 80 thế kỉ XX b.Đầu năm 70 thế kỉ XX
c.Cuối năm 50 thế kỉ XX d.Đầu năm 90 thế kỉ XX
30/ Sản phẩm XK của các nước ĐPT chủ yếu là:
a.Khống sản b.Hàng đã qua chế biến
c.Hàng sơ chế d.Khống sản và hàng sơ chế
a.Do khai thác dầu b.Rừng bị tàn phá nặng nề
c.Sử dụng các chất hóa học độc hại trong SX nông nghiệp
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……. Đề số:…………
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Phần trả lời của học sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )

ĐỀ SỐ 700 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1).Mặt trời lên Thiên đỉnh mỗi năm 1 lần ở vùng:
a.Ngoại chí tuyến b.Nội chí tuyến
c.Xích đạo d.Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
2).Có sự luân phiên ngày đêm trên TĐ là do:
a.TĐ có hình khối cầu và tự quay quanh trục
b. TĐ tự quay theo hướng từ tây sang đông
c.Trái đất tự quay với vận tốc rất lớn
3).Một trận bóng đá ở Anh khai mạc lúc 14 giờ GMT ngày
26/12, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc:
a.7 giờ ngày 26/12 b.21 giờ ngày 26/12
c.1 giờ ngày 27/12 d.21 giờ ngày 27/12
4).BĐ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt đất lên mặt phẳng giấy vẽ, có
đặc điểm:

a.Dựa trên cơ sở toán học, trình bày bằng hệ thống ký hiệu
bản đồ, khái quát hoá nội dung
b.Dựa trên cơ sở toán học, khái quát hoá nội dung
c.Khái quát hoá nội dung, trình bày bằng hệ thống ký hiệu BĐ
5).Hệ mặt trời là tập hợp các thiên thể nằm trong:
a.Thiên hà b.Ngân Hà c.Dải Ngân Hà
6).Ở Bắc bán cầu vào ngày 22/12 Mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Chí tuyến Bắc b.Chí tuyến Nam
c.Xích đạo d.Không có vùng nào
7).Vũ trụ là khoảng không gian vô tận có:
a. Các thiên hà b. Hệ Mặt trời c. Dải Ngân Hà
8).Hệ mặt trời gồm có:
a. Mặt trời và 9 định tinh b. Mặt trời và 9 vệ tinh
c. Mặt trời và 9 hành tinh
9). Lực Côriôlit là lực:
a.Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
b.Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt TĐ
c.Làm các vật thể có trọng lực
10). Phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm lưới chiếu:
a.VT là những cung tròn, KT là những đường thẳng đồng quy
ở cực
b.VT là những cung tròn đồng tâm, KT là những đoạn thẳng
đồng quy ở cực
c.VT là những vòng tròn đồng tâm, KT là những đường thẳng
11). Phép chiếu hình trụ đứng có độ chính xác ở vùng:
a.Xích đạo b.Vĩ độ trung bình c.Vĩ độ cao
12). Phương pháp chấm điểm biểu hiện nội dung:
a.Phân bố hướng chuyển động của các đối tượng
b.Phân bố không đều của các đối tượng
c.Phân bố vị trí điểm của các đối tượng

13). Vật chất của lớp Manti dưới ở trạng thái:
a.Lỏng b.Rắn c.Quánh, dẻo
14). Cấu trúc của Trái đất gồm:
a.Lớp vỏ, nhân ngoài, nhân trong b.Lớp vỏ. Manti , nhân
c.Lớp vỏ, Manti trên, Manti dưới

15). Giờ địa phương là:
a.Giờ được quy định bởi khu vực đó
b.Giờ được quy định bở các nước trên thế giới
c.Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó
16). Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi nẵm 1 lần ở vùng:
a.Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam
b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
17). Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lưc 18h GMT ngày
6/1, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc:
a.7
h
ngày 6/1 b.1
h
ngày 6/1 c.1
h
ngày 7/1
18). Đường chuyển ngày quốc tế nằm ở kinh tuyến:
a.180
0
b.175
0
c.90
0
19). Khu vực không có mặt trời lên thiên đỉnh:

a.Ôn đới b.Xích đạo c.Chí tuyến
20). Ở NBCngày đông chí, thu phân sẽ là ngày:
a.22/12; 21/3 b.22/6; 21/3 c.22/6; /23/9
21). Khi chuyển động quanh mặt trời, trục trái đất nghiêng
và tuỳ thuộc vào vị trí của trái đất đã dẫn đến hiệu quả:
a.Phát sinh các mùa trong năm
b.Hiện tượng ngày đen dài ngắn theo mùa.
c.Hiện tượng luân phiên ngày đêm
22). Ở BBC có ngày dài hơn đêm vào mùa:
a.Xuân - thu b.Xuân - hạ c.Thu - đông
23). Vào ngày 22/6 ở NBC có thời gian ban đêm :
a.Dài nhất b.Ngắn nhất c.Bằng ban ngày
24). Tầng Granut của lớp vỏ Trái đất được gọi là tầng:
a.Sime b.Sial c.Nife
25). Lớp vỏ đại dương Trái đất không có tầng:
a.Trầm tích b.Granit c.Badan
26). Cấu tạo của lóp vỏ Trái Đất :
a.Lớp cứng, mỏng, dày 5-70km, gồm tầng trên, tầng giữa và
tầng dưới
b.Lớp cứng, mỏng, dày 15-70km, gồm tầng trên, tầng dưới
c.Lớp cứng, mỏng, dày 5-50km, gồm tầng trên, tầng giữa và
tầng dưới
27). Giới hạn của thạch quyền gồm có:
a.Lớp vỏ trái đất và lớp manti trên
b.Lớp vỏ trái đất và cả lớp manti
c.Lớp vỏ trái đất và phần trên của lớp manti
28). Thành phần cấu tạo vật chất của nhân là:
a.Niken, magiê b.Niken sắt c.Niken, silic
29). Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo
có đặc điểm:

a.Đứng yên, cố định b.Dịch chuyển trên lớp Manti
30). Giới hạn của lớp Manti gồm:
a. Lớp trên từ vỏ trái đất -> độ sâu 700 km, lớp dưới: 700 ->
2.900 km
b. Lớp trên: 15 -> 2.900
km
, lớp dưới 2.900 -> 5.100
km

ĐỀ SỐ 710 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng

1). Phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm lưới chiếu:
a.Xích đạo và KT giữa là đường thẳng, KT còn lại là những
đường cong đối xứng nhau qua KT giữa, VT còn lại là cung tròn
đối xứng nhau qua xích đạo
b.VT, KT là những đường thẳng song song và chúng thẳng
góc với nhau
c.VT là những cung tròn đồng tâm, KT là những đoạn thẳng
đồng quy ở cực
2). Phép chiếu hình trụ đứng có đặc điểm lưới chiếu:
a.Vĩ tuyến, KT là những đường thẳng song song
b.Vĩ tuyến, KT là những đường thẳng song song và chúng
thẳng góc với nhau
c.Vĩ tuyến , KT là những đường cong về phía hai cực
3). MTrời lên thiên đỉnh khi ở đúng đỉnh đầu lúc:
a.11 giờ trưa b.12 giờ trưa c.2 giờ chiều
4). Cấu tạo của tầng badan chủ yếu các thành phần:
a.Silic, sắt b.Silic, nhôm c.Silic, magiê
5). Cấu trúc lớp vỏ lục địa gồm được sắp xếp theo thứ tự sau:
a.Trần tích, granit, badan b.Granit, trầm tích, badan

c.Trầm tích, badan, granit
6). TĐ là một hành tinh trong Hệ Mặt trời ở vị trí :
a.Thứ 2 b.Thứ 3 c.Thứ 4
7). Mặt trời lên thiên đỉnh khi góc chiếu của mặt trời:
a.Xiên góc với mặt đất b.Thẳng góc với mặt đất
8). Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo là nơi có lớp vỏ TĐ:
a.Không ổn định b.Ổn định
17).Phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm lưới chiếu
a.VT là những vòng tròn đồng tâm, KT là những đường thẳng
b.VT là những vòng tròn đồng tâm, KTlà những đường thẳng
đồng quy ở cực
c.VT là những cung tròn đồng tâm, KT là những đường thẳng
đồng quy ở cực
18). Mỗi múi giờ đi qua:
a.16
0
kinh tuyến b.20
0
kinh tuyến c.15
0
kinh tuyến
19). Giờ quốc tế được gọi là giờ:
a.M.T.G b.G.M.T c.A.M.T
20). Dựa vào BĐ múi giờ hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết
rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h ngày 31/12/2005:
a.7
h
ngày 31/12/2005 b.7
h
ngày 01/01/2006

c.6
h
ngày 31/12/2005
21). Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng:
a.Ngoại chí tuyến b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
22). Vật chất của lớp Manti trên ở trạng thái:
a. Rắn b. Lỏng c. Quánh, dẻo
23). Nơi quanh năm có ngày đêm bằng nhau:
a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ôn đới
24). Nơi có 6 tháng ngày- 6 tháng đêm trong một năm:
a.Vòng cực b.Cực c.Chí tuyến
9). Ở BBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Xích đạo b.Chí tuyến Bắc c.Chí tuyến Nam
10).Ở NBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Xích đạo b.Chí tuyến Bắc c.Chí tuyến Nam
11). Ở BBC, miền ôn đới có 4 ngày khởi đầu cho 4 mùa theo
thứ tự:
a.Đông chí, xuân phân, hạ chí, thu phân
b.Xuân phân, thu phân, hạ chí, đông chí
c.Xuân phân, hạ chi, thu phân, đông chí
12). Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện:
a.Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng…
b.Phân bố dân cư, phân bố cây trồng ….
c.Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa
13). Hiện tượng động đất, núi lửa xảy ra ở nơi:
a.Tách dãn hai mảng kiến tạo b.Dồn ép hai mảng kiến tạo
c.Tiếp xúc hai mảng kiến tạo
14). Phép chiếu hình bản đồ là:
a.Biểu thị mặt cong lên một mặt phẳng
b.Biểu thị mặt cong của trái đất lên một mặt phẳng giấy vẽ

c.Biểu thị mặt phẳng lên một mặt phẳng
15). Các ký hiệu được đặt:
a.Chính xác vào vị trí cửa đối tượng trên bản đồ
b.Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
16). Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng
a.Phân bố theo diện tích b.Phân bố theo điểm
c.Phân bố theo đường chuyển động
25).“Đêm tháng 5 chưa nằm đã sáng/ Ngày tháng 10 chưa cười
đã tối“. Câu ca dao này chỉ đúng trong trường hợp ở vùng:
a.Bắc bán cầu b.Nam bán cầu
26). Có hiện tượng luân phiên ngày đêm vì mỗi nơi nhận được
lượng ánh sáng khác nhau là do nguyên nhân :
a.Vận động tự quay của TĐ
b.TĐ hình khối cầu và vận động tự quay
c.TĐ hình khối cầu và chuyển động quanh mặt trời
27). Muốn tính lịch khi đi qua đường chuyển ngày quốc tế thì
phải:
a.Tăng một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
b.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
c.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Đông > Tây
28). Các ký hiệu có ba dạng:
a.Ký hiệu mũi tên, ký hiệu chữ, tượng hình
b.Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, chấm điểm
c.Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, tượng hình
29). Nhìn từ thượng nguồn xuống ở các con sông ở BBC
thường bị sạt lở ở bờ:
a.Bên phải b.Bên trái c.Cả hai bên
30). Để vẽ bản đồ vùng quanh cực người ta dùng phép chiếu:
a.Phương vị ngang b.Phương bị đứng c.Hình nón đứng
ĐỀ SỐ 701 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng

1/Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở k.vực:
a.Xích đạo b.Ngoài trung tâm bản đồ
c.Kinh tuyến gốc d.Trung tâm bản đồ
2/Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của Phép chiếu :
a.hình quạt b.phương vị c.hình nón
3Khi vẽ BĐ kvực xích đạo, người ta SD phép chiếu:
a.Hình nón b.Phương vị c.Hình trụ
4/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:
a.Nhân Trái đất b.Lớp Manti
c.Đại dương d.Vỏ Trái đất
5/Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở:
a.Chí tuyến Bắc b.Chí tuyến Nam
c.Hai vòng cực d.Xích đạo
6/ Vào ngày 12/10/07, một chiếc tàu di chuyển trên Thái Bình
Dg theo hướng từ Tây sang Đông. Nếu vượt qua Kinh tuyến
gốc, phải điều chỉnh đúng ngày là:
a.12/10/07 b.13/10/07 c.11/10/07 d10/10/07
7/ Miền Nam nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm cao hơn
Miền Bắc do:
a.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh dài
nhất
b.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
ngắn nhất
c.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
không đều
8/Làm thành các nền lục địa là tầng:
a.Bồi tích b.Granít c.Badan d.Trầm tích
9/ Để xác định phương hướng trên BĐ, người ta dựa vào:
a.Vệ tinh b.Hệ thống định vị toàn cầu
c.Các đường kinh, vĩ tuyến d.Kim la bàn cầm tay

10/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi
là:Phép chiếu
a.rọi bản đồ b.hình bản đồ
c.trục đo bản đồ d.xa bản đồ
11/ Phép chiếu hình nón thường được sử dụng để vẽ bản đồ
các lãnh thổ có đặc điểm:
a.Các vùng lãnh thổ phân lập b.Cân đối
c.Kéo dài theo kinh tuyến d.Kéo dài theo vĩ tuyến
12/Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở k.vực:
a.Vĩ độ cao b.Vĩ độ thấp c.Xích đạo d.Chí tuyến
13/Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như
hiện nay thì:
a.Chỉ có đêm b.Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên
c.Chỉ có ngày d.Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên
14/Các núi uốn nếp của nước ta là kết quả của:
a.Vận động các mảng kiến tạo
b.Vận động nằm ngang của vỏ trái đất
c.Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
15/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:
a.Địa luỹ b.Địa hào c.Địa bàn d.Địa chất
16/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực

17/ Khi vẽ bản đồ VN, người ta sử dụng phép chiếu:
a.Phương vị b.Hình trụ c.Hình nón
18/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc
vào:
a.Nguồn chiếu b.Các phương tiện hiện có
c.Vị trí cần vẽ d.Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
19/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể,
người ta dùng phương pháp :

a.kí hiệu b.đường chuyển động
c.chấm điểm d.bản đồ, biểu đồ
20/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:
a.Kinh tuyến là các nan quạt
b.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc
c.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm
21/ Phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm lưới chiếu:
a.Xích đạo và KT giữa là đường thẳng, KT còn lại là những
đường cong đối xứng nhau qua KT giữa, VT còn lại là cung tròn
đối xứng nhau qua xích đạo
b.VT, KT là những đường thẳng song song và chúng thẳng
góc với nhau
c.VT là những cung tròn đồng tâm, KT là những đoạn thẳng
đồng quy ở cực
22/Nơi quanh năm có ngày đêm bằng nhau:
a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ôn đới
23/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãnh
thổ, người ta dùng phương pháp :
a.bản đồ, biểu đồ b.chấm điểm
c.đường chuyển động d.kí hiệu
24/Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện:
a.Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng…
b.Phân bố dân cư, phân bố cây trồng ….
c.Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa
25/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãn thổ,
người ta dùng phương pháp :
a.bản đồ, biểu đồ b.chấm điểm
c.đường chuyển động d.kí hiệu
26/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần
ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do:

a.Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ
b.Sử dụng phép chiếu không phù hợp
c.Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình
27/Muốn tính lịch khi đi qua đường chuyển ngày quốc tế thì
phải:
a.Tăng một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
b.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
c.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Đông > Tây
28/Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo là nơi có lớp vỏ TĐ:
a.Không ổn định b.Ổn định
29/. Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng:
a.Ngoại chí tuyến b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
khác nhau có đặc điểm:
a.Rất chính xác ở mọi khu vực
b.Không thể hoàn toàn chính xác như nhau
c.Chính xác ở rìa mặt chiếu
30/ Vật chất của lớp Manti trên ở trạng thái:
a. Rắn b. Lỏng c. Quánh, dẻo
ĐỀ SỐ 709 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng

1/Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở k.vực:
a.Vĩ tuyến tiếp xúc b.Hai cực
c.Vĩ tuyến trung tâm d.Vĩ tuyến gốc
2/So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:
a.Chậm hơn 7h b.Nhanh hơn 9h về mùa Hè
c.Nhanh hơn 7h d.Chậm hơn 9h về mùa Đông
3/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:
a.Hình tròn b.Kinh tuyến là các nan quạt
c.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc
d.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm

4/ Khi vẽ BĐ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:
a.Hình nón b.Phương vị c.Hình trụ
5/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãn thổ,
người ta dùng phương pháp :
a.bản đồ, biểu đồ b.chấm điểm
c.đường chuyển động d.kí hiệu
6/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:
a.6 km trên thực địa b.6000 km trên thực địa
c.60 km trên thực địa d.600 km trên thực địa
7/ Nơi có thời gian ngày và đêm luôn bằng nhau là:
a.Nội chí tuyến b.Chí tuyến
c.Vòng cực d.Xích đạo và cực
8/Giờ của một quốc gia được gọi là:
a.Giờ GMT b.Giờ ban ngày
c.Giờ chuẩn d.Giờ địa phương
16/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần
ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do:
a.Sử dụng phép chiếu không phù hợp
b.Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình
c.Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ
17/ Khi biểu hiện pbố dcư, người ta SD phương pháp:
a.Biểu đồ b.Chấm điểm c.Kí hiệu
18/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:
a.Trái Đất b.Mặt trời c.Thủy tinh d.Kim tinh
19/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7)
lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại Nhật Bản
(MG9) là:
a.18
h
35 b.17

h
35 c.22
h
35 d.21
h
35
20/ Thực tế, giờ ở các QG (giờ địa phương) có đặc điểm:
a.Theo góc nhập xạ b.K
0
theo ranh giới các múi giờ
c.Lệ thuộc vào giờ GMT d.Theo ranh giới các múi giờ
21/Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện:
a.Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng…
b.Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa
c.Phân bố dân cư, phân bố cây trồng ….
22/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãnh
thổ, người ta dùng phương pháp :
a.bản đồ, biểu đồ b.chấm điểm
9/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác
là lịch dựa theo:
a.Mặt trời b.Mặt trăng c.Sao Hôm d.Sao bắc cực
10/Sự hình thành dãy Himalaya là tác động của:
a.Trôi song song các mảng kiến tạo
b.Tách dãn các mảng kiến tạo
c.Va đập các mảng kiến tạo
11/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm Mặt chiếu :
a.là mặt cầu b.là mặt nón
c.là mặt phẳng d.là mặt trụ
12/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ Mtrời là:
a.Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo

b.Ngược chiều kim đồng hồ
c.Cùng chiều kim đồng hồ
13/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của TĐ có đặc điểm:
a.Chiều dày ngang nhau b.Vỏ đại dương dày hơn
c.Vỏ lục địa dày hơn d.Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
14/ Hiện tượng biển thoái là tác động của:
a.Vận động các mảng kiến tạo
b.Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
c.Tác động của bào mòn
15/ Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong vùng nội chí
tuyến của Trái Đất thực tế là
a.Sự di chuyển của điểm Thiên đỉnh
b.Sự di chuyển của Mặt Trời
c.Sự di chuyển của Mặt Trăng
23/ Miền Nam nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm cao
hơn Miền Bắc do:
a.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
không đều
b.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh dài
nhất
c.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
ngắn nhất
24/ Để xác định phương hướng trên BĐ, người ta dựa vào:
a.Vệ tinh b.Hệ thống định vị toàn cầu
c.Kim la bàn cầm tay d.Các đường kinh, vĩ tuyến
25 Đường chuyển ngày quốc tế nằm ở kinh tuyến:
a.90
0
b.180
0

c.175
0
26 Khu vực không có mặt trời lên thiên đỉnh:
a.Xích đạo b.Chí tuyến c.Ôn đới
27 Ở NBCngày đông chí, thu phân sẽ là ngày:
a.22/12; 21/3 b.21/3; 22/6 c.22/6; /23/9
28/ Ở Bắc bán cầu vào ngày 22/12 Mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Chí tuyến Bắc b.Xích đạo
c.Chí tuyến Nam d.Không có vùng nào
29/ Vũ trụ là khoảng không gian vô tận có:
a. Hệ Mặt trời b. Dải Ngân Hà c. Các thiên hà
c.đường chuyển động d.kí hiệu 30/Hệ mặt trời gồm có:
a. Mặt trời và 9 vệ tinh b. Mặt trời và 9 định tinh
c. Mặt trời và 9 hành tinh
ĐỀ SỐ 702 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Giới hạn của lớp nhân gồm:
a.Nhân ngoài độ sâu từ: 2.900 >5.100 km, nhân trong 5.100
> 6.370 km
b.Nhân ngoài độ sâu từ: 700 >2.900 km, nhân trong 2.900
> 6.370km
2/Hệ mặt trời là tập hợp các thiên thể nằm trong:
a.Thiên hà b.Ngân Hà c.Dải Ngân Hà
3/ Phép chiếu phương vị ngang có đặc điểm lưới chiếu:
a.Xích đạo và KT giữa là đường thẳng, kinh tuyến còn lại là
những đường cong đối xứng nhau qua KT giữa, vĩ tuyến còn lại
là cung tròn đối xứng nhau qua xích đạo
b.Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song và
chúng thẳng góc với nhau
c.Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là những
đoạn thẳng đồng quy ở cực

4/ Mỗi múi giờ đi qua:
a.16
0
kinh tuyến b.20
0
kinh tuyến c.15
0
kinh tuyến
5/Tác động của vận động tự quay quanh trục của Trái Đất
làm lệch hướng của các vật thể dạng:
a.Các vật thể ở dạng rắn b.Các dòng chảy
c.Mọi dạng vật chất rắn, lỏng, khí
6/ Để thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng
như các hiện tượng kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta
thường sử dụng phương pháp nào?
a.Kí hiệu b.Kí hiệu đường chuyển động
c.Chấm điểm d.Bản đồ - biểu đồ
7/ Hệ quả của chuyển động quanh MTrời của Tr.Đất là:
a.Sự luân phiên ngày đêm
b.Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
c.Chyển động biểu kiến của Mặt Trời
8/Nơi thường xuyên phát sinh động đất, núi lửa là:
a.Những vùng bất ổn định của vỏ Trái Đất
b.Vùng tiếp xúc của các mảng
c.Vùng có các hoạt động kiến tạo xảy ra
d.Tất cả các ý trên
9/ Phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm lưới chiếu :
a.VT là những cung tròn, KT là những đường thẳng đồng quy
ở cực
b.VT là những cung tròn đồng tâm, KT là những đoạn thẳng

đồng quy ở cực
c.VT là những vòng tròn đồng tâm, KT là những đường thẳng
10/Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của sự chuyển
động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. a.Sự luân phiên ngày và đêm b.Các mùa trong
năm
c.Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể
d.Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế
11/ Ngày 21/3 thời gian ban ngày và ban đêm tại vòng cực sẽ:
a.12 giờ ngày và 12 giờ đêm b.Ngày dài hơn đêm
c.24 giờ là ngày, không có đêm
d.Không có ngày, 24 giờ là đêm
12/ Trong các phép chiếu hình bản đồ, kinh tuyến được gọi là
kinh tuyến giữa là :
a.kinh tuyến chuyển ngày b.kinh tuyến gốc
14/ Phép chiếu hình bản đồ là:
a.Biểu thị mặt cong lên một mặt phẳng
b.Biểu thị mặt cong của TĐ lên một mặt phẳng giấy vẽ
c.Biểu thị mặt phẳng lên một mặt phẳng
15/ Dựa vào BĐ múi giờ hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết
rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h ngày 31/12/2005:
a.7
h
ngày 31/12/05 b.7
h
ngày 01/01/06
c.6
h
ngày 31/12/05
16/ MTrời lên thiên đỉnh khi ở đúng đỉnh đầu lúc:

a.11 giờ trưa b.12 giờ trưa c.2 giờ chiều
17/ Khi ở Việt Nam đang là 7 giờ ngày 1/1/2009 thì ở thủ đô
Luân Đôn của nước Anh là mấy giờ của ngày tháng năm
nào?
a.24 giờ ngày 31/12/2008 b.24 giờ ngày 1/1/2009
c.23 giờ ngày 1/1 /2009 d.23 giờ ngày 31/12/2008
18/ Một bản đồ có tỉ lệ 1/7000 000 thì 2 cm trên bản đồ tương
ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế:
a. 14km b. 140km c. 1400km d. 1,4km
19/Mặt trời lên Thiên đỉnh mỗi năm 1 lần ở vùng:
a.Ngoại chí tuyến b.Nội chí tuyến.
c.Xích đạo d.Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
20/ Giờ địa phương là:
a.Giờ được quy định bởi khu vực đó
b.Giờ được quy định bở các nước trên thế giới
c.Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó
21/ Lực Côriôlit là lực:
a.Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
b.Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt TĐ
c.Làm các vật thể có trọng lực
22/ Mảng kiến tạo nào không có lục địa?
a.Mảng Bắc Mỹ b.Mảng Nam Mỹ
c.Mảng Nam Cực d.Mảng Thái Bình Dương
23/ Một bản đồ có tỉ lệ 1/2500 000 thì 5 cm trên bản đồ tương
ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế:
a.125km b.120km c.135km d.250km
24/ Nguyên nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình
bản đồ là:
a.Do bề mặt Trái Đất cong b.Mục đích sử dụng
c.Sự phân bố lục địa và đại dương d.Khu vực thể hiện

25/ Khi ở Việt Nam đang là 5 giờ ngày 1/1/2009 thì ở thủ đô
Luân Đôn của nước Anh là mấy giờ của ngày tháng năm
nào?
a.22 giờ ngày 31/12/2008 b. 22 giờ ngày 1/1/2009
c.23 giờ ngày 1/1 /2009 d.23 giờ ngày 31/12/2008
26/ Ở khu vực nào sau đây có hiện tượng Mặt Trời lên thiên
đỉnh hai lần trong một năm?
a.Chí tuyến Bắc b.Chí tuyến Nam
c.Vùng nội chí tuyến d.Vùng ngoại chí tuyến
27/ Lực Côriôlis mang tên nhà toán học nước nào:
a.Mỹ b.Tây Ban Nha c.Anh d.Pháp
28/ Có hiện tượng luân phiên ngày đêm là do:
a.trái đất hình cầu và chuyển động biểu kiến của mặt trời
b.trái đất hình cầu và vận động tự quay
c.trái đất hình cầu và chuyển động xung quanh Măt trời
c.Kinh tuyến có điểm tiếp xúc với mặt chiếu
13/ Giờ quốc tế được gọi là giờ:
a.M.T.G b.G.M.T c.A.M.T
29/ Cho giờ Việt Nam là 19h ngày 20/3 vậy ở Anh là:
a.12h ngày 20/3 b.2h ngày 21/3
c.2h ngày 20/3 d.12h ngày 21/3
30/ Cho Việt Nam là 8h sáng, Mêhicô ở múi giờ thứ 18. Vậy
khi Việt Nam là 8h thì ở Mêhicô là:
a.19h b.17h c.16h d.18h
ĐỀ SỐ 708 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Giới hạn của lớp Manti gồm:
a.Lớp trên từ vỏ trái đất > độ sâu 700 km, lớp dưới: 700 >
2.900 km
b.Lớp trên: 15 -> 2.900
km

, lớp dưới 2.900 -> 5.100
km

2/ Để phân biệt vùng phân bố của một dân tộc nào đó ở giữa
các dân tộc khác, thường dùng phương pháp :
a.bản đồ - biểu đồ b.kí hiệu
c.chấm điểm d.khoanh vùng
3/ Hệ Măt Trời gồm có:
a.Mặt trời và 8 hằng tinh b.Mặt trời và 8 vệ tinh
c.Mặt trời và 8 định tinh d.Mặt trời và 8 hành tinh
4/ Lực Côirôlis ở BBC làm các vật thể:
a.đảo ngược b.không thay đổi
c.lệch về bên phải d.lệch về bên trái
5/Ở Bắc bán cầu vào ngày 22/12 Mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Chí tuyến Bắc. b.Chí tuyến Nam.
c.Xích đạo. d.Không có vùng nào
6/Vũ trụ là khoảng không gian vô tận có:
a.Các thiên hà b.Hệ Mặt trời c.Dải Ngân Hà
7/Hệ mặt trời gồm có:
a.Mặt trời và 9 định tinh b.Mặt trời và 9 vệ tinh
c.Mặt trời và 9 hành tinh
8/Khu vực nào có tỉ lệ tăng DS cao nhất TG ? Các nước ĐPT :
a.ở Châu á b.ở châu Mĩ La Tinh
c.ở Châu Phi d.Khu vực Đông Nam á
15/ KT 180
0
được chọn làm đường đổi ngày quốc tế nằm ở:
a.múi 10 trên Ấn Độ Dg c.múi 12 trên Thái Bình Dg
b.múi 11 trên Đại Tây Dg d.múi 13 trên Bắc Băng Dg
16/ Để vẽ BĐ vùng quanh cực người ta dùng phép chiếu:

a.Phương vị ngang b.Phương vị đứng
c.Hình nón đứng
17/ Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng:
a.Phân bố theo diện tích b.Phân bố theo điểm
c.Phân bố theo đường chuyển động
18/ Các ký hiệu được đặt:
a.Chính xác vào vị trí cửa đối tượng trên bản đồ
b.Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
19/Các ký hiệu có ba dạng:
a.Ký hiệu mũi tên, ký hiệu chữ, tượng hình.
b.Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, chấm điểm.
c.Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, tượng hình
20/Phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm lưới chiếu:
a.VT là những vòng tròn đồng tâm, KT là những đường thẳng
b.VT là những vòng tròn đồng tâm, KT là những đường thẳng
đồng quy ở cực
c.VT là những cung tròn đồng tâm, KT là những đường thẳng
đồng quy ở cực
21/ Thành phần cấu tạo vật chất của nhân là:
9/ Một bản đồ có tỉ lệ 1/5000 000 thì 3 cm trên bản đồ tương
ứng với bao nhiên km ngoài thực tế:
a. 125km b. 120km c. 150km d. 1500km
10/ Khi vẽ các bản đồ bán cầu Đông và bán cầu Tây, người ta
thường dùng phép chiếu nào? Phép chiếu :
a.hình trụ đứng b.hình trụ ngang
c.phương vị đứng d.phương vị ngang
11/ Cấu tạo của lóp vỏ Trái Đất :
a.Lớp cứng, mỏng, dày 5-70km, gồm tầng trên, tầng giữa và
tầng dưới
b.Lớp cứng, mỏng, dày 15-70km, gồm tầng trên, tầng dưới

c.Lớp cứng, mỏng, dày 5-50km, gồm tầng trên và tầng dưới
12/ Cấu trúc của Trái đất gồm:
a.Lớp vỏ, nhân ngoài, nhân trong b.Lớp vỏ. Manti , nhân
c.Lớp vỏ, Manti trên, Manti dưới
13/ Câu nào sau đây nói đúng về chuyển động của TĐ ?
a.chuyển động quanh Mặt trời là chuyển động cơ bản
b.chuyển động quanh trục là chuyển động cơ bản
c.tham gia vào 2 chuyển động chính là chuyển động quay
quanh trục và quay quanh Mặt Trời.
14/ Phương pháp chấm điểm biểu hiện được:
a.sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lý
b.sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lý.
c.cơ cấu của đối tượng địa lý
d.sự phân bố liên tục của đối tượng địa lý
23/ Giờ địa phương là:
a.Giờ được quy định bởi khu vực đó
b.Giờ được quy định bở các nước trên thế giới
c.Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó
24/ Cấu trúc lớp vỏ lục địa gồm được sắp xếp theo thứ tự sau:
a.Trầm tích, granit, badan b.Granit, trầm tích, badan
c.Trầm tích, badan, granit
25/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu
vực khác nhau có đặc điểm:
a.Rất chính xác ở mọi khu vực
b.Không thể hoàn toàn chính xác như nhau
c.Chính xác ở rìa mặt chiếu
d.Không thể chính xác
26/ Giới hạn của thạch quyền gồm có:
a.Lớp vỏ trái đất và lớp manti trên
b.Lớp vỏ trái đất và cả lớp manti

c.Lớp vỏ trái đất và phần trên của lớp manti
27/ Hiện tượng động đất, núi lửa xảy ra ở nơi:
a.Tách dãn hai mảng kiến tạo b.Dồn ép hai mảng kiến tạo
c.Tiếp xúc hai mảng kiến tạo
28/Vật chất của lớp Manti trên ở trạng thái:
a.Rắn b.Lỏng c.Quánh, dẻo
29/ Vật chất của lớp Manti dưới ở trạng thái:
a.Niken, magiê b.Niken sắt c.Niken, silic
22/ Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện:
a.Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng…
b.Phân bố dân cư, phân bố cây trồng ….
c.Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa
a.Lỏng b.Rắn c.Quánh, dẻo
30/ Kích thước ký hiệu biểu hiện:
a.Số lượng của đối tượng b.Chất lượng của đối tượng
c.Vị trí của đối tượng
ĐỀ SỐ 703 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Đặc điểm nào không phải của lớp Manti:
a.Dày nhất trong các tầng của Trái Đất
b.Chiếm 80% thể tích của Trái Đất
c.Gồm Manti trên và Manti dưới
d.Ở vị trí trung gian
2/ Một bản đồ có tỉ lệ 1/ 6000 000 thì 3 cm trên bản đồ tương
ứng với bao nhiên km ngoài thực tế:
a. 1800km b. 18km c. 180km d. 108 km
3/ Đặc điểm của các mảng kiến tạo là:
a.Cứng, nhẹ, di chuyển một cách chậm chạp
b.Nhẹ, cứng, không di chuyển
c.Nặng, mềm, không di chuyển
d.Nhẹ, mềm, di chuyển được một cách chậm chạp

4/ Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo là nơi có lớp vỏ TĐ:
a.Không ổn định b.Ổn định
5/ Nơi quanh năm có ngày đêm bằng nhau:
a.Xích đạo b.Chí tuyến c.Ôn đới
6/ Nơi có 6 tháng ngày- 6 tháng đêm trong một năm:
a.Vòng cực b.Cực c.Chí tuyến
7/ Tầng Granut của lớp vỏ Trái đất được gọi là tầng:
a.Sime b.Sial c.Nife
8/Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở k.vực:
a.Vĩ tuyến tiếp xúc b.Hai cực
c.Vĩ tuyến trung tâm d.Vĩ tuyến gốc
9/ Cấu tạo của tầng badan chủ yếu các thành phần:
a.Silic, sắt b.Silic, nhôm c.Silic, magiê
10/ Khi tàu thuyền đi từ Tây sang Đông qua KT 180
0
:
a.giảm 1 ngày lịch b.không đổi
c.tăng 2 ngày lịch d.tăng 1 ngày lịch
11/ ĐIểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu
đường chuyển động?
a.biểu hiện được khối lượng vận chuyển của đối tượng đlý
b.thể hiện tốc độ di chuyển của đối tượng địa lý
c.biểu hiện sự phân bố không đều của đối tượng
d.biểu hiện sự di chuyển của các đối tượng địa lý
12/ Người ta chia bề mặt TĐ thành bao nhiêu múi giờ:
a.16 b.12 c .24 d.22
13/Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở k.vực:
a.Xích đạo b.Ngoài trung tâm bản đồ
c.Kinh tuyến gốc d.Trung tâm bản đồ
14/Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của Phép chiếu :

a.hình quạt b.phương vị c.hình nón
15/ Trái Đất có mấy vệ tinh:
a.1 b.3 c.2 d.4
16/ Phép chiếu hình trụ đứng có độ chính xác ở vùng
a.Xích đạo b.Vĩ độ trung bình c.Vĩ độ cao
17/ Lớp vỏ đại dương Trái đất không có tầng:
a.Trầm tích b.Granit c.Badan
18/ Phép chiếu hình trụ đứng có đặc điểm lưới chiếu
a.Vĩ tuyến, KT là những đường thẳng song song
b.Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song và
chúng thẳng góc với nhau
c.Vĩ tuyến , KT là những đường cong về phía hai cực
19/ Phương pháp bản đồ biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn vị
lãnh thổ bằng cách:
a.Dùng biểu đồ b.Dùng ký hiệu c.Dùng các điểm
20/ Phép chiếu bản đồ TG người ta dùng phép chiếu:
a.Hình nón đứng b.Hình trụ đứng
c.Phương vị đứng
21/ Phương pháp chấm điểm biểu hiện nội dung:
a.Phân bố hướng chuyển động của các đối tượng
b.Phân bố không đều của các đối tượng
c.Phân bố vị trí điểm của các đối tượng
22/ Muốn tính lịch khi đi qua đường chuyển ngày quốc tế thì
phải:
a.Tăng một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
b.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Tây > Đông
c.Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Đông > Tây
23/ Khu vực không có mặt trời lên thiên đỉnh:
a.Ôn đới b.Xích đạo c.Chí tuyến
24/ Đặc điểm nào dưới đây không thuộc hệ Mặt Trời?

a.có dạng xoắn ốc như cái đĩa
b.có 8 hành tinh
c.gồm các thiên thể quay xung quanh một ngôi sao
d.các thiên thể chuyển động theo quỹ đạo hình elip
25/Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh ?
a.không có ánh sáng b.chuyển động quanh MTrời
c.tự phát ra ánh sáng d.là khối vật chất trong vũ trụ
26/ Để thể hiện sự phân bố của các sinh vật, người ta thường
dùng phương pháp nào sau đây:
a.Kí hiệu tượng hình b.kí hiệu hình học
c.kí hiệu chữ d.kí hiệu tượng trưng
27/ Khi biểu hiện pbố dcư, người ta SD phương pháp:
a.Biểu đồ b.Chấm điểm c.Kí hiệu
28/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:
a.Trái Đất b.Mặt trời c.Thủy tinh d.Kim tinh
29/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc
19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại NBản (MG9) là:
a.18
h
35 b.17
h
35 c.22
h
35 d.21
h
35
30/So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:
a.Chậm hơn 7h b.Nhanh hơn 9h về mùa Hè
c.Nhanh hơn 7h d.Chậm hơn 9h về mùa Đông
ĐỀ SỐ 706 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng

1/ Vận tốc dài của các địa điểm thuộc các vĩ độ khác nhau
không bằng nhau là do Trái Đất:
a.Chuyển động theo hướng từ Tây sang Đông
b.Có hình khối cầu
c.Tự quay với vận tốc rất lớn
d.Vừa tự quay vừa chuyển động quanh Mặt Trời
2/Một trận bóng đá ở Anh khai mạc lúc 14 giờ GMT ngày
26/12, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc:
a.7 giờ ngày 26/12. b.21 giờ ngày 26/12.
c.1 giờ ngày 27/12. d.21 giờ ngày 27/12.
3/Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt đất lên mặt phẳng giấy
vẽ, có đặc điểm:
a. Dựa trên cơ sở toán học, trình bày bằng hệ thống ký hiệu
bản đồ, khái quát hoá nội dung.
b. Dựa trên cơ sở toán học, khái quát hoá nội dung.
c. Khái quát hoá nội dung, trình bày bằng hệ thống ký hiệu BĐ
4/ Nhìn từ thượng nguồn xuống ở các con sông ở BBC
thường bị sạt lở ở bờ:
a.Bên phải b.Bên trái c.Cả hai bên
5/ Khoảng cách trung bình từ Trái Đất dến Mặt Trời là:
a.194,6 triệu km b.149,7 triệu km
c.149,6 triệu km d.164,9 triệu km
6/ Chuyển động tự quay của trái đất đem lại hệ quả:
a.Ngày - đêm, giờ. Lực Côriôlic
b.Ngày - đêm, năm - mùa. Lực Côriôlic
c.Năm - mùa, giờ. Lực Côriôlic
17/ Có hiện tượng luân phiên ngày đêm vì mỗi nơi nhân được
lượng ánh sáng khác nhau là do nguyên nhân :
a.Vận động tự quay của TĐ
b.TĐ hình khối cầu và vận động tự quay

c.TĐ hình khối cầu và chuyển động quanh mặt trời
18/ Ở BBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Xích đạo b.Chí tuyến Bắc c.Chí tuyến Nam
19/Ở NBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a.Xích đạo b.Chí tuyến Bắc c.Chí tuyến Nam
20/ “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng / Ngày tháng mươi
chưa cười đã tối“. Câu ca dao này chỉ đúng trong trường hợp
ở vùng:
a.Bắc bán cầu b.Nam bán cầu
21/ ở Anh là 18h ngày 6 tháng 1vậy ở Việt Nam là:
a.1h ngày 7/1 b.1h ngày 6/1
c.7h ngày 6/1 d.7h ngày 7/1
22/Giờ của một quốc gia được gọi là:
a.Giờ GMT b.Giờ ban ngày
c.Giờ chuẩn d.Giờ địa phương
23/Làm thành các nền lục địa là tầng:
a.Bồi tích b.Granít c.Badan d.Trầm tích
7/ Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lưc 18h GMT ngày
6/1, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc:
a.7
h
ngày 6/1 b.1
h
ngày 6/1 c.1
h
ngày 7/1
8/ Đường chuyển ngày quốc tế nằm ở kinh tuyến:
a.180
0
b.175

0
c.90
0
9/ Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng:
a.Ngoại chí tuyến b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
10/ Ở BBC, miền ôn đới có 4 ngày khởi đầu cho 4 mùa theo
thứ tự:
a.Đông chí, xuân phân, hạ chí, thu phân
b.Xuân phân, thu phân, hạ chí, đông chí
c.Xuân phân, hạ chi, thu phân, đông chí
11/ Ở BBC có ngày dài hơn đêm vào mùa:
a.Xuân - thu b.Xuân - hạ c.Thu - đông
12/ 1 km trên thực địa ứng với 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ:
a.1:1.000 b.1:100.000 c.1:1.000.000 d.1:10.000
13/ Đường chuyển ngày quốc tế không phải là kinh tuyến:
a.kinh tuyến gốc b.kinh tuyến 180
0
c.đối diện với KT gốc bên kia địa cầu
d.tạo với đường KT gốc một vòng tròn chia đôi địa cầu.
14/ Khi vẽ bản đồ VN, người ta sử dụng phép chiếu:
a.Phương vị b.Hình trụ c.Hình nón
15/ Ở NBCngày đông chí, thu phân sẽ là ngày:
a.22/12; 21/3 b.22/6; 21/3 c.22/6; /23/9
16/ TĐ là một hành tinh trong Hệ Mặt trời ở vị trí :
a.Thứ 2 b.Thứ 3 c.Thứ 4
24/ Kinh tuyến gốc đi qua thành phố nào:
a.Luân Đôn b.Bắc Kinh c.Pari d.Béc lin
25/Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu
vực:
a.Vĩ độ cao b.Vĩ độ thấp c.Xích đạo d.Chí tuyến

26/Khi vẽ BĐ kvực xích đạo, người ta SD phép chiếu:
aHình nón b.Phương vị c.Hình trụ
27/Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như
hiện nay thì:
a.Chỉ có đêm b.Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên
c.Chỉ có ngày d.Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên
28/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác
là lịch dựa theo:
a.Mặt trời b.Mặt trăng c.Sao Hôm d.Sao bắc cực
29/Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở:
a.Chí tuyến Bắc b.Chí tuyến Nam
c.Hai vòng cực d.Xích đạo
30/ Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi nẵm 1 lần ở vùng:
a.Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam
b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
ĐỀ SỐ 704 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/Sự hình thành dãy Himalaya là tác động của:
a.Trôi song song các mảng kiến tạo
b.Tách dãn các mảng kiến tạo
c.Va đập các mảng kiến tạo
2/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực
khác nhau có đặc điểm:
a.Rất chính xác ở mọi khu vực
b.Không thể hoàn toàn chính xác như nhau
c.Chính xác ở rìa mặt chiếu
3/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm Mặt chiếu :
a.là mặt cầu b.là mặt nón
c.là mặt phẳng d.là mặt trụ
4/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:
a.Hình tròn b.Kinh tuyến là các nan quạt

c.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc
d.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm
5/ Khi vẽ BĐ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:
a.Hình nón b.Phương vị c.Hình trụ
6/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ,
người ta dùng phương pháp :
a.bản đồ, biểu đồ b.chấm điểm
c.đường chuyển động d.kí hiệu
7/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ Mtrời là:
a.Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo
b.Ngược chiều kim đồng hồ
c.Cùng chiều kim đồng hồ
8/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:
a.6 km trên thực địa b.6000 km trên thực địa
c.60 km trên thực địa d.600 km trên thực địa
9/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của TĐ có đặc điểm:
a.Chiều dày ngang nhau b.Vỏ đại dương dày hơn
c.Vỏ lục địa dày hơn d.Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
10/ Nơi có thời gian ngày và đêm luôn bằng nhau là:
a.Nội chí tuyến b.Chí tuyến
c.Vòng cực d.Xích đạo và cực
11/ Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong vùng nội chí
tuyến của Trái Đất thực tế là
a.Sự di chuyển của điểm Thiên đỉnh
b.Sự di chuyển của Mặt Trời
c.Sự di chuyển của Mặt Trăng
12/ Vào ngày 22/6 ở NBC có thời gian ban đêm :
a.Dài nhất b.Ngắn nhất c.Bằng ban ngày
13/ Khi chuyển động quanh mặt trời, trục trái đất nghiêng và
tuỳ thuộc vào vị trí của trái đất đã dẫn đến hiệu quả:

a.Phát sinh các mùa trong năm
b.Hiện tượng ngày đen dài ngắn theo mùa.
c.Hiện tượng luân phiên ngày đêm
14/ Mặt trời lên thiên đỉnh khi góc chiếu của mặt trời:
a.Xiên góc với mặt đất b.Thẳng góc với mặt đất
15/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu
17/ Vào ngày 12/10/07, một chiếc tàu di chuyển trên Thái
Bình Dg theo hướng từ Tây sang Đông. Nếu vượt qua Kinh
tuyến gốc, phải điều chỉnh đúng ngày là:
a.12/10/07 b.13/10/07 c.11/10/07 d.10/10/07
18/ Miền Nam nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm cao
hơn Miền Bắc do:
a.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh dài
nhất
b.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
ngắn nhất
c.Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh
không đều
19/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể,
người ta dùng phương pháp :
a.kí hiệu b.đường chuyển động
c.chấm điểm d.bản đồ, biểu đồ
20/ Thực tế, giờ ở các QG (giờ địa phương) có đặc điểm:
a.Theo góc nhập xạ b.K
0
theo ranh giới các múi giờ
c.Lệ thuộc vào giờ GMT d.Theo ranh giới các múi giờ
21/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần
ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do:
a.Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ

b.Sử dụng phép chiếu không phù hợp
c.Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình
22/Làm thành các nền lục địa là tầng:
a.Bồi tích b.Granít c.Badan d.Trầm tích
23/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi là:
Phép chiếu
a.rọi bản đồ b.hình bản đồ
c.trục đo bản đồ d.xa bản đồ
24/ Phép chiếu hình nón thường được sử dụng để vẽ bản đồ
các lãnh thổ có đặc điểm:
a.Các vùng lãnh thổ phân lập b.Cân đối
c.Kéo dài theo kinh tuyến d.Kéo dài theo vĩ tuyến
25/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:
a.Kinh tuyến là các nan quạt
b.Kinh, vĩ tuyến là những đường vuông góc
c.Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm
26/ Các dãy núi hình thành khi các mảng kiến tạo:
a.Dịch chuyển xô vào nhau b.Dịch chuyển tách dãn ra
c.Cả a, b, đúng
27/ Hệ quả của chuyển động quanh MTrời của TĐất là:
a.Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể
b.Sự luân phiên ngày đêm
c.Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
d.Chyển động biểu kiến của Mặt Trời
28/ Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo có
đặc điểm:
a.Đứng yên, cố định b.Dịch chuyển trên lớp Manti
29/Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở:
vực:
a.Trung tâm bản đồ b.Xích đạo

c.Ngoài trung tâm bản đồ d.Kinh tuyến gốc
16/ Việc lựa chọn phép chiếu hình BĐ phù hợp phụ thuộc vào:
a.Nguồn chiếu b.Các phương tiện hiện có
c.Vị trí cần vẽ d.Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
a.Chí tuyến Bắc b.Chí tuyến Nam
c.Hai vòng cực d.Xích đạo
30/ Để xác định phương hướng trên BĐ, người ta dựa vào:
a.Vệ tinh b.Hệ thống định vị toàn cầu
c.Các đường kinh, vĩ tuyến d.Kim la bàn cầm tay
ĐỀ SỐ 705 (đề có 30 câu-2mặt) Chọn đáp án đúng
1/ Ở NBCngày đông chí, thu phân sẽ là ngày:
a.22/12; 21/3 b.22/6; 21/3 c.22/6; /23/9
2/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực
khác nhau có đặc điểm:
a.Rất chính xác ở mọi khu vực
b.Không thể hoàn toàn chính xác như nhau
c.Chính xác ở rìa mặt chiếu
3/ Việc lựa chọn phép chiếu hình BĐ phù hợp phụ thuộc vào:
a.Nguồn chiếu b.Các phương tiện hiện có
c.Vị trí cần vẽ d.Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
4/ Để xác định phương hướng trên BĐ, người ta dựa vào:
a.Vệ tinh b.Hệ thống định vị toàn cầu
c.Các đường kinh, vĩ tuyến d.Kim la bàn cầm
5/ Đường chuyển ngày quốc tế không phải là kinh tuyến:
a.kinh tuyến gốc b.kinh tuyến 180
0
c.đối diện với KT gốc bên kia địa cầu
d.tạo với đường KT gốc một vòng tròn chia đôi địa cầu.
6/ Khi vẽ bản đồ VN, người ta sử dụng phép chiếu:
a.Phương vị b.Hình trụ c.Hình nón

7/ TĐ là một hành tinh trong Hệ Mặt trời ở vị trí :
a.Thứ 2 b.Thứ 3 c.Thứ 4
8/ Tầng Granut của lớp vỏ Trái đất được gọi là tầng:
a.Sime b.Sial c.Nife
16/ Để thể hiện sự phân bố của các sinh vật, người ta thường
dùng phương pháp nào sau đây:
a.Kí hiệu tượng hình b.kí hiệu hình học
c.kí hiệu chữ d.kí hiệu tượng trưng
17/ Một bản đồ có tỉ lệ 1/2500 000 thì 5 cm trên bản đồ tương
ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế:
a.125km b.120km c.135km d.250km
18/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:
a.Trái Đất b.Mặt trời c.Thủy tinh d.Kim tinh
19/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc
19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại NBản (MG9) là:
a.18
h
35 b.17
h
35 c.22
h
35 d.21
h
35
20/ Đặc điểm nào không phải của lớp Manti:
a.Dày nhất trong các tầng của Trái Đất
b.Chiếm 80% thể tích của Trái Đất
c.Gồm Manti trên và Manti dưới
d.Ở vị trí trung gian
21/ Một bản đồ có tỉ lệ 1/ 6000 000 thì 3 cm trên bản đồ tương

ứng với bao nhiên km ngoài thực tế:
a. 1800km b. 18km c. 180km d. 108 km
22/ Đặc điểm của các mảng kiến tạo là:
a.Cứng, nhẹ, di chuyển một cách chậm chạp
b.Nhẹ, cứng, không di chuyển
9/Khi vẽ BĐ kvực xích đạo, người ta SD phép chiếu:
a.Hình nón b.Phương vị c.Hình trụ
10/Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như
hiện nay thì:
a.Chỉ có đêm b.Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên
c.Chỉ có ngày d.Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên
11/ Chuyển động tự quay của trái đất đem lại hệ quả:
a.Ngày - đêm, giờ. Lực Côriôlic
b.Ngày - đêm, năm - mùa. Lực Côriôlic
c.Năm - mùa, giờ. Lực Côriôlic
12/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:
a.Nhân Trái đất b.Lớp Manti
c.Đại dương d.Vỏ Trái đất
13/Khu vực nào có tỉ lệ tăng DS cao nhất TG ? Các nước ĐPT :
a.ở Châu á b.ở châu Mĩ La Tinh
c.ở Châu Phi d.Khu vực Đông Nam á
14/ Một bản đồ có tỉ lệ 1/5000 000 thì 3 cm trên bản đồ tương
ứng với bao nhiên km ngoài thực tế:
a. 125km b. 120km c. 150km d. 1500km
15/ Lực Côriôlit là lực:
a.Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
b.Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt TĐ
c.Làm các vật thể có trọng lực
23/ Giờ địa phương là:
a.Giờ được quy định bởi khu vực đó

b.Giờ được quy định bở các nước trên thế giới
c.Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó
24/ Cấu trúc lớp vỏ lục địa gồm được sắp xếp theo thứ tự sau:
a.Trầm tích, granit, badan b.Granit, trầm tích, badan
c.Trầm tích, badan, granit
25/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực
khác nhau có đặc điểm:
a.Rất chính xác ở mọi khu vực
b.Không thể hoàn toàn chính xác như nhau
c.Chính xác ở rìa mặt chiếu
d.Không thể chính xác
26/ Nơi có 6 tháng ngày- 6 tháng đêm trong một năm:
a.Vòng cực b.Cực c.Chí tuyến
27/ Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi nẵm 1 lần ở vùng:
a.Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam
b.Nội chí tuyến c.Xích đạo
28/ Lớp vỏ đại dương Trái đất không có tầng:
a.Trầm tích b.Granit c.Badan
29/ Mảng kiến tạo nào không có lục địa?
a.Mảng Bắc Mỹ b.Mảng Nam Mỹ
c.Mảng Nam Cực d.Mảng Thái Bình Dương
c.Nặng, mềm, không di chuyển
d.Nhẹ, mềm, di chuyển được một cách chậm chạp
30/ Khi biểu hiện pbố dcư, người ta SD phương pháp:
a.Biểu đồ b.Chấm điểm c.Kí hiệu
Họ và tên:……………………………………………… KIỂM TRA 15’ (HKI) số03
Lớp: 10…………….
1).Mặt trời lên Thiên đỉnh mỗi năm 1 lần ở vùng:
a. Ngoại chí tuyến b. Nội chí tuyến.
c. Xích đạo d. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam

2).Có sự luân phiên ngày đêm trên TĐ là do:
a. TĐ có hình khối cầu và tự quay quanh trục.
b. Tia sáng Mặt trời là những tia song song.
c. TĐ tự quay theo hướng từ tây sang đông.
d. Trái đất tự quay với vận tốc rất lớn
3).Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt đất lên mặt phẳng
giấy vẽ, có đặc điểm:
a. Dựa trên cơ sở toán học, trình bày bằng hệ thống ký
hiệu bản đồ, khái quát hoá nội dung.
b. Dựa trên cơ sở toán học, khái quát hoá nội dung.
c. Khái quát hoá nội dung, trình bày bằng hệ thống ký
hiệu bản đồ
4). Giờ quốc tế được gọi là giờ:
a. M.T.G b. G.M.T c. A.M.T
5). Phép chiếu hình trụ đứng có độ chính xác ở vùng
a. Xích đạo b. Vĩ độ trung bình c. Vĩ độ cao
6).Một trận bóng đá ở Anh khai mạc lúc 14hngày 26/12,
vậy ở VNam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc:
a. 7 giờ ngày 26/12. b. 21 giờ ngày 26/12.
c. 1 giờ ngày 27/12. d. 21 giờ ngày 27/12.
7).Ở Bắc bán cầu vào ngày 22/12 Mặt trời chiếu thẳng
góc tại:
a. Chí tuyến Bắc. b. Chí tuyến Nam.
c. Xích đạo. d. Không có vùng nào
8). Các ký hiệu có ba dạng:
a. Ký hiệu mũi tên, ký hiệu chữ, tượng hình.
b. Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, chấm điểm.
c. Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, tượng hình
9). Giờ địa phương là:
a. Giờ được quy định bởi khu vực đó

b. Giờ được quy định bở các nước trên thế giới
c. Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó
10). Phương pháp chấm điểm biểu hiện nội dung:
a. Phân bố hướng chuyển động của các đối tượng
b. Phân bố không đều của các đối tượng
c. Phân bố vị trí điểm của các đối tượng
Họ và tên:……………………………………………… KIỂM TRA 15’ (HKI) số04
Lớp: 10…………….
1).Vũ trụ là khoảng không gian vô tận có:
a. Các thiên hà b. Hệ Mặt trời c. Dải Ngân Hà
2). Phép chiếu phương vị ngang có đặc điểm lưới chiều:
a. Xích đạo và KT giữa là đường thẳng, kinh tuyến còn
lại là những đường cong đối xứng nhau qua KT giữa, vĩ
tuyến còn lại là cung tròn đối xứng nhau qua xích đạo
b. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song
và chúng thẳng góc với nhau
c. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đoạn thẳng đồng quy ở cực
3). Dựa vào bản đồ múi giờ hãy tính giờ và ngày ở Việt
Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h
ngày 31/12/2005:
a. 7
h
ngày 31/12/05 b. 7
h
ngày 01/01/06
c. 6
h
ngày 31/12/05
4). Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện:

5). Phép chiếu hình trụ đứng có độ chính xác ở vùng
a. Xích đạo b. Vĩ độ trung bình c. Vĩ độ cao
6). Phép chiếu hình trụ đứng có đặc điểm lưới chiếu
a. Vĩ tuyến, KT là những đường thẳng song song
b. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song
và chúng thẳng góc với nhau
c. Vĩ tuyến , KT là những đường cong về phía hai cực
7). Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lưc 18h GMT
ngày 6/1, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp
vào lúc:
a. 7
h
ngày 6/1 b. 1
h
ngày 6/1 c. 1
h
ngày 7/1
8). Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi nẵm 1 lần ở vùng:
a. Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam
b. Nội chí tuyến c. Xích đạo
9). Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng
a. Phân bố theo diện tích b. Phân bố theo điểm
a. Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng…
b. Phân bố dân cư, phân bố cây trồng ….
c. Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa
c. Phân bố theo đường chuyển động
10). Mỗi múi giờ đi qua:
a. 16
0
kinh tuyến

b. 20
0
kinh tuyến c. 15
0
kinh tuyến
Họ và tên:……………………………………………… KIỂM TRA 15’ (HKI) số01
Lớp: 10…………….
1).Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt đất lên mặt phẳng
giấy vẽ, có đặc điểm:
a. Dựa trên cơ sở toán học, trình bày bằng hệ thống ký
hiệu bản đồ, khái quát hoá nội dung.
b. Dựa trên cơ sở toán học, khái quát hoá nội dung.
c. Khái quát hoá nội dung, trình bày bằng hệ thống ký
hiệu bản đồ
2).Hệ mặt trời là tập hợp các thiên thể nằm trong:
a. Thiên hà b. Ngân Hà c. Dải Ngân Hà
3). Để vẽ BĐ vùng quanh cực người ta dùng phép chiếu:
a. Phương vị ngang b. Phương vị đứng
c. Hình nón đứng
4). Chuyển động tự quay của trái đất đem lại hệ quả:
a. Ngày - đêm, giờ. Lực Côriôlic
b. Ngày - đêm, năm - mùa. Lực Côriôlic
c. Năm - mùa, giờ. Lực Côriôlic
5). Các ký hiệu được đặt:
a. Chính xác vào vị trí cửa đối tượng trên bản đồ
b. Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
6).Phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm lưới chiếu :
a. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đường thẳng
b. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là

những đường thẳng đồng quy ở cực
c. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đường thẳng đồng quy ở cực
7).Vũ trụ là khoảng không gian vô tận có:
a. Các thiên hà b. Hệ Mặt trời c. Dải Ngân Hà
8). Phương pháp bản đồ biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn
vị lãnh thỗ bằng cách:
a. Dùng biểu đồ b. Dùng ký hiệu
c. Dùng các điểm
9). Kích thước ký hiệu biểu hiện:
a. Số lượng của đối tượng b. Vị trí của đối tượng
c. Chất lượng của đối tượng
10). Phép chiếu bản đồ TG người ta dùng phép chiếu:
a. Hình nón đứng b. Hình trụ đứng
c. Phương vị đứng
Họ và tên:……………………………………………… KIỂM TRA 15’ (HKI) số02
Lớp: 10…………….
1). Phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm lưới chiếu
a. Vĩ tuyến là những cung tròn, kinh tuyến là những
đường thẳng đồng quy ở cực
b. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đoạn thẳng đồng quy ở cực
c. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là
những đường thẳng
2). TĐ là một hành tinh trong Hệ Mặt trời ở vị trí :
a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4
3). Phương pháp chấm điểm biểu hiện nội dung:
a. Phân bố hướng chuyển động của các đối tượng
b. Phân bố không đều của các đối tượng
c. Phân bố vị trí điểm của các đối tượng

4). Lực Côriôlit là lực:
a. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
b. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề
mặt trái đất
c. Làm các vật thể có trọng lực
6). Phép chiếu hình trụ đứng có đặc điểm lưới chiếu
a. Vĩ tuyến, KT là những đường thẳng song song
b. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song
và chúng thẳng góc với nhau
c. Vĩ tuyến , KT là những đường cong về phía hai cực
7). Phép chiếu hình bản đồ là:
a. Biểu thị mặt cong lên một mặt phẳng
b. Biểu thị mặt cong của TĐ lên một mặt phẳng giấy vẽ
c. Biểu thị mặt phẳng lên một mặt phẳng
8). Chuyển động tự quay của trái đất đem lại hệ quả:
a. Ngày - đêm, giờ. Lực Côriôlic
b. Ngày - đêm, năm - mùa. Lực Côriôlic
c. Năm - mùa, giờ. Lực Côriôlic
9).Có sự luân phiên ngày đêm trên TĐ là do:
a. TĐ có hình khối cầu và tự quay quanh trục.
b. Tia sáng Mặt trời là những tia song song.
c. TĐ tự quay theo hướng từ tây sang đông.
d. Trái đất tự quay với vận tốc rất lớn
5). Phương pháp bản đồ biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn
vị lãnh thổ bằng cách:
a. Dùng biểu đồ b. Dùng ký hiệu
c. Dùng các điểm
10).Hệ mặt trời gồm có:
a. Mặt trời và 9 định tinh b. Mặt trời và 9 vệ tinh
c. Mặt trời và 9 hành tinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×